Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các ngôn ngữ dùng trong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.26 KB, 2 trang )

Ngôn ngữ dùng trong chat
Nhờ có sự phát triển của công nghệ hiện đại, mạng Internet ngày càng phổ biến, chat trực tuyến đã
trở thành một trong những công cụ giải trí và kết bạn khá lý thú đối với giới trẻ. Tuy nhiên, bạn
lại có ít cơ hội để thể hiện và gây ấn tượng đối với bạn chat của mình, đặc biệt trong trường hợp
bạn mắc lỗi sai chính tả hoặc dùng từ sai. Trong bài viết này, VietnamLearning xin giới thiệu với
bạn một số ngôn ngữ tiếng Anh thường dùng trong chat.

Nên Không nên
Looking for a friend Looking Frend
Seeking companionship Seeking Compaion
I am looking to meet a woman Want To Seek Woman
Looking for fit 24-30 year old male in Los
Angeles
Looking for feet 24-30 year old mail on Los
Angelas
You may be the one I'm looking for You is one I look for

Hãy dùng nhiều tính từ, ngôn ngữ miêu tả cụ thể để gây ấn tượng với bạn mình.
- Nếu muốn nói về sở thích đi du lịch, bạn có thể nói cụ thể về nơi chốn và cách đi như thế nào:
Không nên - “I love to travel”
Nên - “I loved back-packing through South America”
- Nếu muốn nói về sở thích, thú vui, hãy nói cụ thể:
Không nên - “I like to read.”
Nên - “I like to read horror stories – such as Stephen King.”
- Nếu muốn nói về những điều bạn thích hay không thích, hãy nói một cách tích cực với những ví
dụ cụ thể:
Không nên - “I hate to cook.”
Nên - “I like trying new restaurants and different types of food.”
Bạn có thể hơi do dự khi bắt đầu nói chuyện với người lạ, nhưng nếu bạn biết những cụm từ sau
thì điều đó sẽ chẳng còn là vấn đề đáng lo ngại nữa:
• I also feel excited when ….


• Hi, I read your profile and I would like to talk to you about your travels in Europe.
• Hi, my name is John. I too enjoy reading horror stories. Would you like to chat about the
latest Stephen King book?
• Although I have never been to New Zealand, I would like to go one day.
• I saw that you enjoy scuba diving, I prefer rock climbing; however, I would love to learn...
Nếu bạn muốn dừng cuộc chat một cách lịch sự với người mà bạn không cảm thấy hứng thú, bạn
có thể kết thúc bằng những câu sau:
• It was nice to meet you
• Have a good night'
Nếu muốn hẹn gặp, bạn hãy sẵn sàng và mời bạn mình một cách thông minh và hài hước như:
1. 'Let's meet Wednesday at 6 pm, take a walk at the park and drink a cup of coffee'.
If she asks you: 'Is it a date?
send a smiley :-) and say: 'No, it's strictly business.'
2. “Hey, I am free on Thursday. Do you want to meet at the cafe near the park? We can get a
smoothie, it’ll be fun.”
Sẽ rất tuyệt nếu bạn sử dụng từ vựng đa dạng. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ khác nhau cùng
mang một ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo trong danh sách sau:
Từ vựng Từ đồng nghĩa
Adventurous
Easygoing
Good-looking (male)
Pretty (female)
Intelligent
Happy (adj)
Happy (v)

daring, bold, brave, courageous, exploratory, risk-taker
relaxed, calm, laid-back, tolerant, even-tempered, carefree
clever, smart, educated, wise, bright, able, quick
cute, gorgeous, beautiful, stunning, striking, attractive, lovely

pleased, delighted, glad
joyful, cheerful, thankful, lively, jolly, fun-loving, good humored
handsome, eye-catching, charming, attractive

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×