SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 20102011
Môn: Toán
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề thi này có 01 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. ( 4 điểm):
↓ x 4 + y 4 = 97
↓
a) Giải hệ phương trình: ↓ 3
↓↓ x y + y 3x = 78
↓
b) Giải phương trình: 3 x 2 − 5 x + 5 = x 2 − 5 x + 7
Câu 2. ( 4 điểm):
a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình:
x 2 - 2y 2 - 1 = 0
b) Cho n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :
1
2
1
1
3 2
4 3
.......
1
2
(n 1) n
Câu 3. ( 4 điểm): Cho dãy số (Un) xác định bởi:
↓
U1 = a
↓
↓
↓
Un + 1
↓
↓
U n +1 =
- 1 trong đó 1
↓
2
↓
Un + 1
↓
a) Chứng minh rằng: 1 < Un < 0 với " n
b) Chứng minh rằng: 0 < U n +1
+1 ↓
↓ ?
1
a2 + 1
và (Un) là một dãy số giảm.
(U n + 1) với " n ↓ ?
Câu 4. (4 điểm): Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A( 1; 0); B(1; 0) và đường
thẳng d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) có phương
trình: x 2 + y 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ A và B đến
đường thẳng d.
Câu 5. (4 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm
O. Đường cao của hình chóp là SA = a. M là một điểm di động trên SB, đặt BM
= x 2 . (α ) là mặt phẳng qua OM và vuông góc với (ABCD).
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) . Tính diện
tích thiết diện theo a và x.
b) Xác định x để thiết diện là hình thang vuông. Trong trường hợp đó tính
thể tích của hai phần của S.ABCD chia bởi thiết diện.
Hết
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
sở giáo dục và đào tạo
tuyên quang
kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 12
NM HC 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Hngdnchm
Nidung
Cõu
1.
a)
i
m
x 4 + y 4 = 97
Giihphngtrỡnhsau: 3
(I)
x y + y 3x = 78
4
4
2
2 2
Tacú: x + y = (x + y ) - 2x 2y 2
(x 2 + y 2 )2 - 2x 2y 2 = 97
(1)
(I)
xy (x 2 + y 2 ) = 78
(2)
t x 2 + y 2 = u ; xy = t TPT(2)suyraK:
u
0; t
0
u 2 + (- 2t 2 ) = 97
u 2 - 2t 2 = 97
2
2
ut
=
78
u (- 2t ) = - 12168
u 2 ,(- 2t 2 ) lnghimcaphngtrỡnhbchai:
0,5
X2ư97Xư12168=0 X=169vX=ư72
x 2 + y 2 = 13
u 2 = 169
(x 2 + y 2 )2 = 169
2
xy = 6
2
t = 36
(xy ) = 36
xy = - 6
0,5
x 2 + y 2 = 13
GớiPT:
xy = 6
c4nghim:(x;y)=(2;3),(3;2),(ư2;ư3),(ư3;ư2)
0,5
H(1)cú4nghim:(2;3),(3;2),(ư2;ư3),(ư3;ư2)
Túmlihcú4nghimnhtrờn.
0,5
1.
b)
Giiphngtrỡnh: 3 x 2 5 x + 5 = x 2 5 x + 7 (1)
2
iukin: x 5 x + 5 0
x
x
5 5
2
5+ 5
2
Đặt x 2 5 x 5 t
(t 0)
Phương trình đã cho trở thành:
t =1
t 2 − 3t + 2 = 0
t=2
0,5
�
�
x2 − 5x + 5 = 1
x2 − 5x + 4 = 0
� �2
� �2
x − 5x + 5 = 4
x − 5x +1 = 0
�
�
0,75
x =1
� x=4
x=
5
0,75
21
2
Câu
2.
2.a) Tìm các số nguyên tố x, y là nghiệm của phương trình:
x 2 - 2y 2 - 1 = 0 (1)
Ta có: (1)
�x
2
- 1 = 2y
0,5
2
� (x - 1)(x + 1) = 2y .y
Vì x, y là các số nguyên tố nên có các khả năng sau sảy ra:
x 1 2y
x 3
(thoả mãn)
x 1 y
y 2
x = −3
�x +1 = y
�
2. �
(loại)
�
x −1 = 2 y
y =2
�
�
1.
0,75
x 1 2y2
3.
(không có nghiệm thoả mãn)
x 1 1
4.
2.
b)
x 1 1
vô nghiệm
x 1 2y2
0,75
Thử lại (3; 2) thoả mãn PT.
Vậy (3; 2) là nghiệm duy nhất của phương trình.
Giả sử n là 1 số tự nhiên. Chứng minh :
1
2
1
1
3 2
4 3
.......
1
(n 1) n
2
Ta có :
1
n
(n 1) n
n(n 1)
n.
1
n(n 1)
n.
n 1 n
(n 1)n
n .(
1
n
1
n 1
)
0,5
= n .(
1
1
1
1
n
1
1
1
1
+
)(
−
) = (1 +
)(
−
) < 2.(
−
)
n
n +1
n
n +1
n +1
n
n +1
n
n +1
n
(Vì dễ thấy : 1 +
Vậy :
1
(n 1) n
2(
n 1
1
< 1+1 = 2 )
1
n
) (1)
n 1
0,75
Áp dụng bất đẳng thức (1) với n = 1, 2, 3, …..n ta có:
1
1
1
(1 1) 1
1
2
1
2(
3 2
1
(2 1) 2
1
4 3
(3 1) 3
1
1
2(
2(
2
)
1
1
2
1
3
1
3
4
)
0,75
)
.......................................
1
(n 1) n
2(
1
1
n
n 1
)
Cộng từng vế của các bất đẳng thức trên ta có:
1
2
1
1
3 2
4 3
(Bởi vì 1
1
n 1
.......
1
(n 1) n
1
n 1
) < 2 (ĐPMC)
< 1 )
Câu Cho dãy số (Un) xác định bởi:
U1 = a
3. ↓↓↓
↓
a) ↓↓↓ U n +1 = U n 2 + 1 - 1
↓
↓
2 (1
Un + 1
(1)
trong đó 1< a < 0
Chứng minh rằng: 1 < Un < 0 (2) với " n ↓ ? và (Un) là một dãy
số giảm.
CM bằng quy nạp:
với n = 1 thì U1 = a theo giả thiết 1 < a < 0 nên (2) đúng với n =
1.
Giả sử (2) đúng với n = k: 1 < U k < 0 ta CM (2) đúng với
n = k + 1: 1 < U k +1 < 0
0,5
Từ giả thiết quy nạp 1 < U k < 0 ta có: 0 < Uk + 1 < 1
2
Mặt khác: uk + 1 > 1 �
Do đó 0 <
Uk + 1
U k2 + 1
1
uk2 + 1
<1
< 1 suy ra - 1 <
Uk + 1
U k2 + 1
tức là: 1 < Uk+1 < 0 (đccm)
Vì 1 < Un < 0 nên Un + 1 và U n2
> 0 với " n
- 1 < 0
0,75
Từ (1) suy ra: U n +1
=
Un + 1
- 1 < (U n + 1) - 1 = U n
U n2 + 1
Vậy Un là dãy giảm.
3.
b)
0,75
Từ đẳng thức (1) suy ra: U n +1 + 1 =
1
U n2 + 1
(U n + 1)
"n
(3)
0,5
Vì Un là dãy giảm; 1 < Un < 0 với mọi n và U1 = a nên:
- 1 < U n ↓ a < 0 với " n từ đó suy ra: U n �۳a
U n2 a 2
Do đó:
1
U n2
+1
1
U n +1 + 1 ↓
1
↓
2
a +1
"n
2
a +1
(U n + 1)
và từ (3) ta có:
"n
0,75
Theo chứng minh trên ta có:
0 < U n +1 + 1 ↓
1
a2 + 1
(U n + 1)
"n
0,75
Câu Đối với hệ tọa độ Oxy cho 2 điểm A( 1; 0); B(1; 0) và đường
4 thẳng d có phương trình: ax + by + 1 = 0 tiếp xúc với đường tròn
(C) có phương trình: x 2 + y 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d.
Ta có: (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1
1,0
Vì d tiếp xúc với (C) ↓ d(O;d) = R
1
a +b
2
2
=1 � a 2 + b 2 = 1 � a 2 + b2 = 1
1,0
Mặt khác tổng khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d là:
T=
−a + 1
a 2 + b2
+
b +1
a 2 + b2
b2↓=+1
Do a 2 =�
= 1− a + a +1
a
1
1,0
T
1,0
2
Vậy Min T = 2
Câu Hình vẽ:
5.
S
M
K
A
N
D
O
B
H
C
0,5
5.
a)
Ta có:
SA (ABCD)
( ) (ABCD)
SA // ( )
( ) (SAB) = MN // SA
( ) (SAC) = OK // SA
( ) (SABCD) = NH qua O
( ) (SCD) = KH
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác MNHK.
0,75
Ta có MN// OK // SA
MN
(ABCD); OK (ABCD)
1
1
(MN + KO ).ON + .OK .OH
2
2
SA
MN = BN = x; KO =
;
2
Std = S htMKON + S KOH =
TớnhON,theonhlýhms Cụsin ta cú:
2
a
a 2
OH = ON = BN 2 + BO 2 2 BN .BO.cosOBN
= x2 + 2x
.cos450
2
2
= x 2 ax +
a2
2
Suy ra :
s1 =
(a + 2 x) 2 x 2 2ax + a 2
4 2
s1 =
a 2 x 2 2ax + a 2
4 2
0,75
1
a2
Vy: Std = (a + x). x 2 ax +
2
2
5.
b)
Để thiết diện là hình thang vuông
trung điểm AB
x=
a
2
MK// NO// BC
N là
S
0,5
K
M
A
D
N
O
B
E
H
C
1
3
Gäi V lµ thÓ tÝch khèi chãp, ta cã : V= .SA.dt ( ABCD) =
a3
3
MÆt ph¾ng (α ) chia khèi chãp thµnh 2 phÇn V1 , V2 víi : V1
=VK.OECH+VKOE.MNB ; V2 = V − V1
2
Ta cã : VK .OECH
1
1 �a � a a 3
= .OK .dt (OECH ) = � �. =
3
3 �2 � 2 24
0,5
0,5
2
a 1 �a � a 3
VKOE .MNB = ON .dt ( MNB ) = . � �=
2 2 �2 � 16
3
3
3
a
a
5a
11a 3
� V2 = V − V1 =
Suy ra : V1 = + =
24 16 48
48
0,5
0,5
Hết
Chú ý: Nếu thí sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa.