Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử ĐH CĐ môn Vật lý năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.44 KB, 9 trang )


1
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ HTTP://EBOOK.HERE.VN
NGÀY 8 – THÁNG 6 – NĂM 2010

PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu 1. Phát biểu nào sau ñây không ñúng?
ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế xoay chiều có tần số
thay ñổi ñược. Cho tần số thay ñổi ñến giá trị f
0
thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện ñạt
giá trị cực ñại. Khi ñó
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
B. hiệu ñiện thế tức thời trên ñiện trở thuần luôn bằng hiệu ñiện thế tức thời giữa hai
ñầu ñoạn mạch.
C. hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu R lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu ñiện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau.
Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm ñi. B.tần số giảm ñi. C.tần số tăng lên. D.bước
sóng tăng lên.
Câu 3. Hiện tượng nào dưới ñây do hiện tượng tán sắc gây ra?
A. hiện tượng cầu vồng.
B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C. hiện tượng tia sáng bị ñổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.
D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp
chiếu vào.
Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất.
C có tính ñâm xuyên mạnh. D. ñều bị lệch trong ñiện


trường.
Câu 5. Dao ñộng ñiện nào sau ñây có thể gây ra sóng ñiện từ?
A. Mạch dao ñộng hở chỉ có L và C. B. Dòng ñiện xoay chiều có có
cường ñộ lớn.
C .Dòng ñiện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng ñiện xoay chiều có tần
số nhỏ.
Câu 6. Hiện tượng quang ñiện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng ñủ lớn ñể bứt ra khỏi khối
chất.
B. hiện tượng electron chuyển ñọng mạnh hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới
hạn.
Câu 7. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sự phát và thu sóng ñiện từ?
A. ðể thu sóng ñiện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao ñộng LC.
B. ðể phát sóng ñiện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hòa với một
ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu ñược một sóng có tần số xác ñịnh.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao ñộng trong máy thu ñược ñiều chỉnh ñến giá trị bằng
f, thì máy thu sẽ bắt ñược sóng có tần số ñúng bằng f.

2
Câu 8. Hai sóng nào sau ñây không giao thoa ñược với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số , biên ñộ.
B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không ñổi.
D.
E. Hai sóng cùng tần số, cùng biên ñộ và hiệu pha không ñổi theo thời gian.
Câu 9. Một nguồn âm là nguồn ñiểm phát âm ñẳng hướng trong không gian. Giả sử không
có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một ñiểm cách nguồn âm 10m thì mức cường ñộ âm là 80

dB. Tại ñiểm cách nguồn âm 1m thì mức cường ñộ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D.
120 dB.
Câu 10. Ánh sáng ñơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4
µ
m. Biết
chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng ñó có màu
A. vàng. B. tím. C. lam. D.
lục.
Câu 11. Dòng ñiện 3 pha mắc hình sao có tải ñối xứng gồm các bóng ñèn. Nếu ñứt dây
trung hòa thì các ñèn
A. không sáng. B. có ñộ sáng không ñổi. C. có ñộ sáng giảm. D.
có ñộ sáng tăng.
Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban
ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở
tầng ñiện li.
Câu 13. Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến ñổi tuần
hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 14. Trong một ñoạn mạch xoay chiều gồm tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp với
cuộn dây có ñiện trở thuần R = 25

và ñộ tự cảm L =
H
π
1
. Biết tần số cua dòng ñiện bằng
50Hz và cường ñộ dòng ñiện qua mạch sớm pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch

một góc
4
π
. Dung kháng của tụ ñiện là
A. 75

B. 100

C. 125

D. 150


Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên ñộ
của các hoạ âm.
C. khác nhau về ñồ thị dao ñộng âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng
âm.
Câu 16. Vật dao ñộng ñiều hoà cứ mỗi phút thực hiện ñược 120 dao ñộng. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp mà ñộng năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s
Câu 17. Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình
)(
6
5cos4 cmtx







+=
π
π
; (trong
ñó x tính bằng cm còn t tính bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, chất
ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x= +3cm.

3
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 18. Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số, có
phương trình x
1
=9sin(20t+
4
3
π
)(cm); x
2
=12cos(20t-
4
π
) (cm). Vận tốc cực ñại của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Câu 19. Poloni
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. ðộ phóng xạ của một
mẫu poloni là 2Ci. Cho số Avôgañrô N

A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối lượng của mẫu poloni này

A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D.
5,21mg
Câu 20. Người ta dùng prôton có ñộng năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân ñứng yên
Li
7
3

và thu ñược hai hạt X giống nhau có cùng ñộng năng. Cho khối lượng các hạt là: m
p
=
1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. ðộng năng của mỗi hạt X

A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D.
4,81MeV
Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng

MN trên màn quan sát, người ta ñếm ñược 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng
với bước sóng
m
µλ
45,0
1
=
. Giữ nguyên ñiều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng ñơn sắc
với bước sóng
m
µλ
60,0
2
=
thì số vân sáng trong miền ñó là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 22. Quá trình biến ñổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất ñó ở dạng ñơn chất hay hợp chất
B. phụ thuộc vào chất ñó ở các thể rắn, lỏng hay khí
C. phụ thuộc vào nhiệt ñộ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi ñiều kiện.
Câu 23. Trong quang phổ hiñro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước
sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiñro có thể phát ra bức xạ có
bước sóng ngắn nhất là
A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4
nm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m ñến 4,10
-7

m là bức xạ thuộc loại nào
trong các loại dưới ñây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh
sáng nhìn thấy
Câu 25. Phát biểu nào dưới ñây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng ñiện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt ñộ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt ñộ của vật trên
500
0
C mới bắt ñầu phát ra ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ
hơn tần số của ánh sáng ñỏ.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng ñơn sắc có bước sóng
m
µλ
400,0=
vào catot của một tế bào
quang ñiện. Công suất ánh sáng mà catot nhận ñược là P = 20mW. Số phôton tới ñập vào
catot trong mỗi giây là

4
A. 8,050.10
16
(hạt) B. 2,012.10
17
(hạt) C. 2,012.10
16
(hạt)
D. 4,025.10

16
(hạt)
Câu 27. Trong mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng có dao ñộng ñiện từ ñiều hoà với tần số góc
ω
= 5.10
6
rad/s. Khi ñiện tích tức thời của tụ ñiện là
8
10.3

=q
thì dòng ñiện tức thời
trong mạch i = 0,05A. ðiện tích lớn nhất của tụ ñiện có giá trị
A. 3,2.10
-8
C B. 3,0.10
-8
C C. 2,0.10
-8
C D.
1,8.10
-8
C
Câu 28. Trong chuyển ñộng dao ñộng ñiều hoà của một vật thì tập hợp ba ñại lượng nào
sau ñây là không thay ñổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần B. biên ñộ; tần số; gia tốc
C. biên ñộ; tần số; năng lượng toàn phần D. ñộng năng; tần số; lực.
Câu 29. Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo 1 dao ñộng ñiều hoà với chu kì T. Nếu cắt
bớt chiều dài dây treo một ñoạn l
1

=0,75m thì chu kì dao ñộng bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt
tiếp dây treo ñi một ñoạn nữa l
2
= 1,25m thì chu kì dao ñộng bây giò là T
2
= 2s. Chiều dài l
của con lắc ban ñầu và chu kì T của nó là
A.
sTml 33;3 ==
B.
sTml 32;4 ==

C.
sTml 33;4 ==
D.
sTml 32;3 ==

Câu 30. Một con lắc ñơn ñược treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy ñứng yên,
con lắc dao ñộng ñiều hoà với chu kì T. Khi thang máy ñi lên thẳng ñứng, nhanh dần ñều
với gia tốc có ñộ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi ñặt thang máy thì con lắc
dao ñộng ñiều hoà với chu kì T' bằng
A.
2T
B.
2
T
C.
3

2T
D.
3
2T

Câu 31. Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau ñây
ñúng?
Công suất ñiện (trung bình) tiêu thụ trên cả ñoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị ñiện trở thuần R của ñoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các ñiện trở thuần
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay ñổi nếu ta mắc thêm vào ñoạn mạch một tụ ñiện hoặc một cuộn dây
thuần cảm
Câu 32. Một cuộn dây có ñiện trở thuần không ñáng kể, ñược mắc vào mạch ñiện xoay
chiều 110V, 50Hz. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại qua cuộn dây là 5,0A. ðộ tự cảm của
cuộn dây là
A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH
Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng
4200 vòng và 300 vòng. ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế xoay chiều 210V thì ño
ñược hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V
Câu 34. Lúc ñầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì
bán rã của chất này là
A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày
Câu 35. Mạch ñiện xoay chiều gồm một tụ ñiện có ñiện dung C =
)(
10
4
F
π


mắc nối tiếp với
cuộn dây có ñiện trở thuàn R = 25

và ñộ tự cảm L =
)(
4
1
H
π
. ðặt vào hai ñầu ñoạn

5
mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều u =
ft
π
2cos250
(V) thì dòng ñiện trong mạch có cường
ñộ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng ñiện trong mạch là
A. 50Hz B. 50
2
Hz C. 100 Hz
D. 200Hz
Câu 36. Mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R = 10(

), cuộn dây thuần cảm có ñộ
tự cảm L=
)(
1.0
H

π
và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu
ñiện thế xoay chiều u=
)100cos(2 tU
π
(V). Dòng ñiện trong mạch lệch pha
3
π
so với u.
ðIện dung của tụ ñiện là
A. 86,5
F
µ
B. 116,5
F
µ
C. 11,65
F
µ
D. 16,5
F
µ

Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân ñơteri là 2,2MeV và của
He
4
2
là 28 MeV. Nếu
hai hạt nhân ñơteri tổng hợp thành
He

4
2
thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2
MeV
Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không
c=3.10
8
(m/s); ñộ lớn ñiện tích của electron là e = 1,6.10
-19
C. Công thoát electron của nhôm
là 3,45 eV. ðể xảy ra hiện tượng quang ñiện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh
sáng có bước sóng thoả mãn
A.
λ
<0,26
m
µ
B.
λ
>0,36
m
µ
C.
λ

0,36
m

µ
D.
λ
=
0,36
m
µ

Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không
c=3.10
8
(m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng
λ
=0,41
m
µ

A. 4,85.10
-19
J B. 3,9510
-19
J C. 4,85.10
-20
J D. 2,1
eV
Câu 40. Cho hai bóng ñèn ñiện (sợi ñốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một
bức tường thì
A. ta có thể quan sát ñược một hệ vân giao thoa

B. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên,
ñộc lập không bao giờ là sóng kết hợp.
C. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ánh sáng do ñèn phát ra không phải là ánh
sáng ñơn sắc.
D. không quan sát ñược vân giao thoa, vì ñèn không phải là nguồn sáng ñiểm.

PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU)

A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 41 ðẾN CÂU 50)
Câu 41. Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ ñiện có ñiện
dung C=3nF. ðiện trở của cuộn dây là R = 2

. ðể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch
với hiệu ñiện thế cực ñại U
0

= 6V trên tụ ñiện thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5
mW
Câu 42. Một mạch dao ñộng LC ñang thu ñược sóng trung. ðể mạch có thể thu ñược sóng
ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một ñiện trở thuần thích hợp

×