Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

(Luyện thi cấp tốc Lý) Mạch điện RLC_Trắc nghiệm và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.7 KB, 9 trang )

Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí
BÀI TẬP MẠCH ĐIỆN RLC
Câu 1 . Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
π
/2
H mắc giữa
hai điểm có cường độ dòng điện i = 2cos(100πt +
π
/4) (A). Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A. u
L
= 40
2
cos(100πt +
π
/4) (V) B. u
L
= 200
2
cos(100πt + 3
π
/4) (V)
C. u
L
= 400cos(100πt +
π
/4) (V) D. u
L
= 400cos(100πt + 3
π
/4) (V)


Câu 2 . Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C =
π
/10
4−
F mắc giữa hai
điểm có cường độ dòng điện i = 2cos(100πt +
π
/4) (A). Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A. u
C
= 200
2
cos(100πt - 3
π
/4) (V) B. u
C
= 200
2
cos(100πt +
π
/2) (V)
C. u
C
= 200cos(100πt -
π
/2) (V) D. u
C
= 200cos(100πt -
π
/4) (V)

Câu 3. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C =
π
/10
4

F có biểu thức
u = 100
2
cos(100πt +
π
/3) (V), biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là những
dạng nào sau đây?
A. i =
2
cos(100πt -
π
/2) A B. i =
2
cos(100πt -
π
/6) A
C. i =
2
cos(100πt + 5
π
/6) A D. i = 2cos(100πt -
π
/6) A
Câu 4. Cho đoạn mạch xoay chiều một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
π

/2,0
H. Đoạn mạch
được mắc vào hiệu điện thế u = 40cos100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i = 2cos(100πt -
π
/4) (A) B. i = 2cos(100πt +
π
/4) (A)
C. i = 2cos100πt -
π
/2) (A) D. i = 2cos(100πt +
π
/2) (A)
Câu 5 . Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100

và một cuộn dây có cảm kháng
Z
L
= 200

mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức
)6/100cos(100
ππ
−=
tu
L
(V). Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A.

)3/100cos(50
ππ
−= tu
C
(V). B.
)6/5100cos(50
ππ
+=
tu
C
(V).
C.
)2/100cos(50
ππ
−=
tu
C
(V). D.
)6/100cos(100
ππ
+=
tu
C
(V).
Câu 6 . Đặt điện áp u = 120cos( 100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch. Sau 2 s kể từ thời điểm t
= 0, điện áp này bằng :
A. 0 V B. 60 V C. 60
3

V D. 120 V

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1
Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí
Câu 7. Một hiệu điện thế xoay chiều 25 V, 50 Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 20 V.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm L là
A. 5 V. B. 10 V. C. 15 V D. 12 V.
Câu 8 . Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Góc lệch pha
ϕ
của hiệu điện thế hai đâu
mạch điện so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
.
1
tan
R
C
L
ω
ω
ϕ
+
=
B.
.
1
tan
R
C
L
ω

ω
ϕ

=
C.
)
1
(tan
C
LR
ω
ωϕ
−=
D.
.
2
1
tan
R
C
L
ω
ω
ϕ

=
Câu 9. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
và tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì
tần số dòng điện là:
A. 200 Hz. B. 12,5 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz

Câu 10. Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R = 50
Ω6
cuộn dây
thuần cảm có hệ số tự cảm
π
=
2
L
(H) và tụ điện có điện cung
=C
25
10
3
π

(F). Giữa hai đầu
đoạn mạch có một nguồn điện xoay chiều
( )
12/100cos200
ππ
+=
tu
. Tính tổng trở của mạch.
A. 566,36

B. 141,42

C. 282,84

D. 200


Câu 11. Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là
2 /L
π
=

H và tụ điện có
điện dung
π
=

22
10
C
3
F. Giữa hai đầu của mạch điện có nguồn điện xoay chiều với hiệu điện thế
thức thời là:
( )
12/100cos200
ππ
−=
tu
(V). Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ nhận biểu thức
nào sau đây:
A.
( )
12/100cos150
ππ
−=
tu

C
B.
( )
12/7100cos2100
ππ
−= tu
C
C.
( )
12/13100cos50
ππ
−= tu
C
D.
( )
12/13100cos25,62
ππ
−= tu
C
Câu 12. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: R = 100

; cuộn dây thuần cảm L = 637 mH;
tụ điện có C = 31,8
µ
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos100
π
t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2

2
cos(100
π
t -
π
/4)(V). B. i = 2cos(100
π
t -
π
/4)(V).
C. i = 2cos(100
π
t +
π
/4)(V). D. i =
2
cos(100
π
t +
π
/4)(V).
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2
Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí
Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện
π
=

4

10
C
(F) và cuộn
cảm L =
π
2
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
= π
u cos t200 100
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
Câu 14.Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là f = 50 Hz, L = 0,318 H. Muốn
có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
A. 10
-3
F B. 31,8µF C. 16µF D. 10
-4
F
Câu 15.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R =

3100
, tụ có điện dung
F
10
C
-4
π
=
mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 150cos(100
π

t+
6
π
) (V). Biểu thức dòng điện
qua mạch khi đó:
A. i = 0,75cos(100
π
t +
6
π
)(A) B. i = 0,75cos(100
π
t +
3
π
)(A)
C. i = 0,75cos(100
π
t)(A) D. i = 1,5
3
cos(100
π
t +
6
π
)(A)
Câu 16. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối
tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5 A, tần số 50 Hz, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch là
V 225

. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là:
A.
H
2
2
π
B.
H
2
1
π
C.
H
2
1
π
D.
H
2
π
Câu 17. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
H
2
π
và tụ có điện
dung C =
F
10
4
π


mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250cos100
π
t (V). Dòng
điện qua mạch có biểu thức nào sau đây ?
A.
(A)
2
-t 100 1,25cos i






=
π
π
B.
(A)
2
t 100 2,5cos i






+=
π

π
C.
(A)
2
-t 100 2,5cos i






=
π
π
D.
(A)
2
t 100 1,25cos i






+=
π
π
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 3
Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí
Câu 18. Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc

cuộn thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Điện áp giữa hai bản đầu mạch là u = 200cos100
π
t
(V), dòng điện qua mạch là i = 2cos(100
π
t -
2
π
) (A). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mạch có R = 100Ω B. Mạch có cuộn thuần cảm
H
1
L
π
=
C. Mạch có tụ có điện dung
F
10
C
4
π

=

D. Mạch có tụ có điện dung
F
1
C
π
=

Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ C =
π
4
10

F, L =
π
5
3
H, R = 40 Ω. Điện áp tức
thời giữa hai điểm AM có dạng u
AM
= 80cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng U
AB
có giá trị là:
A.
240
V B. 40 V
C.
280
V D. 80 V
Câu 20 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ
điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω D. 75 Ω.
Câu 21 . Đặt hiệu điện thế u = U
0
cosωt với U
0

,ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này
bằng
A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V.
Câu 22 . Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 20cos(100πt - π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn thuần cảm L = 1/π H và tụ C = 50/π µF mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng
điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2cos(100πt + π/2) (A). B. i = 0,2cos(100πt + π/4) (A).
C. i = 0,2cos(100πt - π/2) (A). D. i = 0,2cos(100πt - π/4) (A).
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 4
A
C
R
B
L
M
r = 0
Tài liệu khóa học Luyện kĩ năng trắc nghiệm Vật lí
Câu 23 . Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L = 1/π H mắc nối tiếp với R = 100 Ω. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2
Sin100πt (v). Biểu thức dòng điện
trong mạch là:
A: i =
2
cos (100πt - π/6) (A) B: i =
2
cos(100πt + π/4) (A).
C: i = cos(100πt - 3π/4) (A). D: i = cos(100πt + π/2) (A).

Câu 24 . Cho mạch điện như hình vẽ:
U
AB
= 200 V, R = 50 Ω, L =
H
π
2
1
, C =
F
4
10
1

π
. Khi K ở vị trí 1,
Cường độ dòng điện trong mạch i = 4Sin(100πt - π/6) (A).Xác định R
0
của
cuộn.
A/ R
0
=50Ω ; B/ R
0
= 0 Ω
C/ R
0
=10Ω D/ R
0
=100Ω .

Câu 25. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và một tụ có điện dung C nối tiếp. Dùng
vôn kế nhiệt lần lượt đo hiệu điện thế hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện thì chúng lần lượt chỉ U
1
= 50 V và U
2
= 50 V. Hãy chỉ ra kết luận nào sau đây đúng :
A. Hiệu điện thế sớm pha so với cường độ dòng điện góc 30
0
.
B. Cường độ dòng điện sớm pha so với hiệu điện thế góc 30
0
.
C. Hiệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng điện góc 60
0
.
D. Cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế góc 60
0
.
Câu 26. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế
xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/3 so
với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng Z
C
của tụ phải có
giá trị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 27. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có

L = 4/π H, tụ có điện dung C = 10
-4
/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
ổn định có biểu thức: u = U
0
.sin100πt (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng
bao nhiêu?
A. R = 300Ω. B. R = 100Ω. C. R = 100
2
Ω. D. R = 200Ω.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 5

×