Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

HỒ SƠ phê duyệt Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 76 trang )

Công ty Cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang
------------

HỒ SƠ YÊU CẦU
DỊCH VỤ TƯ VẤN
(Hoàn thiện theo Quyết định số
/2018/QĐ-BOT ngày /
/2018 của Công ty
CP Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang về về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu
Gói thầu TV-15)
Gói thầu : Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường
Hạng mục : Hạng mục bổ sung thi công xây dựng đường gom địa phận
tỉnh Bắc Ninh
Tên dự án : Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1
đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT
Nhà đầu tư: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội –Bắc Giang


HÀ NỘI, 2018


Công ty Cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang
------------

HỒ SƠ YÊU CẦU
DỊCH VỤ TƯ VẤN
(Hoàn thiện theo Quyết định số
/2018/QĐ-BOT ngày /
/2018 của Công ty
CP Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang về về việc phê duyệt hồ sơ yêu cầu
gói thầu TV-15)


Gói thầu : Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường
Hạng mục : Hạng mục bổ sung thi công xây dựng đường gom địa phận
tỉnh Bắc Ninh
Tên dự án : Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1
đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT
Nhà đầu tư: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội –Bắc Giang

CHỦ ĐẦU TƯ

ĐƠN VỊ TƯ VẤN


HÀ NỘI, 2018


Hồ sơ yêu cầu

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ BOT
HÀ NỘI – BẮC GIANG
Số: ........./2018/GM-BOT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ..... tháng .... năm 2018

V/v: Nộp hồ sơ đề xuất
THƯ MỜI NỘP HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Kính gửi:
…………………….

…………………….
Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang (Bên mời thầu) tổ chức lựa chọn
Nhà thầu theo luật đấu thầu cho gói thầu TV-15: “Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc
môi trường” - Hạng mục bổ sung thi công đường gom địa phận Bắc Ninh thuộc Dự án
đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình
thức hợp đồng BOT” bằng hình thức chỉ định thầu. Nếu Nhà thầu có nguyện vọng
được thực hiện gói thầu trên, xin mời đến:
Tên cơ quan mời thầu: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội –Bắc Giang.
Địa chỉ: Lô B3 - 4 Khu đô thị mới Nam Từ Sơn, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh.
- Điện thoại: 024-63253828
Fax: 024-63250333
Nhà thầu sẽ được nhận một bộ Hồ sơ yêu cầu (HSYC) kèm theo hồ sơ dự án tại
trụ sở Bên mời thầu. Nhà thầu phải nộp cho bên mời thầu một khoản chi phí in ấn,
photo hồ sơ tài liệu là 1.000.000 đồng (Bằng chữ: Một triệu đồng chẵn).
Thời gian nhận HSYC từ ....giờ...., ngày .../..../....đến trước....giờ....,
ngày .../..../.... (trong giờ hành chính)
Căn cứ nội dung HSYC, Nhà thầu chuẩn bị Hồ sơ đề xuất (HSĐX) và gửi đến
Bên mời thầu theo địa chỉ trên trong vòng 10 ngày hoặc có thể sớm hơn kể từ ngày
nhận được HSYC.
Quá thời hạn trên, chúng tôi coi như Nhà thầu từ chối nhận thầu và sẽ tiến hành
các thủ tục khác theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu: VT-BOT;

CÔNG TY CP ĐT BOT HÀ NỘI – BẮC GIANG
Tổng Giám đốc

Ngô Thành Long


Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 1


Hồ sơ yêu cầu

MỤC LỤC
Mục 2. Hành vi bị cấm trong đấu thầu.............................................................................................10
Mục 3. Tư cách hợp lệ của nhà thầu...............................................................................................10
Mục 4. Làm rõ, sửa đổi HSYC, khảo sát hiện trường.....................................................................10
Mục 5. Chi phí, đồng tiền, ngôn ngữ khi tham gia...........................................................................10
Mục 6. Thành phần của HSĐX.........................................................................................................11
Mục 7. Giá dự thầu............................................................................................................................11
Mục 9. Hiệu lực của HSĐX...............................................................................................................11
Mục 10. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX.....................................................................11
Mục 11. Thời hạn nộp HSĐX............................................................................................................12
Mục 12. Nhà thầu phụ.......................................................................................................................12
Mục 13. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu.........................................12
Mục 14. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu.....................................................12
Mục 15. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu...............................................................................12
Mục 16. Điều kiện ký kết hợp đồng..................................................................................................13
Mục 17. Bảo đảm thực hiện hợp đồng.............................................................................................13
Mục 18. Giải quyết kiến nghị............................................................................................................13
ĐƠN ĐỀ XUẤT CHỈ ĐỊNH THẦU (1)...............................................................................................20
GIẤY ỦY QUYỀN(1).........................................................................................................................22
Mẫu số 3............................................................................................................................................23
THỎA THUẬN LIÊN DANH..............................................................................................................23
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM..........................................................................................26

CỦA NHÀ THẦU...............................................................................................................................26
Mẫu số 5............................................................................................................................................27
NHỮNG GÓP Ý (NẾU CÓ) ĐỂ HOÀN THIỆN................................................................................27
NỘI DUNG ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU........................................................................................27
Mẫu số 6............................................................................................................................................28
GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TỔNG QUÁT....................................................................28
DO NHÀ THẦU ĐỀ XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỊCH VỤ TƯ VẤN.....................................................28
Mẫu số 7............................................................................................................................................23
Mẫu số 8............................................................................................................................................26
LÝ LỊCH CHUYÊN GIA TƯ VẤN......................................................................................................26
Mẫu số 9............................................................................................................................................28
Mẫu số 10..........................................................................................................................................29
TỔNG HỢP CHI PHÍ........................................................................................................................29
Mẫu số 11A.......................................................................................................................................30
THÙ LAO CHO CHUYÊN GIA..........................................................................................................30
2.1. Các hạng mục giám sát.............................................................................................................34
2.1.1. Chất lượng không khí.................................................................................................................34
2.1.2. Tiếng ồn......................................................................................................................................35
2.1.3. Độ rung.......................................................................................................................................35
2.1.4. Chất lượng nước thải.................................................................................................................36
2.1.5. Chất lượng khí thải.....................................................................................................................36
2.2. Viết báo cáo giám sát môi trường.............................................................................................36
8.“Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp
luật;.....................................................................................................................................................38
10.“Đại diện Chủ đầu tư” là người được Chủ đầu tư chỉ định tại Hợp đồng này và/hoặc được uỷ
quyền hợp lệ bằng văn bản tùy từng thời điểm trong suốt Thời hạn của Hợp đồng để thay mặt
cho Chủ đầu tư điều hành toàn bộ và/hoặc một phần công việc tại Hợp đồng này;......................38
11.“Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu chỉ định tại Hợp đồng này và/hoặc được uỷ
quyền hợp lệ bằng văn bản tùy từng thời điểm trong suốt Thời hạn của Hợp đồng để thay mặt
cho Nhà thầu điều hành toàn bộ và/hoặc một phần công việc tại Hợp đồng;.................................38

12.“Dự án” là Dự án Đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc
Giang theo hình thức Hợp đồng BOT;..............................................................................................38
13.“Hồ sơ yêu cầu” của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu được Chủ đầu tư lập làm căn cứ lựa chọn
nhà thầu thực hiện gói thầu và phát hành cho Nhà thầu được nhận để lập Hồ sơ đề xuất thực
hiện gói thầu theo Kế hoạch đấu thầu được phê duyệt...................................................................38
14.“Hồ sơ đề xuất” của Nhà thầu là toàn bộ tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của Hồ sơ yêu
cầu và được nộp cho Bên mời thầu/Chủ đầu tư..............................................................................38

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 2


Hồ sơ yêu cầu
15. “Cơ quan nhà nước có thẩm quyền” là Bộ giao thông vận tải hoặc Cục, Vụ, Ban,v.v.... chức
năng thuộc Bộ GTVT..........................................................................................................................38
16.“Gói thầu TV-15” là phạm vi: Tư vấn quan trắc và giám sát môi trường – hạng mục bổ sung thi
công xây dựng đường gom địa phận tỉnh Bắc Ninh.........................................................................38
17.“Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt;..............................39
18.“Luật” là toàn bộ hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;...........39
19.“Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi và khối lượng công việc hoặc Tiến Độ Thi Công
khi có sự chấp thuận bằng văn bản hợp lệ của Chủ đầu tư;...........................................................39
20.“Rủi ro và Bất khả kháng” như được quy định tại Điều 18 [Rủi ro và Bất khả kháng];.............39
2.1. Hồ sơ Hợp đồng, bao gồm:.......................................................................................................39
a. Các căn cứ ký hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng và các tài liệu tại Mục b
dưới đây;............................................................................................................................................39
b. Các tài liệu kèm theo hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm:. .39
Biên bản đàm phán Hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản (nếu có)...............................39
Hồ sơ yêu cầu Gói thầu TV-15 do Công ty CP Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang phê duyệt;.......39
Hồ sơ đề xuất do ......... lập trên cơ sở Hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư;........................................39

Các Phụ lục Hợp đồng (Tiến độ và giá đề xuất,......);.....................................................................39
Quyết định số 113/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
Hợp đồng BOT;..................................................................................................................................39
Quyết định số 1383/QĐ-BTNMT ngày 24/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
về việc phê duyệt “Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn”;...........................................................................................................................39
Văn bản số 881/CKT/GXD của ngày 08/05/2018 của viện Kinh tế Xây dựng về việc thẩm định dự
toán gới thầu số TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom địa phận
tỉnh Bắc Ninh” – Dự án ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT....................................................................................................................................39
Hợp đồng số 52/HĐ.BOT-BGTVT ngày 03/10/2014 đã ký giữa Bộ Giao thông vận tải với Liên
danh Nhà đầu tư (Công ty CP Tập đoàn Đại Dương, Tổng công ty CP XNK và Xây dựng Việt
Nam, Công ty CP Đầu tư và Thương Mại 319, Công ty CP Đầu tư Văn Phú Invest) và Doanh
nghiệp dự án Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội-Bắc Giang về việc thực hiện dự án đầu tư xây
dựng Công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng
BOT;....................................................................................................................................................39
Bảo đảm thực hiện hợp đồng, các bảo lãnh khác (nếu có);...........................................................39
Các tài liệu khác có liên quan ..........................................................................................................39
2.2.Thứ tự ưu tiên của các tài liệu:..................................................................................................39
Những tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau,
nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi
và thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu
thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất theo thứ tự quy định tại Mục b Khoản 2.1 của
Điều này..............................................................................................................................................40
Điều 10. Bảo đảm thực hiện và bảo đảm tạm ứng hợp đồng.........................................................41
10.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:..................................................................................................41
Nhà thầu phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng tương đương 5% giá trị hợp đồng cho Chủ đầu tư
trước khi ký hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được Chủ đầu tư chấp thuận và phải
tuân theo mẫu ở Phụ lục số 01 [Bảo lãnh thực hiện hợp đồng] Trường hợp Nhà thầu là nhà thầu

Liên danh thì từng thành viên phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho bên giao thầu, mức bảo
đảm tương ứng với tỷ lệ giá trị hợp đồng mà mỗi thành viên thực hiện. Nếu Liên danh có thoả thuận
nhà thầu đứng đầu Liên danh nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng thì nhà thầu đứng đầu Liên danh
nộp bảo đảm cho bên giao thầu, từng thành viên nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu
đứng đầu Liên danh tương ứng với giá trị hợp đồng do mình thực hiện............................................41
10.2. Bảo lãnh tiền tạm ứng:.............................................................................................................41
Điều 11. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán:.................................................................................42
11.1.Giá Hợp đồng:...........................................................................................................................42
Giá Hợp đồng là: ................ đồng (bằng chữ: ..................)............................................................42
Chi tiết Biểu khối lượng, giá hợp đồng theo hợp đồng này.............................................................42
Giá hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí và các loại thuế liên quan để thực hiện công
việc của hợp đồng theo quy định của pháp luật...............................................................................42
11.2.Tạm ứng Hợp đồng:.................................................................................................................42
a. Sau khi nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng, Chủ đầu tư sẽ ứng
trước cho nhà thầu 40% giá trị hợp đồng, tương ứng với số tiền là ..... đồng (Bằng
chữ: ...................)...............................................................................................................................42
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 3


Hồ sơ yêu cầu
b. Khoản tạm ứng hợp đồng được bắt đầu thu hồi từ lần thanh toán đầu tiên và các lần thanh
toán tiếp theo, mức thu hồi từng lần là 50% giá trị nghiệm thu thanh toán và thu hồi hết khi giá trị
thanh toán đạt 80% giá hợp đồng.....................................................................................................42
c. Trường hợp Khoản tạm ứng vẫn chưa được hoàn trả hoặc chưa được hoàn trả hết cho Chủ
đầu tư theo quy định tại Mục b của Khoản này hoặc ngày chấm dứt Hợp đồng do xảy ra sự kiện
chấm dứt Hợp đồng theo một trong các Điều 17 [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu
tư ], Điều 16 [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu] hoặc Điều 18 [Rủi ro và bất khả
kháng] (tuỳ từng trường hợp), khi đó toàn bộ số tiền tạm ứng chưa thu hồi được này sẽ được coi

là khoản nợ đến hạn của Nhà thầu đối với Chủ đầu tư và Nhà thầu phải chịu trách nhiệm thanh
toán cho Chủ đầu tư trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày các Bên ký Biên bản
nghiệm thu hoặc ngày chấm dứt Hợp đồng.....................................................................................42
11.3.Thanh toán Hợp đồng:..............................................................................................................42
a. Cơ sở thanh toán: Việc thanh toán sẽ thực hiện dựa trên cơ sở khối lượng công việc thực tế
mà Nhà thầu đã hoàn thành được Chủ đầu tư chấp thuận nghiệm thu; Đơn giá thanh toán là đơn
giá trong Biểu giá hợp đồng..............................................................................................................42
b. Giá trị thanh toán:..........................................................................................................................42
Nhà thầu sẽ được thanh toán các khoản chi phí sau:.....................................................................42
- Giá trị phần khối lượng công việc đã thực hiện trên cơ sở Hồ sơ thanh toán sau khi khấu trừ
các khoản, gồm: thu hồi tạm ứng hợp đồng: 50%, bảo hành công trình: 3%, tạm giữ chờ quyết
toán: 5% và các khoản khấu trừ khác (nếu có),......... theo quy định...............................................42
11.4.Thời hạn thanh toán:.................................................................................................................43
a. Chủ đầu tư sẽ thực hiện việc thanh toán cho Nhà thầu trong vòng 14 (mười bốn) ngày làm
việc, kể từ ngày Chủ đầu tư nhận được đầy đủ Hồ sơ thanh toán đủ điều kiện (như được quy
định tại Khoản 11.6 Điều này) từ Nhà thầu.......................................................................................43
Thanh toán khoản tạm giữ chờ quyết toán của Nhà thầu trong thời hạn 30 ngày kể từ khi Nhà
thầu hoàn thành nghĩa vụ theo quy định của Hợp đồng..................................................................43
b. Chủ đầu tư chậm thanh toán 30 ngày sau thời hạn theo quy định tại Mục a Khoản này thì Chủ
đầu tư sẽ phải trả thêm cho nhà thầu lãi suất cho phần chi phí chậm thanh toán theo lãi suất quá
hạn áp dụng cho ngày đầu tiên chậm thanh toán do ngân hàng thương mại mà Nhà thầu mở tài
khoản công bố kể từ ngày đầu tiên chậm thanh toán cho đến khi Chủ đầu tư thanh toán đầy đủ
cho Nhà thầu......................................................................................................................................43
11.5. Đồng tiền và hình thức thanh toán:.........................................................................................43
11.6.Hồ sơ thanh toán:.....................................................................................................................43
21.1.Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng:.....................................................................................46
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.........................................................................................46
21.2.Tính pháp lý của Hợp đồng:.....................................................................................................46
a. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở pháp lý mà Chủ đầu tư, Nhà thầu và các bên liên quan có nghĩa
vụ thực hiện trong phạm vi công việc của hợp đồng;.......................................................................46

b. Khối lượng Nhà thầu đã thực hiện trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc (nếu
có) được Chủ đầu tư kiểm tra xác nhận sẽ thanh toán theo các điều khoản của hợp đồng này;..46
c. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên (nếu có). Các tranh chấp
phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan.
............................................................................................................................................................46
Điều 22. Các Quy định chung..............................................................................................................46
Điều 23. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ:.........................................47
Điều 24. Quyết toán và thanh lý hợp đồng:.........................................................................................48
24.1.Quyết toán Hợp đồng:..............................................................................................................48
a. Trong vòng 60 ngày sau khi nhận được Biên bản nghiệm thu hoàn toàn bộ nội dung công việc
theo quy định của Hợp đồng, Nhà thầu sẽ trình cho Chủ đầu tư hồ sơ quyết toán Hợp đồng với
các tài liệu trình bày chi tiết theo mẫu mà Chủ đầu tư đã chấp thuận, bao gồm các tài liệu sau:..48
Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc thuộc phạm vi Hợp đồng;.............................48
Bản xác nhận giá trị khối lượng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi Hợp đồng;..............48
Bảng tính giá trị quyết toán Hợp đồng (gọi là quyết toán A-B), trong đó nêu rõ phần đã thanh toán
và giá trị còn lại mà Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho Nhà Thầu;...................................48
Các tài liệu khác theo thoả thuận trong Hợp đồng (nếu có)...........................................................48
Chi tiết biểu mẫu, kết cấu, số lượng Hồ sơ quyết toán sẽ do Chủ đầu tư ban hành, hướng dẫn
trong quá trình thực hiện hợp đồng phù hợp với nội dung quyết toán dự án với Bộ GTVT;..........48
b. Chấp thuận giá trị quyết toán và thanh lý hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu được thực
hiện sau khi Chủ đầu tư quyết toán toàn bộ dự án theo Hợp đồng số 52/HĐ.BOT-BGTVT ngày
03/10/2014 với Cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền........................................................................48
24.2.Thanh lý Hợp đồng:..................................................................................................................48
a. Hợp đồng được thanh lý trong trường hợp:.................................................................................48
Các bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng đã ký và thanh lý hợp đồng chính thức;.........48
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 4



Hồ sơ yêu cầu
Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo quy định của Điều 17 của Hợp đồng [Tạm ngừng và chấm
dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư], Điều 16 của Hợp đồng [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi
Nhà Thầu] và Điều 18 của Hợp đồng [Rủi ro và bất khả kháng].....................................................48
b. Việc thanh lý Hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày các bên tham
gia Hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng hoặc Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo
Mục a của Khoản này........................................................................................................................48
Chương V.............................................................................................................................................49
Mẫu số 17..........................................................................................................................................49

MỤC LỤC..........................................................................................................50
Nhà thầu phụ........................................................................................................................................50
Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng..........................................................................................50
Chấm dứt hợp đồng do sai phạm của nhà thầu..................................................................................50
Chấm dứt hợp đồng do lỗi của chủ đầu tư..........................................................................................50

PHẦN 1 - CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG............................51
Biên bản đàm phán Hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản (nếu có)...............................51
Hồ sơ yêu cầu Gói thầu TV-15 do HĐQT Công ty CP Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang phê duyệt;
............................................................................................................................................................51
Hồ sơ đề xuất do ......... lập trên cơ sở Hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư;........................................51
Các Phụ lục Hợp đồng (Tiến độ và giá đề xuất,......);.....................................................................51
Quyết định số 113/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
Hợp đồng BOT;..................................................................................................................................51
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông
qua ngày 23/6/2014 và Chủ tịch nước ký lệnh công bố Luật ngày 1/1/2015;.................................51
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam;.................................................................................................................................51
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về Quy hoạch môi trường,

đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;51
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;.....................................................................................................51
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính Phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;.....................................................................................................51
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;.51
Hợp đồng số 52/HĐ.BOT-BGTVT ngày 03/10/2014 đã ký giữa Bộ Giao thông vận tải với Liên
danh Nhà đầu tư (Công ty CP Tập đoàn Đại Dương, Tổng công ty CP XNK và Xây dựng Việt
Nam, Công ty CP Đầu tư và Thương Mại 319, Công ty CP Đầu tư Văn Phú Invest) và Doanh
nghiệp dự án Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội-Bắc Giang về việc thực hiện dự án đầu tư xây
dựng Công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng
BOT;....................................................................................................................................................51
Quyết định số 1383/QĐ-BTNMT ngày 24/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
về việc phê duyệt “Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn”;...........................................................................................................................51
NĐ 127/2014/NĐ-CP về việc Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường.................................................................................................................................................51
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 1/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
quan trắc môi trường;........................................................................................................................51
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;..................................................................51
Công văn số 1500/QĐ-BGTVT ngày 24/05/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt bổ
sung hạng mục đường gom địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp QL1
đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;...............................................................51
Văn bản số 881/CKT/GXD của ngày 08/05/2018 của viện Kinh tế Xây dựng về việc thẩm định dự
toán gới thầu số TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom địa phận
tỉnh Bắc Ninh” – Dự án ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT;...................................................................................................................................52
Văn bản số 9273/BGTVT-MT ngày 21/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận dự
toán giám sát , quan trắc môi trường hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

thuộc dự án ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng
BOT;....................................................................................................................................................52
Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐQT-BOT ngày 08/09/2017 của Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà
nội – Bắc Giang về chấp thuận chủ trương triển khai các gói thầu tư vấn, dịch vụ thực hiện các
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 5


Hồ sơ yêu cầu
hạng mục bổ sung thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1, đoạn Hà nội –
Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;........................................................................................52
Quyết định số ……../2018/QĐ-BOT ngày …../9/2018 của Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội – Bắc
Giang về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ kinh tế kỹ thuật,dự toán gói thầu TV-15: Tư vấn giám
sát quản lý và quan trắc môi trường;................................................................................................52
Quyết định số ……../2018/QĐ-HĐQT-BOT ngày …/…../2018 của HĐQT Công ty CP đầu tư BOT
Hà Nội - Bắc Giang về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và kết quả đàm phán nội dung
hợp đồng gói thầu TV-15: “Tư vấn quan trắc và giám sát môi trường Hạng mục thi công xây dựng
đường gom địa phận Bắc Ninh” thuộc Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng BOT;.......................................................................................52
Bảo đảm thực hiện hợp đồng, các bảo lãnh khác (nếu có);...........................................................52
Các tài liệu khác có liên quan ..........................................................................................................52

Hôm nay, ngày ..... tháng .... năm 20...., tại Văn phòng Công ty CP đầu tư BOT
Hà Nội – Bắc Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh, chúng tôi gồm các bên dưới đây:.......52
PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG..............53
8.“Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp
luật;.....................................................................................................................................................53
10.“Đại diện Chủ đầu tư” là người được Chủ đầu tư chỉ định tại Hợp đồng này và/hoặc được uỷ
quyền hợp lệ bằng văn bản tùy từng thời điểm trong suốt Thời hạn của Hợp đồng để thay mặt
cho Chủ đầu tư điều hành toàn bộ và/hoặc một phần công việc tại Hợp đồng này;......................54

11.“Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu chỉ định tại Hợp đồng này và/hoặc được uỷ
quyền hợp lệ bằng văn bản tùy từng thời điểm trong suốt Thời hạn của Hợp đồng để thay mặt
cho Nhà thầu điều hành toàn bộ và/hoặc một phần công việc tại Hợp đồng;.................................54
12.“Dự án” là Dự án Đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc
Giang theo hình thức Hợp đồng BOT;..............................................................................................54
13.“Hồ sơ yêu cầu” của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu được Chủ đầu tư lập làm căn cứ lựa chọn
nhà thầu thực hiện gói thầu và phát hành cho Nhà thầu được nhận để lập Hồ sơ đề xuất thực
hiện gói thầu theo Kế hoạch đấu thầu được phê duyệt...................................................................54
14.“Hồ sơ đề xuất” của Nhà thầu là toàn bộ tài liệu do nhà thầu lập theo yêu cầu của Hồ sơ yêu
cầu và được nộp cho Bên mời thầu/Chủ đầu tư..............................................................................54
15. “Cơ quan nhà nước có thẩm quyền” là Bộ giao thông vận tải hoặc Cục, Vụ, Ban,v.v.... chức
năng thuộc Bộ GTVT..........................................................................................................................54
16.“Gói thầu TV-15” là phạm vi: Tư vấn quan trắc và giám sát môi trường – hạng mục bổ sung thi
công xây dựng đường gom địa phận tỉnh Bắc Ninh.........................................................................54
17.“Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt;..............................54
18.“Luật” là toàn bộ hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;...........54
19.“Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi và khối lượng công việc hoặc Tiến Độ Thi Công
khi có sự chấp thuận bằng văn bản hợp lệ của Chủ đầu tư;...........................................................54
20.“Rủi ro và Bất khả kháng” như được quy định tại Điều 18 [Rủi ro và Bất khả kháng];.............54
2.1. Hồ sơ Hợp đồng, bao gồm:.......................................................................................................54
c. Các căn cứ ký hợp đồng, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng và các tài liệu tại Mục b
dưới đây;............................................................................................................................................54
d. Các tài liệu kèm theo hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm:. .54
Biên bản đàm phán Hợp đồng, các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản (nếu có)...............................54
Hồ sơ yêu cầu Gói thầu TV-15 do HĐQT Công ty CP Đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang phê duyệt;
............................................................................................................................................................54
Hồ sơ đề xuất do ......... lập trên cơ sở Hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư;........................................54
Các Phụ lục Hợp đồng (Tiến độ và giá đề xuất,......);.....................................................................54
Quyết định số 113/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng Công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức

Hợp đồng BOT;..................................................................................................................................54
Quyết định số 1383/QĐ-BTNMT ngày 24/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
về việc phê duyệt “Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn”;...........................................................................................................................55
Văn bản số 881/CKT/GXD của ngày 08/05/2018 của viện Kinh tế Xây dựng về việc thẩm định dự
toán gới thầu số TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom địa phận
tỉnh Bắc Ninh” – Dự án ĐTXDCT cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT....................................................................................................................................55
Hợp đồng số 52/HĐ.BOT-BGTVT ngày 03/10/2014 đã ký giữa Bộ Giao thông vận tải với Liên
danh Nhà đầu tư (Công ty CP Tập đoàn Đại Dương, Tổng công ty CP XNK và Xây dựng Việt
Nam, Công ty CP Đầu tư và Thương Mại 319, Công ty CP Đầu tư Văn Phú Invest) và Doanh
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 6


Hồ sơ yêu cầu
nghiệp dự án Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội-Bắc Giang về việc thực hiện dự án đầu tư xây
dựng Công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức Hợp đồng
BOT;....................................................................................................................................................55
Bảo đảm thực hiện hợp đồng, các bảo lãnh khác (nếu có);...........................................................55
Các tài liệu khác có liên quan ..........................................................................................................55
2.2.Thứ tự ưu tiên của các tài liệu:..................................................................................................55
Những tài liệu cấu thành nên Hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau,
nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi
và thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu
thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất theo thứ tự quy định tại Mục b Khoản 2.1 của
Điều này..............................................................................................................................................55
Điều 10. Bảo đảm thực hiện và bảo đảm tạm ứng hợp đồng.........................................................56
10.3. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:..................................................................................................56

Nhà thầu phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng tương đương 5% giá trị hợp đồng cho Chủ đầu tư
trước khi ký hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được Chủ đầu tư chấp thuận và phải
tuân theo mẫu ở Phụ lục số 01 [Bảo lãnh thực hiện hợp đồng] Trường hợp Nhà thầu là nhà thầu
Liên danh thì từng thành viên phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho bên giao thầu, mức bảo
đảm tương ứng với tỷ lệ giá trị hợp đồng mà mỗi thành viên thực hiện. Nếu Liên danh có thoả thuận
nhà thầu đứng đầu Liên danh nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng thì nhà thầu đứng đầu Liên danh
nộp bảo đảm cho bên giao thầu, từng thành viên nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng cho nhà thầu
đứng đầu Liên danh tương ứng với giá trị hợp đồng do mình thực hiện............................................56
10.4. Bảo lãnh tiền tạm ứng:.............................................................................................................57
Điều 11. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán:.................................................................................57
11.1.Giá Hợp đồng:...........................................................................................................................57
Giá Hợp đồng là: ................ đồng (bằng chữ: ..................)............................................................57
Chi tiết Biểu khối lượng, giá hợp đồng theo hợp đồng này.............................................................57
Giá hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí và các loại thuế liên quan để thực hiện công
việc của hợp đồng theo quy định của pháp luật...............................................................................57
Hình thức hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.....................................................................57
11.2.Tạm ứng Hợp đồng:.................................................................................................................57
a. Sau khi nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng, Chủ đầu tư sẽ ứng
trước cho nhà thầu 40% giá trị hợp đồng, tương ứng với số tiền là ..... đồng (Bằng
chữ: ...................)...............................................................................................................................57
b.Khoản tạm ứng hợp đồng được bắt đầu thu hồi từ lần thanh toán đầu tiên và các lần thanh
toán tiếp theo, mức thu hồi từng lần là 50% giá trị nghiệm thu thanh toán và thu hồi hết khi giá trị
thanh toán đạt 80% giá hợp đồng.....................................................................................................57
c.Trường hợp Khoản tạm ứng vẫn chưa được hoàn trả hoặc chưa được hoàn trả hết cho Chủ
đầu tư theo quy định tại Mục b của Khoản này hoặc ngày chấm dứt Hợp đồng do xảy ra sự kiện
chấm dứt Hợp đồng theo một trong các Điều 17 [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu
tư ], Điều 16 [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu] hoặc Điều 18 [Rủi ro và bất khả
kháng] (tuỳ từng trường hợp), khi đó toàn bộ số tiền tạm ứng chưa thu hồi được này sẽ được coi
là khoản nợ đến hạn của Nhà thầu đối với Chủ đầu tư và Nhà thầu phải chịu trách nhiệm thanh
toán cho Chủ đầu tư trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày các Bên ký Biên bản

nghiệm thu hoặc ngày chấm dứt Hợp đồng.....................................................................................58
11.3.Thanh toán Hợp đồng:..............................................................................................................58
a.Cơ sở thanh toán: Việc thanh toán sẽ thực hiện dựa trên cơ sở khối lượng công việc thực tế
mà Nhà thầu đã hoàn thành được Chủ đầu tư chấp thuận nghiệm thu; Đơn giá thanh toán là đơn
giá trong Biểu giá hợp đồng..............................................................................................................58
b.Giá trị thanh toán:..........................................................................................................................58
Nhà thầu sẽ được thanh toán các khoản chi phí sau:.....................................................................58
- Giá trị phần khối lượng công việc đã thực hiện trên cơ sở Hồ sơ thanh toán sau khi khấu trừ
các khoản, gồm: thu hồi tạm ứng hợp đồng: 50%, bảo hành công trình: 3%, tạm giữ chờ quyết
toán: 5% và các khoản khấu trừ khác (nếu có),......... theo quy định...............................................58
11.4.Thời hạn thanh toán:.................................................................................................................58
a.Chủ đầu tư sẽ thực hiện việc thanh toán cho Nhà thầu trong vòng 14 (mười bốn) ngày làm
việc, kể từ ngày Chủ đầu tư nhận được đầy đủ Hồ sơ thanh toán đủ điều kiện (như được quy
định tại Khoản 11.6 Điều này) từ Nhà thầu.......................................................................................58
Thanh toán khoản tạm giữ chờ quyết toán của Nhà thầu trong thời hạn 30 ngày kể từ khi Nhà
thầu hoàn thành nghĩa vụ theo quy định của Hợp đồng..................................................................58
b.Chủ đầu tư chậm thanh toán 30 ngày sau thời hạn theo quy định tại Mục a Khoản này thì Chủ
đầu tư sẽ phải trả thêm cho nhà thầu lãi suất cho phần chi phí chậm thanh toán theo lãi suất quá
hạn áp dụng cho ngày đầu tiên chậm thanh toán do ngân hàng thương mại mà Nhà thầu mở tài
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 7


Hồ sơ yêu cầu
khoản công bố kể từ ngày đầu tiên chậm thanh toán cho đến khi Chủ đầu tư thanh toán đầy đủ
cho Nhà thầu......................................................................................................................................58
11.5. Đồng tiền và hình thức thanh toán:.........................................................................................58
11.6.Hồ sơ thanh toán:.....................................................................................................................58
21.1.Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng:.....................................................................................61

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.........................................................................................61
21.2.Tính pháp lý của Hợp đồng:.....................................................................................................61
d. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở pháp lý mà Chủ đầu tư, Nhà thầu và các bên liên quan có nghĩa
vụ thực hiện trong phạm vi công việc của hợp đồng;.......................................................................61
e. Khối lượng Nhà thầu đã thực hiện trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc (nếu
có) được Chủ đầu tư kiểm tra xác nhận sẽ thanh toán theo các điều khoản của hợp đồng này;..61
f. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên (nếu có). Các tranh chấp
phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan.
............................................................................................................................................................61
Điều 22. Các Quy định chung..............................................................................................................62
Điều 23. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ:.........................................62
Điều 24. Quyết toán và thanh lý hợp đồng:.........................................................................................63
24.1.Quyết toán Hợp đồng:..............................................................................................................63
a. Trong vòng 60 ngày sau khi nhận được Biên bản nghiệm thu hoàn toàn bộ nội dung công việc
theo quy định của Hợp đồng, Nhà thầu sẽ trình cho Chủ đầu tư hồ sơ quyết toán Hợp đồng với
các tài liệu trình bày chi tiết theo mẫu mà Chủ đầu tư đã chấp thuận, bao gồm các tài liệu sau:..63
Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc thuộc phạm vi Hợp đồng;.............................63
Bản xác nhận giá trị khối lượng công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi Hợp đồng;..............63
Bảng tính giá trị quyết toán Hợp đồng (gọi là quyết toán A-B), trong đó nêu rõ phần đã thanh toán
và giá trị còn lại mà Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho Nhà Thầu;...................................63
Các tài liệu khác theo thoả thuận trong Hợp đồng (nếu có)...........................................................63
Chi tiết biểu mẫu, kết cấu, số lượng Hồ sơ quyết toán sẽ do Chủ đầu tư ban hành, hướng dẫn
trong quá trình thực hiện hợp đồng phù hợp với nội dung quyết toán dự án với Bộ GTVT;..........63
b. Chấp thuận giá trị quyết toán và thanh lý hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu được thực
hiện sau khi Chủ đầu tư quyết toán toàn bộ dự án theo Hợp đồng số 52/HĐ.BOT-BGTVT ngày
03/10/2014 với Cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền........................................................................63
24.2.Thanh lý Hợp đồng:..................................................................................................................63
Hợp đồng được thanh lý trong trường hợp:....................................................................................63
Các bên hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng đã ký và thanh lý hợp đồng chính thức;.........63
Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo quy định của Điều 17 của Hợp đồng [Tạm ngừng và chấm

dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư], Điều 16 của Hợp đồng [Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi
Nhà Thầu] và Điều 18 của Hợp đồng [Rủi ro và bất khả kháng].....................................................64
Việc thanh lý Hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày các bên tham gia
Hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng hoặc Hợp đồng bị chấm dứt (huỷ bỏ) theo
Mục a của Khoản này........................................................................................................................64
Điều 25. Hiệu lực của hợp đồng:.........................................................................................................64
25.1. Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng:.....................................................................................64
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.........................................................................................64
25.2. Tính pháp lý của Hợp đồng:.....................................................................................................64
a. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở pháp lý mà Chủ đầu tư, Nhà thầu và các bên liên quan có
nghĩa vụ thực hiện trong phạm vi công việc của hợp đồng;............................................................64
b. Khối lượng Nhà thầu đã thực hiện trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng được Chủ đầu tư
kiểm tra xác nhận sẽ thanh toán theo các điều khoản của hợp đồng này;.....................................64
c.Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên (nếu có). Các tranh chấp
phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan.
............................................................................................................................................................64
Phụ lục số: 01 Mẫu số 18.................................................................................................................65
Phụ lục số: 02 Mẫu số 19.................................................................................................................66

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 8


Hồ sơ yêu cầu

TỪ NGỮ VIẾT TẮT
DVTV

Dịch vụ tư vấn


HSYC

Hồ sơ yêu cầu

HSĐX
TCĐG
ĐKC
ĐKCT
ĐKHĐ

Hồ sơ đề xuất
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất
Điều kiện chung của hợp đồng
Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Điều kiện của hợp đồng

NĐT

Nhà đầu tư

Luật 43
Luật sửa đổi

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6
năm 2009

Nghị định 63/CP


Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Nghị định 15/CP

Nghị định số15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính
Phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

Nghị định 12/CP

Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính
Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

Nghị định 112/CP

Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính
Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Thông tư 04/2010/TTBXD

Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình

Thông tư 01/2015/TTBKHĐT

Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 15/02/2015 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập Hồ sơ yêu cầu dịch
vụ tư vấn.


Quyết định 79/QĐBXD

Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây
dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và đầu
tư xây dựng.

VND

Đồng Việt Nam.

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 9


Hồ sơ yêu cầu

Phần thứ nhất
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH THẦU
Chương I
CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Mục 1. Phạm vi gói thầu
1. Bên mời thầu: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội – Bắc Giang mời nhà thầu nhận
HSYC Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường Hạng mục
thi công xây dựng đường gom địa phận Bắc Ninh thuộc Dự án đầu tư xây dựng công
trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT.
2. Thời gian thực hiện hợp đồng: 06 tháng (theo KHĐT)
3. Nguồn vốn: Vốn chủ sở hữu và vốn vay thương mại.
Mục 2. Hành vi bị cấm trong đấu thầu

Hành vi bị cấm trong đấu thầu là hành vi quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu.
Mục 3. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà
thầu, nhà đầu tư đang hoạt động cấp;
b) Hạch toán tài chính độc lập;
c) Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng
phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
d) Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
đ) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại Điều 6 của Luật này;
e) Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu;
Mục 4. Làm rõ, sửa đổi HSYC, khảo sát hiện trường
1. Trường hợp nhà thầu cần làm rõ HSYC thì gửi văn bản đến bên mời thầu trước
ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Trường hợp chủ đầu tư sửa đổi HSYC, bên mời thầu có trách nhiệm gửi quyết
định sửa đổi và các nội dung sửa đổi tới nhà thầu. Thời gian gửi văn bản sửa đổi
HSYC đến nhà thầu là 03 ngày trước thời điểm đóng thầu.
3. Nhà thầu được phép khảo sát hiện trường để phục vụ việc lập HSĐX. Nhà thầu
phải chịu mọi chi phí cũng như rủi ro có thể xảy ra trong quá trình khảo sát hiện
trường. Nhà thầu cần liên hệ trước với bên mời thầu để được bố trí tiếp cận hiện
trường theo yêu câu.
Mục 5. Chi phí, đồng tiền, ngôn ngữ khi tham gia
1.

Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự thầu.

2.

Đồng tiền tham dự thầu và đồng tiền thanh toán là VNĐ


Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 10


Hồ sơ yêu cầu

3. Tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc
tham dự thầu phải được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSĐX
có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt.
Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ
sung.
Mục 6. Thành phần của HSĐX
HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm:
1.

Đơn đề xuất chỉ định thầu theo quy định tại Mẫu số 01 Chương III - Biểu mẫu;

2. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương III - Biểu
mẫu;
3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, của
người ký đơn đề xuất chỉ định thầu;
4.

Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 8 Chương này;

5.

Đề xuất về giá theo Mẫu số 10, 11A Chương III - Biểu mẫu;


Mục 7. Giá dự thầu
1. Giá dự thầu do nhà thầu ghi trong đơn đề xuất chỉ định thầu bao gồm toàn bộ các
chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSYC, kể cả các
loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày
có thời điểm đóng thầu.
2. Nhà thầu phải nộp HSĐX cho toàn bộ công việc được mô tả tại Chương IV - Yêu
cầu về xây lắp và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong bảng giá
tương ứng quy định tại Chương III - Biểu mẫu.
Mục 8. Thành phần đề xuất kỹ thuật
Nhà thầu phải nộp đề xuất kỹ thuật, trong đó mô tả cụ thể phương pháp thực hiện
công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và các thông tin cần thiết khác theo quy
định tại Chương III - Biểu mẫu để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các
yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc.
Mục 9. Hiệu lực của HSĐX
1. Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải đảm bảo theo yêu cầu là 180 ngày kể từ
ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết hạn hiệu lực của HSĐX, bên mời thầu
có thể đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSĐX. Việc đề nghị gia hạn và chấp
thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản.
Mục 10. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX
1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và 03 bản chụp, ghi rõ "bản gốc" và " bản
chụp" tương ứng. Nhà thầu cần ghi rõ tên gói thầu, tên nhà thầu, tên bên mời thầu bên
ngoài túi đựng HSĐX. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp
giữa bản chụp và bản gốc. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp thì căn
cứ vào bản gốc để đánh giá.
2.

Tất cả các thành phần của HSĐX nêu tại Mục 6 Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh


Trang 11


Hồ sơ yêu cầu

phải được ký bởi người đại diện hợp pháp của nhà thầu. Trường hợp là nhà thầu liên
danh thì HSĐX phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên
danh hoặc thành viên đại diện nhà thầu liên danh theo thỏa thuận liên danh.
3. Những chữ ký được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy xóa
hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký ở bên cạnh hoặc tại trang đó
của người ký đơn đề xuất chỉ định thầu.
Mục 11. Thời hạn nộp HSĐX
HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải
đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu: 16h00’, ngày
tháng
năm 2018.
Mục 12. Nhà thầu phụ
1. Trường hợp nhà thầu cần sử dụng nhà thầu phụ thì phải kê khai danh sách nhà
thầu phụ theo Mẫu số 16(a) Chương III - Biểu mẫu. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ
không làm thay đổi các trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu
trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm khác đối với phần
công việc do nhà thầu phụ thực hiện. Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh
sách nhà thầu phụ đã kê khai chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được
chủ đầu tư chấp thuận.
2. Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng
giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá 30% giá dự thầu của nhà thầu.
3.

Nhà thầu phụ đặc biệt không được phép sử dụng.


Mục 13. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu
1. Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo quy đinh tại Chương II- Tiêu chuẩn
đánh giá HSĐX.
2. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu được mời nhà thầu đến giải thích,
làm rõ, sửa đổi, bổ sung các thông tin cần thiết của HSĐX và thương thảo về các đề
xuất của nhà thầu nhằm chứng minh sự đáp ứng yêu cầu của HSYC về năng lực, kinh
nghiệm, tiến độ, chất lượng, giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện và các nội
dung cần thiết khác.
Việc thương thảo hợp đồng còn bao gồm đàm phán các nội dung cần thiết về đề
xuất tài chính của nhà thầu, kể cả việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có).
Mục 14. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu
Nhà thầu được đề nghị chỉ định thầu khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
1.

Có HSĐX hợp lệ;

2.

Có năng lực, kinh nghiệm và đề xuất kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của HSYC;

3. Có giá đề nghị chỉ định thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi
giá trị giảm giá) không vượt dự toán gói thầu được duyệt.
Mục 15. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
Trong thời hạn 01 ngày sau khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu, bên mời thầu đăng tải thông tin về kết quả lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 12



Hồ sơ yêu cầu

đấu thầu quốc gia hoặc Báo đấu thầu theo quy định, đồng thời gửi văn bản thông báo
kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo dự thảo hợp đồng và kế hoạch hoàn thiện hợp
đồng đến nhà thầu được chỉ định thầu.
Mục 16. Điều kiện ký kết hợp đồng
1.

Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSĐX của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực.

2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm vẫn đáp
ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế
nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định
nêu trong HSYC thì chủ đầu tư sẽ không tiến hành ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi
đó, chủ đầu tư sẽ hủy quyết định kết quả lựa chọn nhà thầu và mời nhà thầu khác đến
nhận HSYC.
3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt
bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo
đúng tiến độ.
Mục 17. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu được chỉ định thầu phải cung cấp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín
dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc với nội dung và yêu cầu
như quy định tại Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo
lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu thư bảo lãnh trong HSYC này hoặc
Mẫu thư bảo lãnh khác được chủ đầu tư chấp thuận.
2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau
đây:
a)


Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đã có hiệu lực;

b)

Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;

c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực
của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Mục 18. Giải quyết kiến nghị
1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên
quan trong quá trình tham dự thầu khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh hưởng theo
quy định tại Điều 91 và Điều 92 Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định
63/CP.
2.

Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:

a)

Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của bên mời thầu:

Công ty cổ phần Đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang, Lô B3 - 4 Khu đô thị mới
Nam Từ Sơn, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Điện thoại:

fax:

Email:
b)


Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
Ban quản lý dự án 2 địa chỉ: Số 18 - đường Phạm Hùng - quận Cầu Giấy - Hà Nội;

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 13


Hồ sơ yêu cầu

Điện thoại: ...............

fax: .....................

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 14


Hồ sơ yêu cầu

Chương II. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
1.1. Kiểm tra HSĐX
a)

Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐX;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐX theo quy định tại Mục 6 Chương I Chỉ dẫn nhà thầu;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình
đánh giá chi tiết HSĐX.
1.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
HSĐX của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau
đây:
a) Có bản gốc HSĐX;
b) Có đơn đề xuất chỉ định thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng
dấu (nếu có) theo quy định của HSYC. Đối với nhà thầu liên danh, đơn đề xuất chỉ
định thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu
(nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn đề xuất chỉ
định thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;
c)

Thời gian thực hiện hợp đồng đáp ứng yêu cầu nêu trong HSYC;

d) Giá dự thầu ghi trong đơn phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù
hợp, logic với bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau
hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu;
đ)

Hiệu lực của HSĐX đáp ứng yêu cầu tại Mục 9 Chương I - Chỉ dẫn nhà thầu;

e) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký
tên, đóng dấu (nếu có); trong đó nêu rõ nội dung công việc cụ thể, ước tính giá trị
tương ứng mà từng thành viên liên danh đảm nhận;
g) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 3 Chương I - Chỉ dẫn
nhà thầu.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng
năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải đảm bảo từng thành viên

liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm
nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về
năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá
HSĐX của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng
lực và kinh nghiệm không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ, trừ nhà
thầu phụ đặc biệt.
Các TCĐG về năng lực tài chính và kinh nghiệm đối với nhà thầu chính (nhà
thầu độc lập hoặc thành viên liên danh) được sử dụng theo tiêu chí “đạt’’, “không
đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu trong bảng dưới đây thì được đánh giá là
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 15


Hồ sơ yêu cầu

đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài
chính và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung sau:
STT
1

Tiêu chuẩn

Yêu cầu tối thiểu để
được đánh giá là đạt

NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
a. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh
vực Tư vấn giám sát quản lý và quan

trắc môi trường:
Số năm hoạt động:
05 năm
- Đối với nhà thầu độc lập
- Đối với nhà thầu liên danh
05 năm
+ Đối với nhà thầu đứng đầu liên danh
+ Đối với các thành viên còn lại trong
05 năm
liên danh
b. Kinh nghiệm thực hiện gói thầu
tương tự: Tư vấn giám sát quản lý và
quan trắc môi trường với tư cách là nhà
thầu độc lập, nhà thầu liên danh hoặc
nhà thầu phụ tại Việt Nam.
Cụ thể như sau:
- Đối với nhà thầu độc lập:
+ Năng lực của Tổ chức tư vấn
+ Đủ điều kiện năng lực hoạt động theo
quy định của pháp luật chuyên ngành (điều
13, Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015)
+ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường, quy
định tại nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014.
+ Năng lực thực hiện gói thầu tương
+ Trong vòng 05 năm gần đây (từ 2013
tự
đến nay), nhà thầu đã hoặc đang thực hiện

ít nhất 01 hợp đồng dịch vụ Tư vấn giám
sát quản lý và quan trắc môi trường trong
lĩnh vực giao thông cầu đường bộ (là nhà
thầu chính hoặc là thành viên liên danh)
+ Tương ứng với Hợp đồng này có + Có tối thiểu 1 hợp đồng có giá trị ≥507
giá trị hợp đồng ≥70% giá trị gói thầu triệu đồng (theo Quyết định phê duyệt dự
đang xét:
toán tại QĐ số
/2018/QĐ-BOT) x
70% = 355 triệu đồng (≥70% giá trị gói
thầu đang xét)
+ Các tài liệu chứng minh:
+ Bản sao Hợp đồng.
- Đối với nhà thầu liên danh:
+ Đối với nhà thầu đứng đầu liên
+ Tham gia >50% giá trị gói thầu
danh

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 16


Hồ sơ yêu cầu

STT

Tiêu chuẩn

Yêu cầu tối thiểu để

được đánh giá là đạt

+ Năng lực của Tổ chức tư vấn

+ Đủ điều kiện năng lực hoạt động theo
quy định của pháp luật chuyên ngành (điều
13, Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015)
+ Năng lực thực hiện gói thầu tương
+ Trong vòng 05 năm gần đây (từ 2013
tự
đến nay), nhà thầu đã hoặc đang thực hiện
ít nhất 01 hợp đồng dịch vụ Tư vấn giám
sát quản lý và quan trắc môi trường trong
lĩnh vực giao thông cầu đường bộ (là nhà
thầu chính hoặc là thành viên liên danh).
+ Tương ứng với Hợp đồng này có + Có tối thiểu 1 hợp đồng có giá trị ≥507
giá trị hợp đồng ≥70% giá trị gói thầu triệu đồng (theo Quyết định phê duyệt dự
đang xét
toán tại QĐ số
/2018/QĐ-BOT) x
70% = 355 triệu đồng (≥70% giá trị gói
thầu đang xét)
+ Các tài liệu chứng minh:
+ Bản sao Hợp đồng, trường hợp đồng
không chứng minh được quy mô tính chất
công trình thì nhà thầu cung cấp các văn
bản thể hiện được quy mô tính chất công
trình như: Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư, bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài

liệu hợp lệ để chứng minh quy mô công
trình.
c. Năng lực tài chính:
Doanh thu:
Doanh thu trung bình hàng năm trong 3
năm gần đây (2015, 2016, 2017).
Doanh thu trung bình hàng năm của nhà
thầu Liên danh được tính bằng tổng
doanh thu trung bình hàng năm của các
thành viên tham gia liên danh.
+ Đối với nhà thầu độc lập:
≥ 2 lần giá trị gói thầu đang xét 507 triệu
đồng theo KHĐT/ thời gian thực hiện hợp
đồng theo năm/tháng.
+ Đối với nhà thầu liên danh:
- Đối với nhà thầu đứng đầu liên danh: ≥
2 lần giá trị gói thầu đang xét (507 triệu
đồng theo KHĐT) nhân với tỷ lệ tham gia
trong thỏa thuận liên danh/ thời gian thực
hiện hợp đồng theo năm/tháng.
- Đối với từng thành viên trong liên danh:

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 17


Hồ sơ yêu cầu

STT


Tiêu chuẩn

Yêu cầu tối thiểu để
được đánh giá là đạt
≥ 2 lần giá trị gói thầu đang xét (507 triệu
đồng theo KHĐT) nhân với tỷ lệ tham gia
trong thỏa thuận liên danh/ thời gian thực
hiện hợp đồng theo năm/tháng.

2

Tình hình tài chính lành mạnh
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình
hình tài chính lành mạnh.
Trong trường hợp liên danh, từng thành
viên trong liên danh phải đáp ứng yêu
cầu về tình hình tài chính lành mạnh.
+ Số năm nhà thầu hoạt động không bị
03 năm gần đây
lỗ
+ Giá trị ròng năm gần nhất (=Tổng tài
>0
sản – Tổng nợ phải trả)
GIẢI PHÁP VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN
a. Hiểu rõ mục đích và yêu cầu gói Đáp ứng cơ bản yêu cầu sau:
thầu nêu trong “Điều khoản tham Am hiểu chung về phạm vi, quy mô của
chiếu”
gói thầu nêu trong điều khoản tham chiếu
Đáp ứng các yêu cầu sau:

(1) Đề xuất kỹ thuật bao gồm tất cả các
hạng mục công việc quy định trong điều
khoản tham chiếu. Các hạng mục công
b. Cách tiếp cận và phương pháp luận việc được phân chia thành những nhiệm
(xác định nhiệm vụ tư vấn, cách thức vụ cụ thể một cách tương đối hoàn chỉnh
và logic.
tiến hành…)
(2) Phương pháp luận phù hợp với nhiệm
vụ
(3) Đề xuất rõ ràng được tất cả các hạng
mục công việc quy định
c. Sáng kiến

Có sáng kiến cải tiến kỹ thuật

d. Kế hoạch triển khai

Đáp ứng các yêu cầu sau:
(1) Kế hoạch công việc bao gồm các
nhiệm vụ để thực hiện gói thầu;
(2) Kế hoạch triển khai phù hợp với
phương pháp luận và tiến độ dự kiến;

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 18


Hồ sơ yêu cầu


STT

Tiêu chuẩn

Yêu cầu tối thiểu để
được đánh giá là đạt
(3) Có bảng biểu mô tả kế hoạch thực hiện
công việc và tiến độ nộp báo cáo;

3
3.1.

3.2.

3.3.

e. Bố trí nhân sự

Bố trí nhân sự theo yêu cầu trong HSYC

f. Cách trình bày đề xuất

Đáp ứng các yêu cầu sau:
(1) Đề xuất được kết cấu và trình bày một
cách hợp lý, dễ theo dõi
(2) Đề xuất hoàn chỉnh và thuyết phục

NHÂN SỰ NHÀ THẦU
Giám sát trưởng – Chuyên gia môi trường
a. Bằng cấp

Đại học trở lên, chuyên ngành môi trường.
b. Thâm niên công tác
05 năm trở lên
Đã là giám sát trưởng ít nhất 01 dự án Tư
vấn giám sát quản lý và quan trắc môi
trường trong lĩnh vực giao thông cầu
c. Kinh nghiệm liên quan
đường bộ.
(kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận
của Nhà đầu tư hoặc Ban quản lý dự án...)
Có hợp đồng lao động còn thời hạn với
d. Hợp đồng lao động
Nhà thầu (kèm theo bản sao hợp đồng)
Kỹ sư giám sát
a. Bằng cấp
Đại học trở lên, chuyên ngành môi trường.
b. Thâm niên công tác
03 năm trở lên
Đã là chuyên gia giám sát ít nhất 01 dự án
Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi
trường trong lĩnh vực giao thông cầu
c. Kinh nghiệm liên quan
đường bộ.
(kèm theo tài liệu chứng minh: Xác nhận
của Nhà đầu tư hoặc Ban quản lý dự án...)
Có hợp đồng lao động còn thời hạn với
d. Hợp đồng lao động
Nhà thầu (kèm theo bản sao hợp đồng).
e. Số lượng yêu cầu
01 người

Cán bộ quan trắc hiện trường
a. Bằng cấp
Đại học trở lên, chuyên ngành môi trường.
b. Thâm niên công tác
02 năm trở lên

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 19


Hồ sơ yêu cầu

STT

c. Kinh nghiệm liên quan
d. Hợp đồng lao động
e. Số lượng yêu cầu
4.

Yêu cầu tối thiểu để
được đánh giá là đạt

Tiêu chuẩn

Đã tham gia giám sát 01 dự án Tư vấn
quan trắc và giám sát môi trường trong
lĩnh vực giao thông cầu đường bộ.
Có hợp đồng lao động còn thời hạn với
Nhà thầu (kèm theo bản sao hợp đồng).

01 người

MÁY MÓC THIẾT BỊ
- Phòng thí nghiệm đạt chuẩn theo
Nghị định số 127/2014/NĐ:
Thiết bị chính:

01 phòng

Định vị vệ tinh GPS.
Máy đo đa chỉ tiêu trong nước
Thiết bị đo độ ồn
Thiết bị đo độ rung
Thiết bị lấy mẫu khí
Thiết bị lấy mẫu bụi
Thiết bị lấy mẫu nước
Thiết bị phân tích COD

Nhân sự chủ chốt nêu tại nội dung số 3 của bảng trên có hợp đồng lao động dài
hạn hoặc không xác định thời hạn ký với nhà thầu. Trường hợp sử dụng một số nhân
sự chủ chốt không thuộc quản lý của nhà thầu thì phải nêu rõ lý do.
Đối với nhà thầu liên danh thì kinh nghiệm của liên danh được tính là tổng kinh
nghiệm của các thành viên liên danh, tuy nhiên kinh nghiệm của mỗi thành viên chỉ
xét theo phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận trong liên danh.
Chương III. BIỂU MẪU
Mẫu số 1
ĐƠN ĐỀ XUẤT CHỈ ĐỊNH THẦU (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu số ____ [Ghi số
của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên

nhà thầu], có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] cam kết thực hiện gói
thầu____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền
là____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] cùng với biểu giá kèm
theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ ngày/tháng [Ghi thời gian thực hiện tất cả
các công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Chúng tôi cam kết không đang trong quá trình giải thể, không bị kết luận đang lân vào
trình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả theo quy định của pháp
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 20


Hồ sơ yêu cầu

luật.
Chúng tôi cam kết những thông tin kê khai trong hồ sơ đề xuất là trung thực, không vi
phạm các hành vi bị cấm trong đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo
đảm thực hiện hợp đồng theo quy định trong hồ sơ yêu cầu.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ___ giờ, ngày ____
tháng ____ năm ____ [Ghi ngày có thời điểm đóng thầu ].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn đề
xuất thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này. Trường
hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm
cho cấp dưới ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu này
(không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Nếu nhà thầu được chỉ
định thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được

chứng thực của các văn bản, tài liệu này.

Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát quản lý và quan trắc môi trường đường gom qua địa phận tỉnh Bắc Ninh

Trang 21


×