Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm năm gồm hai mặt hàng bánh bông lan nhân kem bí đỏ với năng suất 5200 tấn sản phẩm năm, kẹo mềm gelatin vị chanh dây với năng suất 2900 tấn sản phẩm năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 137 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO NĂNG
SUẤT 8100 TẤN SẢN PHẨM/NĂM GỒM 2 MẶT HÀNG:
- BÁNH BÔNG LAN NHÂN KEM BÍ ĐỎ NĂNG SUẤT
5200 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
- KẸO MỀM GELATIN VỊ CHANH DÂY NĂNG SUẤT
2900 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC
Số thẻ sinh viên: 107150098
Lớp: 15H2A

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm. Gồm
hai mặt hàng: bánh bông lan nhân kem bí đỏ với năng suất 5200 tấn sản phẩm/ năm,
kẹo mềm gelatin vị chanh dây với năng suất 2900 tấn sản phẩm/năm.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc ...........................................................................
Số thẻ sinh viên: 107150098 ............... Lớp: 15H2A ......................................................
Đồ án bao gồm 1 bản thuyết minh và 5 bản vẽ.
Phần thuyết minh gồm có 9 chương trình bày những vấn đề sau: lập luận kinh tế
kĩ thuật nhằm chọn địa điểm xây dựng nhà máy phù hợp, tổng quan chung về mặt hàng
sản xuất, chọn và thuyết minh quy trình công nghệ, tính lượng nguyên liệu và bán thành
phẩm của mỗi công đoạn thông qua việc tính cân bằng vật chất để chọn thiết bị sản xuất
phù hợp, sau đó tính xây dựng tổ chức nhà máy, phương pháp kiểm tra chất lượng, đảm
bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.


Phần bản vẽ gồm 5 bản vẽ được thể hiện trên cỡ giấy A0 bao gồm:
- Bản vẽ sơ đồ qui trình công nghệ: thể hiện đầy đủ và rõ ràng các công đoạn trong phân
xưởng sản xuất chính.
- Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính: thể hiện được cách bố trí, khoảng cách
giữa các thiết bị trong nhà máy như thế nào.
- Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính: thể hiện được hình dáng của gần hết thiết
bị trong phân xưởng theo mặt cắt đứng, kết cấu tường, kết cấu mái nhà.
- Bản vẽ đường ống hơi nước: giúp cụ thể hóa cách bố trí các đường ống trong phân
xưởng, bao gồm đường ống hơi, nước, nước về lại lò hơi và nước thải.
- Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy: thể hiện được cách bố trí và xếp đặt phân xưởng sản
xuất và các công trình phụ trong nhà máy.


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: NGUYỄN THỊ NGỌC

Số thẻ sinh viên: 107150098

Lớp: 15H2A
Khoa: Hóa
Ngành: Công nghệ thực phẩm
1. Tên đề tài đồ án:

THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO NĂNG SUẤT 8100 TẤN SẢN
PHẨM/NĂM
Gồm 2 mặt hàng:
- Bánh bông lan nhân kem bí đỏ năng suất 5200 tấn sản phẩm/năm
- Kẹo mềm gelatin vị chanh dây năng suất 2900 tấn sản phẩm/năm
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
Thực đơn cho ở trang sau.
Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mở đầu
- Lập luận kinh tế kỹ thuật
- Tổng quan
- Chọn và thuyết minh qui trình công nghệ
- Tính cân bằng vật chất
- Tính và chọn thiết bị các thiết bị chủ yếu
- Tính xây dựng
- Tính hơi - nước
- Kiểm tra sản xuất
- An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phòng cháy và chữa cháy
- Kết luận
- Tài liệu tham khảo
4. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ):
- Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất
(Ao)
- Bản vẽ các mặt bằng phân xưởng sản xuất chính.
(A0)
- Bản vẽ các mặt cắt phân xưởng sản xuất chính
(A0)
- Bản vẽ đường ống hơi - nước.
(A0)

- Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy
(A0)
5. Họ và tên người hướng dẫn: PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 28/8/2019


7. Ngày hoàn thành đồ án: ……/……/201…
Thông qua bộ môn
Ngày……tháng……năm 2019
TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS.TS. Đặng Minh Nhật
Kết quả điểm đánh giá:

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
Sinh viên đã hoàn thành và
nộp toàn bộ bản báo cáo cho bộ môn
Ngày…… tháng…… năm 2019
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày…… tháng…… năm 2019
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)


THỰC ĐƠN TRONG ĐỒ ÁN NGUYỄN THỊ NGỌC
1. Bánh bông lan nhân kem bí đỏ
Bảng 1. Thực đơn của một mẻ bột nhào bánh bông lan làm vỏ bánh và thực đơn phần

kem bí đỏ
Thực đơn của một mẻ bột nhào vỏ bánh bông lan

Thực đơn kem bí đỏ cho bánh
bông lan

STT

Nguyên liệu

Khối lượng
(kg)

Nguyên liệu

Khối
lượng (kg)

1

Bột mì

100



100

2


Đường RS

50

Đường RS

84

3

Mật tinh bột

4,7

Bột bí đỏ

20

4



54,8

Sữa bột

7

5


Bột trứng khô

12,5

Chất màu thực phẩm

0,5

6

Chất ổn định AP

4,3

Mauri
7

vani

0,6

8

Bột nổi Mauri

0,74

9

Tổng


2. Kẹo mềm gelatin vị chanh dây
Bảng 2. Thực đơn kẹo mềm gelatin vị chanh dây
STT

Nguyên liệu

Khối lượng (kg)

1

Đường kính

100

2

Mật tinh bột

63

3

Axit xitric

0,7

4

Gelatin


8,5

5

Tinh dầu chanh dây

0,5

6

Vitamin C

0,6

7

Sữa bột

6,5

8

Màu thực phẩm

0,6



LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN


Trải qua những năm tháng học tập tại giảng đường đại học, nhận được sự tận tình
dạy bảo của các thầy cô giáo, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Hóa, trường Đại học
Bách Khoa Đà Nẵng, em đã tích lũy được rất nhiều kiến thức bổ ích. Đến nay, để củng
cố kiến thức cũng như đánh giá mức độ hiểu biết và vận dụng kiến thức vào thực tiễn,
em đã được giao nhiệm vụ đồ án thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn
sản phẩm/ năm.
Qua đây, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến cô Trương
Thị Minh Hạnh là người đã dành rất nhiều thời gian, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em
trong suốt thời gian làm đồ án. Những góp ý cũng như kiến thức mà cô chỉ dạy đã giúp
em hoàn thành đồ án một cách tốt nhất.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô trong trường đã giảng dạy, giúp đỡ chúng
em trong hơn 4 năm học qua, giúp em có những kiến thức nền tảng để hoàn thành đồ án
tốt nghiệp này.
Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn các thầy cô trong hội đồng bảo vệ tốt nghiệp
đã dành thời gian để đọc và cho nhận xét về đồ án của em.
Em xin chân thành cảm ơn.

i


CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài này do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của cô
Trương Thị Minh Hạnh, tài liệu tham khảo trong bài được trích dẫn rõ ràng, minh bạch
và chính xác, những số liệu có được hoàn toàn do quá trình tra cứu và tính toán, nội
dung được trình bày theo đúng quy định.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về những cam đoan trên.

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 12 năm 2019

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Ngọc

ii


MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu và cảm ơn

i

Lời cam đoan liêm chính học thuật
Mục lục

ii
iii

Danh sách các bảng biểu, hình vẽ

xi

Trang
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT .....................................................2
1.1. Vị trí xây dựng và đặc điểm thiên nhiên ..............................................................2
1.1.1. Vị trí địa lí..............................................................................................................2

1.1.2. Đặc điểm thiên nhiên .............................................................................................2
1.2. Nguồn cung cấp nguyên liệu ..................................................................................3
1.3. Hợp tác hóa .............................................................................................................3
1.4. Nguồn cung cấp điện ..............................................................................................3
1.5. Nguồn cung cấp hơi ................................................................................................4
1.6. Nguồn nhiên liệu .....................................................................................................4
1.7. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước thải .................................................4
1.7.1. Nguồn cung cấp nước ............................................................................................4
1.7.2. Xử lí nước thải .......................................................................................................4
1.8. Giao thông vận tải ..................................................................................................4
1.9. Nguồn nhân lực .......................................................................................................4
1.10. Thị trường tiêu thụ ...............................................................................................4
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN .........................................................................................6
2.1. Tổng quan về bánh bông lan .................................................................................6
2.1.1. Nguồn gốc và định nghĩa bánh bông lan ...............................................................6
2.1.1.1. Nguồn gốc ..........................................................................................................6
2.1.1.2. Định nghĩa ..........................................................................................................6
2.1.2. Phân loại bánh bông lan ........................................................................................6
2.1.3. Cơ sở lí thuyết sản xuất bánh bông lan .................................................................7
2.1.3.1. Sự tạo thành bột nhào .........................................................................................7
2.1.3.2. Biến đổi trong quá trình nướng bánh..................................................................8
2.2. Tổng quan về kẹo ....................................................................................................9
iii


2.2.1. Nguồn gốc và định nghĩa kẹo ................................................................................ 9
2.2.1.1. Nguồn gốc .......................................................................................................... 9
2.2.1.2. Định nghĩa .......................................................................................................... 9
2.2.2. Phân loại kẹo ........................................................................................................ 9
2.2.3. Cơ sở lý thuyết sản xuất kẹo mềm gelatin .......................................................... 10

2.3. Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo............................................................................ 11
2.3.1. Bột mì .................................................................................................................. 11
2.3.2. Đường saccaroza ................................................................................................. 12
2.3.3. Chất béo ............................................................................................................... 12
2.3.4. Bột trứng khô....................................................................................................... 13
2.3.5. Sữa bột ................................................................................................................. 14
2.3.6. Bột nổi Mauri ...................................................................................................... 14
2.3.7. Chất ổn định SP Mauri ........................................................................................ 15
2.3.8. Bột bí đỏ .............................................................................................................. 15
2.3.9. Vani ..................................................................................................................... 16
2.3.10. Chất màu thực phẩm ......................................................................................... 16
2.3.11. Mật tinh bột ....................................................................................................... 16
2.3.12. Gelatin ............................................................................................................... 17
2.3.13. Acid xitric .......................................................................................................... 17
2.3.14. Hương liệu ......................................................................................................... 18
2.3.15. Tinh dầu chanh dây ........................................................................................... 18
2.3.16. Vitamin C .......................................................................................................... 19
CHƯƠNG 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............ 19
3.1. Chọn dây chuyền sản xuất ................................................................................... 19
3.2. Quy trình công nghệ sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ ........................ 20
3.2.1. Sơ đồ quy trình công nghệ .................................................................................. 20
3.2.2. Thuyết minh ........................................................................................................ 21
3.2.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu........................................................................................ 21
3.2.2.2. Chuẩn bị nhũ tương .......................................................................................... 23
3.2.2.3. Nhào bột ........................................................................................................... 23
3.2.2.4. Ổn định ............................................................................................................. 24
3.2.2.5. Điều chỉnh tỷ trọng ........................................................................................... 25
3.2.2.6. Rót bột .............................................................................................................. 25
3.2.2.7. Nướng bánh ...................................................................................................... 26
3.2.2.8. Làm nguội ........................................................................................................ 28

3.2.2.9. Cắt dọc .............................................................................................................. 29
iv


3.2.2.10. Phết kem, úp bánh ..........................................................................................29
3.2.2.11. Cắt ngang ........................................................................................................30
3.2.2.12. Bao gói ............................................................................................................31
3.2.3. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm bánh bông lan nhân kem bí đỏ ............................31
3.3. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây ..........................32
3.3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ ...................................................................................32
3.3.2. Thuyết minh .........................................................................................................33
3.3.2.1. Hòa tan ..............................................................................................................33
3.3.2.2. Lọc ....................................................................................................................33
3.3.2.3. Nấu kẹo .............................................................................................................33
3.3.2.4. Chuẩn bị gelatin ................................................................................................34
3.3.2.5. Đánh trộn ..........................................................................................................34
3.3.2.6. Làm nguội .........................................................................................................35
3.3.2.7. Tạo hình, cắt .....................................................................................................36
3.3.2.8. Bao gói ..............................................................................................................37
3.3.3. Chỉ tiêu chất lượng kẹo mềm galetin vị chanh dây .............................................38
CHƯƠNG 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT .........................................................39
4.1. Lập biểu đồ sản xuất ............................................................................................39
4.2. Tính cân bằng vật chất dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ 39
4.2.1. Tính cân bằng vật chất cho phần bánh ................................................................ 39
4.2.1.1. Thực đơn cho một mẻ bột nhào bánh bông lan ................................................39
4.2.1.2. Hàm lượng chất khô của nguyên liệu theo một mẻ bột nhào ...........................40
4.2.1.3. Khối lượng chất khô của bán thành phẩm và thành phẩm theo một mẻ thực đơn
sau từng công đoạn kể cả tiêu hao .................................................................................40
4.2.1.4. Lượng bánh thành phẩm theo độ ẩm thu được từ một mẻ thực đơn ................43
4.2.1.5. Tính lượng nước dùng bổ sung.........................................................................43

4.2.1.6. Tính cân bằng cho một tấn thành phẩm ...........................................................44
4.2.2. Tính cân bằng cho phần kem ...............................................................................46
4.2.2.1. Thực đơn cho một mẻ kem bí đỏ ......................................................................46
4.2.2.2. Lượng nguyên liệu kem để sản xuất ra một tấn bánh thành phẩm ...................47
4.2.3. Bảng tổng kết nguyên liệu và bán thành phẩm cần sản xuất bánh bông lan nhân
kem bí đỏ năng suất 5200 tấn sản phẩm/năm ................................................................ 47
4.3. Tính cân bằng vật chất dây chuyền sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây cho
một mẻ thực đơn ..........................................................................................................49
4.3.1. Tính khối lượng chất khô của các nguyên liệu cho một mẻ thực đơn ................49
4.3.1.1. Tính lượng bán thành phẩm và thành phẩm thu được từ một mẻ thực đơn theo
v


chất khô kể cả tiêu hao .................................................................................................. 49
4.3.1.2. Khối lượng thành phẩm theo độ ẩm của một mẻ thực đơn .............................. 51
4.3.1.3. Lượng nước bổ sung cho công đoạn nấu hòa tan gelatin ................................. 52
4.3.2. Tính cân bằng vật chất cho 1 tấn sản phẩm ........................................................ 52
4.3.2.1. Tính lượng nguyên liệu theo độ ẩm cho một tấn sản phẩm ............................. 52
4.3.2.2. Tính lượng bán thành phẩm theo chất khô qua các công đoạn tính cho một mẻ
thực đơn kể cả tiêu hao .................................................................................................. 53
4.3.2.3. Lượng bán thành phẩm theo độ ẩm .................................................................. 53
4.3.3. Tổng kết nguyên liệu và bán thành phẩm cho 1 tấn sản phẩm kẹo mềm gelatin vị
chanh dây trong 1 giờ, 1 ca, 1 ngày............................................................................... 55
CHƯƠNG 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ .............................................................. 57
5.1. Tính và chọn thiết bị cho dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ
....................................................................................................................................... 57
5.1.1. Máy rây bột ......................................................................................................... 57
5.1.2. Máy nghiền đường .............................................................................................. 57
5.1.3. Máy đánh trứng ................................................................................................... 58
5.1.4. Thiết bị đun nóng bơ ........................................................................................... 58

5.1.5. Thiết bị chuẩn bị nhũ tương ................................................................................ 59
5.1.6. Thiết bị nhào bột gián đoạn ................................................................................. 60
5.1.7. Thùng ổn định bột ............................................................................................... 61
5.1.8. Thiết bị điều chỉnh tỷ trọng ................................................................................. 61
5.1.9. Thiết bị rót bột ..................................................................................................... 62
5.1.10. Hầm nướng ........................................................................................................ 62
5.1.11. Băng tải làm nguội ............................................................................................ 62
5.1.12. Cắt ngang ........................................................................................................... 63
5.1.13. Phết kem ............................................................................................................ 63
5.1.14. Úp bánh ............................................................................................................. 64
5.1.15. Cắt ngang ........................................................................................................... 64
5.1.16. Băng tải vận chuyển .......................................................................................... 64
5.1.17. Thiết bị bao gói ................................................................................................. 64
5.1.18. Thiết bị sản xuất kem bí đỏ ............................................................................... 65
5.1.18.1. Thiết bị trộn kem ............................................................................................ 65
5.1.18.2. Thiết bị ổn định kem ...................................................................................... 65
5.1.18.3. Thiết bị điều chỉnh tỷ trọng kem .................................................................... 66
5.1.19. Thiết bị phụ ....................................................................................................... 66
5.1.19.1. Bunke chứa ..................................................................................................... 66
vi


5.1.19.1.1. Bunke chứa bột mì .......................................................................................66
5.1.19.1.2. Bunke chứa đường .......................................................................................67
5.1.19.1.3. Bunke chứa nhũ tương.................................................................................68
5.1.19.1.4. Bunke chứa bột sau khi điều chỉnh tỷ trọng ................................................68
5.1.19.2. Thùng chứa .....................................................................................................69
5.1.19.3. Vít tải bột mì, đường ......................................................................................70
5.1.19.4. Gàu tải.............................................................................................................71
5.1.19.5. Bơm ................................................................................................................71

5.2. Thiết bị dây chuyền công nghệ sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây .........72
5.2.1. Thiết bị hòa tan ....................................................................................................72
5.2.2. Thiết bị lọc ...........................................................................................................73
5.2.3. Thiết bị nấu chân không ......................................................................................73
5.2.4. Thiết bị đánh trộn ................................................................................................ 74
5.2.5. Bàn làm nguội......................................................................................................74
5.2.6. Thiết bị tạo hình ...................................................................................................75
5.2.7. Hầm làm nguội ....................................................................................................75
5.2.8. Thiết bị cắt, bao gói .............................................................................................75
5.2.9. Thiết bị đóng túi ..................................................................................................76
5.2.10. Thiết bị ngâm, hòa tan gelatin ...........................................................................76
5.2.11. Thiết bị phụ........................................................................................................77
5.2.11.1. Bunke chứa mật tinh bột .................................................................................77
5.2.11.2. Thùng chứa .....................................................................................................78
5.2.11.3. Vít tải đường lên bunke ..................................................................................78
5.3. Bảng tổng kết thiết bị: ..........................................................................................79
5.3.1. Dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ năng xuất 5200 tấn sản
phẩm/năm ......................................................................................................................79
5.3.2. Dây chuyền sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây ..........................................80
CHƯƠNG 6: TÍNH XÂY DỰNG ..............................................................................82
6.1. Tính nhân lực ........................................................................................................82
6.1.1. Sơ đồ bố trí tổ chức và quản lý của nhà máy ......................................................82
6.1.2. Tính nhân lực của nhà máy..................................................................................82
6.1.2.1. Số lượng cán bộ và nhân viên làm việc theo giờ hành chính ...........................82
6.1.2.2. Lao động trực tiếp.............................................................................................83
6.1.2.3. Số lượng công nhân lao động gián tiếp ............................................................85
6.2. Tính kích thước các công trình chính .................................................................85
6.2.1. Phân xưởng sản xuất chính ..................................................................................85
vii



6.2.2. Kho nguyên liệu .................................................................................................. 86
6.2.3. Kho thành phẩm .................................................................................................. 87
6.2.4. Tính kho vật liệu bao gói..................................................................................... 88
6.2.4.1. Tính chi phí vật liệu bao gói............................................................................. 88
6.2.4.2. Kho chứa vật liệu bao gói ................................................................................ 89
6.3. Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt .................................................. 90
6.3.1. Hội trường, nhà ăn ............................................................................................... 90
6.3.1.1. Hội trường ........................................................................................................ 90
6.3.2. Nhà xe.................................................................................................................. 90
6.3.3. Gara ô tô .............................................................................................................. 90
6.3.4. Nhà hành chính .................................................................................................... 90
6.3.5. Nhà vệ sinh, nhà tắm, phòng thay quần áo ......................................................... 91
6.3.5.1. Nhà tắm ............................................................................................................ 91
6.3.5.2. Phòng thay quần áo .......................................................................................... 91
6.3.5.3. Nhà vệ sinh ....................................................................................................... 91
6.3.6. Nhà bảo vệ .......................................................................................................... 92
6.4. Các công trình phụ trợ......................................................................................... 92
6.4.1. Phân xưởng cơ khí ............................................................................................... 92
6.4.2. Phân xưởng lò hơi ............................................................................................... 92
6.4.3. Trạm biến áp và máy phát điện dự phòng ........................................................... 92
6.4.4. Khu xử lý nước thải ............................................................................................. 92
6.4.5. Bể chứa nước ....................................................................................................... 92
6.4.6. Nhà để xe điện động ............................................................................................ 93
6.4.7. Kho chứa nhiên liệu ............................................................................................ 93
6.5. Diện tích khu đất xây dựng ................................................................................. 93
6.5.1. Diện tích khu đất xây dựng ................................................................................. 93
6.5.2. Khu đất mở rộng.................................................................................................. 94
6.5.3. Tính hệ số sử dụng .............................................................................................. 94
CHƯƠNG 7: TÍNH HƠI VÀ NƯỚC ........................................................................ 95

7.1. Tính hơi ................................................................................................................. 95
7.1.1. Lượng hơi dùng trong sản xuất ........................................................................... 95
7.1.2. Lượng hơi dùng trong sinh hoạt, nấu ăn ............................................................. 95
7.1.3. Tổng lượng hơi cần thiết ..................................................................................... 95
7.1.4. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi .............................................................................. 95
7.2. Tính nước .............................................................................................................. 96
7.2.1. Nước dùng trong sản xuất ................................................................................... 96
viii


7.2.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt ..........................................................................96
7.2.3. Lượng nước dùng mục đích khác ........................................................................96
CHƯƠNG 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT......................................................................98
8.1. Mục đích kiểm tra sản xuất .................................................................................98
8.2. Kiểm tra nguyên liệu ............................................................................................98
8.3. Kiểm tra các công đoạn sản xuất ........................................................................99
8.3.1. Kiểm tra dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ ............................99
8.3.2. Kiểm tra với dây chuyền sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây ....................100
8.4. Kiểm tra sản phẩm .............................................................................................101
8.5. Phương pháp đánh giá chất lượng nguyên liệu và thành phẩm ....................101
8.5.1. Đối với bánh bông lan nhân kem bí đỏ .............................................................101
8.5.1.1. Xác định độ ẩm của bột mì .............................................................................101
8.5.1.2. Xác định độ chua ............................................................................................102
8.5.1.3. Xác định khối lượng và chất lượng của gluten tươi của bột mì .....................102
8.5.1.4. Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl ................................................103
8.5.1.5. Xác định độ xốp của bánh ..............................................................................104
8.5.2. Đối với kẹo mềm gelatin vị chanh dây ..............................................................105
8.5.2.1. Xác định độ ẩm ...............................................................................................105
8.5.2.2. Xác định hàm lượng đường khử .....................................................................105
8.5.1.3. Xác định hàm lượng đường tổng theo saccarose ............................................106

8.5.2.4. Xác định hàm lượng axit ................................................................................106
8.5.2.5. Đánh giá chất lượng kẹo bằng phương pháp cảm quan .................................107
8.5.3. Kiểm tra trọng lượng bánh kẹo..........................................................................107
CHƯƠNG 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH XÍ NGHIỆP ......................108
9.1. An toàn lao động .................................................................................................108
9.1.1. Các nguyên nhân gây ra tai nạn .........................................................................108
9.1.2. Những biện pháp hạn chế tai nạn lao động .......................................................108
9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động ..................................................................110
9.3.1.1. Thông gió ........................................................................................................110
9.3.1.2. Chiếu sáng ......................................................................................................110
9.3.1.3. An toàn về điện ...............................................................................................110
9.3.1.4. An toàn về hơi, thiết bị trao đổi nhiệt .............................................................110
9.3.1.5. Phóng chống cháy nổ......................................................................................110
9.3.1.6. Giao thông trong nhà máy ..............................................................................110
9.3.1.7. An toàn lao động trong phóng thí nghiệm ......................................................111
9.2. Vệ sinh công nghiệp ............................................................................................111
ix


9.2.1. Vệ sinh công nhân ............................................................................................. 111
9.2.2. Vệ sinh máy móc, thiết bị.................................................................................. 111
9.2.3. Vệ sinh xí nghiệp............................................................................................... 111
9.2.4. Xử lí phụ phẩm, phế liệu của nhà máy .............................................................. 111
9.2.5. Xử lí nước thải................................................................................................... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 114

x


DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ


Danh sách các bảng
Bảng 2.1 Chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột mì (TCVN 4359:1996) ..............................11
Bảng 2.2 Tiêu chuẩn của đường (TCVN 6959:2001) ...................................................12
Bảng 2.3 Chỉ tiêu chất lượng bơ (TCVN 7400:2004) ...................................................13
Bảng 2.4 Thành phần hóa học của bột trứng khô ..........................................................13
Bảng 2.5 Chỉ tiêu chất lượng của sữa bột nguyên kem (TCVN 5538:2002) ................14
Bảng 2.6 Chỉ tiêu chất lượng của chất màu thực phẩm theo TCVN 9949:2013 ...........16
Bảng 2.7 Chỉ tiêu chất lượng của acid citric (TCVN 5526:2010) .................................18
Bảng 3.1 Chế độ cài đặt lò nướng bánh ........................................................................28
Bảng 3.2 Chỉ tiêu bánh bông lan nhân kem bí đỏ tính trên 1 đơn vị sản phẩm (25g) ...31
Bảng 3.3 Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm kẹo mềm gelatin vị chanh dây .......................38
Bảng 4.1 Biểu đồ sản xuất .............................................................................................39
Bảng 4.2 Thực đơn cho một mẻ bột nhào vỏ bánh bông lan.........................................39
Bảng 4.3 Bảng khối lượng chất khô của nguyên liệu cho một mẻ bột nhào .................40
Bảng 4.4 Tỉ lệ hao hụt qua từng công đoạn ...................................................................40
Bảng 4.5 Kết quả tính toán các công đoạn theo một mẻ ...............................................42
Bảng 4.6 Bảng tính nguyên liệu phần vỏ bánh để sản xuất ra 1 tấn sản phẩm .............44
Bảng 4.7 Bảng tính chất khô bán thành phẩm của vỏ bánh để sản xuất 1 tấn bánh......45
Bảng 4.8 Khối lượng bán thành phẩm sau mỗi công đoạn tính theo độ ẩm cho 1 tấn sản
phẩm kể cả kem .............................................................................................................46
Bảng 4.9 Thực đơn kem bí đỏ .......................................................................................46
Bảng 4.10 Khối lượng các nguyên liệu để sản xuất kem cho 1 tấn bánh thành phẩm ..47
Bảng 4.11 Bảng tổng kết nguyên liệu cho 1 tấn sản phẩm, 1 giờ, 1 ca, 1 ngày ............47
Bảng 4.12 Bảng tổng kết bán thành phẩm cho 1 tấn sản phẩm, 1 giờ, 1 ca, 1 ngày .....48
Bảng 4.13 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu ..............................................................49
Bảng 4.14 Khối lượng chất khô của các nguyên liệu cho một mẻ ................................ 49
Bảng 4.15 Tiêu hao qua các công đoạn .........................................................................50
Bảng 4.16 Lượng nguyên liệu theo độ ẩm để sản xuất ra một tấn thành phẩm ............52
Bảng 4.17 Bán thành phẩm theo chất khô qua các công đoạn tính cho một mẻ ...........53

Bảng 4.18 Khối lượng bán thành phẩm theo độ ẩm cho 1 tấn sản phẩm ......................55
Bảng 4.19 Bảng tổng kết nguyên liệu và bán thành phẩm cho kẹo mềm gelatin vị chanh
dây trong 1 ngày, 1 ca, 1 giờ. ........................................................................................56
Bảng 5.1 Bảng tính khối lượng riêng của nhũ tương ....................................................59
xi


Bảng 5.2 Bảng tính khối lượng riêng ............................................................................ 61
Bảng 5.3 Bảng tính khối lượng riêng của kem.............................................................. 65
Bảng 5.4 Thùng chứa trong sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ ........................... 70
Bảng 5.5 Chọn bơm....................................................................................................... 72
Bảng 5.6 Thông số kỹ thuật của bơm răng khía A3P – 0,8*2 ....................................... 72
Bảng 5.7 Khối lượng riêng dung dịch gelatin ............................................................... 76
Bảng 5.8 Thùng chứa trong sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây ........................... 78
Bảng 5.9 Bảng tổng kết các thiết bị dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ
....................................................................................................................................... 79
Bảng 5.10 Bảng tổng kết các thiết bị dây chuyền sản xuất kẹo mềm ........................... 80
Bảng 6.1 Số cán bộ và công nhân viên làm việc theo giờ hành chính .......................... 82
Bảng 6.2 Phân công lao động cho dây chuyền sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ
....................................................................................................................................... 83
Bảng 6.3 Phân công lao động cho dây chuyền sản xuất kẹo mềm gelatin vị chanh dây
....................................................................................................................................... 84
Bảng 6.4 Phân công lao động cho các công trình phụ trợ ............................................. 84
Bảng 6.5 Phân bố công nhân lao động gián tiếp ........................................................... 85
Bảng 6.6 Diện tích kho để chứa nguyên liệu ................................................................ 86
Bảng 6.7 Diện tích các phòng làm việc ......................................................................... 90
Bảng 6.8 Bảng tổng kết các công trình xây dựng ......................................................... 93
Bảng 8.1 Các chỉ tiêu quy trình sản xuất bánh bông lan nhân kem bí đỏ ..................... 99
Bảng 8.2 Các chỉ tiêu kiểm tra quy trình sản xuất kẹo mềm ...................................... 100
Danh sách các hình

Hình 1.1 Khu công nghiệp Tam Thăng ........................................................................... 2
Hình 2.1 Một số loại bánh bông lan ................................................................................ 7
Hình 2.2 Các loại kẹo cứng, mềm, dẻo ......................................................................... 10
Hình 3.1 Máy sàng rung và cấu tạo ............................................................................... 21
Hình 3.2 Máy nghiền đường ......................................................................................... 22
Hình 3.3 Nồi đun nóng bơ ............................................................................................. 22
Hình 3.4 Máy đánh trứng .............................................................................................. 22
Hình 3.5 Thiết bị chuẩn bị nhũ tương ........................................................................... 23
Hình 3.6 Thiết bị nhào bột nằm ngang .......................................................................... 23
Hình 3.7 Thùng ổn định bột .......................................................................................... 24
Hình 3.8 Thiết bị điều chỉnh tỷ trọng ............................................................................ 25
Hình 3.9 Thiết bị rót bột ................................................................................................ 26
xii


Hình 3.10 Lò nướng đường hầm ...................................................................................27
Hình 3.11 Băng tải làm nguội và tang trống ................................................................ 28
Hình 3.12 Đầu phết kem và úp bánh .............................................................................30
Hình 3.13 Bộ dao cắt ngang ..........................................................................................30
Hình 3.14 Máy bao gói ..................................................................................................31
Hình 3.15 Nồi hòa tan ...................................................................................................33
Hình 3.16 Thiết bị lọc ....................................................................................................33
Hình 3.17 Nồi nấu chân không ......................................................................................34
Hình 3.18 Thiết bị đánh trộn .........................................................................................35
Hình 3.19 Bàn làm nguội...............................................................................................36
Hình 3.20 Máy ép đùn tạo hình và hầm lạnh ................................................................ 36
Hình 3.21 Máy bao gói ..................................................................................................37
Hình 3.22 Máy đóng túi.................................................................................................37
Hình 5.1 Máy rây tròn ..................................................................................................57
Hình 5.2 Máy nghiền đường..........................................................................................57

Hình 5.3 Máy đánh trứng ..............................................................................................58
Hình 5.4 Thiết bị đun nóng bơ ......................................................................................59
Hình 5.5 Thiết bị chuẩn bị nhũ tương ...........................................................................60
Hình 5.6 Thiết bị nhào bột .............................................................................................60
Hình 5.7 Thiết bị ổn định bột ........................................................................................61
Hình 5.8 Thiết bị điều chỉnh tỷ trọng ............................................................................61
Hình 5.9 Depositor ........................................................................................................62
Hình 5.10 Hầm nướng ...................................................................................................62
Hình 5.11 Băng tải làm nguội và bàn làm việc .............................................................63
Hình 5.12 Dao cắt ngang ...............................................................................................63
Hình 5.13 Thiết bị phết kem ..........................................................................................63
Hình 5.14 Thiết bị úp bánh ............................................................................................64
Hình 5.15 Thiết bị cắt ngang .........................................................................................64
Hình 5.16 Băng tải trung gian .......................................................................................64
Hình 5.17 Máy bao gói ..................................................................................................64
Hình 5.18 Thiết bị trộn kem ..........................................................................................65
Hình 5.19 Thiết bị ổn định kem ....................................................................................66
Hình 5.20 Thiết bị điều chỉnh tỷ trọng kem ..................................................................66
Hình 5.21 Bunke chứa ...................................................................................................66
Hình 5.22 Nồi hòa tan ...................................................................................................72
Hình 5.23 Thiết bị lọc ....................................................................................................73
xiii


Hình 5.24 Thiết bị nấu chân không ............................................................................... 73
Hình 5.25 Thiết bị đánh trộn ......................................................................................... 74
Hình 5.26 Bàn làm nguội .............................................................................................. 74
Hình 5.27 Thiết bị tạo hình ........................................................................................... 75
Hình 5.28 Hầm làm nguội ............................................................................................. 75
Hình 5.29 Thiết bị bao gói ............................................................................................ 76

Hình 5.30 Thiết bị đóng gói .......................................................................................... 76
Hình 5.31. Nồi hòa tan gelatin ...................................................................................... 77
Hình 7.1. Lò hơi ............................................................................................................ 95

xiv


Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm

MỞ ĐẦU

Bánh kẹo là những sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc lâu đời, rất quen thuộc và
hiện hữu trong cuộc sống hằng ngày. Không chỉ cung cấp giá trị dinh dưỡng, ngày nay
bánh kẹo còn được dùng làm quà cáp, biếu tặng, thờ cúng, … và mang nét đặc trưng
riêng theo từng vùng miền, quốc gia, lãnh thổ.
Những năm gần đây, ngành bánh kẹo Việt Nam đang có tốc độ tăng trưởng cao
và tương đối ổn định với sản lượng hằng năm là trên 150 nghìn tấn, doanh thu năm 2014
đạt 27 nghìn tỉ đồng. Nhu cầu tiêu thụ của thị trường trong nước theo kết quả nghiên
cứu của Công ty Khảo sát thị trường quốc tế Business Monitor International (BMI) năm
2018 doanh thu của ngành bánh kẹo đạt khoảng 1,76 tỷ USD tương đương 40 nghìn tỷ
đồng, dự đoán từ năm 2015 – 2020 mức tăng trưởng khoảng 8 – 9%. Theo Quy hoạch
phát triển ngành kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
tại Quyết định số 202/QĐ-BCT của Bộ Công Thương, cơ cấu các nhóm kỹ nghệ thực
phẩm theo hướng tăng tỷ trọng các nhóm sản phẩm bánh kẹo (BĐ 14). Cụ thể đến năm
2020, ngành sản xuất bánh kẹo phấn đấu đạt sản lượng 2200 nghìn tấn, xem xét đầu tư
các nhà máy sản xuất bánh kẹo cao cấp tại các khu vực Bắc, Trung, Nam [1].
Bên cạnh đó, với dân số khoảng 97 triệu dân với cơ cấu dân số trẻ và xu thế hội
nhập, Việt Nam đang trở thành một thị trường tiêu thụ bánh kẹo tiềm năng, đầy sức hấp
dẫn cho các nhà đầu tư nước ngoài, đó cũng là một khó khăn cho các nhà sản xuất bánh
kẹo trong nước. Tuy nhiên, các doanh nghiệp bánh kẹo trong nước vẫn có những lợi thế

nhất định nhờ am hiểu khẩu vị, văn hóa, tập quán tiêu dùng ở thị trường nội địa, đã có
những tên tuổi lớn được tin dùng như Kinh Đô, Bibica, Hải Hà, Hữu Nghị, … hầu hết
tập trung tại khu vực miền Bắc và Nam
Trước tình hình đó, cộng với việc nắm bắt thị hiếu của người tiêu dùng là hướng
đến những sản phẩm dinh dưỡng, chất lượng, nguyên liệu tự nhiên, giá thành hợp lí thì
việc xây dựng nhà máy sản xuất bánh kẹo tại khu vực miền Trung là cần thiết và phù
hợp.
Qua tìm hiểu và được phân công, tôi được giao đồ án tốt nghiệp với đề tài “Thiết
kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/ năm”. Nhà máy sản xuất
gồm 2 mặt hàng:
- Bánh bông lan nhân kem bí đỏ, năng suất 5200 tấn sản phẩm/ năm.
- Kẹo mềm gelatin vị chanh dây, năng suất 2900 tấn sản phẩm/ năm.

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc

GVHD: PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh

1


Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm

CHƯƠNG 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT

Khi tiến hành thiết kế nhà máy, việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy đóng
vai trò rất quan trọng, mang tính thuyết phục và quyết định sự sống còn, thành công của
nhà máy. Địa điểm xây dựng nhà máy phải phù hợp với quy hoạch chung và đảm bảo
sự phát triển chung về kinh tế của địa phương, gần nguồn nguyên liệu, vấn đề giao thông
vận tải, nguồn nhân lực, … Qua quá trình tìm hiểu, tôi quyết định chọn khu công nghiệp
(KCN) Tam Thăng, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam là địa điểm để xây dựng nhà

máy.
1.1. Vị trí xây dựng và đặc điểm thiên nhiên
1.1.1. Vị trí địa lí
Vị trí: khu công nghiệp Tam Thăng thuộc xã Bình Nam, huyện Thăng Bình và
xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Đây là 1 trong 5 KCN của Khu
kinh tế Mở Chu Lai, nằng trong Quy hoạch tổng thể, được Thủ tướng chính phủ phê
duyệt tại Quyết định 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/03/2004, được Ban quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai phê duyệt quy hoạch chi tiết với tổng diện tích là 197,1 ha, trong đó có
160,5 ha đất công nghiệp cho thuê.
+ Đánh giá chất lượng nền đất: có địa chất tốt, đất được san lấp, đầm chặt đạt cao độ
thiết kế tiêu chuẩn với độ chặt K ≥ 0,9 [2]. Tầng cao xây dựng tối đa 3 tầng đối với nhà
xưởng [3].

Hình 1.1 Khu công nghiệp Tam Thăng
1.1.2. Đặc điểm thiên nhiên
+ Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, khí hậu chia làm 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
+ Hướng gió chủ đạo: Đông Nam.
+ Lượng mưa trung bình: 2000 mm.
+ Độ ẩm trung bình năm vượt quá 80%.
+ Chế độ nhiệt: mang tính nhiệt đới gió mùa, với nền nhiệt cao và phân bố đồng đều
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc

GVHD: PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh

2


Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm

quanh năm [4].

Khu công nghiệp Tam Thăng có địa hình tương đối bằng phẳng, không bị ngập
lụt, nền đất chắc chắc cùng với điều kiện tự nhiên phù hợp là điều kiện thuận lợi cho
việc xây dựng nhà máy.
1.2. Nguồn cung cấp nguyên liệu
Việc ổn định nguồn cung cấp nguyên liệu tạo điều kiện cho nhà máy đi vào hoạt
động và nâng cao nâng suất, chất lượng.
Bột mì đặt mua từ nhà máy bột mì Giấy Vàng.
Đường, mật tinh bột được mua từ nhà máy đường Quảng Ngãi.
Bột sữa được mua từ Công ty cổ phần sữa Vinamilk Việt Nam chi nhánh Đà
Nẵng.
Bột trứng được mua từ Tập đoàn Kido.
Bột chanh dây đặt mua từ Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Nông sản Thực
phẩm Trí Việt.
Bơ được mua từ Công ty Cổ phần Chuỗi thực phẩm TH, chi nhánh phân phối
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam.
Bột bí đỏ được cung cấp bởi công ty TNHH TM DV Goodprice Việt Nam, có
khả năng cung cấp 300 tấn/ ngày, đạt giấy chứng nhận ATVSTP, sản phẩm đạt chuẩn
xuất khẩu.
Chất màu thực phẩm được cung cấp bởi công ty TNHH XNK Sài Gòn Chem.
Do vị trí địa lý và giao thông thuận lợi nên cung cấp nguyên liệu dễ dàng.
1.3. Hợp tác hóa
Việc hợp tác hóa nhằm giảm chi phí sản xuất, nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên
liệu, hạ giá thành sản phẩm, tạo điều kiện hợp tác về mọi mặt với các nhà máy khác đặt
trong KCN về phương diễn kỹ thuật và kinh tế.
Công ty TNHH MTV công nghệ tái tạo môi trường Chu Lai chuyên về khai thác,
xử lý, cung cấp nước và thu gom, xử lý nước thải, rác thải.
Công ty TNHH MTV Xây dựng – Thương mại và Dịch vụ vận tải Văn Hào
chuyên vận tải hàng hóa đường bộ.
1.4. Nguồn cung cấp điện
Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia qua trạm biến áp 110 kV Tam

Thăng cung cấp điện ổn định cho KCN. Hệ thống cấp điện 22 kV được lắp đặt dọc các
tuyến đường của KCN với công suất ổn định. Doanh nghiệp đầu tư và xây dựng trạm hạ
thế tùy theo công suất tiêu thụ. Ngoài ra còn đầu tư máy phát điện dự phòng nếu cần
thiết để đảm bảo sản xuất [5].

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc

GVHD: PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh

3


Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm

1.5. Nguồn cung cấp hơi
Hơi được dùng vào nhiều mục đích khác nhau như nấu kẹo, làm nguội, … nên
nhà máy sẽ lắp đặt lò hơi riêng.
1.6. Nguồn nhiên liệu
Xuất phát từ yêu cầu sản xuất và khả năng cung cấp nhiệt của nhiên liệu để chọn
loại nhiên liệu dùng cho nhà máy. Có thể sử dụng dầu DO, than, xăng, … phục vụ cho
quá trình sản xuất của nhà máy.
1.7. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước thải
1.7.1. Nguồn cung cấp nước
Nước là vấn đề quan trọng, được sử dụng vào nhiều mục đích: nấu, hòa bột, làm
nguội, lò hơi, … nên nước phải đảm bảo chất lượng. Đánh giá chất lượng nước dựa vào
các chỉ tiêu: chỉ số coli, độ cứng, nhiệt độ, hỗn hợp vô cơ và hữu cơ trong nước, …
Nước được cung cấp từ nhà máy nước Tam Kỳ, công suất 35000 m3/ ngày đêm,
đủ nước theo nhu cầu sử dụng của nhà máy.
1.7.2. Xử lí nước thải
Nước thải trong nhà máy phải được xử lý đạt tiêu chuẩn theo qui định trước khi

đấu nối về hệ thống thu gom nước thải của KCN và đưa về hệ thống xử lý nước thải tập
trung KCN (do Panko làm chủ đầu tư) trước khi thải ra môi trường [5].
1.8. Giao thông vận tải
KCN Tam Thăng cách quốc lộ 1A 2,5 km về phía Tây, cách cảng Trường Hải 25
km, cách cảng Kỳ Hà 35 km về phía Tây Bắc, cách cảng Dung Quốc 60 km và cách
cảng Tiên Sa Đà Nẵng 70 km, cách sân bay Chu Lai 35 km, cách sân bay Quốc tế Đà
Nẵng 70 km và cách ga Tam Kỳ 6 km về phía Đông Bắc. Vị trí xây dựng được đánh giá
thuận lợi cho việc cung cấp nguyên nhiên liệu, bao bì, vận chuyển thành phẩm đến nơi
tiêu thụ, kết nối giao thông tới cảng biển, sân bay, ga tàu và trung tâm thành phố [5].
1.9. Nguồn nhân lực
Dân số Quảng Nam hiện nay khoảng 1,48 triệu người, số người trong độ tuổi lao
động chiếm 60%, số lao động đã qua đào tạo chiếm 18,2 %. Nguồn lao động dồi dào,
chất lượng lao động đang được cải thiện đáng kể là điều kiện thuận lợi. Ngoài ra, KCN
còn thu hút nguồn lao động từ các vùng lân cận như Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Kontum [5].
1.10. Thị trường tiêu thụ
Nhà máy cung cấp sản phẩm tiêu thụ trên toàn quốc và đặc biệt là khu vực Miền
Trung, Tây Nguyên. Cố gắng phấn đấu mở rộng thị trường tiêu thụ ra khu vực Đông
Nam Á.
Kết luận:
Với lợi thế về vị trí, cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xã hội tương đối đồng bộ, cộng với
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc

GVHD: PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh

4


Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm

cơ chế ưu đãi vượt trội, chi phí thuê đất và dịch vụ hợp lí, nguồn lao động phổ dồi dào

như phân tích trên đây thì việc đặt nhà máy tại KCN Tam Thăng là khả thi.

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc

GVHD: PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh

5


×