ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*
CHUNG CƢ BỆNH VIỆN UNG BƢỚU ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: TRẦN VĂN THỊNH
Đà Nẵng – Năm 2020
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: Chung cƣ Bệnh Viện Ung Bƣớu Đà Nẵng
Sinh viên thực hiện: Trần Văn Thịnh
Số thẻ sinh viên: 110150243
Lớp: 15X1C
Chung cư Chung cư Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng nằm tại thành phố Đà Nẵng. Đây
là một Thành phố đang phát triển và là Thành Phố đáng sống nhất Việt Nam.
Khu chung cư xây dựng là dành để bố trí cho cán bộ nhân viên Bệnh viện Ung
bướu, đối tượng là: Bác sỹ, Kỹ sư vật lý hạt nhân, kỹ sư Y học hạt nhân, Thạc sỹ, kỹ
sư, cử nhân, đại học các chuyên ngành (Đại học trên đại học), Điều dưỡng trưởng –
Kỹ thuật viên Trưởng và các đối tượng khác (có nhu cầu về nhà ở).
Công trình gồm 9 tầng nổi, 1 tầng bán hầm với hệ kết cấu móng sử dụng móng cọc
khoan nhồi, hệ chịu lực chính là hệ khung – vách (lõi thang máy).
Thực hiện đề tài là công việc tính toán thiết kế kết cấu móng, cột, dầm, sàn, cầu thang
bộ của công trình. Thiết kế các biện pháp thi công phần ngầm, phân thân và tiến độ thi
công phần thân công trình.
Công trình đáp ứng tốt về công năng, hài hòa về kiến trúc và đảm bảo khả năng chịu
lực.
LỜI CẢM ƠN
Ngành xây dựng là một ngành không ngừng phát triển và luôn có một vai trò hết sức
quan trọng trong sự phát triển của đất nước. Ý thức được điều đó, trong 4.5 năm học
tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng,
dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em
đã tích lũy và trao dồi được những kiến thức, kỹ năng quan trọng phục cho công việc
sau này.
Đồ án tốt nghiệp là một trong những đánh giá quan trọng cuối cùng trước khi em có
thể rời ghế nhà trường và tham gia vào các công việc trong ngành Xây dựng. Với sự
giúp đỡ của Thầy Nguyễn Văn Chính và Thầy Đặng Hưng Cầu, đồ án tốt nghiệp với
đề tài “Chung cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng” của em đã hoàn thành. Tuy nhiên,
với kiến thức còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm thì sai sót trong đồ án là điều không
thể tránh khỏi, mong thầy cô bỏ qua và chỉ bảo thêm cho em.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy đã
trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 29 tháng 06 năm 2020
Sinh viên
Trần Văn Thịnh
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghệp đề tài “Chung Cư Bệnh Viện Ung Bƣớu Đà
Nẵng” là đồ án được chính bản thân em thực hiện. Các số liệu và tài liệu trong đồ án
là chính xác và được tính toán. Tất cả những tham khảo và kế thừa đều được trích dẫn
và tham chiếu đầy đủ.
Đà Nẵng, 29 tháng 06 năm 2020
Sinh viên
Trần Văn Thịnh
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH .............................................1
1.1. Giới thiệu về công trình ............................................................................................ 1
1.1.1. Tên công trình ....................................................................................................... 1
1.1.2. Chức năng công trình ........................................................................................... 1
1.1.3. Quy mô công trình ................................................................................................ 1
1.2. Điều kiện địa hình, khí hậu thủy văn ........................................................................ 1
1.3. Giải pháp kiến trúc ................................................................................................... 2
1.3.1. Giải pháp mặt bằng ............................................................................................... 2
1.3.2. Giải pháp mặt đứng, hình khối ............................................................................. 2
1.3.3. Giải pháp giao thông ............................................................................................ 2
1.4. Hệ thống kỹ thuật ..................................................................................................... 2
1.4.1. Hệ thống điện, nước ............................................................................................. 2
1.4.2. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm ....................................................... 2
1.5. phân tích và lựa chọn phương án kết cấu ................................................................. 3
1.5.1. Các tiêu chuẩn liên quan, quy phạm..................................................................... 3
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 5) .....................4
2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn ......................................................................................... 4
2.2. Chọn kích thước sơ bộ .............................................................................................. 4
2.2.1. Sơ bộ kích thước sàn ............................................................................................ 4
2.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên sàn ......................................................................... 6
2.3.1. Tĩnh tải sàn ........................................................................................................... 6
2.3.2. Hoạt tải sàn ........................................................................................................... 8
2.4. Tính toán nội lực sàn ................................................................................................ 9
2.4.1. Nội lực trong ô sàn bản dầm................................................................................. 9
2.4.2. Nội lực trong ô sàn bản kê 4 cạnh ........................................................................ 9
2.5. Tính toán và bố trí cốt thép..................................................................................... 10
2.5.1. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 10
2.5.2. Bố trí cốt thép ..................................................................................................... 11
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH ............. 12
3.1. Mặt bằng cầu thang ................................................................................................ 12
3.2. Tính toán bản thang (Ô1) ....................................................................................... 12
3.2.1. Sơ đồ tính bản thang ........................................................................................... 12
3.2.2. Tính tải trọng tác dụng lên bản thang ................................................................. 13
i
3.2.3. Tính nội lực và tính toán cốt thép bản thang ...................................................... 14
3.3. Tính toán bản chiếu nghỉ (Ô2) ............................................................................... 14
3.3.1. Sơ đồ tính toán sàn chiếu nghỉ ........................................................................... 14
3.3.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ................................................. 15
3.3.3. Tính toán nội lực và bố trí cốt thép bản chiếu nghỉ ........................................... 16
3.4. Tính toán các cốn CT1 và CT2 .............................................................................. 16
3.4.1. Sơ đồ tính cốn..................................................................................................... 16
3.4.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên cốn ................................................................... 16
3.4.3. Tính nội lực cốn ................................................................................................. 16
3.4.4. Tính toán cốt thép cốn ........................................................................................ 17
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1).............................................................................. 18
3.5.1. Sơ đồ tính DCN1 ................................................................................................ 18
3.5.2. Chọn kích thước DCN1 ...................................................................................... 18
3.5.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên DCN1 .............................................................. 18
3.5.4. Tính toán nội lực ................................................................................................ 19
3.5.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 19
3.6. Tính toán dầm chiếu nghỉ 2 (DCN2) ...................................................................... 21
3.6.1. Sơ đồ tính DCN2 ................................................................................................ 21
3.6.2. Kích thước tiết diện DCN2 ................................................................................ 21
3.6.3. Tính toán tải trọng .............................................................................................. 21
3.6.4. Tính toán nội lực ................................................................................................ 21
3.6.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 21
3.7. Tính toán dầm chiếu tới (DCT) .............................................................................. 22
3.7.1. Sơ đồ tính DCT .................................................................................................. 22
3.7.2. Kích thước tiết diện ............................................................................................ 22
3.7.3. Tính toán tải trọng .............................................................................................. 22
3.7.4. Tính toán nội lực ................................................................................................ 23
3.7.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 23
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 ......................... 25
4.1. Giới thiệu chung hệ kết cấu nhà ............................................................................. 25
4.1.1. Một số dạng kết cấu chịu lực cơ bản: ................................................................. 25
4.1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình: ....................................................... 27
4.2. Sơ bộ chọn kích thước kết cấu công trình .............................................................. 27
4.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm .................................................................................... 28
4.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột ...................................................................................... 28
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện vách ................................................................................... 30
ii
4.3. Tải trọng tác dụng vào công trình........................................................................... 30
4.3.1. Trình tự xác định tải trọng .................................................................................. 30
4.3.2. Tải trọng gió ....................................................................................................... 32
4.4. Xác định nội lực ..................................................................................................... 33
4.5. Tính toán cốt thép trong dầm khung....................................................................... 37
4.5.1. Tính toán cốt thép dọc ........................................................................................ 37
4.5.2. Tính toán cốt đai ................................................................................................. 41
4.5.3. Tính toán cốt treo................................................................................................ 43
4.6. Tính toán cốt thép trong cột khung......................................................................... 44
4.6.1. Nội lực cột khung ............................................................................................... 44
4.6.2. Xác định cặp nội lực tính toán ............................................................................ 44
4.6.3. Nguyên tắc tính toán ........................................................................................... 44
4.7. Đánh giá kết quả ..................................................................................................... 46
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 3 ................................... 48
5.1. Các loại tải trọng dùng để tính toán........................................................................ 48
5.2. Điều kiện địa chất công trình.................................................................................. 48
5.2.1. Địa tầng............................................................................................................... 48
5.2.2. Đánh giá đất nền ................................................................................................. 49
5.2.3. Lựa chọn giải pháp nền móng ............................................................................ 51
5.3. Các giả thuyết tính toán .......................................................................................... 51
5.4. Thiết kế móng M1,M3 khung trục 3 (cột C3 và C6 ) ............................................. 51
5.4.1. Vật liệu ............................................................................................................... 51
5.4.2. Tải trọng ............................................................................................................. 51
5.4.3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ................................................................... 53
5.4.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ............................................................................... 53
5.4.5. Tính toán sức chịu tải của cọc ............................................................................ 54
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ................................................................... 55
5.4.7. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ................................................. 56
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc............................................. 56
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ............................................................................ 59
5.4.10. Tính toán đài cọc .............................................................................................. 61
5.5. Thiết kế móng M2 khung trục 3 (cột C4) ............................................................... 64
5.5.1. Vật liệu ............................................................................................................... 64
5.5.2. Tải trọng ............................................................................................................. 64
5.5.3. Chọn kích thước đài và cọc ................................................................................ 64
5.5.4. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ............................................................................... 65
5.5.5. Tính toán sức chịu tải của cọc ............................................................................ 65
5.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ................................................................... 65
iii
5.5.7. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ................................................. 66
5.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ............................................ 67
5.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ........................................................................... 69
5.5.10. Tính toán đài cọc .............................................................................................. 70
CHƢƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM........... 74
6.1. Lựa chọn phương án thi công cọc nhồi .................................................................. 74
6.1.1. Phương pháp thi công ống chống ....................................................................... 74
6.1.2. Phương pháp thi công bằng guồng xoắn ............................................................ 74
6.1.3. Phương pháp thi công phản tuần hoàn ............................................................... 74
6.1.4. Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách: ................... 74
6.2. Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 75
6.2.1. Chọn máy thi công cọc ....................................................................................... 75
6.2.2. Trình tự thi công cọc khoan nhồi ....................................................................... 77
6.2.3. Tính toán xe vận chuyển bê tông ....................................................................... 78
6.2.4. Thời gian thi công cọc nhồi ................................................................................ 79
6.2.5. Công tác phá đầu cọc ......................................................................................... 80
6.2.6. Công tác vận chuyển đất khi thi công cọc khoan nhồi ....................................... 81
6.2.7. Tính toán số lượng công nhân phục vụ công tác thi công cọc ........................... 82
6.3. Thi công cừ Larsen ................................................................................................. 82
6.4. Thiết kế biện pháp thi công đào đất móng ............................................................. 83
6.4.1. Chọn biện pháp thi công..................................................................................... 83
6.4.2. Chọn phương án đào đất .................................................................................... 83
6.4.3. Tính khối lượng đất đào ..................................................................................... 83
6.4.4. Tính toán khối lượng đất đắp ............................................................................. 85
6.4.5. Chọn tổ đội thi công ........................................................................................... 85
6.4.6. Tính lượng đất đắp ............................................................................................. 87
6.4.7. Xác định số xe vận chuyển đất ........................................................................... 87
6.4.8. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ............................................................... 88
6.5. Tính toán thiết kế ván khuôn cho 1 đài móng ........................................................ 88
6.5.1. Chọn phương án ván khuôn đài móng ............................................................... 88
6.5.2. Tính toán ván khuôn đài móng M1 .................................................................... 88
CHƢƠNG 7: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ...... 90
7.1. Chọn ván khuôn, cột chống, xà gồ ......................................................................... 91
7.1.1. Chọn ván khuôn ................................................................................................. 91
7.1.2. Chọn cột chống................................................................................................... 91
7.1.3. Chọn xà gồ.......................................................................................................... 91
7.2. Tính toán ván khuôn cột ......................................................................................... 92
iv
7.2.1. Chọn ván khuôn cột ............................................................................................ 92
7.2.2. Tải trọng ............................................................................................................. 92
7.2.3. Tính toán sườn dọc ............................................................................................. 92
7.2.4. Tính toán gông cột .............................................................................................. 93
7.3. Tính toán ván khuôn ô sàn điển hình...................................................................... 94
7.3.1. Chọn ô sàn tính toán ........................................................................................... 94
7.3.2. Chọn ván khuôn sàn ........................................................................................... 95
7.3.3. Tính toán xà gồ lớp 1 .......................................................................................... 96
7.3.4. Tính toán xà gồ lớp 2 .......................................................................................... 97
7.3.5. Tính toán cột chống ............................................................................................ 98
7.4. Tính toán ván khuôn dầm ..................................................................................... 100
7.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm .......................................................................... 100
7.4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm ....................................................................... 104
7.5. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ ....................................................................... 105
7.5.1. Tính toán ván khuôn bản thang ........................................................................ 106
7.5.2. Tính toán ván khuôn dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới ................................... 109
7.5.3. Tính toán ván thành dầm .................................................................................. 111
7.5.4. Tính toán bản chiếu nghỉ .................................................................................. 114
7.6. Tính toán ván khuôn vách thang máy................................................................... 114
7.6.1. Chọn ván khuôn ................................................................................................ 114
7.6.2. Tải trọng ........................................................................................................... 114
7.6.3. Tính toán sườn ngang ....................................................................................... 114
7.6.4. Tính toán sườn đứng ......................................................................................... 115
CHƢƠNG 8: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ................................. 116
8.1. Xác định cơ cấu quá trình ..................................................................................... 116
8.2. Tính toán khối lượng công việc ............................................................................ 116
8.3. Tính toán chi phí lao động công tác ..................................................................... 117
8.3.1. Chi phí lao động cho công tác ván khuôn ........................................................ 117
8.3.2. Chi phí lao động cho công tác cốt thép ............................................................ 118
8.3.3. Chi phí lao động cho công tác bê tông ............................................................. 119
8.4. Tổ chức thi công công tác bê tông cốt thép toàn khối .......................................... 119
8.5. Tính nhịp công tác quá trình ................................................................................. 120
8.6. Vẽ biểu đồ tiến độ và tính toán nhân lực .............................................................. 121
v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng điển hình (T2-T8). ........................................ 4
Hình 2.2. Cấu tạo sàn phòng ngủ, lang cang .................................................................. 6
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình. ............................................................. 12
Hình 3.2. Cấu tạo bản thang. ........................................................................................ 13
Hình 3.3. Sơ đồ tính bản thang. .................................................................................... 14
Hình 3.4 Biểu đồ Momen của bản thang ...................................................................... 14
Hình 3.5Biểu đồ lực cắt bản thang ............................................................................... 14
Hình 3.6. Sơ đồ tính bản chiếu nghỉ. ............................................................................ 15
Hình 3.7Biểu đồ momen bản chiếu nghỉ ...................................................................... 15
Hình 3.8 Biểu đồ lực cắt bản chiếu nghỉ ...................................................................... 15
Hình 3.9. Sơ đồ tính cốn............................................................................................... 17
Hình 3.10. Biểu đồ momen .......................................................................................... 17
Hình 3.11. Biểu đồ lực cắt............................................................................................ 17
Hình 3.12. Nội lực dầm. ............................................................................................... 19
Hình 3.13. Sơ đồ minh họa tính cốt treo ...................................................................... 20
Hình 3.14. Sơ đồ tính DCN2. ....................................................................................... 21
Hình 3.15. Nội lực dầm. ............................................................................................... 23
Hình 4.1. Sơ đồ liên kết lý tưởng của cột ..................................................................... 29
Hình 4.2. Mô hình công trình với ETABS 2017 .......................................................... 33
Hình 4.3. Khung trục 3. ................................................................................................ 34
Hình 4.4. Biểu đồ momen khung trục 3 ....................................................................... 35
Hình.4.5. Biểu đồ lực cắt khung trục 3 ........................................................................ 36
Hình 4.6.Biểu đồ lực dọc khung trục 3 ........................................................................ 37
Hình 5.1. Bố trí cọc cho móng M1. .............................................................................. 55
Hình 5.2. Khối móng quy ước M1. .............................................................................. 57
Hình 5.3. Biểu đồ phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân và ứng suất phụ thêm của
đất tại móng M1. .......................................................................................................... 60
Hình 5.4. Tháp chọc thủng móng M1 .......................................................................... 61
Hình 5.5. Tháp chọc thủng móng M1 trên mặt phẳng nghiêng ................................... 62
Hình 5.6. Mặt cắt tính toán momen móng M1. ............................................................ 62
Hình 5.7. Mặt bằng bố trí thép móng M1..................................................................... 63
...................................................................................................................................... 66
Hình 5.8. Bố trí cọc cho móng M2. .............................................................................. 66
Hình 5.9. Biểu đồ phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân và ứng suất phụ thêm của
đất tại móng M2. .......................................................................................................... 70
Hình 5.10 Tháp chọc thủng móng M2 ......................................................................... 71
Hình 5.11. Tháp chọc thủng móng M2 do ứng suất chính gây ra ................................ 72
Hình 5.12. Mặt cắt tính toán momen móng M2. .......................................................... 72
Hình 5.13. Mặt bằng bố trí thép móng M2. ................................................................. 73
vi
Hình 6.1. Máy khoan KH-125. ..................................................................................... 75
Hình 6.2. Máy cẩu MKG-25BR. .................................................................................. 77
Hình 6.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi. ................................................................ 78
Hình 6.4. Xe đổ bê tông................................................................................................ 79
Hình 6.5. Thể tích đất đào. ........................................................................................... 83
Hình 6.6. Thông số kỹ thuật ván khuôn gỗ phủ phim. ................................................. 88
Hình 6.7. Sơ đồ tính. ..................................................................................................... 89
Hình 6.8. Sơ đồ tính ...................................................................................................... 90
Hình 7.1. Sơ đồ tính sườn dọc. ..................................................................................... 93
Hình 7.2 Sơ đồ tính khoảng cách gông cột................................................................... 94
Hình 7.3. Vị trí và kích thước ô sàn điển hình tính toán ván khuôn. ........................... 95
Hình 7.4. Sơ đồ tính xà gồ lớp 1................................................................................... 96
Hình 7.5. Sơ đồ tính xà gồ lớp 2................................................................................... 97
Hình 7.6. Sơ đồ tính cột chống ..................................................................................... 98
Hình 7.7 Kết quả tính toán theo SAP 2000 .................................................................. 99
Hình 7.8. Sơ đồ tính. ................................................................................................... 101
Hình 7.9. Sơ đồ tính. ................................................................................................... 102
Hình 7.10 Sơ đồ tính cột chống dầm chính ................................................................ 103
Hình 7.11. Sơ đồ tính. ................................................................................................. 104
Hình 7.12. Sơ đồ tính .................................................................................................. 105
Hình 7.13. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ bản thang ............................................. 107
Hình 7.14.Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ đỡ bản thang .............................................. 108
Hình 7.15. Sơ đồ tính .................................................................................................. 110
Hình 7.16. Sơ đồ tính .................................................................................................. 111
Hình 7.17 Sơ đồ tính khoảng cách các xương dọc ..................................................... 112
Hình 7.18. Sơ đồ tính khoảng cách nẹp đứng ............................................................ 113
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Sơ bộ chiều dày sàn. ...................................................................................... 5
Bảng 2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn. ............................................................................. 6
Bảng 2.3. Tĩnh tải tường trên các ô sàn tầng điển hình ................................................ 7
Bảng 2.4. Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình ................................................................... 8
Bảng 3.1. Bảng tính toán bố trí thép bản thang. ........................................................... 14
Bảng 3.2. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ ............................................................ 15
Bảng 3.3. Bảng tính toán cốt thép bản chiếu nghỉ. ...................................................... 16
Bảng 4.1. Sơ bộ kích thước cột .................................................................................... 29
Bảng 4.2. Tải trọng bản thân sàn tầng kỹ thuật và mái. ............................................... 30
Bảng 4.3. Tải trọng bản thân sàn tầng điển hình (lan can, hành lang,phòng khách ..) 30
Bảng 4.4. Tải trọng bản thân sàn tầng điển hình (sàn vệ sinh)o .................................. 31
Bảng 4.5. Mô hình tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. ............................................ 44
Bảng 5.1. Địa chất công trình. ...................................................................................... 48
Bảng 5.2. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1 (kN.m). .............................................. 52
Bảng 5.3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1(kN.m). ............................................ 52
Bảng 5.4 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M3(kN.m) ................................................. 52
Bảng 5.5Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M3(kN.m) ............................................... 52
Bảng 5.6. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M1. ............................................... 59
Bảng 5.7. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2 (kN.m). .............................................. 64
Bảng 5.8. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 (kN.m). ........................................... 64
Bảng 5.9. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M2. ............................................... 69
Bảng 6.1. Thông số kỹ thuật máy KH-125. ................................................................. 75
Bảng 6.2. Thông số kỹ thuật máy trộn bentonite. ........................................................ 76
Bảng 6.3. Các thiết bị điện và điện lượng. ................................................................... 76
Bảng 6.4. Thời gian các giai đoạn thi công cọc khoan nhồi. ....................................... 80
Bảng 6.5. Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông TCB-200. ...................................... 81
Bảng 6.6. Thông số kỹ thuật của máy cắt bê tông HS-350T. ...................................... 81
Bảng 6.7 Bảng nội suy hệ số mái dốc .......................................................................... 84
Bảng 7.1. Thông số kĩ thuật cột chống thép. ................................................................ 91
Bảng 8.1. Khối lượng các công việc. ......................................................................... 116
Bảng 8.2. Tính toán chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn. .................. 117
Bảng 8.3. Tính toán chi phí lao động cho công tác tháo dỡ ván khuôn. .................... 117
Bảng 8.4. Tính toán chi phí lao động cho công tác cốt thép. .................................... 118
Bảng 8.5. Tính toán chi phí lao động cho công tác bê tông. ...................................... 119
Bảng 8.6. Tính toán nhịp công tác. ............................................................................ 120
điển hình ......................................................................................................................... 8
Bảng 3.1. Bảng tính toán bố trí thép bản thang. ........................................................... 14
viii
Bảng 3.2. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ ............................................................ 15
Bảng 3.3. Bảng tính toán cốt thép bản chiếu nghỉ. ....................................................... 16
Bảng 4.1. Sơ bộ kích thước cột .................................................................................... 29
Bảng 4.2. Tải trọng bản thân sàn tầng kỹ thuật và mái. ............................................... 30
Bảng 4.3. Tải trọng bản thân sàn tầng điển hình (lan can, hành lang,phòng khách ..) 30
Bảng 4.4. Tải trọng bản thân sàn tầng điển hình (sàn vệ sinh) .................................... 31
Bảng 4.5. Mô hình tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. ............................................. 44
Bảng 5.1. Địa chất công trình. ...................................................................................... 48
Bảng 5.2. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1 (kN.m). .............................................. 52
Bảng 5.3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1(kN.m). ............................................. 52
Bảng 5.4 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M3(kN.m) ................................................. 52
Bảng 5.5Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M3(kN.m) ................................................ 52
Bảng 5.4. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M1. ............................................... 59
Bảng 5.5. Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2 (kN.m). .............................................. 64
Bảng 5.6. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2 (kN.m). ............................................ 64
Bảng 5.7. Kiểm tra lún cọc khoan nhồi cho móng M2. ............................................... 69
Bảng 6.1. Thông số kỹ thuật máy KH-125. .................................................................. 75
Bảng 6.2. Thông số kỹ thuật máy trộn bentonite. ........................................................ 76
Bảng 6.3. Các thiết bị điện và điện lượng. ................................................................... 76
Bảng 6.4. Thời gian các giai đoạn thi công cọc khoan nhồi. ....................................... 80
Bảng 6.5. Thông số kỹ thuật của búa phá bê tông TCB-200. ...................................... 81
Bảng 6.6. Thông số kỹ thuật của máy cắt bê tông HS-350T. ....................................... 81
Bảng 6.7 Bảng nội suy hệ số mái dốc .......................................................................... 84
Bảng 7.1. Thông số kĩ thuật cột chống thép. ................................................................ 91
Bảng 8.1. Khối lượng các công việc. ......................................................................... 116
Bảng 8.2. Tính toán chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn. .................. 117
Bảng 8.3. Tính toán chi phí lao động cho công tác tháo dỡ ván khuôn. .................... 117
Bảng 8.4. Tính toán chi phí lao động cho công tác cốt thép. .................................... 118
Bảng 8.5. Tính toán chi phí lao động cho công tác bê tông. ...................................... 119
Bảng 8.6. Tính toán nhịp công tác. ............................................................................. 120
ix
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Tên công trình
Chung cư Bệnh Viện Ung Bướu, Thành phố Đà Nẵng.
Phía Nam giáp đường Hoàng Trung Thông
Phía Tây giáp đường Gò Nảy
1.1.2. Chức năng công trình
Công trình là chương trình nhà ở xã hội được xây dựng để hỗ trợ nhu cầu nhà ở
cho cán bộ, nhân viên bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng, cũng như các cá nhân
khác đang nghiên cứu, học tập tại bệnh viện.
1.1.3. Quy mô công trình
Công trình gồm 1 tầng bán hầm và 9 tầng nổi, với chiều dài 46m, chiều rộng
28m, chiều cao 35.3m, chiều sâu tầng bán hầm là -1.5m, cốt
đất tự nhiên. Tổng diện tích là 1288m2.
0.00m tại mặt
Mật độ xây dựng:
Trong đó: Sxd = 1288 m2 là diện tích xây dựng công trình
Sld = 2400 m2 là diện tích khu đất
Hệ số sử dụng:
Trong đó: Ss = 9828 m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không kể sàn tầng
mái.
1.2. Điều kiện địa hình, khí hậu thủy văn
1.2.1 Địa chất:
γtn
(kN/m3)
γh
(kN/m3)
Sét pha
Chiều
dày
(m)
5.0
21.5
2
Cát pha
6.0
3
Cát bụi
4
5
N30 φ
SPT (o)
W Wnh
(%) (%)
Wd
(%)
26.0
15
24
11.5
24
19.2
26.5
20
24
18
7.5
19
26.5
26
-
Cát hạt
trung
8.0
19.2
26.5
18
Cát thô lẫn
cuội sỏi
-
20.1
26.4
26
Lớp
Loại đất
1
C
(kN/m2)
E0
(MPa)
24
12
16
20
18
25
14
-
32
30
-
10
-
-
45
35
-
31
-
-
50
38
-
40
1.2.2 Khí hậu:
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
1
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình.
- Nhiệt độ trung bình hằng năm: 25.9 oC
- Lượng mưa trung bình hằng năm: 2054.07 mm/năm
- Độ ẩm trung bình hằng năm: 83.4%
- Tổng số giờ nắng trong năm: 2156.5 giờ
Địa hình: khu đất bằng phẳng, rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng công trình.
Điều kiện địa chất thủy văn: được trình bày cụ thể ở phần kết cấu.
(Nguồn: Đài khí tượng thủy văn khu vực Trung-Trung Bộ)
1.3. Giải pháp kiến trúc
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
- Tầng hầm: thang máy bố trí ở chính giữa, xung quanh là khu vực để xe, các
-
phòng kỹ thuật, kho, phòng dịch vụ, …
Tầng trệt: gồm khu vực buôn bán cửa hàng và khu vực sinh hoạt chung
cộng đồng, khu vui chơi, phòng tập gym, để phục vụ cho các hộ gia đình.
- Tầng 2 – 8: gồm các căn hộ cho thuê
- Tầng kỹ thuật: gồm các phòng kỹ thuật, sân thượng, …
1.3.2. Giải pháp mặt đứng, hình khối
Mặt đứng sử dụng khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính, tường ngoài
được sơn bằng sơn nước.
Hình khối cao vút, vươn lên.
1.3.3. Giải pháp giao thông
Hệ thống giao thông chính trong các đơn nguyên là các hành lang. Hệ thống
giao thông theo mặt đứng là các thang máy và thang bộ.
1.4. Hệ thống kỹ thuật
1.4.1. Hệ thống điện, nước
- Hệ thống điện được lấy từ hệ thống điện chính của thành phố. Các hệ thống
điện trong tòa nhà được đi ngầm. Các hệ thống điện chính được đi trong các
hộp kỹ thuật. Ngoài ra khi có sự cố mất điện có thể sử dụng máy phát điện
dự phòng tại tầng hầm để phát.
- Hệ thống nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố. Dùng hệ
thống bơm để bơm nước lên cung cấp cho các căn hộ. Nước thải được dẫn
xuống bằng hệ thống ống thoát của chung cư rồi đi ra hệ thống thoát nước
của thành phố.
1.4.2. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm
- Các thiết bị báo cháy như: nút báo cháy, chuông báo động được đặt ngay tại
các lối đi. Có các hệ thống báo cháy tự động như: báo nhiệt, báo khói…
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
2
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
-
Hệ thống hành lang, cầu thang rộng rãi không có chướng ngại vật.
1.5. phân tích và lựa chọn phƣơng án kết cấu
1.5.1. Các tiêu chuẩn liên quan, quy phạm
- TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5574-2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
-
kế
TCXD 198-1997: Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn
-
khối
TCVN 10304-2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
1.1.1. Lựa chọn giải pháp kết cấu công trình
Ngày nay, ở nhiều nơi trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu
bê tông cốt thép trong xây dựng rất phổ biến.
Sau khi xem xét những ưu nhược điểm của kết cấu bê tông cốt thép cũng như
đặc điểm của công trình thì việc chọn kết cấu bê tông cốt thép là hợp lý.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung – vách cứng
(lõi thang máy), đảm bảo tính ổn định và bền vững.
Phương án nền móng được lựa chọn theo phương án móng cọc khoan nhồi
nhằm đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các
tiêu chuẩn xây dựng.
1.1.2. Lựa chọn vật liệu
-
Bê tông B25 có: Rb = 14.5 MPa = 145 daN/cm2
Rbt = 1.05 MPa = 10.5 daN/cm2
-
Thép Ø
-
Thép Ø
: dùng thép CII có Rs=Rsc= 280 MPa = 2800 daN/cm2 ( đối
với cấu kiện cầu thang, và móng )
-
Thép Ø
: dùng thép CI có Rs=Rsc=225 MPa = 2250 daN/cm2
: dùng thép CIII có Rs=Rsc= 365 MPa = 3650 daN/cm2 ( đối
với cấu kiện dầm và cột khung )
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
3
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 5)
2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn
Dựa vào mặt bằng kiến trúc và hệ lưới cột, ta bố trí hệ kết cấu sàn như hình 2.1
Căn cứ theo công năng sử dụng, kích thước, sơ đồ tính của các ô sàn mà ta
đánh số trên mặt bằng ô sàn như hình 2.1.
Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ô sàn tầng điển hình (T2-T8).
2.2. Chọn kích thƣớc sơ bộ
2.2.1. Sơ bộ kích thước sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do, nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp,tuy nhiên thiên về
hướng an toàn sẽ lấy cốt thép ở biên ngàm đối diện để bố trí cho biên khớp.
-
Khi
: bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé. Bản loại dầm.
-
Khi
: bản làm việc theo hai phương. Bản kê bốn cạnh.
Trong đó l1, l2 lần lượt là kích thước theo phương cạnh ngắn và cạnh dài.
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
4
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
Chọn chiều dày sàn:
, trong đó:
l : chiều dài phương cạnh ngắn
D = 0.8 1.4 : phụ thuộc vào tải trọng tác dụng lên bản
m : hệ số phụ thuộc liên kết của bản, m = 30 35 với bản loại dầm, m = 40 45
với bản kê bốn cạnh
Chiều dày hs nên chọn là bội số của 10mm, Chiều dày bản sàn chọn phải đảm
bảo hb > 6 cm, đối với công trình dân dụng
Bảng 2.1. Sơ bộ chiều dày sàn.
Sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
Kich thước
L1 (m)
L2(m)
3.7
7
3.45
7
3.6
7
3.4
7
3.9
7
3.1
7
4.5
7.15
2.5
7.15
2.5
7
2.35
7
3.7
7
1.7
3.7
Tỷ số
L2/L1
1.89
2.03
1.94
2.06
1.79
2.26
1.59
2.86
2.8
2.98
1.89
2.18
Loại ô bản
D
m
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
45
35
45
35
45
35
45
35
35
35
45
35
hs (cm)
(Sơ bộ)
7.4
8.9
7.2
8.7
7.8
8.0
9.0
6.4
6.4
6.0
7.4
4.4
hsmax
hs (cm)
(chọn)
7
9
7
9
8
8
9
6
6
6
7
4
9
- Sơ đồ tính sàn bản kê :
Sơ đồ sàn S1, S5
Sơ đồ sàn S3
Sơ đồ sàn S7, S11
- Sơ đồ tính sàn bản dầm:
Sơ đồ tính ô sàn S2, S4, S6, S8, S9, S10
SVTH: Trần Văn Thịnh
Sơ đồ tính ô sàn S12
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
5
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
2.3. Tính toán tải trọng tác dụng lên sàn
2.3.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo lớp kiến trúc sàn, ta có:
gtc = . (kN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn
gtt = gtc.n (kN/m2): tĩnh tải tính toán
Trong đó: (kN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995 [2].
Hình 2.2. Cấu tạo sàn phòng ngủ, lang cang
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 2.2. Tải trọng tác dụng lên sàn.
a) Sàn phòng ngủ, lan can, phòng làm việc, phòng khách…
Cấu tạo vật liệu
Gạch Granit
Vữa XM liên kết
Bản BTCT
Vữa XM trát trần
Trần và thiết bị
h
(mm)
10
20
90
15
γ
3
(kN/m )
22
18
25
18
n
1.1
1.3
1.1
1.3
Tổng cộng
gtt
2
(kN/m )
0.242
0.468
2.475
0.351
0.300
3.836
Ghi
chú
b) Sàn nhà vệ sinh
Cấu tạo vật liệu
Gạch Granite
Vữa XM liên kết
Bản BTCT
Vữa XM liên kết
Trần và thiết bị
h
(mm)
10
40
90
15
γ
3
(kN/m )
22
18
25
18
n
1.1
1.3
1.1
1.3
Tổng cộng
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
gtt
2
(kN/m )
0.242
0.936
2.475
0.351
0.300
4.304
Ghi
chú
6
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
c) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực trên mặt bằng dày 100mm và 200mm.
Đối với ô sàn có tường đặt trực tiếp lên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng
tường phân bố đều trên sàn.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
(
)(
)
(
)
Trong đó:
St (m2): diện tích bao quanh tường, Sc (m2): diện tích cửa.
nt, nc, nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát.(nt= 1,1; nc= 1,3;
nv=1,3).
: chiều dày của mảng tường.
= 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường.
= 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
= 1600(daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.
= 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si (m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có bảng tính tĩnh tải các tường trên ô sàn tầng điển hình:
Bảng 2.3. Tĩnh tải tường trên các ô sàn tầng điển hình
Sàn
Kich thước
ô sàn
L1(m)
S1
3.7
S2 3.45
S3
3.6
S4
3.4
S5
3.9
S6
3.1
S7
4.5
S8
2.5
S9
2.5
S10 2.35
S11 3.7
S12 1.7
L2(m)
7
7
7
7
7
7
7.15
7.15
7
7
7
2.85
Kích thước cấu kiện
Diện tích
ô sàn
(m2)
25.90
24.15
25.20
23.80
27.30
21.70
32.18
17.88
17.50
16.45
25.90
4.85
SVTH: Trần Văn Thịnh
Tường
Diện tích
Cửa
Tường
Cửa
g (m) H(m) B(m) bc(m) hc(m) St (m2) Sc (m2)
0.10
0.10
0.10
0.00
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.00
0.00
0.00
3.51
3.51
3.51
0.00
3.51
3.51
3.51
3.51
3.51
0.00
0.00
0.00
1.50
2.45
3.40
0.00
9.14
4.05
6.14
11.47
3.60
0.00
0.00
0.00
0.00
0.80
0.80
0.00
2.20
0.70
0.70
0.00
1.50
0.00
0.00
0.00
0.00
2.20
2.20
0.00
2.20
2.20
2.20
0.00
2.20
0.00
0.00
0.00
5.27
6.84
10.17
0.00
27.24
12.68
19.99
40.26
9.34
0.00
0.00
0.00
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
0.00
1.76
1.76
0.00
4.84
1.54
1.54
0.00
3.30
0.00
0.00
0.00
gt
qt
(kN/m2)
2.27
2.27
2.27
0.00
2.27
2.27
2.27
2.27
2.27
0.00
0.00
0.00
(kN/m2)
0.46
0.68
0.95
0.00
2.27
1.36
1.43
5.12
1.21
0.00
0.00
0.00
7
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
2.3.2. Hoạt tải sàn
Căn cứ vào chức năng mỗi loại phòng ta có hoạt tải tiêu chuẩn rồi nhân với hệ
số vượt tải n sẽ xác định được hoạt tải tính toán ptt theo TCVN 2737:1995 [2].
Hoạt tải trên từng ô sàn được tính quy đổi theo phần trăm diện tích:
Bảng 2.4. Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình
Chức năng
phòng
ptc
(daN/m2)
n
ptt
(daN/m2)
Hành lang
300
1.2
360
P.Khách
150
1.3
195
Wc
150
1.3
195
P.ngủ
150
1.3
195
P.ăn
150
1.3
195
Sảnh
300
1.2
360
Cầu thang
300
1.2
360
Ban công
200
1.2
240
ô sàn
Loại phòng
Kích thƣớc
phòng
S1
S2
Phòng ngủ
phòng ngủ
Phòng ngủ
lô gia
Hành lang
phòng khách
7x3.7
7x3.45
4.08x3.6
1.4x3.6
1.52x3.6
7x3.4
Phòng ngủ
3.175x3.9
phòng khách
3.825x2.475
Ban công
phòng vệ sinh
3.825x1.425
1.92x1.725
S3
S4
S5
S9
25.2
23.8
27.3
21.7
S6
S7
S8
Diện tích
tổng của ô
sàn
25.9
24.15
Phòng khách
phòng bếp
Phòng vệ sinh
7.15x4.5
7.15X2.5
phòng bếp
3.8X2.5
Phòng khách
SVTH: Trần Văn Thịnh
32.175
17.875
Phần trăm
diện tích
%
100
100
57.34
19.69
22.97
100
p(daN/m2)
195
195
195
240
195
195
45.35
195
34.68
195
19.97
240
15.2
195
84.8
195
100
100
195
195
Ptt
(daN/m2)
195
195
204
195
215
195
195
195
195
15
100
3.2X2.5
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
195
195
8
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
S10
S11
S12
Hành lang
Hành lang
Hành lang
7X2.35
7X3.7
2.85X1.7
16.45
25.09
4.845
100
100
100
360
360
360
360
360
360
2.4. Tính toán nội lực sàn
Nội lực sàn tính theo sơ đồ đàn hồi, ta tách các ô bản độc lập để tính.
2.4.1. Nội lực trong ô sàn bản dầm
Cắt dải bản rộng 1m và xem như dầm để tính:
Tùy thuộc vào liên kết cạnh bản mà có sơ đồ tính, ta có các trường hợp sau:
Trong đó: q = g+p : tải trọng phân bố đều tác dụng lên ô sàn
l1: chiều dài cạnh ngắn của ô sàn
Sơ đồ tính các ô sàn S2, S4, S6, S8, S9, S10
Sơ đồ tính ô sàn S12
2.4.2. Nội lực trong ô sàn bản kê 4 cạnh
Dựa vào liên kết cạnh bản mà ta có các sơ đồ tính sau
SĐT ô sàn S1,S5
SĐT ô sàn s3
SĐTô sàn S7,S11
Sơ đồ nội lực tổng quát
Momen theo phương cạnh ngắn
Momen theo phương cạnh dài
‟
Trong đó: M1, MI, MI : dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
9
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
M2, MII, MII‟: dùng để tính cốt thép đặt dọc cạnh dài.
Momen nhịp : M1 = 1.qs.l1.l2; M2 = 2.qs.l1.l2
Momen gối : MI = - 1.qs.l1.l2; MII = - 2.qs.l1.l2
Trong đó: + qs = gs + ps: tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn.
+ l1, l2: lần lượt chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
+ 1, 2,1, 2: hệ số phụ thuộc sơ đồ tính ô bản và tỷ số l2/l1. (Tra
phụ lục 6 sách Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối
[3]
).
2.5. Tính toán và bố trí cốt thép
2.5.1. Tính toán cốt thép
Các bước xác định nội lực và tính toán cốt thép cho các ô sàn được thực hiện
theo TCVN 5574:2018 [4], tham khảo thêm sách Sàn sườn bê tông cốt thép toàn
khối [3] Sàn bản dầm.
Tính giống như cấu kiện chịu uốn với kích thước bxh = 1000xhs (mmxmm).
Xác định αM =
+Nếu αM > αR tăng chiều dày hoặc tăng cấp bền bê tông.
+Rb - cường độ chịu nén của bê tông.
+h0 – chiều cao tính toán của tiết diện.
+αR – Xác định bằng cách tra phụ lục sách BTCT1, phụ thuộc vào cấp
độ bền bê tông và nhóm cốt thép.
Sau khi tính và thỏa mãn αM > αR:
√
0
+Rs – Cường độ chịu kéo của cốt thép.
Diện tích cốt thép tính ra ở trên dùng để bố trí cho một mét bản. Ta chọn đường kính
cốt thép và tính khoảng cách các thanh thép. Chọn đường kính thanh thép
Khoảng cách giữa các thanh thép:
, với
Với as – diện tích của một thanh cốt thép.
Hàm lượng cốt thép:
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
10
Đề Tài: Chung Cư Bệnh Viện Ung Bướu Đà Nẵng
Trong sàn
= 0,3†0,9 % là hợp lí và
>
=0,05%.
(Kết quả tính thép xem trong phụ lục 1)
2.5.2. Bố trí cốt thép
- Việc bố trí cốt thép phải phối hợp cốt thép giữa các ô sàn với nhau, khoảng
cách cốt thép abt < att.
-
Đường kính cốt thép chịu lực chọn lớn nhất không quá 1/10 hs.
Cốt chịu lực được bố trí thỏa mãn điều kiện diện tích của cốt thép. Trong
1m phải lớn hơn hoặc bằng Att. Khoảng cách a phải thỏa mãn
70mm abt 200mm.
-
Đối với bản kê bốn cạnh cốt thép ở nhịp theo phương cạnh ngắn (l1) đặt ở
lớp ngoài (lớp dưới), cốt thép theo phương cạnh dài (l2) đặt ở lớp trong (lớp
trên).
SVTH: Trần Văn Thịnh
GVHD: Nguyễn Văn Chính & Đặng Hưng Cầu
11