Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HKII – TIẾNG ANH LỚP 6 ( CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.24 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HKII – TIẾNG ANH LỚP 6
( CÓ ĐÁP ÁN)

1.
Chọn Từ/tổ Hợp Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. I ............................ Pleased That You And Your Family Are Well.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Will Be B. Do C. Am D. Was


2.
Chọn Từ Hay Nhóm Từ Thích Hợp Nhất để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Tom Jones Plays Football Very Well. He's A Good
Football...................
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Worker B. Maker c. Player D. Keeper


3.
Chọn Từ/cụm Từ Có Phần Gạch Chân Cần Phải Sửa Trong Câu Sau:

1. if They Have any New Stamps, they Bring it To School.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. If B. Any C. They D. It


4.
Chọn Từ/cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:


1. I Will Get Off ................................. The Next Bus Stop.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. In B. Above C. On D. At


5.
Chọn Từ/tổ Hợp Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

John Robinson Is An English Teacher From England. He ................... For
An Apartment In Ha Noi For His Family Now.

Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. Is Looking B. Will Look C. Looked D. Looks


6.
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. So, When...................... You Have A Vacation?
Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. Will b. Are C. Must D. Should


7.
Chọn Từ Hay Cụm Từ Thích Hợp Nhất để Hoàn Thành Câu Sau:

1. When Will Your Party......................? At 6 Pm.

Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Get B. Be C. Come D. Go



8.
Chọn Từ Hay Nhóm Từ Thích Hợp Nhất để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Mr Robinson Wants An Apartment In Ha Noi For His Family. He
...............it
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Finds B. Is Looking At C. Looks D. Is Looking For


9.
Chọn Từ/cụm Từ Có Phần Gạch Chân Cần Phải Sửa Trong Câu Sau:

1. We all like Jim. He Is Very Good for telling Jokes.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Like B. For C. Telling D. All


1O.
Chọn Từ Hay Nhóm Từ Thích Hợp Nhất để Hoàn Thành Câu Sau:

1. In Some Countries Children Normally Go To School.....................bus.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. By B. With C. In D. On


11.
Chọn Từ/cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:


1. Go Straight Ahead. Take The Second Street......................the Left. The
Supermarket Is In Front Of You.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. On B. In C. About D. To


12.
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Can You Tell Me The Time, Please? -..................
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. It's Late. B. Both (1) And (2).
c. It's About Eight. (1)
D. Sorry, I Don't Know. (2)

13.
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Nam Can Speak English And French Well. He Is Good At .................
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Literature B. Art C. Speaking D. Languages


14.
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. But Now He...........................the News Program In Tv
Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. Is Watching b. Watching C. Watches D. Watch



15
Chọn Từ Có Phần Gạch Chân được Phát âm Khác Với Phần Gạch Chân
Của Ba Từ Còn Lại:
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Flag B. Maths C. Snack D. Famous



16.
Chọn Từ/tổ Hợp Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Do You Like Tea?..................
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. It's So B. Much C. That's All Right D. Yes, I Do


17.
Chọn Từ Gạch Chân Cần Phải Sửa Trong Câu Sau:

1. would You Like to Come To the Cafeteria, nga’s?

Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. To Come B. Would C. Nga’s D. The Cafeteria


18.
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1......................... Do Your Classes Finish?- At A Quarter Past Eleven.

Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. What Time (2)
B. Both (1) And (2)
C. When (1)
D. How Long


19
Chọn Từ/tổ Hợp Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Our House Is..................the Church.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Close Of B. Next To C. Near From D. Next By


20
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. People ..............english In Australia.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Speaks


21
Chọn Từ/cụm Từ Có Phần Gạch Chân Cần Phải Sửa Trong Câu Sau:

1. don't You Think You should Try To Be friendly for Your Classmates.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Don't B. Friendly c. For d. Should



22
Chọn Từ Hay Nhóm Từ được Gạch Chân Dưới đây Không đúng.

1. Your Apartment is Modern. it Is More moderner than Ours.
Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Is b. Moderner C. Than D. It Is


23
Chọn Từ/ Cụm Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. ..............beautiful Dress! How Much Is It?
Chọn Câu Trả Lời đúng:
a. What A B. What C. How Much D. How


24
Chọn Từ Gạch Chân Cần Phải Sửa Trong Câu Sau:

1. on Recess the School Yard Is Very crowded And noisy.

Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Crowded B. Noisy C. The School Yard D. On Recess


25
Chọn Từ/tổ Hợp Từ Thích Hợp để Hoàn Thành Câu Sau:

1. Could You Tell Me Your.................., Please? Susan Rebecca Lowe.

Chọn Câu Trả Lời đúng:
A. Last Name B. Full Name c. First Name D. Surname


×