SỞ GD & ĐT BẮC NINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Mụn thi : Toán Khối 12
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 ( 3 điểm )
Cho hàm số y = x 3 − 2x 2 + ( 2m + 1) x − 2m ( m là tham số )
a. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C) khi m=0.
b. Tm m đ
́
ể hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái
dấu.
Câu 2 ( 2 điểm )
a. Giải phương trnh :
́
4x
2
+x
+ 21− x = 2( x +1) + 1
2
2
log 5 x + log x
b. Giải bất phương trnh :
́
x ( 2 − log 3 x ) log 5 x
<
3
log 3 x
Câu 3 ( 1 điểm )
�x
π�
x
sin 2 � − �tan 2 x − cos 2 = 0
Giải phương trnh :
́
2
�2 4 �
Câu 4 ( 3 điểm )
1. Trong mặt phẳng Oxy , Cho hai đường thẳng d1 : x + y + 5 = 0;d 2 : x + 2y − 7 = 0 và điểm
A(2;3) . Tm đi
́ ểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm G(2;0)
2. Cho hnh chóp S.ABCD có đáy là hnh vuông c
́
́
ạnh a, cạnh SA = a 3 và SA vuông góc
với đáy ABCD , M là trung điểm của BC
a. Tính diện tích tam giác SBD và khoảng cách giữa AM và SC
b. Lấy N trên CD sao cho DN =
mặt phẳng (SMN).
Câu 5 ( 1 điểm )
3a
. Chứng minh mặt phẳng (SAM) vuông góc với
4
Cho a,b,c là ba số thực dương , chứng minh rằng :
a 3 + b 3 + c3 a 2 + b 2 b 2 + c 2 c 2 + a 2
+ 2
+
+
2abc
c + ab a 2 + bc b 2 + ca
9
2
Ghi chú :+Học sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trnh thi
́
+Đề gồm có 1 trang
Xác nhận của BGH
Người tổ hợp đề
Nguyễn Minh Nhiờn
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu 1( 3 điểm )
a. +TXĐ
+ Tính y’ , giải ra nghiệm đúng
+Tính đồng biến nghịch biến, cực trị , giới hạn
+BBT
+ Đồ thị
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
PT x 3 − 2x 2 + ( 2m + 1) x − 2m = 0 có 3 no
b. Hàm số có y CD , y CT trái dấu
p/b
0,25 điểm
0,5 điểm
� ( x − 1) ( x 2 − x + 2m ) = 0 có 3 nghiệm p/b
۹ 0
m<
1
8
Câu 2 ( 2 điểm )
a. PT � 22x + 2x + 21− x = 22x
2
22x
2
2
+ 2x
2
+ 2x
0,25 điểm
2
.21−x + 1
0,5 điểm
=1
2
21− x = 1
Từ đó , ra nghiệm x �{ 0; −1;1}
b. Đk : x>0 , x≠1
*TH1: x>1, BPT � ( log 5 x + 1 − log x 3) log 3 x < 2 log 5 x − log 5 x.log 3 x
� ( 2 log 5 x + 1) ( 1 − log 3 x ) > 0 � 1 < x < 3
*TH2 : 0
KL tập nghiệm
Cõu 3 ( 1 điểm )
+ ĐK : x
0,25 điểm
π
+ kπ ( k
2
Z)
1
5
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
� π�
1 − cos �x − �
+
� 2 �tan 2 x − 1 − cos x = 0
PT �
2
2
0,25 điểm
π
+ l2π
2
+ ( 1 − sin x ) ( 1 − cos x ) ( cos x − sin x ) = 0 � x = m2π ( l, m, n �Z )
π
x = + nπ
4
π
+ Đối chiếu Đk ra nghiệm : x = m2π , x = + nπ
4
x=
Câu 4 ( 3 điểm )
1. B thuộc d1 và C thuộc d2 nên tọa độ của B(a;a5),C(72b;b)
V G là tr
́
ọng tâm nên ta có
a + 7 − 2b + 2 = 6
−a − 5 + b = 0
Từ đó , ra tọa độ B(1;4),C(5;1)
2.
a. +Chỉ ra đường cao và tính đường cao
7 2
+Tính diện tích bằng
a
2
+Gọi H là trung điểm của AD AM / /CH
� AM / / ( SHC ) � d(AM,SC) = d(M, (SHC))
� d(AM,SC) =
3VSCMH a 3
=
SSCH
4
b. CM tam giác AMN vuông tại M MN ⊥ AM,SA � MN ⊥ ( SAM )
Từ đó suy ra đpcm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 5 ( 1 điểm )
a2
b2
c2
2ab
2bc
2ac
+
+
+ 2
+ 2
+ 2
2bc 2ca 2ab c + ab a + bc b + ac
2
a
a 2 + bc 1 b 2 b 2 + ac 1 c 2
c 2 + ab 1
Mà
=
− ;
=
− ;
=
− nờn
2bc
2bc
2 2ac
2ac
2 2ab
2ab
2
2
2
2
�c + ab
2ab � �a + bc
2bc � �b + ac
2ac � 3
+ 2
+ 2
+ 2
VT �
�+ �
�+ �
�−
c + ab � � 2bc
a + bc � � 2ac
b + ac � 2
� 2ab
3 9
≥2+2+2 =
2 2
Ta có : VT
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm