MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
Trắc
Trắc
Tự
Tự luận
Tự luận
luận nghiệm
nghiệm
nghiệm
Vận dụng cao
Trắc
Tự
luận nghiệm
I. Giải tích
Sự đồng biến,
nghịch biến
Cực trị
Ứng dụng
của đạo hàm
để khảo sát
và vẽ đồ thị
hàm số
4
1
4
1
1
Giá trị lớn
nhất, giá trị
nhỏ nhất
2
Đường tiệm
cận
3
1
Khảo sát sự
biến thiên và
vẽ đồ thị
4
1
1
Cộng
17
3
3
Khái niệm về
khối đa diện
1
1
1
1
1
1
1
II. Hình học
Khối đa diện
lồi, khối đa
diện đều
Khối đa diện
2
1
Thể tích khối
đa diện
5
1
1
1
Cộng
8
1
2
1
5,0 điểm 2,0 điểm 0,6 điểm 1,0 điểm 0,6 điểm
0,8 điểm
Tổng số
điểm
5,0 điểm
2,6 điểm
1,6 điểm
0,8 điểm
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm tương ứng
với 35 câu gồm 24 câu Giải tích và 11 câu hình học, 30% tự luận).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
1
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRUNG TÂM GDTX-NN, TH TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 12 (GDTX)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)
Mã đề: 109
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm).
Câu 1. Hàm số y x 3 3 x 2 4 nghịch biến trên khoảng
A. (2; 0).
B. (�; 2).
C. (2; �).
D. (0; �).
Câu 2. Cho hàm số y f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
�
-2
0
y'
+
0
║
�
2
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (�;0) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; 0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 2) .
Câu 3. Hàm số y x 4 2 x 2 3 nghịch biến trên khoảng
A. (�; 1) và (1;0)
Câu 4 . Cho hàm số y
C. (�; 1) và (0;1)
B. (�; 1).
D. (1; �).
2x 3
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (�; �) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (�; �) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( �;1) và
(1; �) .
Câu 5. Cho hàm số y x 3 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (�; �) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; �) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 1) .
Câu 6. Cho hàm số y x 3 3mx 2 3x 1 , m là tham số. Giá trị của tham số m để hàm số luôn đồng biến
trên tập xác định là
A. 2 �m 1 .
B. m 1 .
C. m > 1 .
D. 1 �m �1 .
Câu 7. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên
�
x
y’
0
-
0
�
y
�
�
1
�
1
+
0
�
�
�
0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại bằng 1 tại x = 0.
B. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu bằng 0 tại x = 1.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Điểm M(0; 1) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
Câu 8. Cho hàm số y 2 x3 3 x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại bằng 1 tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại bằng 2 tại x = 0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu bằng -1 tại x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu bằng 0 tại x = 1.
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. – 4.
B. -1.
B. Hàm số đạt cực tiểu bằng x = -1 và x = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
2x 2
trên đoạn 0;1 là
x2
C. 0.
D. 1.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 4 trên đoạn [-2 ; 2] là
A. 16 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 24 .
Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên đoạn 1;1 là
x y 4, min y 1
A. ma
1;1
1;1
x y 4, min y 1
B. ma
1;1
1;1
x y 1, min y 1
C. ma
1;1
1;1
x y 1, min y 0
D. ma
1;1
1;1
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2 x 3 là
A. 0.
B. -1.
C. 3.
3
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
là
x2
D. 2.
A. 1.
B. 0.
D. 3.
C. 2.
Câu 16. Phương trình đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y = 1 và x = 1.
B. y = 1 và x = 2.
C. y = 2 và x = 1.
x 3
Câu 17. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2
là
x 4
A. 1.
B. 2.
C. 0.
A. m 2.
B. m 1.
C. m 2.
x2
là
x 1
D. y = 2 và x = 1.
D. 3.
mx 1
Câu 18. Giá trị của tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
đi qua điểm A 1; 2 là
xm
D. m 1.
Câu 19. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
nào dưới đây?
y
A. y x 1 .
1
x 1
C. y
x 1
.
x 1
B. y 2 x 1 .
2x 2
D. y
x
.
1 x
1 O 1
1
x
3
Câu 20. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
1
4
1
4
A. y x 4 2 x 2 1.
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x3 3x 2.
D. y x 2 2 x 3.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 22. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f ( x) 1 có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm.
C. Có 2 nghiệm phân biệt.
B. Có 1 nghiệm.
D. Có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
A. 0.
x
và đường thẳng d có phương trình y x là
x 1
B. 1.
C. 2.
3
Câu 24. Đồ thị hình bên là của hàm số y x 3 x 4 . Tìm tất cả giá
trị của m để phương trình x 3 3 x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt? Chọn
một khẳng định đúng
A. m = 4 v m = 0 .
B. m = 4 .
C. 0 < m < 4 .
D. 3.
2
-1
O
1
2
3
-2
D. m = 0 .
-4
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng
A. Lớn hơn 4
B. Lớn hơn hoặc bằng 4.
Câu 26. Khối tứ diện đều thuộc loại nào?
A. loại 3;4 .
B. loại 3;3 .
C. Lớn hơn 5.
D. Lớn hơn hoặc bằng 5
C. loại 4;3 .
D. 3;5 .
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
C. 30.
D. 12.
Câu 27. Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối 20 mặt đều.
Câu 28. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8.
B. 16.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA a, SB b, SC c .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A.
1
abc .
3
B.
1
abc .
9
C.
2
abc .
3
D.
1
abc .
6
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao h. Thể tích của khối lăng trụ là
4
1
3
A. V B.h .
1
6
B. V B.h .
C. V B.h .
1
2
D. V B.h .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 1, AC = 2, cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABC), SA = 3. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABC và SA 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
3
C. a 3 3 .
D.
2a 3 3
.
3
Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có chiều cao h a 3 , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A và AB= a. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
a3 3
.
3
B. a 3 3 .
C.
a3 3
.
2
D.
a3 3
.
6
Câu 34. Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. Tính
thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB a 5
A.
a3 2
.
3
B.
a3 6
.
4
C.
a3 6
.
6
D.
a 3 15
.
6
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
mặt phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a3 3
.
12
B.
a3
.
4
C.
a3 3
.
8
D.
a3 3
.
4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).
Câu 1 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 6 x 5 trên đoạn 0;2 .
3
2
2
3
Câu 2 (1 điểm). Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y x 3mx 3 m 1 x m m . Tìm tất
2
2
cả các giá trị của tham số thực m để x1 x2 x1 x2 7 .
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABCD. Biết SC a 5 , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
-----------------------
Hết.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm-----------------------
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRUNG TÂM GDTX-NN, TH TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 12 (GDTX)
Thời gian làm bài: 90 phút
5
(Đề gồm 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 256
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm).
Câu 1. Hàm số y x 4 2 x 2 3 nghịch biến trên khoảng
A. (�; 1) và (0;1) .
Câu 2 . Cho hàm số y
C. (�; 1) và (1;0) .
B. (�; 1).
D. (1; �).
2x 3
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (�; �) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (�; �) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( �;1) và D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 1) .
(1; �) .
Câu 3. Hàm số y x 3 3 x 2 4 nghịch biến trên khoảng
A. (0; �).
B. (�; 2).
C. (2; �).
D. (2; 0).
Câu 4. Cho hàm số y f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
�
-2
0
y'
+
0
║
�
2
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (�;0) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; 0) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 2) .
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên
�
x
y’
0
-
0
�
y
�
�
1
+
1
0
�
�
�
�
0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại bằng 1 tại x = 0.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu bằng 0 tại x = 1.
D. Điểm M(0; 1) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Câu 6. Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 4 trên đoạn [-2 ; 2] là
A. 16 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 24 .
Câu 8. Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực tiểu bằng x = -1 và x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1.
Câu 9. Cho hàm số y 2 x3 3 x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
6
A. Hàm số đạt cực đại bằng 1 tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại bằng 2 tại x = 0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu bằng -1 tại x = -1.
D. Hàm số đạt cực tiểu bằng 0 tại x = 1.
Câu 10. Cho hàm số y x 3 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( �; 1) .
B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (�; �) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; �) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .
Câu 11. Cho hàm số y x3 3mx 2 3x 1 , m là tham số. Giá trị của tham số m để hàm số luôn đồng
biến trên tập xác định là
A. 2 �m 1 .
B. m 1 .
C. 1 �m �1 .
D. m > 1 .
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2 x 3 là
A. 0.
B. 2.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. 1.
B. -1.
C. 3.
D. -1.
2x 2
trên đoạn 0;1 là
x2
C. 0.
D. – 4.
Câu 14. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên đoạn 1;1 là
x y 4, min y 1. B. max y 1, min y 1.
A. ma
1;1
1;1
1;1
1;1
x y 4, min y 1.
C. ma
1;1
1;1
Câu 15. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. 3.
B. 2.
A. 0.
B. 1.
A. m 2.
B. m 1.
x y 1, min y 0.
D. ma
1;1
1;1
x2
là
x2 9
C. 1.
3
Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
là
x2
D. 4.
C. 2.
D. 3.
mx 1
Câu 17. Giá trị của tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
đi qua điểm A 1; 2 là
xm
C. m 2.
D. m 1.
x 2
là
x 1
D. y = 1 và x = 1.
Câu 18. Phương trình đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
A. y = 1 và x = 1.
B. y = 1 và x = 1.
C. y = 2 và x = 1.
Câu 19. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
nào dưới đây?
y
A. y x 1
1
x 1
C. y
x
1 x
B. y 2 x 1
2x 2
D. y
x 1
x 1
1 O 1
1
x
7
Câu 20. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
1
4
1
4
A. y x 4 2 x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1.
C. y x3 3x 2.
D. y x 2 2 x 3.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x
và đường thẳng d có phương trình y x 1 là
x 1
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và giá trị cực tiểu bằng -2.
Câu 23. Đồ thị hình bên là của hàm số y x 3 3 x 2 4 . Tìm tất cả giá
trị của m để phương trình x 3 3 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt? Chọn
một khẳng định đúng
A. 0 < m < 4 .
B. m = 4 .
C. m = 4 v m = 0 .
-1
O
1
2
3
-2
D. m = 0 .
-4
Câu 24. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f ( x) 2 có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm.
C. Có 2 nghiệm phân biệt.
B. Có 1 nghiệm.
D. Có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 25. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8.
B. 12.
C. 16.
D. 30.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng
A. Lớn hơn 4
B. Lớn hơn hoặc bằng 5.
C. Lớn hơn 5.
D. Lớn hơn hoặc bằng 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA 1, SB 2, SC 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A.
1
.
3
B. 1.
C.
Câu 28. Khối tứ diện đều thuộc loại nào?
A. loại 3;3 .
B. loại 3;4 .
2
.
3
C. loại 4;3 .
D. 2 .
D. 3;5 .
Câu 29. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là B, chiều cao h. Thể tích của khối lăng trụ là
1
3
A. V B.h
1
6
B. V B.h
C. V B.h
1
2
D. V B.h
8
Câu 30. Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là
A. Khối lập phương.
B. Khối 20 mặt đều.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, AC = 2a, cạnh bên SA
vuông góc với đáy (ABC), SA = 3a. Thể tích khối chóp đó bằng
A. a 3 .
B. 2 a 3 .
C. 3 a 3 .
D. 6 a 3 .
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. Tính
thể tích khối chóp S . ABC biết rằng SB a 5
A.
a 3 15
.
6
B.
a3 6
.
6
C.
a3 6
.
4
D.
a3 2
.
3
Câu 33. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có chiều cao h a 3 , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A và AB= a. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. a 3 3.
B.
a3 3
.
2
C.
a3 3
.
3
D.
a3 3
.
6
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABC và SA 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
6
C.
2a 3 3
.
3
D. a 3 3 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
mặt phẳng (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
a3
.
4
B.
a3 3
.
4
C.
a3 3
.
8
D.
a3 3
.
12
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).
Câu 1 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 3 6 x 5 trên đoạn 0;2 .
3
2
2
3
Câu 2 (1 điểm). Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y x 3mx 3 m 1 x m m . Tìm tất
2
2
cả các giá trị của tham số thực m để x1 x2 x1 x2 7 .
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy ABCD. Biết SC a 5 , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Hết.
----------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm-----------------------
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRUNG TÂM GDTX-NN, TH TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN, LỚP 12 (GDTX)
Thời gian làm bài: 90 phút
9
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7.0 điểm).
Mã đề: 109
1A
6D
11A
16A
21B
26B
31A
2A
7B
12B
17B
22D
27C
32B
3C
8C
13B
18C
23C
28D
33C
4D
9D
14D
19C
24A
29D
34A
5A
10C
15C
20B
25B
30C
35C
1A
6B
11C
16C
21B
26D
31A
2C
7C
12B
17A
22D
27B
32D
3D
8A
13D
18B
23A
28A
33B
4B
9C
14C
19D
24C
29C
34A
5C
10B
15B
20A
25B
30A
35C
Mã đề: 256
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3.0 điểm).
Sơ lược cách giải
ĐIỂM
Câu 1 ( 1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 6 x 5 trên
đoạn 0;2 .
Tính y ' 6 x 2 6
y ' 0 � 6 x 2 6 0 � x 1 (loại) hoặc x 1
Tính giá trị của hàm số tại các điểm x 0; x 1; x 2 và kết luận
Maxy 9 tại x 2 ; Miny 1 tại x 1
0;2
0;2
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1 điểm) . Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số
y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 m .
2
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để x1 x2 x1 x2 7 .
Giải
10
Sơ lược cách giải
ĐIỂM
2
2
Ta có: y ' 3x 6mx 3 m 1
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
3 x 2 6mx 3 m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt
0,25
Nhận xét: D ' = 1 > 0 nên phương trình luôn có có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Khi đó, hàm số có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 2m; x1.x2 m 2 1
Theo giả thiết: x12 x22 x1 x2 7 � x1 x2 3 x1 x2 7
2
� 4m 2 3 m 2 1 7 � m 2 4 � m 2 hoặc m 2
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy ABCD. Biết SC a 5 , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- Tính diện tích đáy ABCD: a 2
- Tính AC bằng AC a 2
- Xét tam giác SAC vuông tại A, tính được SA a 3
1
a3 3
- Tình được thể tích khối chóp V .a 3.a 2
(dvtt)
3
3
0,25
0,25
0,25
0,25
11