Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

cau hoi sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.42 KB, 35 trang )

Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
BÀI 1:GEN MÃ DI TRUYềN VÀ Q TRÌNH NHÂN ĐƠI CủA ADN.
1. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :
A. Tính liên tục. B. Tính đặc thù. C. Tính phổ biến. D. Tính thối hóa.
2. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong q trình nhân đơi là :
A. Cung cấp năng lượng. B. Tháo xoắn ADN.
C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo ngun tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :
A. Mã bộ một. B. Mã bộ hai. C. Mã bộ ba. D. Mã bộ bốn.
4. Thơng tin di truyềng được mã hóa trong ADN dưới dạng.
A. Trình tự của các bộ hai nucle6otit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
B. Trình tự của các bộ ba nucleo6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
C. Trình tự của mỗi nucle6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
D. Trình tự của các bộ bốn nule6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.
5. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đơi là :
A. A liên kết U ; G liên kết X. B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết T ; G liên kết X.
D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
6. Đều nào khơng đúng với cấu trúc của gen :
A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình dịch mã.
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thơng tin mã hóa axit amin.
7. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là :
A.. 61. B. 42 C. 64. D. 21.
8. Axit amin Mêtiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba :
A. AUU. B. AUG. C. AUX. D. AUA.
9. Trong q trình nhân đơi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khn của ADN.
A. Ln theo chiều từ 3’ đến 5’. B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.


D. Ln theo chiều từ 5’ đến 3’.
10. Đoạn okazaki là :
A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.
B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.
C. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong q trình nhân đơi.
D. Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.
11. Ngun tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đơi của ADN là :
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, hồn tồn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
C. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. Sự nhân đơi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
12. Q trình nhân đơi của ADN còn được gọi là :
A. Q trình dịch mã. B. Q trình tái bản, tự sao.
C. Q trình sao mã. D. Q trình phiên mã.
13. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :
A. Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C. Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
D. Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
14. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :
A. Vì mã bộ một và mã bộ hai khơng tạo được sự phong phú về thơng tin di truyền.
B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 4
3
= 64 bộ ba dư thứa để mã hóa cho 20 loại axit amin.
15. Trong chu kỳ tế bào ngun phân, sự nhân đơi của ADN trong nhân diễn ra ở.
A. Kì sau. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì trung gian.
16. Trong q trình nhân đơi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo
cách :

A. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.
B. Dựa trên ngun tắc bổ sung. C. Ngẫu nhiên.
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 1
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
17. Mã thối hóa là hiện tượng :
A. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
B. Các mã bộ ba nằm nơi tiếp nhau trên gen mà khơng gối lên nhau.
C. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..
D. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.
18. Sư nhân đơi của ADN trên cơ sở ngun tắc bổ sung có tác dụng :
A. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.
B. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.
C. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.
D. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
19. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo chiều :
A. Cùng chiều với mạch khn. B. 3’ đến 5’.
C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. D. 5’ đến 3’
20. Ngun tắc khn mẫu được thê 3 hiện :
A. Chỉ trong cơ chế tự nhân đơi và phiên mã.
B. Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đơi.
C. Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Trong các cơ chế tự nhân đơi, phiên mã và dịch mã.
21. Các mã bộ ba khác nhau bởi :
A. Trật tự của các nucleotit. B. Thành phần các nucleotit.
C. Số lượng các nucleotit. D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.
BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B. A liên kết X ; G liên kết T.

C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
2. Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :
A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.
B. A liên kết X ; G liên kết T.
C. A liên kết U ; G liên kết X. D. A liên kết T ; G liên kết X.
3. Loại ARN nào mang mã đối.
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virut.
4. Ribơxơm dịch chuyển trên mARN như thế nào :
A. Riboxom dịch chuyể đi một bộ hai trên mARN.
B. Riboxom dịch chuyể đi một bộ một trên mARN.
C. Riboxom dịch chuyể đi một bộ bốn trên mARN.
D. Riboxom dịch chuyể đi một bộ ba trên mARN.
5. Q trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
6. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khn là : A G X T T A G X A
A. A G X U U A G X A . B. U X G A A U X G U.
C. A G X T T A G X A. D. T X G A A T X G T.
7. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.
C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5’ đến 3’.
8. Phân tử mARN được sao ra từ mạch khn của gen được gọi là :
A. Bản mã sao. B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc. D. Bản dịch mã.
9. Polipeptit hồn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :
A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.
B. Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin
C. Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D. Kết thúc bằng axit amin Mêtionin.
10. Trong q trình phiên mã của một gen :
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ q trình giải mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.

C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho q trình giải mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
A. Theo ngun tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
B. Theo ngun tắc bán bảo tồn.
C. Theo ngun tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. Theo ngun tắc bảo tồn.
12. Q trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 2
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
D. Riboxom tip xỳc vi 1 trong cỏc b ba UAU, UAX, UXG.
13. Khi dch mó b ba mó i tip cn vi b ba mó sao theo chiu no :
A. T 5 n 3.B. C hai chiu. C. T 3 n 5. D. Tip cn ngu nhiờn.
14. Mó di truyn trờn mARN c c theo :
A. Mt chiu t 3 n 5. B. Hai chiu tựy theo v trớ ca enzim.
C. Mt chiu t 5 n 3. D. Ngc chiu di chuyn ca riboxom trờn mARN.
15. Mó b ba m u trờn mARN l :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
16. ARN vn chuyn mang axit amin m u tin vo riboxom cú b ba i mó l :
A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA.
17. i vi quỏ trỡnh dch mó di truyn iu khụng ỳng vi riboxom l :
A. Trt t u 3 n 5 trờn mARN.
B. Bt u tip xỳc vi mARN t b ba mó UAG.
C. Tỏch thnh 2 tiu n v sau khi hon thnh dch mó.
D. Vn gi nguyờn cu trỳc sau khi hon thnh vic tng hp protein.
18. mARN c tng hp theo chiu no :
A. Chiu t 3 - 5. B. Cựng chiu mch khuụn.

C. Chiu t 5 - 3. D. Khi thỡ theo chiu 5 -3 ; lỳc theo chiu 3 -5.
19. Bn cht ca mi quan h ADN - ARN -- Protein l :
A. Trỡnh t cỏc nucleotit -Trỡnh t cỏc ribonucleotit -Trỡnh t cỏc axit amin.
C. Trỡnh t cỏc cp nucleotit -Trỡnh t cỏc ribonucleotit-Trỡnh t cỏc axit amin.
D. Trỡnh t cỏc b ba mó gc-Trỡnh t cỏc b ba mó sao-Trỡnh t cỏc axit amin.
BI 3: iu hũa hot ng gen
1. iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s c hiu l :
A. Gen cú c phiờn mó v dch mó hay khụng.
B. Gen cú c dch mó hay khụng.
C. Gen cú c biu hin kiu hỡnh hay khụng.
D. Gen cú c phiờn mó hay khụng.
2. iu hũa hot dng ca gen chớnh l :
A. iu hũa lng sn phm ca gen c to ra.
B. iu hũa lng mARN ca gen c to ra.
C. iu hũa lng tARN ca gen c to ra.
D. iu hũa lng rARN ca gen c to ra.
3. Theo giai on phỏt trin ca cỏ th v theo nhu cu hot ng sng ca t bo thỡ :
A. Tt c cỏc gen trong t bo iu hot ng.
B. Phn ln cỏc gen trong t bo iu hot ng.
C. Ch cú mt gen trong t bo hot ng.
D. Tt c cỏc gen trong t bo cú lỳc ng hot ng cú khi ng lot dng.
4. im khỏc nhau c bn nht gia gen cu trỳc v gen iu hũa l :
A. V kh nng phiờn mó ca gen. B. V cu trỳc ca gen
C. V v trớ phõn b ca gen. D.V chc nng ca protein do gen tng hp.
5. Cu trỳc ca ụperon bao gm nhng thnh phn no :
A. Gen iu hũa, nhúm gen cu trỳc, vựng ch huy.
B. Gen iu hũa, nhúm gen cu trỳc, vựng khi ng.
C. Gen iu hũa, vựng khi ng, vựng ch huy.
D. Vựng khi ng, nhúm gen cu trỳc, vựng ch huy.
6. i vi ụperon E. coli thỡ tớn hiu iu hũa hot ng ca gen l :

A. ng lactoz. B. ng saccarozo.
C. ng mantozo. D. ng glucozo.
7. S biu hin iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s din ra nh th cp no :
A. Din ra ch yu cp phiờn mó.
B. Din ra hon ton cp sau dch mó.
C. Din ra hon ton cp trc phiờn mó.
D. Din ra hon ton cp dch mó.
8. C ch iu hũa i vi ụperon lỏc E. coli da vo tng tỏc ca cỏc yu t no :
A. Da vo tng tỏc ca protein c ch vi vựng P.
B. Da vo tng tỏc ca protein c ch vi nhúm gen cu trỳc.
C. Da vo tng tỏc ca protein c ch vi vựng O.
D. Da vo tng tỏc ca protein c ch vi s thay i iu kin mụi trng.
9. S biu hin iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn thc din ra cp no :
A. Din ra cỏc cp trc phiờn mó, phiờn mó, dch mó v sau dch mó.
B. Din ra hon ton cỏc cp phiờn mó, dch mó.
C. Din ra hon ton cỏc cp trc phiờn mó.
D. Din ra hon ton cỏc cp trc phiờn mó, phiờn mó v dch mó.
BI 4: t bin gen
2. t bin v trớ no trong gen lm cho quỏ trỡnh dch mó khụng thc hin c :
A. t bin mó m u. B. t bin mó kt thỳc.
C. t bin b ba gia gen. D. t bin b ba giỏp mó kt thỳc.
Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 3
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
3. Tớnh cht biu hin ca t bin gen ch yu l :
A. Cú li cho cỏ th. B. Cú u th so vi b, m.
C. Cú hi cho cỏ th. D. Khụng cú li v khụng cú hi cho cỏ th.
4. Loi t bin gen no xy ra lm tng hay gim 1 liờn kt hidro ca gen :
A. Mt 1 cp nucleotit. B. Thay th 1 cp A T bng cp T A.
C. Thờm 1 cp nucleotit. D. Thay th 1 cp A T bng cp G X.
5. c im no sau õy khụng cú t bin thay th 1 cp nucleotit :

A. Ch lien quan ti 1 b ba.
B. D xy ra th t bin so vi cỏc dng t bin gen khỏc.
C. D thy th t bin so vi cỏc dng t bin gen khỏc.
D. Lm thay i trỡnh t nucleotit ca nhiu b ba.
6. Loi t bin gen no xy ra khụng lm thay i s lien kt hidro ca gen :
A. Mt 1 cp nucleotit. B. Thay th 1 cp A T bng cp G X.
C. Thờm 1 cp nucleotit. D. Thay th 1 cp A T bng cp T A.
7. t bin gen xy ra sinh vt no :
A. Sinh vt nhõn s. B. Sinh vt nhõn thc a bo.
C. Sinh vt nhõn thc n bo. D. Tt c cỏc loi sinh vt
8. Nhng dng t bin khụng lm thay i s lng nucleotit ca gen l :
A. Mt v them 1 cp nucleotit. B. Mt v thay th mt cp nuleotit.
C. Thờm v thay th mt cp nucleotit. D. Thay th 1 v 2 cp nucleotit.
9. Loi t bin gen c phỏt sinh do tỏc nhõn t bin xen vo mch ang tng hp khi ADN ang t nhõn ụi l :
A. Mt 1 cp nucleotit. B. Thay th 1 cp A T bng cp G X.
C. Thờm mt cp nucleotit. D. Thay th 1 cp A T bng cp T A.
10. Mt t bin gen (mt, them, thay th mt cp nucleotit) c hỡnh thnh thng phi qua :
A. 4 ln t sao ca ADN. B. 3 ln t sao ca ADN.
C. 2 ln t sao ca ADN. D. 1 ln t sao ca ADN.
11. Loi t bin gen c phỏt sinh do tỏc nhõn t bin xen vo mch khuụn khi ADN ang t nhõn ụi l :
A. Mt 1 cp nucleotit. B. Thay th 1 cp A T bng cp T A.
C. Thờm mt cp nucleotit. D. Thay th 1 cp A T bng cp G X.
12. Loi t bin gen c phỏt sinh do s bt cp nhm gia cỏc nucleotit khụng theo nguyờn tc b sung khi ADN ang t
nhõn ụi :
A. Thờm 1 cp nucleotit. B. Thờm 2 cp nucleotit.
C. Mt 1 cp nucleotit.
D. Thay th 1 cp nucleotit ny bng mt cp nucleotit khỏc.
13. Nhng loi t bin gen no xy ra lm thay i nhiu nht s lien kt hidro ca gen :
A. Thờm 1 cp nucleotit. Mt 1 cp nucleotit.
B. Mt 1 cp nucleotit. Thay th 1 cp nucleotit.

C. Thay th 1 cp nucleotit v trớ s 1 v s 3 trong b ba mó húa.
D. Thờm 1 cp nucleotit, thay th 1 cp nucleotit.
BI 5: t bin cu trỳc nhim sc th
1.Dng t bin cu trỳc no lm tng s lng gen nhiu nht :
A. Sỏt nhp NST ny vo NST khỏc. B. Chuyn on tng h.
C. Chuyn on khụng tng h. D. Lp on trong mt NST.
1. Dng t bin cu trỳc s gõy ung th mỏu ngi l :
A. Mt on NST 22 B. Lp on NST 22
C. o on NST 22 D. Chuyn on NST 22
2. S lng NST trong b lng bi ca loi phn ỏnh
A. Mc tin húa ca loi. B. Mi quan h h hng gia cỏc loi.
C. Tớnh c trng ca b NST mi loi. D. S lng gen ca mi loi.
3. Nhng dng t bin cu trỳc lm gim s lng gen trờn mt NST l :
A. o on v chuyn on tng h. B. Lp on v o on.
D. Mt on v chuyn on khụng tng h. D. Mt on v lp on.
4. Mi nucleoxom c mt on ADN di cha bao nhiờu cp nuclotit qun quanh :
A. Cha 140 cp nucleotit. B. Cha 142 cp nucleotit.
C. Cha 144 cp nucleotit. D. Cha 146 cp nucleotit.
5. Nhng dng t bin gen no thng gõy hu qu nghiờm trng cho sinh vt :
A. Mt v thay th 1 cp nucleotit v trớ s 1 trong b ba mó húa.
B. Mt v thay th 1 cp nucleotit v trớ s 3 trong b ba mó húa.
C. Mt v thờm 1 cp nucleotit. D. Thờm v thay th 1 cp nucleotit.
6. Dng t bin no lm tng cng hoc gim bt mc biu hin ca tớnh trng :
A. Mt on. B. Thờm on.
C. o on. D. Chuyn on tng h v khụng tng h.
7. Nhng t bin no thng gõy cht :
A. Mt on v lp on. B. Mt on v o on.
C. Lp on v o on. D. Mt on v chuyn on.
10. Cp NST tng ng l cp NST :
A. Ging nhau v hỡnh thỏi, khỏc nhau v kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m.

Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 4
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
B. Ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc v cú cựng ngun gc t b hoc cú ngun gc t m.
C. Khỏc nhau v hỡnh thỏi, ging nhau v kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m.
D. Ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m.
11. Nhng dng t bin cu trỳc lm tng s lng gen trờn 1 NST l :
A. Lp on v o on. B. Lp on v chuyn on khụng tng h.
C. Mt on v lp on. D. o on v chuyn on khụng tng h.
12. Loi t bin gen cú biu hin no sau õy c di truyn bng phng thc sinh sn hu tớnh:
A. t bin lm tng kh nng sinh sn ca cỏ th.
B. t bin gõy cht cỏ th trc tui trng thnh.
C. t bin gõy vụ sinh cho cỏ th.
D. t bin to ra th khm trờn c th.
14. iu no di õy khụng ỳng vi tỏc ng ca t bin cu trỳc NST :
A. Lm ri lon s liờn kt ca cỏc cp NST tng ng trong gim phõn.
B. Lm thay i t hp cỏc gen trong giao t.
C. Phn ln cỏc t bin u cú li cho c th.
D. Lm bin i kiu gen v kiu hỡnh.
15. Thụng tin di truyn c truyn t tng i n nh qua cỏc th h t bo trong c th nh:
A. Quỏ trỡnh phiờn mó ca ADN.
B. C ch t sao ca ADN cựng vi s phõn li ng u ca NST qua nguyờn phõn.
C. Kt hp vi quỏ trỡnh nguyờn phõn, gim phõn v th tinh.
D. Quỏ trỡnh dch mó.
16. nh ngha y nht vi t bin cu trỳc NST l :
A. Lm thay i cu trỳc ca NST.
B. Sp xp li cỏc gen.
C. Sp xp li cỏc gen, lm thay i hỡnh dng v cu trỳc NST.
D. Lm thay i hỡnh dng NST.
17. Ti kỡ gia, mi NST cú :
A. 2 si Cromatit bn xon vi nhau. B. 2 si Cromatit tỏch vi nhau.

C. 2 si Cromatit dớnh vi nhau tõm ng. D. 1 si Cromatit.
18. iu no khụng phi l c trng cho b NST ca mi loi :
A. c trng v s lng NST. B. c trng v hỡnh thỏi NST.
C. c trng v cu trỳc NST. D. c trng v kớch thc NST.
19. Dng t bin no cú ý ngha i vi tin húa ca b gen :
A. Mt on. B. Thờm on.
C. Chuyn on tng h v khụng tng h. D. o on.
20. B NST lng bi ca ngi cú s lng NST l :
A. 46. B. 44. C. 50. D. 48.
BI 6 : t bin s lng nhim sc th
1. Th lch bi (di bi) l nhng bin i v s lng NST xy ra :
A. Mt hay mt s cp NST. B. Tt c cỏc cp NST.
C. Mt s cp NST. D. Mt cp NST.
2. Th t a bi no sau õy d to thnh hn qua gim phõn v th tinh th lng bi :
A. Giao t 2n kt hp vi giao t 4n to hp t 6n.
B. Giao t n kt hp vi giao t 2n to hp t 3n.
C. Giao t 2n kt hp vi giao t 2n to hp t 6n.
D. Giao t 2n kt hp vi giao t 3n to hp t 5n.
3. iu no khụng ỳng vi u im ca th a b so vi th lng bi :
A. C quan sinh dng ln hn. B. hu th ln hn.
C. Phỏt trin khe hn. D. Cú sc chng chu tt hn.
4. Trong cỏc th lch bi (d bi), s lng ADN t bo c tng nhiu nht l :
A. Th khụng B. Th mt C. Th ba D. Th bn
5. C ch phỏt sinh cỏc giao t (n 1) v (n + 1) l do :
A. Cp NST tng ng khụng phõn li kỡ sau ca gim phõn.
B. Mt cp NST tng ng khụng c nhõn ụi.
C. Thoi vụ sc khụng c hỡnh thnh.
D. Cp NST tng ng khụng xp song song kỡ gia I ca gim phõn.
6. So vi th lch bi (d b) thỡ th a bi cú giỏ tr thc tin hn nh :
A. Kh nng nhõn ging nhanh hn. B. C quan sinh dng ln hn.

C. n nh hn v ging. D. Kh nng to ging mi tt hn.
7. Ngi cú 3 NST 21 thỡ mc hi chng no :
A. Hi chng tcn. B. Hi chng ao.
C. Hi chng Klaiphent. D. Hi chng siờu n.
8. Trong cỏc th lch bi (d bi), s lng ADN t bo b gim nhiu nht l:
A. Th a nhim. B. Th khuyt nhim. C. Th ba nhim. D.Th mt nhim.
9. S khỏc nhau c bn ca th d a bi (song nh bi) so vi th t a bi l :
A. T hp cỏc tớnh trng ca c hai loi khỏc nhau.
Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 5
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
B. Tế bào mang cả hai bộ NST của hai lồi khác nhau.
C. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
10. Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :
A. Vì q trình ngun phân ln diễn ra bình thường.
B. Vì q trình giảm phân ln diễn ra bình thường.
C. Vì q trình thụ tinh ln diễn ra giữa các giao tử bình thường.
D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới q trình sinh sản.
11. Cơ thể tứ bội được tạo thành khơng phải do :
A. Sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.
B. Sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.
C. NST ở hợp tử nhân đơi nhưng khơng phân li.
D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đơi nhưng khơng phân li.
Câu 12 : Hội chứng đao ở người là thể đột biến dò bội thuộc dạng :
A. 2n + 1 B. 2n – 2 C. 2n - 1 D. 2n + 2
Câu 13 : Ở ngô (bắp) có 2n = 20, thể được tạo ra do sự phân ly không bình thường của NST là :
A. Hợp tử chứa 30 NST B. Giao tử chứa 9 NST
C. Giao tử chứa 11 NST D. Tất cả đều đúng
Câu 14 : Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. Chuyển đoạn trên NST số 23 B. Lặp đoạn trên NST giới tính X

C. Lặp đoạn trên NST giới tính Y D. Lặp đoạn trên NST số 21
Câu 15 : Ở người tế bào sinh dưỡng của thể 3 nhiễm có:
A. 45 NST B. 46 NST C. 47 NST D. 48 NST
Câu 16 : Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến :
A. Lặp 1 đoạn NST số 21 B. Mất 1 đoạn NST số 21,22
C. Chuyển đoạn trên NST số 21 D. Đảo 1 đoạn NST số 21
Câu 17 : Phép lai nào dưới đây tạo được kiểu hình lặn :
A. AAAA x aaaaB. AAAa x AAAa C. AAAa x AAAA D. Aaaa x Aaaa
Câu 18 : Phép lai nào cho tỷ lệ kiểu hình 11 trội trội : 1 lặn
A. AAAA x Aaaa B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x Aaaa
Câu 19: Phép lai cho kiểu hình 3 trội : 1 lặn
A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x AAAa D. AAaa x Aaaa
Câu 20 : Phép lai cho kiểu hình 35 trội : 1 lặn
A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 21 : Phép lai cho kiểu hình 100%trội
A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 22 : Tỉ lệ kiểu gen thế hệ sau khi cho Aaaa tự thụ :
A. 1 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 8 Aaaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA 8 AAAa : 18 AAaa: 8Aaaa : 1aaaa
D. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 23 : Tỉ lệ kiểu gen thế hệ sau khi cho Aaaa tự thụ :
A. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa B. 1Aaaa : 2Aaaa : 1 aaaa
C. 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa D. 1Aaaa : 4Aaaa : 1aaaa
Câu 24 : Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lao Aaaa x aaaa
A. 5 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 1 trội : 1 lặn D. 6 trội : 1 lặn
Câu 25 : Kết quả phân ly kiểu hình là 35 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là :
A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x aaaa
Câu 26 : Kết quả phân ly kiểu hình là 3 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là :
A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x aaaa

Câu 27 : Kết quả phân ly kiểu hình là 11 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là :
A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x aaaa
Câu 28 : Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể :
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 6
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
A. Dò bội 2n + 2 B. 2n + 2 hoặc 4n C. Tứ bội 4n D. 4n hoặc tam bội 3n
Câu 29 : Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F
1
có kiểu gen Dd lai với nhau. F
2
thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440
xitôzin : A. DDd B. Ddd C. DDdd D. Dddd
Câu 30 : Cho phép lai P : Aa x Aa. Kiểu gen không thể xuất hiện trong F
1
nếu 1 trong 2 cơ thể bò đột biến số lượng NST trong
giảm phân là : A. Aaa B. Aaaa C. Aaa D. AO
LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1 Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là khơng đúng:
A) Tự thụ phấn chặt chẽ
B) Khơng thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
C) Có nhiều cặp tính trạng tương phản
D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
Câu 2Với 2 alen B; b trong quần thể của lồi sẽ có những kiểu gen bình thường sau:
A) BB, bb B) B, b C) Bb D)BB, Bb, bb
Câu 3 Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong q trình lai được gọi là phương pháp
A)Lai thuận nghịch B)Lai phân tích
C) Phân tích cơ thể lai D) Tạp giao
Câu 4 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiêu
hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?
A)4 phép lai B) 3 phép lai C) 2 phép lai D)1 phép lai

Câu 5 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?
A) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
B) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
C) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
D) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
Câu 6 Định luật 1Menden còn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng …….; tính trạng kia khơng biểu
hiện được gọi là tính trạng…….
A)Đồng tính; trung gian; lặn B) Phân tính; trội; lặn
C) Đồng tính; trội; lặn D) Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn
Câu 7 Theo định luật 1Menden:
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố
hoặc mẹ
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng
của 1 bên bố hoặc mẹ
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính
Câu 8 Theo định luật 2 Menden
A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với
nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất
hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất
hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Câu 9 Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và có hiện tượng…… khi F1 hình thành giao tử:
A)Gen; giao tử thuần khiết B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen
C) Gen; phân ly ngẫu nhiên D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết
Câu 10 Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA) với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt
có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng được gọi là:

A)Tính trạng trung gian B) Tính trạng trội khơng hồn tồn
C) Tính trạng trội D) A, B đúng
Câu 11 Trội khơng hồn tồn là hiện tượng di truyền:
A)Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B) Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
C) Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D) Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
Câu 12 Điêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hồn tồn
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
D) Tất cả đều đúng
Câu 13 Điều kiện nào dưới đây khơng phải là nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:
A)Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định
C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 7
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
D) Cỏc cỏ th phi cú kh nng sng nh nhau mc dự kiu gen khỏc nhau
Cõu 14 Trong trng hp tri khụng hon ton, khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau 1 cp tớnh trng tng phn sau ú cho F1
t th hoc giao phn thỡ F2 s xut hin t l phõn tớnh:
A) 3 : 1 B) 1 : 1 C) 1 : 2 : 1 D) 1 : 1 :1 :1
Cõu 15 Trong trng hp tri hon ton, khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau 1 cp tớnh trng tng phn sau ú cho F1 t th
hoc giao phn thỡ F2 s xut hin t l phõn tớnh:
A) 3 : 1 B) 1 : 1 C) 1 : 2 : 1 D) 1 : 1 :1 :1
Cõu 16 Trong trng hp gen tri khụng hon ton, t l phõn tớnh 1 : 1 F1 s xut hin trong kt qu ca phộp lai:
A) Aa x Aa B) Aa x aa v AA x Aa
C) AA x Aa v AA x aa D) AA x aa
Cõu 17 Menden ó gii thớch nh lut phõn tớnh bng hin tng giao t thun khit, theo hin tng ny:
A) C th lai F1 cho ra nhng giao t lai gia b v m

B) C th lai F1 khụng cho ra nhng giao t lai m l nhng giao t mang nhõn t di truyn nguyờn vn trc ú nhn t b m
C) C th lai F1 cho ra ch thun 1 loi giao t
D) C th lai F2 nhn cỏc giao t mang nhõn t di truyn ging nhau t F1
Cõu 18 C s t bo hc ca nh lut phõn tớnh l:
A) S phõn ly ngu nhiờn ca cp NST ng dng mang gen trong gim phõn v t hp t do chỳng trong th tinh
B) S tip hp v trao i chộo ca cp NST ng dngtrong gim phõn v t hp t do ca chỳng trong th tinh
C) kh nng t nhõn ụi ca cp NST ng dng trc khi bc vo gim phõn
D) S phõn ly ngu nhiờn ca cp NST ng dng mang gen trong nguyờn phõn v t hp t do ca chỳng trong th tinh
Cõu 19 cú th xỏc nh c c th mang kiu hỡnh tri l ng hp hay d hp ngi ta dựng phng phỏp:
A)Phõn tớch c th lai B) Tp giao C) Lai phõn tớch D) Lai thun nghch
Cõu 20 Lai phõn tớch l phộp lai:
A) Thay i vai trũ ca b m trong qua trỡnh lai d phõn tớch vai trũ ca b v m trong quỏ trỡnh di truyn cỏc tớnh trng
B) Gia 1 cỏ th mang kiu gen ng hp tri vi mt cỏ th mang kiu gen ng hp ln
C) Gia 1 cỏ th mang kiu gen d hp vi 1 cỏ th mang kiu gen ng hp ln
D) Gia 1 cỏ th mang tớnh trng tri vi 1 c th mang tớnh trng ln kim tra kiu gen
Cõu 21 Trong lai phõn tớch lm th no bit cỏ th mang tớnh trng tri em lai l d hp?
A) Nu th h lai ng tớnh chng t cỏ th mang kiu hỡnh tri cú kiu gen ng hp
B) Nu th h lai phõn tớnh chng t cỏ th mang kiu hỡnh tri cú kiu gen ng hp
C) Nu th h lai phõn tớnh chng t cỏ th mang kiu hỡnh tri cú kiu gen d hp
D) Nu th h lai ng tớnh chng t cỏ th mang kiu hỡnh tri cú kiu gen d hp
Cõu 22 bit tớnh trng no l tri, tớnh trng no l ln, ngi ta thc hin cỏch sau:
A) Cho lai phõn tớch gia c th mang tớnh trng ny vi c th mang tớnh trng kia
B) Cho lai gia 2 c th thun chng cú tớnh trng khỏc nhau, tớnh trng no xut hin F1 l tớnh tri
C) Cho cỏc cõy thun chng t th v theo dừi qua nhiu th h
D) Cỏch A, B u ỳng
Cõu 23 Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy cho bit:
cho th h sau ng lot cú kiu hỡnh ln, thỡ s cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen núi trờn?
A)4 phộp lai B) 3 phộp lai C) 2 phộp lai D) 1 phộp lai
Cõu 24 Vic s dng cỏ th F1 lm ging s dn n kt qu:
A)Duy trỡ c s n nh ca cỏc tớnh trng qua cỏc th h

B)To ra hin tng u th lai
C) Cỏ th F2 b bt th
D) Dn n hin tng phõn tớnh lm mt i s n nh ca ging
Cõu 25 Ti sao khụng dựng c th lai F1 nhõn ging?
A) Do F1 cú kh nng sng thp hn so vi cỏc cỏ th th h P
B) Do F1 cú tớnh di truyn khụng n nh, th h sau s phõn ly
C) Do F1 th hin u th lai cú ớch cho sn xut
D) Do F1 tp trung c cỏc tớnh trng cú li cho b m
Cõu 26 Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy cho bit: cho th h sau cú hin tng
phõn tớnh, thỡ s cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen núi trờn?
A)4 phộp lai B)3 phộp lai C) 2 phộp lai D) 1 phộp lai
Cõu 27 c chua tớnh trng mu qu do 1 cp gen quy nh, tin hnh lai 2 th c chua thun chng qu v qu vng c F1 ton
qu sau ú cho F1 lai vi nhau c F2:
Khi lai gia F1 vi 1 cõy qu F2 th h sau s xut hin t l phõn tớnh:
A)Ton qu B) 1 qu , 1 qu vng
C) 3 qu , 1 qu vng D) C, D ỳng
Cõu 28 c chua tớnh trng mu qu do 1 cp gen quy nh, tin hnh lai 2 th c chua thun chng qu v qu vng c F1 ton
qu sau ú cho F1 lai vi nhau c F2:
Khi cho lai gia cỏc cõy cú qu vng vi nhau F2 s thu c kt qu
A)Ton qu B) 1 qu , 1 qu vng
C) 3 qu , 1 qu vng D)Ton vng
Cõu 29 c chua tớnh trng mu qu do 1 cp gen quy nh, tin hnh lai 2 th c chua thun chng qu v qu vng c F1 ton
qu sau ú cho F1 lai vi nhau c F2:
Khi lai phõn tớch cỏc cõy F1, F2 s xut hin cỏc qu:
A)Ton qu B) 1 qu , 1 qu vng
C) 3 qu vng, 1 qu D) Ton vng
Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 8
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
Câu 30 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:

A)Đều có kiểu NN B) Đều có kiểu Nn
C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
D) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
Câu 31 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:
A)Đều có gen NN C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
B) Đều có gen Nn D) Tất cả đều đúng
Câu 32 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):
Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:
A)Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn C)Bố mẹ đều có kiểu gen Nn
B) Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn D) A, B đúng
Câu 33 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
A) 1 đỏ, 1 hồng B) 1 hồng, 1 trắng C) Tồn đỏ D)Tồn hồng
Câu 34 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A) Tồn hồng B)Tồn đỏ C) 3 đỏ : 1 trắng D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 35 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
A) 1 hồng : 1 trắng B) 1 đỏ : 1 trắng
C) 1 đỏ : 1 hồng D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 36 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng khơng nở.
Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:
A) Tồn cá chép kính B) 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C) 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy D) 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
Câu 37 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng khơng nở.
Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?
A) Cá chép kính x cá chép kính B) Cá chép kính x cá chép vảy
C) Cá chép vảy x cá chép vảy D) B, C đúng
Câu 38 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
, nhóm máu B
được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I

B
.
Hơn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
A) I
A
I
O
x I
A
I
B
B) I
B
I
O
x I
A
I
B
C) I
A
I
B
x I
A
I
B
D) I
A
I

O
x I
B
I
O
Câu 39 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
, nhóm máu B
được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O

I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I
B
.Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:
A) Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B) Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O
C) Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB D) Tất cả đều đúng
Câu 40 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
, nhóm máu B
được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I

B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I
B
.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn khơng phải của người bố?
A) Nhóm máu AB B) Nhóm máu O C) Nhóm máu B D) Nhóm máu A
Câu 41 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
O
, nhóm máu B
được quy định bởi các kiểu gen I

B
I
B
, I
B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I
B
. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:
A) Nhóm máu A B) Nhóm máu O C) Nhóm máu B D) Tất cả đều có thể
Câu 42 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A

I
O
, nhóm máu B
được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I
B
. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây khơng thể là bố đứa bé?
A) Nhóm máu A B) Nhóm máu B C) Nhóm máu AB D) Nhóm máu O
Câu 43 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu
gen khác nhau về các alen nói trên?
A) 2 kiểu gen B) 3 kiểu gen C) 4 kiểu gen D) 1 kiểu gen
Câu 44 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Nếu khơng phân biệt giới tính, trong
quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?
A) 6 kiểu B) 4 kiểu C) 2 kiểu D) 3 kiểu
Câu 45 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng
đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?

A) 4 phép lai B)3 phép lai C) 2 phép lai D) 1 phép lai
LAI HAI HAY NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG
Câu 1 Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :
A) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản
B) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 9
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
C) cp b m thun chng em lai phõn bit nhau hai cp tớnh trng tng phn
D) cp b m em lai phõn bit nhau v hai hay nhiu cp tớnh trng tng phn
Cõu 2 nh lut phõn li c lp ca Menen c phỏt biu nh sau:
A) Khi lai gia hai c th thun chng khỏc nhau v hai cp tớnh trng tng phn thỡ s di truyn ca cp tớnh trng ny khụng ph
thuc vo s di truyn ca cp tớnh trng kia
B) Khi lai gia hai c th khỏc nhau v hai cp tớnh trng tng phn thỡ s di truyn ca cp tớnh trng ny khụng ph thuc vo s
di truyn ca cp tớnh trng kia
C) Khi lai gia hai c th thun chng khỏc nhau v nhiu cp tớnh trng tng phn thỡ s di truyn ca cp tớnh trng ny khụng
ph thuc vo s di truyn ca cp tớnh trng kia
D) Khi lai gia hai c th thun chng khỏc nhau v hai cp tớnh trng tng phn thỡ mi tớnh trng u phõn tớnh F2 theo t l 1
tri : 1 ln
Cõu 3 nh lut phõn ly c lp c phỏt biu nh sau: Khi lai cp b m . khỏc nhau v.cp tớnh trng tng phn thỡ
s di truyn ca cp tớnh trng nyvo s di truyn ca cp tớnh trng kia.
A)Cựng loi;hai hay nhiu;khụng ph thuc B) thun chng;hai; ph thuc
C) Cựng loi; hai;ph thuc D) thun chng; hai; khụng ph thuc
Cõu 4 Lai cp b m thun chng, b cú kiu hỡnh ht vng trn, m cú kiu hỡnh ht lc nhn, F1 c ton kiu hỡnh ht vng trn,
sau ú cho F1 t th. Gi s mi tớnh trng ch do 1 cp gen quy nh, cỏc gen tri l tri hon ton. Hóy cho bit: F2, kiu hỡnh
vng trn chim t l:
A) 3/4 B) 9/16 C) 1/2 D) 1/8
Cõu 5 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: T l kiu gen F2:
A)(3:1)
n

B)(1:2:1)
2
C)9:3:3:1 D)(1:2:1)
n
Cõu 6 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: t l kiu hỡnh F2 l:
A)(3:1)
n
B)9:3:3:1 C)(1:2:1)
n
D)(1:1)
n
Cõu 7 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: S loi kiu gen khỏc nhau F2 l:
A)3
n
B)2
n
C)(1:2:1)
n
D)(1:1)
n
Cõu 8 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: S loi ku hỡnh F2 l:
A)9:3:3:1 B)2
n
C)3
n
D)(3:1)
n

Cõu 9 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: F2 s kiu gen ng hp l:
A)4
n
B)4 C)(1:1)
n
D)2
n
Cõu 10 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: F2 s kiu hỡnh ng hp ln l:
A)4 B)2
n
C)3
n
D)1
Cõu 11 chut Cụbay, tớnh trng mu lụng v chiu di lụng do 2 cp gen A, a v B, b di truyn phõn ly c lp v tỏc ng riờng r
quy nh. Tin hnh lai gia 2 dũng chut lụng en, di v lụng trng, ngn th h sau thu c ton chut lụng en, ngn. Cú th kt
lun iu gỡ v kiu gen ca 2 dũng chut b m?
A)Chut lụng en, di cú kiu gen ng hp
B) Chut lụng trng, ngn cú kiu gen ng hp
C) C 2 chut b m u cú kiu gen ng hp
D) C 2 chut b m u cú kiu gen d hp
Cõu 12 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: F1 s d hp v bao nhiờu cp gen?
A)N B)2n C)2
n
D)3
n
Cõu 13 Trong quy lut di truyn phõn ly c lp vi cỏc gen tri l tri hon ton. Nu P thun chng khỏc nhau bi n cp tng phn
thỡ: F1 s cho bao nhiờu loi giao t?

A)n B)2
n
C)2n D)3
n
Cõu 14 Xột 2 cp alen A, a v B, b nm trờn 2 cp nhim sc th thng ng dng khỏc nhau. Hóy cho bit: Cú th cú bao nhiờu kiu
gen khỏc nhau trong qun th?
A)4 B)9 C)6 D)1
ỏp ỏn B
Cõu 15 Xột 2 cp alen A, a v B, b nm trờn 2 cp nhim sc th thng ng dng khỏc nhau. Hóy cho bit Cú th cú bao nhiờu kiu
gen d hp t trong s cỏ kiu gen núi trờn?
A)1 B)5 C)4 D)0
Cõu 16 Xột 2 cp alen A, a v B, b nm trờn 2 cp nhim sc th thng ng dng khỏc nhau. Hóy cho bit Cú th cú bao nhiờu kiu
gen ng hp t trong s cỏc kiu gen núi trờn?
A)1 B)5 C)4 D)0
Cõu 17 iu kin nghim ỳng cho nh lut 3 ca Menden:
A) B m thun chng v khỏc nhau bi cỏc cp tớnh trng tng phn
B) Tớnh trng ch do 1 cp gen quy nh v tớnh trng tri phi tri hon ton
C) Phi phõn tớch trờn 1 lng ln cỏ th v cỏc cp gen quy nh cỏ cp tớnh trng tng phn phi nm trờn cỏc cp nhim sc th
tng ng khỏc nhau
D) Tt c u ỳng
Cõu 18 iu kin no di õy khụng phi l iu kin nghim ỳng cho nh lut 3 ca Menden?
A) B m thun chng v khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn
Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 10
Trng THPT Nguyn Du Bo Lc ẹe cửụng oõn taọp Sinh Hoùc 12
B) Cỏc cp gen phi tỏc ng riờng r lờn s hỡnh thnh tớnh trng
C) Phi phõn tớch trờn 1 lng ln cỏ th
D) Cỏc cp gen quy nh cỏc cp tớnh trng tng phn phi nm trờn cựng 1 cp nhim sc th tng ng
Cõu 19 C th cú kiu gen AaBbddEe qua gim phõn s cho s lai giao t:
A)6 B)8 C) 12 D)16
Cõu 20 nh lut phõn ly c lp gúp phn gii thớch hin tng:

A) Bin d t hp vụ cựng phong phỳ loi giao phi
B) Liờn kt gia cỏc gen cựng nm trờn 1 cp nhim sc th(NST) tng ng
C) Thay i v trớ gia cỏc gen cựng nm trờn 2 NST khỏc nhau ca cp NST tng ng
D) Phõn ly ngu nhiờn ca cỏc cp gen trong gim phõn v t hp t do trong th tinh
Cõu 21 Phộp lai gia 2 cỏ th cú kiu gen AaBbDd x aaBBDd vi cỏc gen tri l tri hon ton s cho th h sau:
A)8 kiu hỡnh : 8 kiu gen B) 8 kiu hỡnh : 12 kiu gen
C) 4 kiu hỡnh : 12 kiu gen D) 4 kiu hỡnh : 8 kiu gen
Cõu 22 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau:
Cõy mc t ht vng, nhn giao phi vi cõy mc t ht lc, trn cho ht vng, trn v lc trn vi t l 1:1, kiu gen ca 2 cõy b m
s l:
A)Aabb x aabb B) AAbb x aaBB C)Aabb x aaBb D)Aabb x aaBB
Cõu 23 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau:
thu c ht vng trn phi thc hin giao phn gia cỏc cỏ th b m cú kiu gen:
A)AABB x aabb B) aaBB x Aabb C) AaBb x AABB D) tt c u ỳng
Cõu 24 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau: Nhng phộp lai no di õy s khụng lm xut hin kiu hỡnh lc nhn th h sau:
A) AaBb x AaBb B) Aabb x aaBb C) aabb x AaBB D)AaBb x Aabb
Cõu 25 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau: Phộp lai no di õy s cho s kiu hỡnh nhiu nht:
A)AaBb x aabb B) AaBb x AaBb C)Aabb x aaBb D)Tt c u ỳng
Cõu 26 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau:
Phộp lai np di õy s cho kiu gen v kiu hỡnh ớt nht:
A)AABB x AaBb B) AABb x Aabb C) Aabb x aaBb D)AABB x AABb
Cõu 27 u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau:
Lai phõn tớch 1 cõy u H Lan mang kiu hỡnh tri, th h sau c t l 50% vang trn : 50% lc trn. Cõy u H Lan ú phi cú
kiu gen:

A)Aabb B) AaBB C) AABb D) AaBb
Cõu 28* u H Lan gen A quy nh ht vng, a quy nh ht lc, B: ht trn, b: ht nhn. Hai cp gen ny di truyn phõn ly c lp
vi nhau:
Tin hnh lai gia 2 cõy u H Lan thun chng ht vng trn v lc trn c F1, cho F1 t th, F2 s xut hin t l phõn tớnh:
A)3 vng trn : 1 lc nhn C)3 vng nhn : 3 lc trn : 1 vng trn : 1 lc nhn
B) 3 vng trn : 1 lc trn D) 9 vng trn : 3 vng nhn : 3 lc trn : 1 lc nhn
Cõu 29* ngi, A quy nh mt en, a: mt xanh, B: túc qun, b: túc thng. Liờn quan n nhúm mỏu cú 4 kiu hỡnh, trong ú nhúm
mỏu A do gen I
A
quy nh, nhúm mỏu B do gen I
B
quy nh, nhúm O tng ng vi kiu gen I
O
I
O
, nhúm mỏu AB tng ng vi kiu
gen I
A
I
B
. Bit rng I
A
v I
B
l tri hon ton so vi I
O
, cỏc cp gen quy nh cỏc tớnh trng trờn nm trờn cỏc cp nhim sc th thng
ng dng khỏc nhau. Vi cỏc tớnh trng trờn s loi kiu hỡnh khỏc nhau ti a cú th cú ngi l:
A) 8 B) 16 C) 12 D) 24
Cõu 30* ngi, A quy nh mt en, a: mt xanh, B: túc qun, b: túc thng. Liờn quan n nhúm mỏu cú 4 kiu hỡnh, trong ú nhúm

mỏu A do gen I
A
quy nh, nhúm mỏu B do gen I
B
quy nh, nhúm O tng ng vi kiu gen I
O
I
O
, nhúm mỏu AB tng ng vi kiu
gen I
A
I
B
. Bit rng I
A
v I
B
l tri hon ton so vi I
O
, cỏc cp gen quy nh cỏc tớnh trng trờn nm trờn cỏc cp nhim sc th thng
ng dng khỏc nhau. S loi kiu gen khỏc nhau cú th cú v cỏc tớnh trng núi trờn?
A) 32 B) 54 C) 16 D) 24
Cõu 31* ngi, A quy nh mt en, a: mt xanh, B: túc qun, b: túc thng. Liờn quan n nhúm mỏu cú 4 kiu hỡnh, trong ú nhúm
mỏu A do gen I
A
quy nh, nhúm mỏu B do gen I
B
quy nh, nhúm O tng ng vi kiu gen I
O
I

O
, nhúm mỏu AB tng ng vi kiu
gen I
A
I
B
. Bit rng I
A
v I
B
l tri hon ton so vi I
O
, cỏc cp gen quy nh cỏc tớnh trng trờn nm trờn cỏc cp nhim sc th thng
ng dng khỏc nhau. B mt en, túc thng, nhúm mỏu B, m mt xanh, túc qun, nhúm mỏu A, con mt en, túc thng, nhúm mỏu
O. Kiu gen cú th ca b m l:
A)b AabbI
B
I
O
, m aaBBI
A
I
O
B) b AabbI
B
I
O
, m aaBBI
A
I

O
C) b AabbI
B
I
O
, m aaBBI
A
I
O
D) B, C ỳng
Cõu 32* ngi, A quy nh mt en, a: mt xanh, B: túc qun, b: túc thng. Liờn quan n nhúm mỏu cú 4 kiu hỡnh, trong ú nhúm
mỏu A do gen I
A
quy nh, nhúm mỏu B do gen I
B
quy nh, nhúm O tng ng vi kiu gen I
O
I
O
, nhúm mỏu AB tng ng vi kiu
gen I
A
I
B
. Bit rng I
A
v I
B
l tri hon ton so vi I
O

, cỏc cp gen quy nh cỏc tớnh trng trờn nm trờn cỏc cp nhim sc th thng
ng dng khỏc nhau.Con ca b m no cú kiu gen di õy s khụng cú kiu hỡnh: mt xanh, túc thng, nhúm mỏu O
A)b AaBbI
A
I
O
, m AabbI
A
I
O
B) b AaBbI
A
I
B
, m aabbI
B
I
O
C) b aaBbI
A
I
O
, m AaBbI
B
I
O
D) b AaBbI
B
I
O

, m AaBbI
O
I
O

Cõu 33 Phộp lai gia 2 cỏ th cú kiu gen AaBBDd x AaBbdd vi cỏc gen tri l tri hon ton. S t hp giao t th h sau l bao
nhiờu?
A)16 B) 8 C) 32 D) 4
Giỏo viờn : Phm Quang Chung Trang 11
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
Câu 34 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hồn tồn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau
là bao nhiêu?
A)8 kiểu hình : 8 kiểu gen B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 35 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hồn tồn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A)1/8 B) 1/4 C) 1/2 D)1/16
Câu 36 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hồn tồn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A)1/4 B) 0 C) 1/2 D) 1/8
Câu 37 Ở chuột Cơbay, tính trạng màu lơng và chiều dài lơng do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ
quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lơng đen, dài và lơng trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được tồn chuột lơng đen, ngắn. Chuột
lơng đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen?
A)AABB B) AaBb C) AaBB D) AABb
Câu 38 Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hồn tồn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A)1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8
Câu 39 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng
trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Kiểu gen của
cây F1:
A) AaBB B) aaBB C) AaBb D) AABB
Câu 40 Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng
trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen

AaBb chiếm tỉ lệ:
A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8
Câu 41* Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng
trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen
Aabb chiếm tỉ lệ:
A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8
Câu 42* Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng
trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hồn tồn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen
AABB chiếm tỉ lệ:
A) 1/4 B) 1/16 C) 1/2 D) 1/8
TƯƠNG TÁC GEN
Câu1 Giữa gen và tính trạng có quan hệ
A) Một gen quy định một tính trạng
B) Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng
C)Nhiều gen khơng alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng
D) Tất cả đều đúng
Câu 2 Tác động…..là kiểu tác động của…gen thuộc…khác nhau khi đứng trong cùng kiểu gen làm xuất hiện một tính trạng mới
A) Bổ trợ, hai hay nhiều, những locut B) Át chế , hai hây nh ều, những locut
C) Cộng gộp, hai hay nhiều các alen
D) Trội khơng hồn tồn, hai gen, những locut
Câu 3 Tác động cộng gộp là kiểu tác động của….trong đó…vào sự phát triển của tính trạng
A) Hai hay nhiều gen alen,các gen bổ sung một phần
B) Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen đóng góp một phần như nhau
C) Hai hoặc nhiều gen alen,mỗi gen đóng góp một phần như nhau
D) Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen bổ sung một phần
Câu 4 Tác động át chế là kiểu tác động qua lại của…một gen này kìm hãm hoạt động của một gen khác….locut
A) Hai gen khơng alen,trong cùng
B) Hai hay nhiều gen khơng alen,trong cùng
C) Hai hay nhiều gen khơng alen,khơng cùng
D) Hai gen khơng alen,khơng cùng

Câu 5 Sự tác động của nhiều gen lên một tính trạng sẽ dẫn đến kết quả
A) Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa hề có ở bố mẹ
B) Cản trở sự biểu hiện của một tính trạng đã có ở bố mẹ khơng biểu hiện ở đời hai
C) Tạo ra một dãy biến dị với những biểu hiện khác nhau của cùng một thứ tính trạng
D) Tất cả đều đúng
Câu 6 Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép
A) Hạn chế được hiện tượng thối hố giống
B) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
C) Mở ra khả năng tìm kiếm những đặc tính mới trong cơng tác lai tạo
D) B và C đúng
Câu 7 Lai hai thứ bí quả tròn, ở F1 thu đựơc tồn quả dẹt,cho F1 giao phấn ở F2 xuất hiên 3 loại hình theo tỉ lệ 9 quả dẹt:6 quả tròn:1
quả dài. kết quả này có thể giải thích
A)Tác động át chế của hai gen khơng alen. gen trội này sẽ át chế gen trội khơng alen trong cùng kiểu gen làm xuất hiện kiểu hình quả d
ẹt,khi chỉ có một loại gen trội sẽ cho kiểu hình quả dài
B)Tác động cộng gộp của 2 gen khơng alen,sự có mặ t của số lượng gen trội khơng alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình
biến đổi từ quả dài thành quả tròn và quả dẹt
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 12
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
C)Tác động bổ trợ của 2 gen alen ,sự xuất hiện của 2 gen alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình qủa dẹt
D)Tác động bổ trợ của 2 gen khơng alen. sự có mặt của cả hai gen trội khơng alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xu ất hiện kiểu hình quả
dẹt
Câu 8 Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc ập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp
gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ: 9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 c ặp gen trên tác động qua lại để
hình thành tính trạng. ở F2 sẽ khơng thấy xuất hiện tỷ lệ
A)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 12:3:1 B) 9:3:4 C) 10:3:3 D) 13:3 hoặc :12:3:1
Câu 9 Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau b ởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp
gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ :9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình
thành tính tr ạng.Nếu các gen khơng alen tác động theo kiểu bổ trợ ,F2 sẽ có tỷ lệ sau :
A) 12:3:1 B) 9:7 C) 15:1 D) 13:3
Câu10Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập à di truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp

gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu được các tổ hợp với các tỷ lệ :9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình
thành tính trạng.Nếu các gen khơng alen tác động theo kiểu cộng gộp F2 sẽ có tỷ lệ sau :
A) 12:3:1 B) 9:3:4 C) 15:1 D) 13:3
Câu11Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp
gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ :9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình
thành tính trạng.Nếu các gen khơng alen tác động theo kiểu át chế,F2 sẽ có thể có tỷ lệ sau :
A) 12:3:1 B) 9:3:4 C) 15:1 D) 9:3:3:1
Câu12Tính trạng số lượng là tính trạng
A) Có thể cân , đong ,đo, đếm B)Thường bị chi phối bởi nhiều cặp gen
C) Thường tạo nên phổ biến dị rộng trong quần thể D) Tất cả đều đúng
Câu13Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen khơng alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết qu lai giữa hai cá thể dị hợp tử
về hai cặp gen .Nếu các gen tác động bổ trợ thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A) 12:3:1 hoặc 13:3 B) 15:1 C)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7
Câu14Trong trường h p tính trạng do 2 cặp gen khơng alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp tử
về hai cặp gen .Nếu các gen tác động át chế th sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A)12:3:1 hoặc 13:3 B) 15:1 hoặc 9:3:4
C)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 h oặc 9:7 D)9:6:1 hoặc 9:7
Câu15Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen kh ơng alen ,ph ân ly độc lập cùng tác động .Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp
tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động cộng gộp thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :
A)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7 B)12:3:1 hoặc 13:3
C)15:1 D)9:6:1 hoặc 9:7
TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu 1 Hiện tượng của một gen lên nhiều tính trạng là hiện tượng:
A) Tác động bổ trợ B)Tác động cộng gộp
C) Nhiều thứ tính trạng khác nhau chịu sự tác động đồng thời của một gen
D) một tính trạng chịu tác động đồng thời của nhiều gen
Câu 2 Hiện tượng tác động của một gen lên nhiều tính trạng đã giải thích
A) Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
B) Hiện tượng trội khơng hồn tồn làm xuất hiện tính trạng trung gian
C) Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này ln ln đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng

khác
D) Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng
Câu 3 Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng:
A) Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp
B) Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ
C) Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với mơi trường xung quanh
D) Ngồi sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác động qua lại giữa các gen khơng alen để cùng chi phối
một thứ tính trạng
Câu 4 ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím ln ln đi đơi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,tính trạng hoa
trắng đi đơi với hạt màu nhạt,nách lá khơng có chấm.Hiện tượng này được giải thích.
A) Kết quả của hiện tượng đột biến gen
B ) Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của mơi trường
C) Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen khơng alen
D) Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối
Câu 5 Khi nghiên cứu ở ruồi giấm Moocgan nhận thấy ruồi có gen cánh cụt thì đốt thân ngắn lại ,lơng cứng ra,trứng đẻ ít đi,tuổi thọ
ngắn.. hiện tượng này được giải thích
A) Gen cánh cụt đã bị đột biến
B) Tất cả các tính trạng trên đều do gen cánh cụt gây ra
C) Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của mơi trường lên gen quy định cánh cụt
D) Gen cánh cụt đã tương tác với gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác.
LIÊN KẾT GEN
Câu 1 Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B) Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C) Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 13
Trường THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc Đề cương ôn tập Sinh Học 12
D) Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
Câu 2 Những đặc điểm nào sau đây khơng phù hợp với ruồi giấm:
A)Bộ NST ít. ruồi đực có hiện tượng liên kết hồn tồn C)Ít biến dị

B)Dễ ni và dễ thí nghiệm D)Thời gian sinh trưởng ngắn
Câu 3 Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được
tồn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối
B) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được
tồn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
C) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được
tồn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt
D) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được
tồn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với ruồi bố mẹ
Câu 4 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn
mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng
ruồi cái mình đen, cánh cụt
ở FB moocgan thu được kết quả:
A) 100% xám,dài
B) 41% xám,dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt:9% đen cụt
C) 25% xám,dài: 25% đen, cụt:25% xám, cụt:25% đen cụt
D) 50% xám,dài: 50% đen, cụt
Câu 5 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn
mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng
ruồi cái mình đen, cánh cụt
Với kết quả F1 chứng tỏ
A) Ruồi đực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen
B) Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hồn tồn so với mình đen, cánh cụt
C) Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST
D) A và B đúng
Câu 6 Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn
mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng
ruồi cái mình đen, cánh cụt
Với kết quả FB chứng tỏ

A) Tính trạng mình đen ln đi đơi với cánh cụt, mình xám ln đi đơi với cánh dài
B) Ruồi đực F1 hợp tử về hai cặp gen đã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C) Các gen chi phối hai tính trạng trên đã liên kết chặt chẽ với nhau trong q trình di truỳên
D) Tất cả đều đúng
Câu 7 Với hai cặp gen khơng alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau:
A)3 B)10 C)9 D)4
Câu 8 với hai cặp gen khơng alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp:
A)4 B)8 C)2 D) 1
Câu 9 với hai cặp gen khơng alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen dị hợp:
A)1 B) 4 C) 2 D) 6
Câu 10 kiểu gen nào dưới đây được viết là khơng đúng:
A)
ab
AB
B)
Ab
Ab
C)
bb
aA
D)
ab
Ab
Câu 11 Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen
A) Các gen khơng alen cùng nằm trên một NST đồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau trong q trình giảm phân và thụ tinh
B) Các gen khơng alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong q trình
giảm phân và thụ tinh

C) Các gen khơng alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hốn đổi vị trí do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong
q trình giảm phân và thụ tinh
D) Các gen khơng alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong q trình giảm phân và thụ tinh
Câu 12 Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A) Cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hố và chọn giống
B) Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C) Tạo điều kiện cho các gen q trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau
D) Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen q và hạn chế biến dị tổ hợp
Câu 13 Thế nào là nhóm gen liên kết?
A) Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào
B) Các gen khơng alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào
C) Các gen khơng alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào
D) Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào
Câu 14 Số nhóm liên kết ở mỗi lồi trong tự nhiên thường ứng vơi:
Giáo viên : Phạm Quang Chung Trang 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×