Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 53 trang )

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT

MỤC TIÊU

1. Hiểu rõ tổng quan của Fe Credit và các hình thức sản phẩm chính của công ty.
2. Cung cấp những kiến thức cơ bản về sản phẩm, quy trình làm việc liên quan để có
thể áp dụng vào trong công việc của mình.
3. Nắm bắt các thông tin căn bản để nhận dạng chứng từ của khách hàng.

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

1


MỤC LỤC

PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT ............................................ 5
1.

GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 5

2.

Ý NGHĨA LOGO .................................................................................................................... 5

3.

SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH ................................................................................................ 6


4.

THÔNG TIN LIÊN HỆ ............................................................................................................ 6

PHẦN 2 CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM............................................................. 7
1.

MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT: ........................................................................................ 7

2.

CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ..................................................................................................... 8
2.1

Phí bảo hiểm ................................................................................................................. 8

2.2

Lãi suất thực theo năm ................................................................................................ 8

2.3

Khoản vay ..................................................................................................................... 8

2.4

Mức hỗ trợ vay.............................................................................................................. 8

2.5


Thời hạn vay ................................................................................................................. 8

2.6

Đối tượng khách hàng ................................................................................................. 8

2.7

Độ tuổi tối thiểu/ tối đa ................................................................................................. 9

2.8

Dư nợ gốc ban đầu ....................................................................................................... 9

2.9

Nợ gốc còn lại ............................................................................................................... 9

2.10

Khoản trả góp (EMI) .................................................................................................... 10

2.11

Cách tính PTI (Payment total income) ....................................................................... 10

PHẦN 3 SẢN PHẨM ...................................................................................................................... 10
1.

2.


SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT ............................................................................................. 11
1.1

Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương: ...................................................... 12

1.2

Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác: ....................... 15

1.3

Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ: ..................... 15

1.4

Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN: .............................................. 16

1.5

Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh: .............................................................. 17

SẢN PHẨM BẢO HIỂM ....................................................................................................... 18
2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit ........................................ 18
2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH. .......................................... 19

PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG TỪ (PROVISION) ....................................................................... 26
1.

Quy định về giấy tờ nhân thân.......................................................................................... 27


2.

Quy định giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập : ................................................... 31

PHẦN 4 HOÀN TẤT THỦ TỤC ...................................................................................................... 38
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

2


1.

QUY TẮC ĐIỀN ĐƠN CỦA FE CREDIT .............................................................................. 38
1.1

Hướng dẫn điền VÀ ký đơn ACCA ............................................................................ 39

1.2

Hướng dẫn mẫu T&C.................................................................................................. 42

2. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................. 42
2.1

Quy định lấy số điện thoại tham chiếu ...................................................................... 42

2.2

Quy định lấy số sổ HK hoặc số CMND của vợ/ chồng ............................................. 43


2.3

Quy định lấy số CMND chủ hộ ................................................................................... 43

3. HƯỚNG DẪN GIẢI NGÂN VÀ THANH TOÁN HÀNG THÁNG ............................................... 43
3.1 Hướng dẫn giải ngân ...................................................................................................... 43
3.2 Hướng dẫn thanh toán .................................................................................................. 44
4.

QUY ĐỊNH VỀ NGÀY ĐÓNG PHÍ ........................................................................................ 48

5.

QUY ĐỊNH VỀ PHÍ PHẠT THANH TOÁN TRỄ HẠN ........................................................... 49

6.

QUY ĐỊNH VỀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG (TẤT TOÁN SỚM). ............................................... 49

PHẦN 5 NHỮNG ĐIỀU CẦN TRÁNH ............................................................................................ 51
QUY TRÌNH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG.................................................................................. 52

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

3


LỜI MỞ ĐẦU
Chào mừng Bạn đến với khối tài chính tiêu dung FE Credit - Công ty hàng đầu trong

ngành Tài chính tiêu dùng tại Việt Nam. Trong suốt thời gian hoạt động, FE Credit luôn nổ
lực để trở thành công ty tài chính uy tín nhất với dịch vụ khách hàng tốt nhất. Điều này có
được thực hiện hay không phụ thuộc rất nhiều vào đội ngũ nhân viên tư vấn tín dụng.
Chúng tôi luôn tìm kiếm những ứng viên cầu tiến, học hỏi và nổ lực hết mình cho mục tiêu
chung và chúng tôi không ngừng hỗ trợ để bạn trở thành những nhân viên tư vấn tín dụng
năng động nhất, chuyên nghiệp nhất cho ngành tài chính tiêu dùng tại Việt Nam.
Hãy cùng chúng tôi, sánh bước qua 3 giai đoạn sau:

Phỏng
vấn

Đào tạo
cơ bản

Phát triển
kỹ năng

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

4


PHẦN 1

TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT

1. GIỚI THIỆU CHUNG
FE Credit được thành lập ngày 02 tháng 11 năm 2010 với mục tiêu cung cấp
các giải pháp tài chính đơn giản mà hiệu quả đến khách hàng trên toàn lãnh thổ
Việt Nam. Các sản phẩm, dịch vụ Tín dụng tiêu dùng của FE Credit được phát triển

với mong muốn đáp ứng nhu cầu tiêu dùng xã hội, tháo gỡ khó khăn tài chính và
giúp nâng cao chất lượng cuộc sống người Việt.
Chỉ sau hơn 4 năm đi vào hoạt động, hệ thống tư vấn bán hàng của FE Credit
đã phủ rộng trên 58 tỉnh thành (ngoại trừ Yên Bái, Lai Châu, Cao Bằng, Điện Biên,
Hà Giang) với hơn 3700 điểm bán hàng. Trong năm 2014, lượng khách hàng ký
hợp đồng tín dụng của FE Credit đã đạt mốc 700.000, tăng gấp 3 lần so với con số
280.000 khách hàng đạt được vào năm 2013.
Bên cạnh sản phẩm Vay Mua Xe Máy Trả Góp đã chiếm lĩnh thị trường từ
năm 2012 với 45% thị phần, FE Credit tiếp tục ra mắt sản phẩm Vay Tiêu Dùng Cá
Nhân vào năm 2012 và giới thiệu sản phẩm Vay Mua Hàng Gia Dụng Trả Góp vào
giữa cuối năm 2013. Trong năm 2015, mở rộng triển khai kênh cho vay tiêu dùng
tại các siêu thị, chợ trên toàn quốc.
2. Ý NGHĨA LOGO

Hình ảnh logo này được chính thức áp dụng vào đầu tháng 3 năm 2015 với
hình ảnh thương hiệu mới năng động hơn cùng với sự tối giản trong cấu trúc logo.
Fe Credit tiếp tục kế thừa và phát huy tông màu chủ đạo là xanh lá và đỏ từ
đơn vị chủ quản là VP Bank. Sự thay đổi tích cực này hướng đến việc tăng tính
cạnh tranh của thương hiệu Fe Credit trên thị trường bán lẻ cũng như khẳng định
cam kết mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm “Vay tiêu dùng tín chấp” tối ưu,
dễ dàng và nhanh chóng được thể hiện trên logo thông qua:
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

5


F viết tắt của chữ Fast - Nhanh chóng
 E viết tắt của chữ Easy - Dễ dàng



3. SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH
FE Credit cung cấp các sản phẩm tín dụng tiêu dùng với thủ tục đơn giản thông
qua




Cho vay mua xe máy trả góp
Cho vay tiêu dùng cá nhân trả góp
Cho vay mua hàng gia dụng trả góp

4. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Các hoạt động cho vay, thẩm định khoản vay, giải ngân khoản vay, lưu trữ hợp
đồng đều được thực hiện tại trụ sở chính của FE Credit - Dịch vụ Tín Dụng Tiêu
Dùng.
Địa chỉ: Lầu 2, Tòa nhà REE, Số 9, Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, TP Hồ
Chí Minh
Đường dây nóng: 08 – 39 333 888 (Từ 9:00-18:00, thứ 2 đến Chủ Nhật)
Email:
Website: www.fecredit.com.vn
Các văn phòng chi nhánh: Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng, Bình Dương, Khánh
Hòa, Hải Phòng, …

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

6


PHẦN 2


CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM

Để có thể hoàn tất tôt hơn cho công việc được giao, nhân viên tư vấn tài chính cần
hiểu rõ và chính xác các thuật ngữ / từ chuyên môn, các định nghĩa đã được thống nhất
giữa các phòng ban trong công ty. Sau đây là một số thuật ngữ chuyên dụng:
1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT:


CC (Credit Consultant)

: Nhân viên tư vấn tài chính.



DSA (Direct Sales Agent)

: Nhân viên bán hàng trực tiếp.



SR (Sales Representative)

: Nhân viên đại diện bán hàng.



SM (Sales Man)

: Nhân viên bán hàng đối tác.




DE (Daty Entry)

: Nhóm nhập liệu



TL ( Team Leader)

: Nhóm trưởng



JSS (Junior Sales Supervisor)

: Giám sát bán hàng sơ cấp.



SS (Sales Supervisor)

: Giám sát bán hàng.



CL (City Leader)

: Quản lý bán hàng thành phố.




ASM (Area Sales Manager)

: Quản lý bán hàng khu vực.



RSM (Region Sales Manager)

: Quản lý kinh doanh vùng.



CRM ( Customer Relationship Manager)

: Quản lý quan hệ khách hàng.



CSM (Customer Service Manager)

: Quản lý dịch vụ khách hàng.



DMS (Data Management Sytem)

: Hệ thống quản lý hồ sơ.




CSQ (Customer Services Quality)

: Phòng chăm sóc khách hàng



CP (Contract Processing)

: Phòng quản lý hồ sơ vay



CPO (Contract Processing Officer)

: Nhân viên phòng quản lý hồ sơ vay.



F1 SYSTEM

: Hệ thống FinnOne.



FRB (Family Registration Book)

: Hộ khẩu gia đình.




ID CARD (Identification Card)

: Chứng minh nhân dân.



DOB(Date of Birth)

: Ngày sinh.



DPD (Day Pass Due)

: Ngày quá hạn.



EMI (Equated Monthly Installment)

: Khoản trả hàng tháng.



PTI (Payment to Income)

: Tỷ lệ thanh toán so với thu nhập




POS/SHOP

: Đại lý



TW (Two Wheeler)

: Xe hai bánh
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

7




CD (Consumer Durable)

: Kim khí điện máy.



PL (Personal Loan)

: Khoản vay cá nhân




UW (Underwriting)

: Thẩm định



PHV(Phone Verification)

: Thẩm định qua điện thoại



FV(Field Verification)

: Nhân viên Thẩm định hiện trường

VNPOST

: Tập đoàn Bưu chính Việt Nam.

2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 Phí bảo hiểm
Là số tiền phí mà khách hàng phải thanh toán cho công ty Bảo hiểm cung
cấp dịch vụ bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. Fe Credit sẽ đại diện cho khách
hàng vay để thanh toán cho công ty Bảo hiểm khoản phí này.
2.2 Lãi suất thực theo năm
Là lãi suất năm FE Credit áp dụng cho các khách hàng đăng ký khoản vay.
Khoản lãi là một phần của mỗi kỳ trả góp, và được tính trên nợ gốc còn lại sau
khi đã trừ đi kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán.
Lãi được tính trên cơ sở một tháng 30 ngày, và một năm là 360 ngày.

Lưu ý: Tiền lãi hàng tháng không phải chịu thuế VAT và ngân hàng sẽ
không phải xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng cho khoản lãi vay này.
2.3 Khoản vay
Là giới hạn số tiền vay tối thiểu và tối đa một hợp đồng có thể đạt tới
(thông thường là một giá trị nhất định được quy định trước),bao gồm số tiền
vay tiêu dung và phí bảo hiểm (nếu có).
2.4 Mức hỗ trợ vay
Là số tiền vay tối đa mà Fe hỗ trợ cho khách hàng.
Lưu ý: Số tiền vay tối đa cho một hợp đồng là số tiền không được phép
vượt quá số tiền được phép vay và/ hoặc khoản vay tối đa.
2.5 Thời hạn vay
Là thời hạn được quy định bởi Fe Credit dựa theo từng loại sản phẩm.
Thông thường là từ 6-36 tháng với chu kỳ cách nhau 1 tháng.
2.6 Đối tượng khách hàng
Khách hàng được xem là những công dân Việt Nam có nơi ờ hiện tại và
nơi làm việc tại các tỉnh có FE Credit hoạt động. Hiện tại có 38 tỉnh/ huyện có
nhân viên thẩm định thì trường của FE Credit. ( Xem file đính kèm).
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

8


Khách hàng phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. Vì vậy, theo quy định
của công ty, nhân viên tư vấn tín dụng không được làm hồ sơ cho khách hàng
đã từng đi cai nghiện ma túy, bị tâm thần, mất trí nhớ, không biết chữ.
2.7 Độ tuổi tối thiểu/ tối đa
Tất cả những khách hàng có độ tuổi từ 20 ≤ tuổi ≤ 60 đều có thể tham gia
dịch vụ với Fe Credit.
Độ tuổi tối đa và tối thiểu của khách hàng được căn cứ vào ngày nhập hồ
sơ lên hệ thống Finnone (F1).

Dưới đây là ví dụ cụ thể về độ tuổi tham gia của khách hàng:

Ngày sinh của

Ngày tư thu

Độ tuổi của khách

khách hàng

thập hồ sơ

hàng

22/02/1995

20/02/2015

Chưa tròn 20 tuổi

24/11/1955

23/11/2015

Chưa tròn 60 tuổi

16/09/1955

16/09/2015


Vừa tròn 60 tuổi

23/06/1955

24/06/2015

60 tuổi + 1 ngày

Kết quả
Nhận hồ sơ và nhập hồ sơ lên
hệ thống vào ngày 22/02/2015
Nhận hồ sơ và nhập lên hệ
thống trước ngày 24/11/2015.
Nhận hồ sơ và nhập liền lên hệ
thống trong ngày 16/09/2015.
Không chấp nhận

Lưu ý: Nếu trên các chứng từ của KH cung cấp đều không có ngày, tháng
sinh thì DSA mặc nhiên lấy ngày tháng sinh là 01/01.
2.8 Dư nợ gốc ban đầu
Sản phẩm không có bảo hiểm:
Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay
Sản phẩm có bảo hiểm :
Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay + Phí bảo hiểm
(Phí bảo hiểm = 5.5% x Khoản vay)
2.9 Nợ gốc còn lại
Là khoản dư nợ tín dụng và là phần nợ gốc mà khách hàng chưa thanh
toán sau kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)


9


2.10 Khoản trả góp (EMI)
Khoản trả góp hàng tháng là số tiền KH phải trả hàng tháng cho Fe Credit.
Khoản trả hàng tháng của các tháng là bằng nhau, trừ tháng cuối cùng có thể
khác so với các tháng trước đó.
• r : Lãi suất hàng tháng theo dạng thập phân
(tính theo ngày).
• N: Thời hạn vay theo tháng.
• P: Nợ gốc.
Lưu ý: Ngoài công thức trên để tính số tiền góp hàng tháng cho khách
hàng, bạn cũng có thể sử dụng một số ứng dụng có sẵn trên điện thoại có hệ
điều hành Android, IOS, Window với tên ứng dụng là: Finance Caculator, EZ
Financial Calculators, …
2.11

Cách tính PTI (Payment total income)
Để đảm bảo khả năng chi trả hàng tháng của khách hàng, nhân viên cần

tính chỉ số PTI theo công thức dưới để giảm thiểu tình trạng hồ sơ bị trả về hay
thẩm định hạ khoản vay của khách hàng.
SỐ TIỀN THANH TOÁN KHOẢN VAY HÀNG THÁNG x 100 %

PTI =

≤35%

THU NHẬP CỦA KHÁCH HÀNG


PHẦN 3

SẢN PHẨM

Dựa vào nhu cầu tài chính cụ thể của khách hàng và áp dụng những kiến
thức về sản phẩm của mình, bạn cần chọn và tư vấn sản phẩm phù hợp nhất
cho khách hàng. Vì vậy, nhân viên tư vấn cần nắm vững kiến thức sản phẩm
nhằm giúp bạn dễ dàng và tự tin hơn trong suốt quá trình tư vấn. Dưới đây là
các sản phẩm của Fe Credit và sản phẩm bảo hiểm tài chính tín dụng tiêu dùng.

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

10


1. SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT
Sản phẩm tài chính của FE Credit dành cho phân khúc kênh PL khá đa
dạng, dành cho những phẫn khúc khách hàng khác nhau. Bạn cần nắm rõ
cách phân loại theo các tiêu chí sau:


Điều kiện tham gia



Đặc điểm sản phẩm



Hồ sơ đăng ký


Tính đến thời điểm hiện tại, kênh PL có 10 loại sản phẩm khác nhau được chia
thành 5 nhóm đối tượng khách hàng cụ thể như bảng tổng hợp sản phẩm dưới đây:
Đối
tượng

Sản phẩm
FC UP CAT A- 302

Hưởng
lương

FC UP CAT B-304
FC UP CAT C-306

Đã vay
tổ chức
tín dụng
khác

Đã tham
gia bảo
hiểm
nhân thọ

Tự kinh
doanh

Đứng
tên trên

hóa đơn
điện EVN

FC UP Sur CF-285

Loại chứng từ
Khác
- Giấy tờ chứng minh công
việc ( HĐLĐ, quyết định , …).
- Giấy tờ chứng minh thu
nhập 3 tháng lương liền kề
gần nhất.
Hợp đồng tín dụng tiêu dùng
cá nhân

FC UP Sur Ins 35 -296

- HĐ Bảo hiểm nhân thọ.
- Biên lai/Xác nhận đóng phí
của 1 kỳ phí năm/ 2 kỳ phí
quý/ 6 kỳ phí tháng gần nhất

UP Sur Ins Light-340

- HĐ Bảo hiểm nhân thọ.
- Biên lai/Xác nhận đóng phí
của 1 kỳ phí năm/ 1 kỳ phí
quý/ 3 kỳ phí tháng gần nhất

Nhân thân


- CMND.
- Hình 3×4.
- Hộ khẩu (HK).
* Trường hợp địa
chỉ thường trú
khác tạm trú thì
khách hàng bổ
sung: (trừ HCM,
Hà Nội, Đà Nắng,
Bình Dương,
Đồng Nai)

- Sổ khai báo
tạm trú/ Thẻ tạm
Giấy ĐKKD/chứng nhận đăng
trú/ Giấy xác nhận
FC UP Self-employed T1- ký thuế/biên lai đóng thuế,
tạm trú/ KT3/ Các
279
...(trước 6 tháng so với ngày
giấy tờ xác nhận
nộp đơn xin vay)
nơi ở/ hóa đơn
điện hoặc nước 2
FC UP EVN VIP-289
tháng gần nhất
FC UP EVN Standard Hóa đơn điện 3 tháng liền kề
290
gần nhất

FC UP EVN Classic-292
Xem bản chi tiết đính kèm
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

11


Khi tham gia sản phẩm vay tiêu dùng tiền mặt với Fe Credit, ngoài giấy tờ
nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm các loại giấy tờ khác tùy theo mỗi
sản phẩm khác nhau. Dưới đây là đặc điểm của từng loại sản phẩm PL:
1.1

Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương:
Khách hàng phải là nhân viên, công nhân, … làm việc tại các công ty thuộc

CAT A, CAT B, hoặc CAT C. Tùy thuộc vào công ty mà khách hàng đang công
tác, khách hàng sẽ được hỗ trợ khoản vay và lãi suất khác nhau. Cụ thể như
sau:
Phân loại

Mô tả
1. Các công ty đa quốc gia có:
- Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 3 năm và công ty
con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 3 năm:

CAT A

- Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.

(Tham khảo tại web: />
)

- Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện (tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương) trở lên.
- Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
1. Các công ty đa quốc gia có:
- Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 2 năm nhưng
dưới 3 năm và công ty con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm:
- Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.
CAT B

- Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện
(tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trở lên.
- Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
3. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 2 năm:
- Văn phòng đại diện của công ty 100% vốn nước ngoài.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

12


- Công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên hoặc công ty con của công
ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên.
- Công ty 100% vốn nước ngoài, Công ty có vốn nước ngoài (công ty
liên doanh).
- Công ty cổ phần.

- Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách
nhiệm hữu hạn 1 thành viên.
- Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã.
- Tổ chức giáo dục (uy tín), không bao gồm nhóm các trường đại học
như phân loại tại nhóm A.
- Hãng hàng không, Công ty tàu biển.
- Cơ quan nhà nước (ngoại trừ Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An).
- Những công ty được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam.
- Những tổ chức phi chính phủ (chỉ cho vay đối với những nhân viên
hành chính thường trực).
- Tổ chức phi lợi nhuận (chỉ dành cho nhân viên lâu năm).
CAT C

Các doanh nghiệp không thuộc CAT A và CAT B.

Thông tin phân loại công ty vui lòng truy cập: />
Chứng minh thu nhập (sao kê ngân hàng, bảng lương, phiếu lương, …):
Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân KH cần cung cấp thêm 3
hoặc 6 tháng lương liền kề gần nhất tùy theo trường hợp cụ thể sau:
Theo quy định thì khách hàng chỉ cần cung cấp 3 sao kê lương của 3 tháng liền
kề gần đây nhất, tuy nhiên trường hợp khách hàng có sự thay đổi nơi làm việc mới
nhưng chưa thể cung cấp 3 tháng lương tại công ty mới này thì khách hàng cần cung
cấp thêm sao kê lương tại công ty cũ để đảm bảo khách hàng cung cấp đủ 6 tháng
lương liền kề gần nhất tại cả 2 công ty mới và cũ của khách hàng. Tuy nhiên, khách
hàng cần thỏa điều kiện sau khi thuyên chuyển qua công ty mới
- Chỉ được thay đổi tối đa hai công ty ( công ty cũ và công ty hiện tại)
- Thời gian nghỉ việc không quá 2 tháng liên tiếp
- Cung cấp sao kê lương hoặc bảng lương dựa theo quy định sau:

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)


13


Khi khách hàng tham gia sản phẩm hưởng lương này, thì bạn cần tính
được thu nhập trung bình của khách hàng để có thể tính được khoản vay tối đa
mà công ty Fe Credit có thể hỗ trợ cho khách hàng. Dưới đây là các ví dụ cụ thể:
Ví dụ 1: Khách hàng sao kê lương 3 tháng liền kề gần nhất với mức lương lần
lượt là: 10 triệu, 8 triệu và 7,5 triệu. Vậy thu nhập trung bình của khách hàng
là:(10+8+7,5)/3 = 8,5 triệu (chấp nhận)
Đối với trường hợp có sự ngắt quãng (nghỉ việc) thì bạn sẽ tính thu
nhập trung bình của khách hàng như sau:
- Tính thu nhập trung bình của khách hàng tại công ty mới. (1)
- Tính thu nhập trung bình của 6 tháng (cả công ty mới và cũ). (2)
- So sánh (1) và (2), chọn giá trị bé hơn làm thu nhập trung bình của KH.
Ví dụ 2: Khách hàng chuyển sang công ty mới và cung cấp được 2 tháng
lương với thu nhập lần lượt là: 10 triệu và 8 triệu. Để có thể tham gia sản phẩm này
khách hàng càn cung cấp thêm sao kê lương 4 tháng của công ty cũ và thu nhập
của 4 tháng này lần lượt là: 6 triệu, 5,5 triệu, 6 triệu và 5 triệu. Vậy:
 Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (10+8)/2 = 9 triệu
 Lương trung bình của 6 tháng là: (10+8+6+6,5+6+5)/6 = 6,75 triệu


Chấp nhận 6,75 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 6,75 triệu < 9 triệu)

Ví dụ 3: Khách hàng chuyển sang công ty mới được 2 tháng với mức lương 2
tháng lần lượt là: 7 triệu và 8 triệu. Khách hàng cung cấp thêm sao kê lương 4
tháng của công ty cũ lần lượt là: 10 triệu, 9,5 triệu, 9 triệu và 9 triệu. Vậy:
 Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (7+8)/2 = 7,5 triệu
 Lương trung bình của 6 tháng là: (7+8+10+9,5+9+9)/6 = 8,75 triệu



Chấp nhận 7,5 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 7,5 < 8,75 triệu).
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

14


1.2

Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác:
Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách hàng cần cung

cấp thêm hợp đồng tín dụng mà khách hàng đang vay tại tổ chức tín dụng khác.
Nhưng hợp đồng tín dụng này cần phải thỏa điều kiện sau:


Hợp đồng này đã được thanh toán ít nhất là 5 tháng và vẫn còn hiệu lực ít
nhất 1 tháng thanh toán nữa.



Khách hàng là người đứng tên trên hợp đồng tín dụng này
Nhân viên tư vấn sẽ tính toán mức hỗ trợ hay khoản vay tối đa mà Fe

Credit hỗ trợ cho khách hàng dựa theo công thức sau:
Thanh toán hàng tháng tại tổ chức tín dụng khác × 23.4
Lưu ý: Fe Credit chấp nhận trường hợp hợp đồng tín dụng không có mộc.
- Không chấp nhận hợp đồng tín dụng của công ty ACS.
Nhân viên tư vấn tín dụng cần lưu ý việc tư vấn thời hạn góp của khách

hàng sao cho số tiền thanh toán hàng tháng tối đa tại Fe Credit gấp tối đa
1,25 lần so với số tiền khách hàng đang thanh toán hàng tháng cho tổ chức
tín dụng khác. Dưới đây là ví dụ cụ thể giúp bạn nắm rõ vấn đề.
Ví dụ: Hiện tại khách hàng đang tham gia trả góp với công ty tài chính ABC
với số tiền thanh toán hàng tháng là 1,200,000 VNĐ. Hỏi Fe Credit sẽ hỗ trợ mức
tối đa cho khách hàng này là bao nhiêu và số tiền mà KH phải thanh toán cho Fe
Credit tối đa là bao nhiêu?
 Mức hỗ trợ tối đa là: 1,200,000 × 65% × 23.4 = 28,080,000
 Số tiền thanh toán hàng tháng tại Fe Credit phải ≤ 1,500,000 VNĐ.

1.3

Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ:
Ngoài giấy tờ nhân thân thì khách hàng cần cung thêm một hợp đồng bảo
hiểm nhân thọ và biên lai thanh toán tiền bảo hiểm khi tham gia sản phẩm
này. Giấy tờ cung cấp cần thỏa các điều kiện sau đây:
 HĐBH phải có hiệu lực ≥ 1 năm và phí bảo hiểm là:
- FC UP Sur Ins 35-296: Phí bảo hiểm năm ≥ 3 triệu.
- UP Sur Ins Light -340: 2 triệu ≤ Phí bảo hiểm năm < 3 triệu.
 Biên lai thanh toán tiền bảo hiểm. Cụ thể là:
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

15


1 lần/ năm

3 lần/ năm

12 lần/ năm


(năm)

(quý)

(tháng)

FC UP Sur Ins 35 – 296

1 biên lai

2 biên lai

6 biên lai

UP Sur Ins Light - 340

1 biên lai

1 biên lai

3 biên lai

Thanh toán bảo hiểm

Để có thể tính toán được mức hỗ trợ vay hay khoản vay tối đa của khách
hàng thì DSA cần tính toán dựa theo công thức sau:
Số tiền thanh toán bảo hiểm hàng tháng × 100
Ví dụ: Mỗi năm khách hàng thanh toán tiền bảo hiểm nhân thọ là 6 triệu. Vậy
đối với sản phẩm FC UP Sur Ins 35-296. Hỏi thu nhập hàng tháng của khách hàng

và FE Credit sẽ hỗ trợ tối đa là bao nhiêu cho khách hàng này.


Khoản vay tối đa = 6 triệu/ 12 × 100 = 50 triệu.

1.4

Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN:
Ngoài giấy tờ về nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm 3 tháng hóa

đơn điện liền kề gần nhất khi tham gia sản phẩm này. Và trên hóa đơn khách
hàng cung cấp phải thể hiện rõ các thông tin:
 Khách hàng đứng tên trên hóa đơn điện.
 Địa chỉ trên hóa đơn phải là địa chỉ thường trú trên HK hoặc tạm trú
trên giấy xác nhận tạm trú của khách hàng.
Dựa trên 3 tháng hóa đơn điện khách hàng cung cấp, nhân viên tư vấn căn
cứ vào hóa đơn có giá trị thấp nhất để lựa chọn sản phẩm phù hơp và tư vấn
cho khách hàng. Căn cứ vào từng sản phẩm điện khác nhau thì hóa đơn có giá
trị thấp nhất phải thỏa:
Loại sản phẩm

Giá trị thấp nhất của hóa đơn

FC UP EVN VIP-289

≥ 1,000,000 VNĐ.

FC UP EVN STANDARD-290

550.000≤min< 1.000.000


FC UP EVN CLASSIC-292

300.000 ≤ min < 550.000

Nhân viên tư vấn tín dụng cần tính toán để có thể tư vấn được khoản vay
tối đa cho khách hàng dựa theo công thức sau đây:
Trung bình cộng của 3 tháng hóa đơn điện × 40

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

16


Ví dụ: Chị An cung cấp 3 tháng hóa đơn điện với số tiền lần lượt là: 300,000,
400,000, 500,000. Vậy bạn sẽ tư vấn sản phẩm nào cho chị An và số tiền tối đa mà
Fe Credit hỗ trợ cho chị An là bao nhiêu?
 Hóa đơn có giá trị thấp nhất là 300,000. Do đó bạn sẽ tư vấn sản phẩm FC UP
EVN CLASSIC-292 cho chị An.
 Mức hỗ trợ tối đa cho chị An là:
((300, 000 + 400,000 + 500,000)/3 ) × 40 = 16,000,000
1.5

Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh:
Khi khách hàng tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách
hàng cần cung cấp thêm giấy phép kinh doanh/ chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc biên lại đóng thuế (thuế môn bài,.).
Lưu ý: Hiện nay, sản phẩm Up Self – employed T1 chỉ mới áp dụng
được ở 8 tỉnh thành là; Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hồ Chí
Minh, Vũng Tàu, Khánh Hòa, Hà Nội.


Quyền lợi của sản phẩm Fe Credit dành cho khách hàng
1. ............................................................................................
2. ………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………
4. …………………………………………………………………..
5. ……………………………………………………………………
6. ……………………………………………………………………
7. ……………………………………………………………………
8. ……………………………………………………………………
Lưu ý: Nhân viên tư vấn tín dụng chỉ sử dụng mẫu tờ rơi do công ty ban
hành. Tuyệt đối không phép tự in ấn, phân phát tờ rơi, mẫu quảng cáo trái
phép, bừa bãi chưa qua sự chấp thuận của công ty và chưa đăng ký với cơ
quan chính quyền.

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

17


2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM
2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit
 Tên sản phẩm: bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân
 Mục đích: bảo vệ tài chính
 Tuổi của người được bảo hiểm: từ 18 – 60 tuổi vào ngày bắt đầu được BH.
 Đối tượng được bảo hiểm: người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp
khoản vay cá nhân tại FE Credit
 Thời hạn hợp đồng bảo hiểm: thời hạn theo khoản vay
 Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc còn lại tại ngày phát sinh Sự
kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả

nợ đến ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm, ngoại trừ:
 Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo lịch biểu trả nợ
trước ngày phát sinh Sự kiện BH mà Người được BH không hoặc chưa trả;
 Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ của Người
được bảo hiểm.
 Phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm = Số tiền vay ban đầu x tỷ lệ phí (5.5%)
 Cách đóng phí bảo hiểm: đã bao gồm trong các khoản trả góp hàng tháng.
 Quyền lợi sản phẩm:
- Được trả hết nợ còn lại khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

18


- Khách hàng / người thân khách hàng được sở hữu hoàn toàn sản phẩm khi
sự kiện bảo hiểm xảy ra
- Tạo sự an tâm cho khách hàng và người than
2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH.
Căn cứ vào sản phẩm vay của khách hàng tại Fe Credit thì công ty bảo hiểm
cũng khác nhau.
Định nghĩa
(1) VASS: là Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông, có địa chỉ tại 80 Võ
Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
(2) BSH: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội có địa chỉ tại
Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN, Phường Dịch Vọng
Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
(3) Tổ chức tín dụng: là bên cung cấp khoản tín dụng cá nhân cho Người
được bảo hiểm theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng tín dụng

và là Người thụ hưởng bảo hiểm.
(4) Người thụ hưởng: là Tổ chức tín dụng (được ghi rõ trên Thông tin bảo
hiểm dư nợ tín dụng cá nhân) trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo
hiểm (thuộc phạm vi bảo hiểm).
(5) Người được bảo hiểm: là khách hàng cá nhân đi vay tại Tổ chức tín
dụng, có tên trong hợp đồng tín dụng và Thông tin bảo hiểm dư nợ tín
dụng cá nhân.
(6) Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân: là loại hình BH đảm bảo thanh toán
Khoản dư nợ vay theo Hợp đồng tín dụng giữa Tổ chức tín dụng và
Người được BH trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo hiểm.
(7) Hợp đồng bảo hiểm: còn gọi là Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá
nhân và bất kỳ sửa đổi bổ sung nào (nếu có) đã được công ty bảo hiểm
xác nhận hoặc phát hành.
(8) Hợp đồng tín dụng: là thỏa thuận chi tiết về các điều khoản và điều
kiện tín dụng được ký kết giữa Người được bảo hiểm và Tổ chức tín
dụng, cũng là cơ sở để công ty bảo hiểm chấp thuận yêu cầu tham gia
Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân của Người được bảo hiểm.
(9) Sự kiện bảo hiểm: là sự kiện Người được bảo hiểm tử vong, bị Thương
tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc Mất tích, xảy ra trong Thời hạn bảo hiểm.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

19


(10) Thời hạn bảo hiểm: là khoảng thời gian tính từ ngày bắt đầu cho đến
ngày kết thúc bảo hiểm, được ghi trong Thông tin bảo hiểm dư nợ tín
dụng cá nhân.
(11) Khoản dư nợ vay/Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc
còn lại tại ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ
ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả nợ đến ngày phát sinh Sự kiện

bảo hiểm, ngoại trừ:
a. Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo
lịch biểu trả nợ trước ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm mà Người
được bảo hiểm không hoặc chưa trả;
b. Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ
của Người được bảo hiểm.
(12) Tuổi: là tuổi tính theo ngày sinh của Người được bảo hiểm liền kề
trước ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư nợ
tín dụng cá nhân.
(13) Tai nạn: Là các sự kiện bất ngờ gây ra bởi một tác nhân bên ngoài và
hữu hình lên thân thể Người được BH xảy ra trong thời hạn bảo hiểm.
Sự kiện này gây ra tổn hại trên thân thể người được bảo hiểm và xảy ra
ngoài ý muốn, khả năng kiểm soát của Người được bảo hiểm, và là
nguyên nhân trực tiếp làm cho Người được bảo hiểm bị tử vong hoặc
thương tật thân thể.Tai nạn cũng bao gồm trường hợp người được bảo
hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản hoặc tham gia chống các
hành vi/hành động phạm pháp.
(14)

Mất một chi: là tình trạng bị cắt rời một cánh tay, từ cổ tay trở lên

hay một cẳng chân, từ mắt cá chân trở lên.
(15) Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: là Người được bảo hiểm bị mất khả
năng lao động hoàn toàn và liên tục, không thực hiện được bất kỳ công
việc nào để tạo ra lợi nhuận hay tiền lương trong suốt 104 tuần liên tục kể
từ thời điểm kết thúc việc điều trị tổn thương thân thể.
a. Mất toàn bộ hoặc không thể phục hồi được thị lực của hai mắt
hoặc một mắt còn lại (trong trường hợp trước khi tham gia bảo
hiểm, Người được bảo hiểm chỉ còn lại một mắt);
b. Đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được hai chi hoặc một chi

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

20


(trong trường hợp trước khi tham gia bảo hiểm, Người được bảo
hiểm đã mất một chi);
c. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được thị lực của một mắt và
đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được một chi;
d. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được khả năng nói và nghe.
(16) Ốm đau/bệnh: là tình trạng sức khỏe không bình thường do tác động
của bệnh lý và cần thiết phải có sự điều trị của bác sĩ, chuyên gia y tế,
bác sĩ phẫu thuật. Nhưng loại trừ các bệnh về tâm thần.
(17) Mất tích: Là sự kiện Người được bảo hiểm không tìm thấy được sau
một biến cố như thiên tai, tai nạn... Và sau một thời gian, Tòa án có
thẩm quyền kết luận Người được bảo hiểm bị mất tích.
Phạm vi bảo hiểm
Trong thời hạn BH, công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho Người thụ hưởng nếu
sự kiện BH xảy ra thuộc một trong các trường hợp sau đây:
-

Người được bảo hiểm tử vong;

-

Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn;

-

Người được bảo hiểm bị mất tích.


Quyền lợi bảo hiểm
Trong thời hạn bảo hiểm, nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, công ty bảo hiểm
sẽ thay Người được BH chi trả Khoản dư nợ vay trong hợp đồng tín dụng
của họ (đính kèm hợp đồng BH) cho người thụ hưởng.
Thời điểm tính chốt dư nợ là:
-

Người được BH tử vong: Ngày mất ghi trên Giấy chứng tử.

-

Người được BH bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: Ngày xác nhận
thương tật vĩnh viễn ghi trên Chứng nhận thương tật vĩnh viễn.

-

Người được bảo hiểm bị Mất tích: Ngày Người được bảo hiểm
bị tuyên bố mất tích trong quyết định của Tòa án.

Các điểm loại trừ
Công ty bảo hiểm sẽ không chi trả cho các Sự kiện bảo hiểm xảy ra có
nguyên nhân trực tiếp hay gián tiếp từ bất cứ sự kiện nào sau đây:
(1) Người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do
tự tử/tự sát;

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

21



(2) Người được BH bị kết án tử hình, tham gia vào các hoạt động bất
hợp pháp, chống người thi hành công vụ hay vượt ngục;
(3) Chiến tranh (có tuyên bố hay không tuyên bố), các hành động thù
địch hoặc mang tính chiến tranh, nội chiến, nổi loạn, bạo động, bạo
loạn dân sự hay khủng bố;
(4) Các vụ nổ hoặc phóng xạ do vũ khí, trang thiết bị lắp đặt hạt nhân,
nguyên tử, hóa học hay sinh học;
(5) Người được bảo hiểm tham gia vào các hoạt động trên không trừ khi
với tư cách là hành khách có mua vé trên một chuyến bay có giấy
phép hoạt động và lịch trình bay thương mại;
(6) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng thuốc, ma
túy hoặc chất gây mê trừ khi được chỉ dẫn hoặc dùng theo đơn
thuốc của bác sĩ hành nghề hợp pháp;
(7) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng hay tự ý hít
các chất độc, khí ga hay hơi đốt;
(8) Người được bảo hiểm bị nhiễm HIV, AIDS và bệnh liên quan đến
AIDS;
(9) Người được bảo hiểm bị mất tích bí ẩn và không giải thích được
(không hoặc chưa có kết luận của Tòa án có thẩm quyền về việc
mất tích của người được bảo hiểm).
Điều kiện chung
(1) Người được bảo hiểm chỉ được bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm
khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
a. Tối thiểu 18 (mười tám) tuổi và tối đa 60 (sáu mươi) tuổi vào
ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư
nợ tín dụng cá nhân;
b. Người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp khoản vay cá
nhân tại Tổ chức tín dụng.
(2) Gia hạn đóng phí BH: Quá thời hạn đóng phí BH, nếu Người tham gia

bảo hiểm không thể đóng phí bảo hiểm, Công ty bảo hiểm sẽ cho
phép một khoảng thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm là 60 (sáu
mươi) ngày kể từ Ngày đến hạn đóng phí bảo hiểm. Trong thời gian
gia hạn đóng phí bảo hiểm, nếu phát sinh sự kiện bảo hiểm và có yêu
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

22


cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm, phần Phí BH còn thiếu sẽ được
khấu trừ vào quyền lợi bảo hiểm đã được trả.
(3) Công ty bảo hiểm có quyền chấm dứt bảo hiểm theo Hợp đồng bảo
hiểm này, nếu không nhận được phí bảo hiểm đến hạn.
(4) Công ty bảo hiểm hoặc Người tham gia bảo hiểm có quyền chấm dứt
Hợp đồng bảo hiểm nhưng phải thông báo bằng văn bản trước 30 (ba
mươi) ngày cho bên còn lại.
a. Nếu công ty bảo hiểm chủ động chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
trước thời hạn, công ty BH sẽ hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm của
thời gian còn lại cho Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng.
b. Nếu Hợp đồng bảo hiểm được hai Bên thỏa thuận chấm dứt
trước thời hạn, Công ty bảo hiểm sẽ hoàn lại cho Người được
bảo hiểm/Người thụ hưởng 70% số phí bảo hiểm của thời gian
bảo hiểm còn lại với điều kiện:
- Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng phải trao trả Thông tin
bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân hiện hành cho Công ty bảo
hiểm vào ngày hoặc trước ngày chấm dứt hợp đồng;
- Hoàn tất việc thanh toán phí bảo hiểm còn nợ (nếu có).
(5) Trong thời hạn bảo hiểm, nếu có bất kỳ sự thay đổi nào trong lịch biểu
trả nợ của Hợp đồng tín dụng, Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng
văn bản cho công ty bảo hiểm, trên cơ sở đó Hợp đồng bảo hiểm có

thể được điều chỉnh tương ứng thông qua văn bản sửa đổi bổ sung.
(6) Trong trường hợp Người được BH được chứng minh là Mất tích và
công ty bảo hiểm đã trả Số tiền BH, nếu sau đó sự chứng minh Mất
tích là sai, thì Tổ chức tín dụng phải hoàn lại số tiền mà công ty bảo
hiểm đã chi trả liên quan đến sự kiện nêu trên.
(7) Luật áp dụng: Quy tắc bảo hiểm này được áp dụng theo Luật của
nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
(8) Người tham gia bảo hiểm phải tuân thủ và thực hiện đầy đủ những
điều kiện, điều khoản, điểm loại trừ và sửa đổi bổ sung của Hợp
đồng bảo hiểm này; và tính trung thực của những lời khai báo kèm
những chi tiết kê khai trong Giấy yêu cầu bảo hiểm và tất cả các khai
báo khác của Người tham gia bảo hiểm sẽ là điều kiện tiên quyết đối
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

23


với bất kỳ trách nhiệm thanh toán bồi thường nào của công ty bảo
hiểm theo Quy tắc bảo hiểm này.
(9) Trường hợp Tổ chức tín dụng không tuân thủ theo thủ tục khiếu nại
hoặc không hỗ trợ công ty bảo hiểm trong việc điều tra khiếu nại
hoặc khiếu nại có dấu hiệu cố ý gian lận hoặc bị thổi phồng một cách
quá mức, công ty bảo hiểm có quyền không giải quyết khiếu nại hoặc
từ chối một phần hay toàn bộ trách nhiệm BH.
(10) Thủ tục và cơ sơ giải quyết khiếu nại bồi thường:
a. Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng văn bản cho công ty bảo
hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh Sự kiện BH.
b. Thời hạn yêu cầu giải quyết quyền bồi thường là trong vòng 01
(một) năm kể từ ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm.
c. Hồ sơ yêu cầu giải quyết bồi thường

-

Giấy yêu cầu giải quyết bồi thường do Tổ chức tín dụng điền
đầy đủ và ký tên đóng dấu;

-

Bản gốc hợp đồng tín dụng;

-

Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ của:
i. Giấy chứng tử (trong trường hợp Người được bảo hiểm tử
vong). Trong một số trường hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có
thể yêu cầu giám định pháp y nếu thấy cần thiết và được pháp
luật cho phép; hoặc
ii. Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn của Người được bảo hiểm (trong
trường hợp Thương tật toàn bộ vĩnh viễn). Trong một số trường
hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có thể chỉ định giám định y khoa,
chuyên gia y tế; hoặc

iii. Quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc người được bảo
hiểm mất tích.
(11) Công ty bảo hiểm có trách nhiệm xem xét và giải quyết bồi thường
trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Trong vòng 01 (một) năm kể từ ngày nhận được thông báo từ chối trách
nhiệm của công ty bảo hiểm, nếu Tổ chức tín dụng không có ý kiến bằng

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)


24


văn bản cho công ty bảo hiểm, hồ sơ sẽ không được công ty bảo hiểm
xem xét giải quyết.
(12) Mọi tranh chấp có liên quan đến Hợp đồng BH này, nếu các bên không
giải quyết được bằng thương lượng sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm
quyền tại Việt Nam để giải quyết. Thời hiệu khởi kiện các tranh chấp liên
quan đến Hợp đồng bảo hiểm này là 03 (ba) năm kể từ thời điểm phát
sinh tranh chấp hoặc theo quy định của Pháp luật. Quá thời hạn trên mọi
khiếu nại sẽ không còn giá trị.
(13) Thông tin liên lạc Bảo Hiểm Viễn Đông_VASS:
- Tên công ty: Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông
- Trụ sở chính: 80 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp. HCM
- Điện thoại: (+ 84 8) 39 11 77 66

Fax: (+ 84 8) 39 11 74 11

- Đường dây nóng: 1900 9249
(14) Thông tin liên lạc Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội
(BSH).
-

Tên công ty: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội.

- Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN,
Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
-


Điện thoại: 04 3793 1111

Fax: 04 3793 1155

Tùy theo sản phẩm PL khác nhau mà tên sản phẩm bảo hiểm của khách hàng
khi tham gia sản phẩm bảo hiểm tín dụng cũng khác nhau như bảng sau:
ĐỐI TƯỢNG

SẢN PHẨM PL

SẢN PHẨM BH

FC UP CAT A- 302
Hưởng lương

FC UP CAT B-304

VASS

FC UP CAT C-306
Đã vay tại tổ chức tín dụng khác
Đã tham gia bảo hiểm nhân thọ

FC UP Sur CF-285
FC UP Sur Ins 35-296
UP Sur Ins Light -340

Tự kinh doanh

FC UP Self-employed T1-279


Đứng tên trên hóa đơn điện

FC UP EVN VIP-289

EVN

FC UP EVN Standard -290
FC UP EVN Classic-292

BSH

VASS
BSH
VASS

TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015)

25


×