Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Tòa án nhân dân quận hải châu, thành phố đà nẵng (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.3 MB, 194 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU – TP. ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: PHAN BÁ PHU

Đà Nẵng – Năm 2019

i


TÓM TẮT

Tên đề tài : TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU - TP. ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện:
PHAN BÁ PHU
Số thẻ SV:
110140129
Lớp :
14X1B
Với đề tài thiết kế và tính toán “Tòa án Nhân dân quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng”
dựa vào các tài liệu tham khảo cùng với sự hướng dẫn của giáo viên, em đã tiến hành
tính toán và hoàn thành để tài với những nội dung sau:
− Phần một: Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, các
mặt cắt cần thiết.
− Phần hai: Kết cấu (60%): Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của công trình gồm:
Sàn tầng 4.
Cầu thang bộ.


Khung trục B.
Móng dưới khung trục B.
− Phần ba: Thi công (30%): Thiết kế thi công phần ngầm, phần thân của công trình:
Lập biện pháp thi công công tác đất.
Tổ chức thi công cọc ép.
Thiết kế biện pháp thi công đài móng.
Thiết kế ván khuôn phần thân nhà.
Tổ chức thi công bê tông khung nhà.

ii


LỜI CẢM ƠN

Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn cần phải có
một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham
gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến
thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU - TP. ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Vương Lê Thắng.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Vương Lê Thắng.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Lê Khánh Toàn.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức

tạp, gặp rất nhiều vướng mắc,khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các
Thầy Cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Vương Lê Thắng & Thầy Lê Khánh Toàn,
em đã hoàn thành đúng nhiệm vụ được giao. Vì thời gian làm đồ án tương đối hạn hẹp,
với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong việc tính toán
thiết kế, nên nội dung đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong
được quý Thầy Cô bỏ qua & em xin tiếp nhận sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em có
thể học hỏi nhiều hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn đến các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, đặc biệt là
các Thầy Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 09 năm 2019

iii


CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đây là đồ án tốt nghiệp do chính em thực hiện. Trong quá trình
làm đồ án, em cam đoan đã tuân thủ theo các quy định liêm chính học thuật mà trường
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đưa ra.
Các số liệu, kết quả tính toán trong đồ án là hoàn toàn trung thực và do chính bản
thân em làm ; và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đồ án nào trước đây.
Mọi vấn đề liên quan đến vấn đề bản quyền em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo
quy định của Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện

Phan Bá Phu

iv



MỤC LỤC
Tóm tắt
TÓM TẮT ....................................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... iii
CAM ĐOAN .................................................................................................................. iv
MỤC LỤC ...................................................................................................................... v
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ ......................................................................... x
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ......................................................... 2
Sự cần thiết đầu tư xây dựng công trình................................................................. 2
Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng ....................................... 2
Vị trí khu đất xây dựng ......................................................................................... 2
Các điều kiện khí hậu tự nhiên, địa chất thủy văn.................................................. 2
Quy mô công trình ................................................................................................... 2
Giải pháp thiết kế công trình................................................................................... 3
Thiết kế tổng mặt bằng.......................................................................................... 3
Giải pháp kiến trúc ................................................................................................ 3
Giải pháp kết cấu .................................................................................................. 4
Các giải pháp kỹ thuật khác .................................................................................. 5
Giải pháp hoàn thiện ............................................................................................. 6
Tính toán các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật .............................................................. 6
Mật độ xây dựng ................................................................................................... 6
Hệ số sử dụng đất.................................................................................................. 6
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 4.................................................................... 7
Các số liệu tính toán của vật liệu ............................................................................. 7
Phân loại ô sàn và chọn chiều dày sàn .................................................................... 7
Xác định tải trọng .................................................................................................... 8
Tĩnh tải sàn ........................................................................................................... 8
Trọng lượng tường ngăn và cửa trong phạm vi ô sàn........................................... 10
Hoạt tải sàn ......................................................................................................... 13

Xác định nội lực cho các ô sàn ............................................................................... 15
Nội lực trong ô sàn bản dầm ............................................................................... 15
Nội lực trong bản kê 4 cạnh ................................................................................ 15
Tính toán cốt thép cho các ô sàn............................................................................ 16
v


Bố trí cốt thép ........................................................................................................ 17
Tính ô sàn bản kê 4 cạnh (S12) ............................................................................. 18
Tải trọng............................................................................................................. 18
Sơ đồ tính & nội lực ........................................................................................... 18
Tính cốt thép ...................................................................................................... 18
Tính ô sàn bản dầm (S19) ..................................................................................... 20
Tải trọng1` ......................................................................................................... 20
Nội lực ............................................................................................................... 20
Tính cốt thép ...................................................................................................... 20
TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 4............................................ 22
Chọn vật liệu thiết kế ............................................................................................ 22
Mặt bằng và cấu tạo cầu thang ............................................................................. 22
Cấu tạo cầu thang ............................................................................................... 22
Phân tích sự làm việc của cầu thang ................................................................... 22
Tính toán bản thang O1,O2 .................................................................................. 22
Sơ đồ tính ........................................................................................................... 22
Xác định tải trọng ............................................................................................... 23
Xác định nội lực và tính toán cốt thép ................................................................ 24
Tính toán sàn chiếu nghĩ O3 ................................................................................. 26
Sơ đồ tính ........................................................................................................... 26
Xác định tải trọng ............................................................................................... 26
Xác định nội lực và tính toán cốt thép ................................................................ 27
Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) ................................................................................ 27

Sơ đồ tính DCN1 ................................................................................................ 27
Chọn kích thước tiết diện ................................................................................... 28
Xác định tải trọng ............................................................................................... 28
Tính nội lực ........................................................................................................ 29
Tính toán cốt thép............................................................................................... 30
Tính dầm chiếu nghỉ (DCN2) ................................................................................ 31
Sơ đồ tính DCN2 ................................................................................................ 31
Chọn kích thước tiết diện ................................................................................... 31
Xác định tải trọng ............................................................................................... 31
Tính nội lực ........................................................................................................ 32
Tính toán cốt thép............................................................................................... 33
TÍNH KHUNG TRỤC B ....................................................................... 35
Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính toán: ................................................... 35
vi


Hệ kết cấu chịu lực: ............................................................................................ 35
Phương pháp tính toán hệ kết cấu:....................................................................... 35
Sơ bộ chọn các kích thước kết cấu cho công trình: .............................................. 36
Sơ bộ chọn kích thước sàn .................................................................................. 36
Sơ bộ chọn kích thước dầm ................................................................................. 36
Sơ bộ chọn kích thước cột:.................................................................................. 38
Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực: ...................................................... 42
Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ........................................................................ 42
Trình tự xác định tải trọng................................................................................... 43
Tải trọng gió tĩnh ................................................................................................ 59
Xác định nội lực.................................................................................................. 65
Tính dầm khung trục B: ........................................................................................ 66
Tính toán cốt thép trong dầm khung .................................................................... 66
Tính toán cốt dọc ................................................................................................ 66

Với tiết diện chịu mômen dương: ........................................................................ 67
Tính toán cốt thép đai: ........................................................................................ 68
Tính toán cốt thép dầm khung .............................................................................. 70
Tính toán thép dọc .............................................................................................. 70
Tính toán thép đai dầm........................................................................................ 80
Tính toán cốt thép khung trục B: .......................................................................... 88
Nội lực cột khung: .............................................................................................. 88
Tính toán cốt thép cột: ........................................................................................ 88
TÍNH TOÁN MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC B ............................... 110
Điều kiện địa chất công trình .............................................................................. 110
Địa tầng khu đất ................................................................................................ 110
Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất............................................................. 110
Đánh giá nền đất ............................................................................................... 111
Lựa chọn giải pháp móng .................................................................................... 113
Giải pháp cọc ép ............................................................................................... 113
Giải pháp cọc khoan nhồi .................................................................................. 114
Thiết kế cọc ép...................................................................................................... 114
Xác định tải trọng truyền xuống móng .............................................................. 114
Tính móng M2, trục B (dưới cột C2)................................................................. 116
Tính móng M5, trục B (dưới cột C6)................................................................. 129
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN MÓNG....................... 145
Biện pháp thi công cọc ......................................................................................... 145
vii


Chọn biện pháp thi công cọc ............................................................................ 145
Kỹ thuật thi công ép cọc ................................................................................... 145
Biện pháp thi công ép cọc................................................................................. 146
Lập tiến độ thi công chi tiết cho móng M2 ....................................................... 149
Biện pháp thi công đào đất hố móng .................................................................. 151

Phương án đào.................................................................................................. 151
Chọn tổ hợp máy thi công ................................................................................ 153
Thi công đài cọc và bể nước ngầm ...................................................................... 154
Thiết kế ván khuôn đài móng cho 1 móng M5 .................................................. 154
Tổ chức thi công bêtông móng ......................................................................... 157
Chia phân đoạn thi công ................................................................................... 157
Tính nhịp công tác dây chuyền thành phần ....................................................... 158
THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................... 160
Thiết kế ván khuôn ô sàn điển hình .................................................................... 160
Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn ............................................................................ 160
Tải trọng tác dụng ............................................................................................ 160
Tính xà gồ đỡ ván khuôn sàn ............................................................................ 161
Tính toán cột chống xà gồ sàn .......................................................................... 161
Thiết kế ván khuôn dầm chính 400x800 ............................................................. 162
Tính ván khuôn đáy dầm 400x800 .................................................................... 162
Tính ván khuôn thành dầm ............................................................................... 163
Tính toán cột chống dầm .................................................................................. 164
Thiết kế ván khuôn dầm 400x550 ....................................................................... 165
Tính ván khuôn đáy dầm .................................................................................. 165
Tính ván khuôn thành dầm phụ ........................................................................ 165
Tính toán cột chống dầm phụ ........................................................................... 165
Thiết kế ván khuôn cột ........................................................................................ 165
Chọn kích thước ván khuôn cột ........................................................................ 165
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột ................................................................ 165
Tính khoảng các các gông cột........................................................................... 166
Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ........................................................................ 167
Tổ hợp ván khuôn cho cầu thang ...................................................................... 167
Thiết kế ván khuôn bản thang ........................................................................... 167
Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghĩ ................................................................... 169
Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghĩ .................................................................. 169

Tính toán công xôn đỡ giàn giáo công tác .......................................................... 171
viii


Kiểm tra cho dầm chữ I..................................................................................... 171
AN TOÀN LAO ĐỘNG. ..................................................................... 175
Kỹ thuật an toàn khi thi công đào đất................................................................. 175
An toàn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu................................................................. 175
An toàn khi vận chuyển các loại máy. ................................................................. 176
An toàn khi vận chuyển bê tông. ......................................................................... 177
An toàn khi đầm đổ bê tông................................................................................. 177
An toàn khi bảo dưỡng bê tông ........................................................................... 178
An toàn trong công tác vấn khuôn ...................................................................... 178
An toàn trong công tác cốt thép........................................................................... 178
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 2

ix


DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 2.1: Phân loại và chọn sơ bộ chiều dày các ô sàn..................................................... 8
Bảng 2.2: Tải trọng lớp cấu tạo sàn phòng làm việc, sàn hành lang. ................................. 9
Bảng 2.3: Tải trọng lớp cấu tạo sàn hành lang. ................................................................. 9
Bảng 2.4: Tổng hợp tĩnh tải các ô sàn tầng 4 .................................................................. 12
Bảng 2.5: Hoạt tải sàn tầng 4.......................................................................................... 13
Bảng 2.6: Tổng hợp tải trọng tác dụng vào sàn ............................................................... 15
Bảng 2.7: Bảng tính các hệ số α, β ................................................................................. 18
Bảng 3.1: Hình Error! No text of specified style in document..1: Sơ đồ tính bản thang
và nội lực của bản thang. ................................................................................................ 25

Bảng 3.2: Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ. ............................................................ 26
Bảng 3.3: Bảng tính thép sàn chiếu nghĩ O3 ................................................................... 27
Bảng 4.1: Sơ bộ chọn tiết diện dầm ngang...................................................................... 37
Bảng 4.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm dọc ......................................................................... 37
Bảng 4.3: Sơ bộ chọn tiết diện cột .................................................................................. 40
Bảng 4.4: Tĩnh tải sàn nhà .............................................................................................. 43
Bảng 4.5: Tĩnh tải sàn mái.............................................................................................. 43
Bảng 4.6: Tải trọng tường trực tiếp lên sàn tầng 2-8 ....................................................... 45
Bảng 4.7: Trọng lượng phần vữa trát của các dầm ......................................................... 47
Bảng 4.8: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 2 ............................................... 50
Bảng 4.9: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 3 ............................................... 51
Bảng 4.10: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 4,6,7........................................ 52
Bảng 4.11: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 5 ............................................. 53
Bảng 4.12: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 8 ............................................. 54
Bảng 4.13: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 9 ............................................. 55
Bảng 4.14: Tải trọng tường phân bố trên dầm tầng tầng 10( mái) .................................. 55
Bảng 4.15: Tải trọng tường phân bố trên dầm lan can ................................................... 55
Bảng 4.16: Hoạt tải các ô sàn tầng 2 ............................................................................... 56
Bảng 4.17: Hoạt tải các ô sàn tầng 3 ............................................................................... 56
Bảng 4.18: Hoạt tải các ô sàn tầng 4,6,7 ......................................................................... 57
Bảng 4.19: Hoạt tải các ô sàn tầng 5 ............................................................................... 57
Bảng 4.20: Hoạt tải các ô sàn tầng 8 ............................................................................... 58
Bảng 4.21: Hoạt tải các ô sàn tầng áp mái ...................................................................... 58
Bảng 4.22: Hoạt tải các ô sàn tầng mái ........................................................................... 59
Bảng 4.23: Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn theo phương X ......................... 60
x


Bảng 4.24: Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn theo phương Y ......................... 61
Bảng 4.25: Bảng kết quả tổ hợp nội lực dầm.................................................................. 71

Bảng 4.26: Bảng kết quả tính thép dầm.......................................................................... 75
...................................................................................................................................... 75
Bảng 4.27: Bảng tính thép đai dầm khung trục B ........................................................... 85
Bảng 4.28: Bảng điều kiện và mô hình tính toán theo phương X và Y. .......................... 89
Bảng 4.29: Bảng giá trị cốt thép tối thiểu. ...................................................................... 91
Bảng 4.30: Bảng kết quả tổ hợp nội lực cột.................................................................... 93
Bảng 4.31: Bảng kết quả tính thép cột khung trục B .................................................... 103
Bảng 5.1: Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất ....................................................................... 110
Bảng 5.2: Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e (TCVN 9362-2012) ............. 110
Bảng 5.3: Phân loại đất rời theo độ no nước G (TCVN 9362-2012) ............................. 111
Bảng 5.4: Đánh giá trạng thái của đất dính (TCVN 9362-2012) ................................... 111
Bảng 5.5: Đánh giá trạng thái vật lý của đất ................................................................. 111
Bảng 5.6: Bảng tổ hợp nội tiêu chuẩn .......................................................................... 115
Bảng 5.7: Bảng tổ hợp nội lực tính toán móng ............................................................. 116
Bảng 5.8: Tải trọng truyền xuống móng M1 ................................................................ 116
Bảng 5.9: Lực ma sát đơn vị xung quanh cọc ............................................................... 118
Bảng 5.10: Lực ma sát đơn vị xung quanh cọc ............................................................. 132
Bảng 6.1: Khối lượng công tác quá trình thành phần thi công BT móng ...................... 158
Bảng 6.2: Nhịp công tác dây chuyền BT lót ................................................................. 158
Bảng 6.3: Nhịp công tác dây chuyền lắp đặt ván khuôn ............................................... 159
Bảng 6.4: Nhịp công tác dây chuyền tháo dỡ ván khuôn .............................................. 159
Bảng 7.1: Thông số cột chống đơn ............................................................................... 162
Mặt bằng bố trí dầm & sàn tầng 4 .................................................................... 7
Cấu tạo sàn nhà và sàn WC tầng 4.................................................................... 9
Sơ đồ tính ô sàn bản dầm ............................................................................... 15
Các sơ đồ tính toán nội lực ô sàn bản kê 4 cạnh.............................................. 16
Bố trí cốt thép mũ cho ô bản........................................................................... 17
Mặt bằng cầu thang tầng 4.............................................................................. 22
Các lớp cấu tạo cầu thang ............................................................................... 24
Các lớp cấu tạo sàn chiếu nghỉ ....................................................................... 27

Sơ đồ tính DCN1............................................................................................ 28
Tải trọng tác dụng vào DCN1......................................................................... 29
Nội lực dầm chiếu nghĩ 1 ............................................................................... 29
xi


Sơ đồ tính DCN2 ............................................................................................ 31
Tải trọng tác dụng vào DCN2 ......................................................................... 32
Nội lực dầm chiếu nghĩ 2 ................................................................................ 32
Mặt bằng dầm tầng 2-8 ................................................................................... 37
Sơ bộ truyền tải của sàn về cột........................................................................ 39
Mặt bằng cột tầng 2-9 ..................................................................................... 42
Mặt bằng sàn tầng 2-9..................................................................................... 44
Mặt bằng bố trí dầm tầng 2-9 .......................................................................... 49
Mô hình công trình với phần mềm ETABS 9.7.1 ............................................ 64
Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách ................................................................. 65
Sơ đồ tính khung trục B .................................................................................. 66
Sơ đồ móng toàn công trình .......................................................................... 115
Khoảng cách tính từ mặt đất tự nhiên đến trọng tâm lớp đất thứ i ................. 118
Sơ đồ kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc M2 ............................. 121
Sơ đồ móng khối quy ước móng M1 ............................................................. 122
Sơ đồ tính toán chọc thủng móng M2 theo 2 phương .................................... 125
Sơ đồ phá hoại theo mặt phẳng nghiêng móng M1........................................ 127
Sơ đồ tính toán thép móng cho đài cọc M1 ................................................... 127
Sơ đồ tính khi vận chuyển cọc ...................................................................... 128
Khoảng cách tính từ mặt đất tự nhiên đến trọng tâm lớp đất thứ i ................. 132
Sơ đồ kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc M5 ........................... 135
Sơ đồ móng khối quy ước móng M5 ........................................................... 136
Sơ đồ tính toán chọc thủng móng M5 theo 2 phương .................................. 139
Sơ đồ phá hoại theo mặt phẳng nghiêng móng M5...................................... 140

Sơ đồ tính toán thép móng cho đài cọc M5 ................................................. 141
Sơ đồ tính khi vận chuyển cọc .................................................................... 142
Mặt bằng móng cọc toàn công trình .............................................................. 145
Sơ đồ máy ép cọc EBT-200 .......................................................................... 147
Sơ đồ tính toán và xếp đối trọng ................................................................... 148
Mặt cắt ngang máy cẩu khi cẩu vật ............................................................... 149
Biểu đồ tính năng máy cẩu............................................................................ 149
Sơ đồ tính khoảng cách 2 đỉnh mái dốc......................................................... 151
Mặt bằng thi công đào đất............................................................................. 152
Sơ đồ tính khoảng cách sườn đứng ............................................................... 155
Sơ đồ tính khoảng cách gông cổ móng.......................................................... 157
Mặt bằng phân chia đoạn thi công BT móng ............................................... 158
xii


Nhịp công tác dây chuyền lắp đặt cốt thép.................................................. 159
Bố trí VK ô sàn điển hình ............................................................................. 160
Sơ đồ tính VK sàn ........................................................................................ 161
Sơ đồ tính khoảng cách cột chống ................................................................ 161
Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ..................................................................... 163
Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm chính ......................................................... 164
Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ..................................................................... 165
Sơ đồ tính khoảng cách gông cổ cột. ............................................................ 166
Sơ đồ tính VK bản thang .............................................................................. 167
Sơ đồ tính toán xà gồ đỡ bản thang............................................................... 168
Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chiếu nghĩ .................................................. 169
Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm chiếu nghĩ ............................................... 170
Sơ đồ tính dàn giáo bao che........................................................................ 172

xiii




Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

MỞ ĐẦU

Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước. Cùng với sự phát
triển mạnh mẽ của mọi lĩnh vực kinh tế, xã hội, khoa học và công nghệ…, đời sống
con người ngày càng đầy đủ hơn, nhu cầu dịch vụ tài chính của con người càng cao ;
đặc biệt là ở những thành phố đang phát triển mạnh như Đà Nẵng, thì sự cần thiết về
đẩu tư mở rộng chi nhánh là điều tất yếu. Đây là tiền đề cho sự ra đời của những chi
nhánh ngân hàng trên thành phố.
Nắm bắt được vấn đề thiết yếu này, đề tài tốt nghiệp em chọn là công trình “Chi
nhánh Ngân hàng Quân đội tại TP. Đà Nẵng’’ .
Nội dung của đồ án gồm 3 phần:
− Phần 1: Kiến trúc công trình.
− Phần 2: Kết cấu công trình.
− Phần 3: Tổ chức thi công công trình.
Nội dung cụ thể sẽ được trình bày trong các Chương dưới đây.

Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

1


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng


TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH

Sự cần thiết đầu tư xây dựng công trình

Xây dựng tòa nhà “Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng” trong thời kỳ
mới là sự cần thiết khách quan trong bối cảnh Đà Nẵng đang tiếp tục công cuộc đổi
mới một cách sâu rộng, toàn diện và triệt để về kinh tế- xã hội.
Vị trí, đặc điểm và điều kiện tự nhiên khu đất xây dựng

Vị trí khu đất xây dựng
− Địa điểm : 344 Lê Thanh Nghị, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
Hướng Tây Nam & Đông Nam: Giáp đường Lê Thanh Nghị & đường Xô Viết
Nghệ Tĩnh.
Các phía còn lại : giáp Công trình lân cận và đất quy hoạch
Các điều kiện khí hậu tự nhiên, địa chất thủy văn
− Khí hậu: Công trình ở Q.Hải Châu, Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió
mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít biến động. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa kéo
dài từ tháng 8 - 12 và mùa khô từ tháng 1 – 7. Nhiệt độ trung bình hằng năm khoảng
25,9oC. Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%; lượng mưa trung bình hằng năm là
2504,57 mm/năm.
− Địa hình: Địa hình ở đây vừa có đồng bằng.. Công trình nằm trên vùng đồng bằng
ven biển hẹp, tập trung nhiều cơ sở công nghiệp, dịch vụ, quân sự, đất ở và các khu
chức năng của thành phố.
− Địa chất, thủy văn: Khu đất xây dựng nằm ở gần lưu vực sông Hàn, theo kết quả
khảo sát địa chất gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp nhỏ, chiều dày khá
đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của công trình có
chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
Lớp đất 1
Lớp đất 2
Lớp đất 3

Lớp đất 4
Lớp đất 5
Loại đất
Cát bụi
Á sét
Cát mịn
Sét
Á sét
Chiều dày (m)
6m
4m
12m
6,5m
Quy mô công trình

Công trình “Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng” là loại công trình nhà
nước được thiết kế với quy mô 9 tầng nổi. Mặt đất tự nhiên có cao độ -0,1m, mặt sàn
tầng 1 tại cao độ +0,0 m. Chiều cao công trình 36m tính từ cao độ mặt đất tự nhiên.
Công trình tọa lạc trong khuôn viên rộng 1200 m2 với tổng Sxây dựng = 700 m2, bao
gồm:
− Tòa nhà Tòa án (9 tầng nổi).
Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

2


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng


Chiều dài nhà chính: 28,0m; chiều ngang nhà: 22,5m.
Công trình gồm các khu chức năng chính bao gồm:
Tầng 1: Gara để xe cho Cán bộ công nhân viên, cao 3,2m.
Tầng 2: Sảnh chính, cao 5,2m
Tầng 3-8: Văn phòng làm việc, cao 3,9m.
Tầng 9: Phòng áp mái, cao 4,2m.
Mái.
− Các công trình phụ khác:
Nhà bảo vệ.
Cổng.
− Phần diện tích còn lại bố trí hệ thống giao thông nội bộ và cây cảnh tạo bóng mát
quanh công trình chính.
Giải pháp thiết kế công trình

Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình căn cứ
vào công năng sử dụng của công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức
năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, đảm bảo tính khoa
học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu về phòng
chống cháy, chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Toàn bộ mặt trước và bên trái công trình trồng cây; có khuôn viên thoáng mát ;
phía ngoài là nhà để xe cho khách hàng.
Giao thông nội bộ bên trong công trình thông với các đường giao thông công cộng,
đảm bảo lưu thông bên trong và ngoài công trình.
Giải pháp kiến trúc
Mặt chính công trình hướng ra trục chính đường Lê Thanh Nghị, và trục đường
một khoảng 20m,tạo không gian thoáng trước công trình, tại không gian này sẽ được
bố trí cây xanh, đài phun nước sẽ làm phong phú cảnh quan xung quanh. Mặt bên cách
trục đường Xô Viết Nghệ Tĩnh có khoảng cách không lưu cần thiết tránh hạn chế tầm

nhìn của các phương tiện giao thông. Với qui mô 9 tầng,công trình sẽ góp phần tạo
điểm nhấn kiến trúc cho tuyến đường chính. Nhà chính với lưới cột lớn tạo không gian
làm việc linh hoạt, dễ dàng bố trí công năng sử dụng. Chiều cao tầng điển hình 3,9m là
hợp lý để sử dụng.

Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

3


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

Mặt bằng công trình
Từng tầng của công trình được bố trí mặt bằng với chức năng riêng (đã nêu ở
trên) ; có đầy đủ hệ thống thang máy, cầu thang bộ, WC, hành lang, phòng làm việc,...
với diện tích sàn trung bình các tầng khoảng 630 m2.
Mặt đứng công trình
Công trình thuộc loại công trình lớn trung bình ở Đà Nẵng, được thiết kế theo kiến
trúc cổ điển, bao quanh là các khối tường phức tạp lồi lõm kết hợp với cửa kính và sơn
màu tạo nên sự hoành tráng, cách điệu của công trình.
Mặt cắt công trình
Công trình được thiết kế 9 tầng với kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, tường
bao che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm. Chiều
cao tầng như sau :
Tầng
1
2
3-8

9
Chiều cao (m)
3,2m
5,4m
3,9m
4,2m
Giải pháp kết cấu
Phương án kết cấu khung
Với chiều cao công trình không quá lớn (36m), gồm 9 tầng. Công trình có kích
thước : Chiều dài 28m ; chiều rộng 22,5m, nhận thấy độ cứng tổng thể theo hai
phương chênh lệch không nhiều (L/B <2) cho nên để đơn giản, an toàn chọn hệ kết cấu
chịu lực chính của công trình: Hệ khung BTCT chịu lực đổ toàn khối.
Hệ được tạo thành từ cấu kiện dạng thanh như cột theo phương đứng, dầm theo
phương ngang tạo thành liên kết cứng. Các khung phẳng được liên kết với nhau bằng
các dầm dọc nhà tạo thành khối khung không gian có mặt bằng hình, chữ nhật. Hệ này
chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng và truyền xuống móng.
Vách thang máy bằng BTCT nhưng chỉ bố trí theo kiến trúc, khi tính toán không kể
đến vai trò chịu tải trọng ngang.
Như đã nói ở trên, để thiên về an toàn, khi tính toán kết cấu cho công trình là dùng
sơ đồ Khung phẳng, tách ra từng khung phẳng theo phương ngang nhà để tính toán.
Các khung này liên kết ngàm với kết cấu móng, và liên kết với nhau bằng các dầm
dọc,
Khi đó, không gian mặt bằng lớn, bố trí kiến trúc linh hoạt, có thể đáp ứng yêu cầu
sử dụng không bị hạn chế, phù hợp với công trình có chiều cao < 40m (36m).
Phương án kết cấu móng
Với quy mô công trình 9 tầng, không có tầng hầm, mặt bằng thi công thuận tiện,
công trình không chịu tác động của gió động và động đất. Dựa vào mặt cắt địa chất và
tính chất các lớp đất nơi đặt công trình, kết hợp so sánh các phương án móng, nhận
Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu


Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

4


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

thấy giải pháp móng cọc ép sẽ đảm bảo đáp ứng yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết
kiệm và thuận lợi về mặt thi công. Vậy lựa chọn phương án móng cọc ép cho công
trình
Các giải pháp kỹ thuật khác
Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp kính.
Ngoài ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
Hệ thống thông gió
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ thống
điều hòa không khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo các
hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các vị
trí công trình.
Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
công trình. Ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm hai máy phát điện đặt
tại hầm của công trình. Khi nguồn điện chính của công trình bị mất thì máy phát điện
sẽ cung cấp điện cho các hệ thống phòng cháy chữa cháy ; các phòng làm việc ở các
tầng ; hệ thống thang máy ; hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
Hệ thống cấp thoát nước
− Cấp nước: Nước từ hệ thống cấp nước đi vào bể ngầm đặt tại hầm của công trình.
Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được điều khiển hoàn
toàn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần thiết.
− Thoát nước: Nước mưa trên mái công trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô

và đưa vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát
nước của thành phố.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
− Hệ thống báo cháy: Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phòng và mỗi
tầng, ở nơi công cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy,
khi phòng quản lý được nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hoản hoạn cho công
trình.
− Hệ thống chữa cháy: Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các
tiêu chuẩn liên quan khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa
cháy). Tất cả các tầng đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
Xử lý rác thải
Rác thải mỗi tháng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng ống
thu rác. Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày.
Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

5


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao, màu
sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi và làm việc.
Hệ thống vách ngăn dùng vách ngăn nhôm kính, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng và
thay đổi về mặt kiến trúc khi cần.

Tính toán các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật

Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó diện tích
xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình.
K0 =

630
SXD
.100% = 52,5% .
.100% =
1200
SLD

Trong đó: SXD = 630 m2 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt bằng
mái công trình. ; SLD = 1200m2 là diện tích lô đất.
Mật độ xây dựng xấp xĩ 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất.
SS
5670
=
= 4,72
S
1200
LD
HSD =
Trong đó: SS = 5670 m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm diện
tích sàn tầng hầm và mái ; SLD nêu như trên.
Hệ số sử dụng đất là 4,96 không vượt quá 5. Điều này cũng phù hợp với TCXDVN

323:2004.

Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

6


Tũa ỏn Nhõn dõn Q.Hi Chõu - TP. Nng

TNH TON SN TNG 4

Cỏc s liu tớnh toỏn ca vt liu

Bờ tụng B25 cú:Rb = 14,5 MPa = 14,5.103 (kN/m2).
Rbt = 1,05 MPa = 1,05.103 (kN/m2) ;Eb = 30000 MPa = 30000.103 (kN/m2).
Ct thộp ỉ < 10 dựng thộp CI cú: Rs = Rsc = 225 MPa = 225.103 (kN/m2).
Ct thộp 10 ỉ 18 dựng thộp CII cú: Rs = Rsc = 280 MPa = 280.103 (kN/m2).
Phõn loi ụ sn v chn chiu dy sn

5200

S11

2300

D

S9


S10

S10

S9

S5

S6

S7

S8

S2

S2

S12

S13

3900

22500

3600

C


B

S4

7500

S1
S3

A
7500

5000

5000

4600

2900

25000

1

2

3

4


5

Mặt Bằng Bố TRí thép sàn tầng 4 cote +12.250

Mt bng b trớ dm & sn tng 4
Quan nim tớnh toỏn: Nu sn liờn kt vi dm gia thỡ xem l ngm. Nu di sn
khụng cú dm thỡ xem l t do. Nu sn liờn kt vi dm biờn thỡ xem l khp.
L
Khi 2 2 : Bn ch yu lm vic theo phng cnh bộ: Bn loi dm.
L1
Sinh viờn thc hin: Phan Bỏ Phu

Ging viờn hng dn: ThS. Vng Lờ Thng

7


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

Khi

L2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
L1

Trong đó: L1, L2 : lần lượt là kích thước theo phương cạnh ngắn, cạnh dài.
− Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: h b =

D

. l ; Trong đó: l:cạnh ngắn của ô
m

bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 (phụ thuộc vào tải trọng). Chọn D = 0,8.
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm, chọn m = 30.
= 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh, chọn m = 40.
Phân loại và chọn sơ bộ chiều dày các ô sàn
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S12

L1
(m)
7.30
4.80
2.80
3.70
7.30

4.80
4.80
7.30
2.40
2.40
5.30
4.80
5.30

L2
(m)
7.40
5.20
4.00
7.30
7.30
7.30
7.30
7.40
7.30
4.80
7.30
5.30
7.30

L2/L1

Loại ô bản

D


m

l

htt

hb

1.01
1.08
1.43
1.97
1.00
1.52
1.52
1.01
3.04
2.00
1.38
1.10
1.38

Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh

Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh

0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8
0.8

40
40
40
40
40
40
40
40
30

30
30
40
40

7.30
4.80
2.80
3.70
7.30
4.80
4.80
7.30
2.40
2.40
5.30
4.80
5.30

0.146
0.096
0.056
0.074
0.146
0.096
0.096
0.146
0.064
0.064
0.141

0.096
0.106

0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15
0.15

Xác định tải trọng

Tĩnh tải sàn
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (kN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (kN/cm2): tĩnh tải tính toán.

Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

8



Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

SW
S

- G? CH LÁ NEM, DÀY 15mm
- LÁT G? CH CERAMIC, DÀY 10mm

- V? A XM LÓT B5, DÀY 30mm

- V? A XM LÓT B5, DÀY 30mm

- L? P SIKA CH? NG TH?M

- SÀN BTCT, DÀY 150mm

- SÀN BTCT, DÀY 120mm

- V? A TRÁT TR? N, DÀY 15mm

- V? A TRÁT TR? N, DÀY 15mm

Cấu tạo sàn nhà và sàn WC tầng 4
Tải trọng lớp cấu tạo sàn phòng làm việc, sàn hành lang.
Loại ô sàn

Cấu tạo lớp sàn

d


g

gtc

n

gtt

Sàn phòng
làm việc

Gạch ceramic
Vữa lát gạch
Sàn BTCT
Vữa trát trần

10
30
150
15
Tổng cộng

2200
1600
2500
1600

22
4`8

375
24

1.1
1.3
1.1
1.3

24.2
62.4
412.5
31.2
530.3

n

gtt (kN/m2)

1.1
1.3
1.3
1.1
1.3

0,242
0,624
0,026
2,75
0,312
3,954


Tải trọng lớp cấu tạo sàn hành lang.
Loại ô sàn
Sàn phòng
vệ sinh

Cấu tạo lớp sàn

 (m)

Gạch ceramic
Vữa lát gạch
Chống thấm Sika
Sàn BTCT
Vữa trát trần

0,01
0,03

22
16

0,1
0,015
Tổng cộng

25
16

g (kN/m3) gtc (kN/m2)

0,22
0,48
0,02
2,5
0,24

Đối với các ô sàn có loại sàn khác nhau.
Công thức chuyển đổi tĩnh tải:
g tt s =

g1.S1 + g 2 .S2 + ...gi .Si
 i Si

Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

(kN/m2).
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

9


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng

− Trong đó: + g i (kN/m2): Tải trọng ô sàn i.
+ Si : diện tích ô sàn thứ i (m2).
*Ô sàn S1:
Khu vực phòng vệ sinh: g i = 4,779 (kN/m2) (m2) ; S = 4,94 (m2).
Khu vực văn phòng: g i = 5,303 (kN/m2) (m2) ; S = 49,08 (m2).
g tt s =


g1.S1 + g 2 .S2 + ...gi .Si 4,779.4.94 + 5,303.49,8
=
= 5,325
54,02
 i Si

(kN/m2).

*Ô sàn S5:
Khu vực phòng vệ sinh: g i = 4,779 (kN/m2) (m2) ; S = 7,83 (m2).
Khu vực văn phòng: g i = 5,303 (kN/m2) (m2) ; S = 45,46 (m2).
g tt s =

g1.S1 + g 2 .S2 + ...g i .Si 4,779.7,83 + 5,303.45, 46
=
= 4,947(kN / m2 ).
S
56,
29
i i

*Ô sàn S11:
Khu vực phòng vệ sinh: g i = 4,779 (kN/m2) (m2) ; S = 30,21 (m2).
Khu vực văn phòng: g i = 5,303 (kN/m2) (m2) ; S = 8,48 (m2).
g tt s =

g1.S1 + g 2 .S2 + ...gi .Si 4,779.30, 21 + 5,303.8, 48
=
= 4,894(kN / m2 ).
38,69

 i Si

Trọng lượng tường ngăn và cửa trong phạm vi ô sàn
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng
đó phân bố đều trên sàn.
Chiều cao tường được xác định: ht = H - hds = 3,9 – 0,15 = 3,75m.
− Trong đó: + ht; H : chiều cao tường,vách ngăn; chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức quy đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn:
S .(n . . + n v .2.v . v ) + n c .Sc . c
g tt t −s = t t t t
Si
(kN/m2).
− Trong đó: + St ; Sc(m2): diện tích tường; diện tích cửa.
nt, nc, nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa.
(nt = 1,1; nc = 1,3; nv = 1,3)
 t (m)chiều dày của mảng tường; v = 0,015(m): chiều dày lớp vữa trát tường.

 t = 15 (kN/m3): TLR của tường;  v = 16 (kN/m3): TLR của vữa trát tường.
 c = 0,15 (kN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa kính khung nhôm.
*Ô sàn S1:
Diện tích cửa: Sc = 0,7.2,2 = 1,54 (m2).
Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

10


Tòa án Nhân dân Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng


Diện tích tường: St = l. ht - Sc = (2,8+1,9).3,75 – 1,54 = 16,085 (m2).
16,085.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.1,54.0,15
g tt t −s =
= 0, 24(kN / m 2 )
7,3.7.4
*Ô sàn S2:
Diện tích cửa: Sc = 0,9.2,2 = 1,98 (m2).
Diện tích tường: St = l. ht - Sc = (4,4+4,8).3,75 – 1,98 = 32,52 (m2).
g tt t −s =

32,52.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.1,54.0,15
= 2,975(kN / m 2 )
4,8.5, 2

*Ô sàn S3:
Diện tích cửa: Sc = 1,0.2,2 = 2,2 (m2).
Diện tích tường: St = l. ht - Sc = 3,2.3,75 – 2,2 = 9,8 (m2).
g tt t −s =

9,8.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.2, 2.0,15
= 2,532(kN / m 2 )
2, 2.4,0

*Ô sàn S5:
Diện tích cửa: Sc = 0,8.2,2 = 1,76 (m2).
Diện tích tường: St = l. ht - Sc = (2,9+2,6).3,75 – 1,76 = 18,645 (m2).
g tt t −s =

18,645.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.1,76.0,15

= 0,802(kN / m 2 )
7,3.7,3

*Ô sàn S7:
Diện tích tường: St = l. ht = (6,9+4,6).3,75 = 43,125 (m2).
g tt t −s =

43,125.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015)
= 2,798(kN / m 2 )
4,8.7,3

*Ô sàn S8:
Diện tích cửa: Sc = 2.1,2.1,3 = 3,12 (m2).
Diện tích tường: St = l. ht - Sc = (6,9 + 6,9).3,75 – 3,12 = 48,63 (m2).
g tt t −s =

48,63.(1,1.15.0,1 + 1,3.16.2.0,015) + 1,3.3,12.0,15
= 1,552(kN / m 2 )
7,3.7, 4

*Ô sàn S11:
Diện tích cửa: Sc = (2.0,8+1,0).1,3 = 3,38 (m2).
Diện tích tường: St = l. ht - Sc = (5,0+2,0+5).3,75 – 3,38 = 41,620 (m2).
Sinh viên thực hiện: Phan Bá Phu

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Vương Lê Thắng

11



×