Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

xây dựng phần mềm quản lí quầy phim 5d vr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.3 KB, 34 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÍ
QUẦY PHIM 5D/VR

ĐỒ ÁN 1

HẢI DƯƠNG – 2019


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÍ
QUẦY PHIM 5D/VR

NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
Người hướng dẫn:
PHẠM MINH CHUẨN

HẢI DƯƠNG - 2019

2



Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Hưng Yên, ngày

tháng

(Ký và ghi rõ họ tên)

3

năm


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

MỤC LỤC

4


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

DANH MỤC CÁC KÝ TỰ, CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Từ đầy đủ

Giải thích


manv

Mã nhân viên

Mã của nhân viên

tennv

Tên nhân viên

Tên của nhân viên

ngaysinh

Ngày sinh

Ngày sinh

gioitinh

Giới tính

Giới tính

diachi

Địa chỉ

Địa chỉ


sdt

Số điện thoại

Số điện thoại

mamay

Mã máy

Mã của máy

tenmay

Tên máy

Tên của máy

loaimay

Loại máy

Loại máy

sl

Số lượng

Số lượng


tinhtrang

Tình trạng

Tình trạng

makh

Mã khách hàng

Mã của khách hàng

tenkh

Tên khách hàng

Tên khách hàng

sophim

Số phim

Số lượng game/phim đã mua trước

tenmh

Tên mặt hàng

Tên mặt hàng


dongia

Đơn giá

Giá của sản phẩm dịch vụ

DSKH

Danh sách khách hàng

Danh sách thông tin khách hàng

DSNV

Danh sách nhân viên

Danh sách thông tin nhân viên

DSMAY

Danh sách máy

Danh sách thông tin máy

DSDV

Danh sách các dịch vụ khác

Danh sách thông tin các dịch vụ khác


5


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

DANH MỤC CÁC BẢNG

6


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN

Lưu đồ 3.1: Module thêm/sửa/xoá thông tin .
Lưu đồ 3.2: Module hiển thị thông tin
Lưu đồ 3.3: Module báo cáo thống kê

7


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

1. LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay khoa học công nghệ phát triển như vũ bão, lao động trí óc dần thay
thế cho lao động chân tay bằng những ứng dụng khoa học kỹ thuật. Và góp phần
đắc lực trong cuộc cách mạng khoa học này phải kể đến lĩnh vực công nghệ thông
tin. Công nghệ thông tin được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể là trong lĩnh
vực quản lý cửa hàng.
Như chúng ta đã biết, việc quản lý cửa hàng bán vật liệu của rất nhiều cửa

hàng, đại lý vẫn tiến hành rất thủ công, việc ghi chép thông qua sổ sách gặp rất
nhiều trở ngại, gây khó khăn cho người quản lý. Cũng như rất khó có thể cập nhật
dữ liệu, tìm kiếm, thống kê nhanh chóng được …Từ thực tế như vậy, em đã tiến
hành xây dựng một phần mềm quản lý cửa hàng bán máy. Mong rằng với phần mềm
này em có thể đóng góp được một phần nào đó vào việc quản lý của những người
quản lý của cửa hàng.
Sau quá trình tìm hiểu, khảo sát, nghiên cứu và thực hiện đến nay, đề tài “Xây
dựng phần mềm quản lý quầy phim 5D/VR” của em đã hoàn thành. Em xin chân
thành cảm ơn các thầy cô đã tận tình giảng dạy, trang bị những kiến thức quý báu,
bổ ích cho em trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Đặc biệt là sự quan tâm, giúp đỡ
tận tình của thầy Phạm Minh Chuẩn, đã hướng dẫn em hoàn thành tốt đề tài này, để
phần mềm của em được hoàn chỉnh và có thể ứng dụng vào thực tế.
Mặc dù em đã cố gắng tìm hiểu và khảo sát thực tế ở các cửa hàng, đại lý
nhưng do khả năng và kinh nghiệm còn hạn hẹp nên không tránh khỏi những thiếu
sót. Vậy em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô và các bạn để phần
mềm được hoàn thiện hơn!
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện
Đào Việt Hưng

8


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
CHƯƠNG 1: PHÁT BIỂU BÀI TOÁN










1.
2.
3.
4.
5.
6.









.1.1 Mô tả hệ thống hiện tại
Hoạt động quản lý quầy xem phim/chơi game VR/5D có thể mô tả như sau:
Khi một người có nhu cầu chơi sẽ liên hệ trực tiếp với nhân viên đề nghị tạo tài khoản
khách hàng nếu khách hàng chưa có tài khoản thành viên. Khi tạo có tài khoản trùng,
nhân viên sẽ thông báo khách hàng đề nghị chọn tên tài khoản khác. Khi tài khoản được
tạo thành công, khách hàng sẽ cần điền một số thông tin như mã khách hàng, tên, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ,điện thoại, số game/phim đã mua trước.
Khi khách hàng đề nghị thay đổi thông tin tài khoản, nhân viên sẽ liên hệ với chủ quầy,
sau đó chủ quầy sử dụng tài khoản admin với đầy đủ chức năng sẽ chỉnh sửa thông tin
khách hàng theo yêu cầu
Trong quá trình chơi, khác hàng có thể sử dụng thêm các dịch vụ khác của quầy như

nước uống, đồ ăn. Lúc này, nhân viên sẽ ghi lại chi tiết các dịch vụ mà khách hàng thuê,
gồm: tên dịch vụ, giá tiền. Những dịch vụ khác này sẽ nằm ở mục riêng thống kê số đồ ăn
nước uống đã bán và tồn kho, số tiền dịch vụ khác này sẽ thu luôn và không liên quan
đến tài khoản của khách
Vào cuối mỗi ngày, nhân viên sẽ thống kê toàn bộ doanh thu tiền xem/ chơi và dịch vụ đồ
ăn uống.
1.2. Phát biểu bài toán
1.2.1. Tổng quan về hệ thống mới
Quầy phim VR/5D cung cấp các dịch vụ như xem phim/ chơi game, cung cấp
nước uống, đồ ăn cho các khách hàng. Hiện tại, các công việc quản lý được thực hiện
thủ công, các thông tin được lưu trữ trên giấy; do vậy, điều này gây ra khó khăn trong quá
trình quản lý, tìm kiếm và tính toán. Xuất phát từ thực tế, chủ quầy phim VR/5D muốn xây
dựng một phần mềm cho phép quản lý các công việc của quầy.
1.2.2. Các mục tiêu chính của hệ thống
Hệ thống quản lý quầy phim VR/5D cần đạt được những mục tiêu sau:
Hệ thống phải quản lý được thông tin về các máy.
Hệ thống phải quản lý được thông tin khách hàng.
Hệ thống phải quản lý được thông tin các dịch vụ đồ ăn đồ uống đi kèm.
Hệ thống phải tìm kiếm và liệt kê danh sách thông tin các máy
Hệ thống phải tính được doanh thu của quầy
Hệ thống phải đáp ứng nhu cầu thêm, sửa, xoá khi có sự thay đổi
1.2.3. Môi trường phát triển
Môi trường phần cứng
CPU: Pentium IV 3.0 GHz hoặc cao hơn
RAM: tối thiểu 512 MB
HDD: dung lượng tối thiểu trống 2G
Môi trường phần mềm
Hệ điều hành: Windows XP hoặc cao hơn
.Net Framework: máy phải cài .Net Framework 2.0 trở lên
Công cụ phát triển: Visual Studio 2010 trở lên


9


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU





















2.1 Xác định yêu cầu khách hàng
2.1.1 Danh sách các yêu cầu khách hàng
2.1.1.1 Quản lý thông tin máy

Nhập thông tin máy
Hệ thống giúp người quản lý nhập các thông tin liên quan tới máy. Những thông tin liên quan
tới máy bao gồm: mã máy, tên máy, loại máy,số lượng, tình trạng (đang được sử dụng/chưa được
sử dụng/hỏng).
Cập nhật thông tin máy
Hệ thống phải cung cấp chức năng chỉnh sửa lại thông tin của máy khi có sự thay đổi.
Xoá thông tin máy
Hệ thống phải cung cấp chức năng xoá thông tin về một máy khi máy sẽ không được sử dụng
nữa.
Hiển thị thông tin
Hệ thống phải cung cấp chức năng hiển thị danh sách thông tin các loại hiện có.
2.1.1.2. Quản lý sử dụng máy
Hệ thống phải cung cấp cho người dùng chức năng quản lý bằng tài khoản để chơi. Khi khách hàng
sử dụng, khách hàng cần đăng nhập tài khoản của mình với số dư sẵn có trong tài khoản.
Trong quá trình sử dụng, hệ thống phải cung cấp chức năng tính tiền khách hàng. Số tiền khách
hàng phải trả sẽ dựa vào số dư tiền sẵn có trong tài khoản và tiền sẽ được trừ theo thời gian khách
chơi
Trong đó: tiền chơi được tính như sau:
- cứ 1h chơi tương ứng với 8000đ tương ứng với 1 phút là sấp sỉ 133đ
- Nếu nạp 20k: tài khoản sẽ được cộng 1h chơi
- Nếu nạp 50k trở lên: tài khoản sẽ được cộng 10% giá trị nạp
Khi khách hàng không sử dụng máy nữa, hệ thống phải cung cấp chức năng cập nhật lại thông tin
máy( tình trạng máy).
2.1.1.3. Chức năng tìm kiếm thông tin
Tìm kiếm thông tin máy
Hệ thống cần phải cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin của máy. Chức năng này cho phép
kiểm tra nhanh thông tin về máy cũng như tình trạng của máy.
Tìm kiếm thông tin máy theo người thuê
Hệ thống cần cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin sân dựa vào họ tên hoặc tên tài khoản
của người thuê.

2.1.1.4. Chức năng thống kê, báo cáo
Thống kê danh sách các máy được thuê trong 1 ngày
Hệ thống phải cung cấp chức năng thống kê danh sách các máy và thời gian chơi trong 1 ngày
bất kỳ.
Thống kê doanh thu của 1 ngày
Hệ thống cần cung cấp chức năng tính doanh thu của 1 ngày bất kì. Danh sách thống kê doanh
thu cần hiển thị có dạng như sau:
Doanh thu theo ngày :
Dịch vụ đồ ăn đồ uống(tên sản phẩm) + số lượng + tiền
Dịch vụ cho thuê máy xem phim/ chơi game= tổng số thời gian các máy đã hoạt
động( theo phút) * 133đ
Tổng tiền = tổng tiền dịch vụ ăn uống + tổng tiền dịch vụ cho thuê máy

10


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR


Thống kê doanh thu trong 1 tháng
Hệ thống cần cung cấp chức năng tính doanh thu của 1 tháng bất kì. Doanh thu trong tháng
được hiển thị như sau:
Doanh thu trong tháng:
Tổng doanh thu các ngày trong tháng
2.1.1.5. Quản lý thông tin khách hàng
● Nhập thông tin khách hàng
Hệ thống giúp người chủ cửa hàng nhập các thông tin liên quan tới khách hàng. Những thông
tin liên quan tới khách hàng bao gồm: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Ngày sinh, Giới tính, Địa
chỉ, Điện thoại, số game/phim đã mua.
● Cập nhật thông tin khách hàng

Hệ thống phải cung cấp chức năng cập nhật lại thông tin khách hàng khi có sự thay đổi.
● Xoá thông tin khách hàng
Hệ thống phải cung cấp chức năng xoá thông tin khách hàng.
● Hiển thị thông tin
Hệ thống phải cung cấp chức năng hiển thị danh sách khách hàng của quầy.
2.1.1.6. Quản lý thông tin nhân viên
● Nhập thông tin nhân viên
Hệ thống giúp người chủ cửa hàng nhập các thông tin liên quan tới nhân viên. Những thông
tin liên quan tới nhân viên bao gồm: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Ngày sinh, Giới tính, Địa chỉ,
Điện thoại
● Cập nhật thông tin nhân viên
Hệ thống phải cung cấp chức năng cập nhật lại thông tin nhân viên khi có sự thay đổi.
● Xoá thông tin nhân viên
Hệ thống phải cung cấp chức năng xoá thông tin nhân viên.
● Hiển thị thông tin
Hệ thống phải cung cấp chức năng hiển thị danh sách nhân viên của quầy.
2.1.1.7. Quản lý thông tin các sản phẩm dịch vụ khác
● Nhập thông tin sản phẩm
Hệ thống giúp người chủ cửa hàng nhập các thông tin liên quan tới sản phẩm. Những thông tin
liên quan tới sản phẩm bao gồm: loại mặt hàng, số lượng
● Cập nhật thông tin sản phẩm
Hệ thống phải cung cấp chức năng cập nhật lại thông tin sản phẩm khi có sự thay đổi.
● Xoá thông tin sản phẩm
Hệ thống phải cung cấp chức năng xoá thông tin sản phẩm.
● Hiển thị thông tin
Hệ thống phải cung cấp chức năng hiển thị danh sách mặt hàng của quầy.
2.1.2 Phạm vi công việc

11



Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

1.
2.
3.
4.
5.

Dựa trên bản mô tả hệ thống và yêu cầu của khách hàng, hệ thống quản lý việc cho thuê sử
dụng máy xem phim/chơi game VR/5D cần được phát triển trong các phạm vi dưới đây:
Các yêu cầu của khách hàng phải được phân tích. Với mỗi yêu cầu phải xác định rõ dữ liệu đầu
vào, đầu ra, và quy trình xử lý.
Với mỗi yêu cầu phức tạp, quy trình xử lý cần được minh hoạ bằng lưu đồ giải thuật.
Hệ thống phải được lập trình trên nền .Net Framework, ngôn ngữ lập trình C#.
Hệ thống phải được phát triển trên môi trường Consonle.
Dữ liệu phải được lưu có định dạng trong tệp *.txt.

2.2. Phân tích yêu cầu của bài toán
2.2.1.Các chức năng của hệ thống
Bài toán quản lý quầy phim VR/5D gồm các chức năng sau:
2.2.1.1.Quản lý thông tin nhân viên
Bảng 2.1:Quản lý thông tin nhân viên
Tên chức năng

Mô tả
Chức năng này cho phép nhập thông tin nhân viên.Thông tin của

Nhập thông tin


Cập nhật thông tin
Xoá thông tin
Tìm kiếm và Hiển
thị thông tin

nhân viên bao gồm: Mã nhân viên, Tên nhân viên, Ngày sinh, Giới
tính, Địa chỉ, Điện thoại
Chức năng này cho phép cập nhật (thêm, sửa) lại các thông tin
của nhân viên.
Chức năng này cho phép xoá thông tin của nhân viên khi nhân
viên đó không còn làm việc tại quầy.
Chức năng này hiển thị danh sách thông tin nhân viên của quầy
hoặc tìm kiếm thông tin hiển thị theo yêu cầu tìm kiếm của người
dùng.

Tính lương nhân
viên

Chức năng này cho phép tính lương của nhân viên

2.2.1.2.Quản lý thông tin máy
Bảng 2.2:Quản lý máy
Tên chức năng

Mô tả

Nhập thông tin chi

Những thông tin chi tiết của máy bao gồm: Mã máy, tên máy,


tiết máy
Cập nhật thông tin

loại máy, số lượng, tình trạng máy.
Chức năng này giúp người quản lý cập nhật thông tin của chi tiết

máy
Xóa thông tin máy
Hiển thị và tìm
kiếm thông tin chi tiết
máy

máy.
Chức năng này giúp người quản lý xóa thông tin máy
Chức năng này giúp hiển thị hoặc tìm kiếm thông tin chi tiết
máy theo yêu cầu người dùng

12


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

2.2.1.3.Quản lý thông tin khách hàng
Bảng 2.3:Quản lý thông tin khách hàng
Tên chức năng

Mô tả
Chức năng này cho phép nhập thông tin nhân viên.Thông tin của

Nhập thông tin


Cập nhật thông tin
Xoá thông tin
Tìm kiếm và Hiển
thị thông tin

khách hàng bao gồm: Mã khách hàng, Tên khách hàng, Ngày sinh,
Giới tính, Địa chỉ, Điện thoại, số game/phim đã mua trả trước
Chức năng này cho phép cập nhật (thêm, sửa) lại các thông tin
của khách hàng.
Chức năng này cho phép xoá thông tin của khách hàng khi khách
hàng không còn xem 1 thời gian
Chức năng này hiển thị danh sách thông tin khách hàng của quầy
hoặc tìm kiếm thông tin hiển thị theo yêu cầu tìm kiếm của người
dùng.

2.2.1.4.Quản lý thông tin các sản phẩm dịch vụ khác
Bảng 2.4:Quản lý dịch vụ
Tên chức năng

Mô tả

Nhập thông tin chi

Những thông tin chi tiết của các dịch vụ khác bao gồm: loại mặt

tiết
Cập nhật thông tin

hàng, số lượng, đơn giá

Chức năng này giúp người quản lý cập nhật thông tin của sản

dịch vụ
Xóa thông tin dich
vụ
Hiển thị thông tin

phẩm dịch vụ.
Chức năng này giúp người quản lý xóa thông tin sản phẩm
Chức năng này giúp hiển thị thông tin sản phẩm theo yêu cầu

chi tiết sản phẩm

người dùng

2.2.1.5. Chức năng tìm kiếm thông tin
Bảng 2.5: Tìm kiếm thông tin
Tên chức năng

Mô tả

Tìm kiếm thông tin
các nhân viên

Chức năng này giúp người quản lý tìm kiếm nhanh thông tin các
nhân viên.

13



Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

Tìm kiếm thông tin
máy

Chức năng này giúp người quản lý tìm kiếm nhanh thông tin
máy.

2.2.1.6. Chức năng Tính lương
Bảng 2.6: Tính lương nhân viên
Tính lương nhân
viên

Chức năng này cho phép tính lương của nhân viên

2.2.1.7. Chức năng kết xuất, báo cáo
Bảng 2.7: Kết xuất, báo cáo
Tên chức năng
Kết xuất thông tin
nhân viên
Kết xuất thông tin
doanh số

Mô tả
Chức năng này cho phép người quản lý in ra danh sách nhân viên
với thông tin chi tiết (bao gồm cả lương)
Chức năng này cho phép người quản lý in ra danh sách tổng doanh
thu theo ngày hoặc tháng

2.2.2 Phân tích yêu cầu chức năng

2.2.2.1.Quản lý nhân viên
a.Nhập thông tin nhân viên:
Mục đích: chức năng này cho phép quản lý nhập thông tin nhân viên từ bàn phím.
Đầu vào: Các thông tin của nhân viên
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhân viên: Mã nhân viên là duy nhất; tên nhân
viên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, điện thoại không được để trống
Đầu ra:
Dữ liệu nhân viên sau khi người dùng nhập.
b. Chức năng cập nhật thông tin nhân viên
Mục đích: chức năng này dùng để cập nhật thông tin nhân viên.
Đầu vào: Các thông tin của nhân viên:
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhân viên cần cập nhật do người quản lý nhập
vào.
Cập nhật lại thông tin nhân viên.
Hiển thị thông tin vừa nhập.
Đầu ra:
Ghi dữ liệu vào file Nhanvien.txt.
c. Chức năng xoá thông tin nhân viên
Mục đích: chức năng này cho phép xóa thông tin nhân viên.

14


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
Đầu vào:
Mã nhân viên
Các quá trình:
Tìm kiếm thông tin nhân viên cần xóa

Xóa toàn bộ thông tin nhân viên.
Đầu ra:
Thông tin nhân viên đã được xoá.
d. Chức năng hiển thị thông tin nhân viên
Mục đích: chức năng này cho phép hiển thị thông tin nhân viên ra màn hình.
Đầu vào:
Mã nhân viên
Hoặc toàn bộ
Các quá trình:
Truy cập đến nhân viên cần hiển thị hoặc toàn bộ
Đầu ra
Danh sách các nhân viên cần tìm.
e. Chức năng tính lương nhân viên
Mục đích: chức năng này cho phép tính tổng lương nhân viên nhận được
Đầu vào:
Mã nhân viên
Tổng số giờ làm
Các quá trình:
Tính tổng lương= tổng số giờ làm*20.000đ + 300.000đ(phụ cấp hỗ trợ)
Đầu ra:
Hiển thị tổng lương các nhân viên.
2.2.2.2. Chức năng quản lý máy
a.Nhập thông tin máy:
Mục đích: chức năng này cho phép quản lý nhập thông tin máy từ bàn phím.
Đầu vào: Các thông tin của máy
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhân viên: Mã máy là duy nhất; tên máy, loại máy,
không được để trống, số lượng >0, tình trạng bao gồm (có thể sử dụng, hỏng)
Đầu ra:
Dữ liệu máy sau khi người dùng nhập.

b. Chức năng cập nhật thông tin máy
Mục đích: chức năng này dùng để cập nhật thông tin máy.
Đầu vào: Các thông tin của máy
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin máy cần cập nhật do người quản lý nhập vào.
Cập nhật lại thông tin máy.
Hiển thị thông tin vừa nhập.
Đầu ra:
Ghi dữ liệu vào file May.txt.
c. Chức năng xoá thông tin máy

15


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
Mục đích: chức năng này cho phép xóa thông tin máy.
Đầu vào:
Mã máy
Các quá trình:
Tìm kiếm thông tin máy cần xóa
Xóa toàn bộ thông tin máy.
Đầu ra:
Thông tin máy đã được xoá.
d. Chức năng hiển thị thông tin máy
Mục đích: chức năng này cho phép hiển thị thông tin máy ra màn hình.
Đầu vào:
Mã máy
Hoặc toàn bộ
Các quá trình:
Truy cập đến máy cần hiển thị hoặc toàn bộ

Đầu ra
Danh sách các máy cần tìm.
2.2. 2.3. Chức năng quản lý khách hàng
a. Nhập thông tin khách hàng/Đăng kí tài khoản
Mục đích: Chức năng này cho phép người quản lý nhập thông tin khách hàng.
Đầu vào: Các thông tin khách hàng
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin vừa nhập: Mã khách hàng là duy nhất; các thông tin còn
lại không được để trống
Đầu ra: Dữ liệu khách hàng sau khi người dùng nhập
b. Chức năng cập nhật thông tin của khách hàng
Mục đích: chức năng này dùng để cập nhật thông tin của khách hàng
Đầu vào:
Mã khách hàng
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản vừa cập nhật do người quản lý nhập vào
Cập nhật lại thông tin khách hàng
Hiển thị thông tin vừa nhập
Đầu ra:
Ghi dữ liệu vào file Khachhang.txt
d. Xoá thông tin khách hàng
Mục đích: chức năng này cho phép xoá thông tin khách hàng
Đầu vào:
Mã khách hàng
Các quá trình:
Truy cập đến thông tin tài khoản cần xóa
Xóa toàn bộ thông tin khách hàng.
Đầu ra:
Dữ liệu đã được xoá.
d. Hiển thị thông tin chi tiết khách hàng


16


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
Mục đích: chức năng này cho phép hiển thị thông tin chi tiết khách hàng
Đầu vào:
Mã khách hàng
Các quá trình: Truy cập đến khách hàng cần hiển thị
Đầu ra:
Thông tin khách hàng được hiển thị.
2.2. 2.4. Chức năng quản lý dịch vụ khác
a.Nhập thông tin máy:
Mục đích: chức năng này cho phép quản lý nhập thông tin các dịch vụ khác từ bàn phím.
Đầu vào: Các thông tin của dịch vụ
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin dịch vụ: Loại mặt hàng không được để trống, số
lượng >0
Đầu ra:
Dữ liệu sản phẩm sau khi người dùng nhập.
b. Chức năng cập nhật thông tin sản phẩm
Mục đích: chức năng này dùng để cập nhật thông tin sản phẩm.
Đầu vào: Các thông tin của sản phẩm
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin sản phẩm cần cập nhật do người quản lý nhập vào.
Cập nhật lại thông tin sản phẩm.
Hiển thị thông tin vừa nhập.
Đầu ra:
Ghi dữ liệu vào file Sanpham.txt.
c. Chức năng xoá thông tin sản phẩm

Mục đích: chức năng này cho phép xóa thông tin sản phẩm.
Đầu vào:
Tên sản phẩm
Các quá trình:
Tìm kiếm thông tin sản phẩm cần xóa
Xóa toàn bộ thông tin sản phẩm.
Đầu ra:
Thông tin máy đã được xoá.
d. Chức năng hiển thị thông tin sản phẩm
Mục đích: chức năng này cho phép hiển thị thông tin sản phẩm ra màn hình.
Đầu vào:
Tên sản phẩm
Hoặc toàn bộ
Các quá trình:
Truy cập đến sản phẩm cần hiển thị hoặc toàn bộ
Đầu ra
Danh sách các máy cần tìm.

17


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
2.2. 2.5. Chức năng tìm kiếm thông tin
Tìm kiếm thông tin nhân viên theo tên nhân viên/máy.
Mục đích: Chức năng này giúp người dùng kiểm tra nhanh thông tin các nhân viên/máy.
Đầu vào: Tên nhân viên/ Tên máy
Các quá trình:
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin vừa nhập: Tên nhân viên/ máy phải trùng khớp với ít
nhất 1 trong số các thông tin lưu trong hệ thống.
Đầu ra: Các thông tin của nhân viên/máy có tên trùng với tên mà người dùng nhập vào

2.2. 2.6. Chức năng tính lương
Tính lương
Mục đích: chức năng này cho phép người quản lý tính lương của nhân viên.
Đầu vào:
Bậc lương
Lương cơ bản = 20.000/h
Phụ cấp= 300.000 (Đi lại)
Thời gian làm việc
Các quá trình:
Lương = 20.000 * Thời gian + Phụ cấp
Đầu ra: Lương
2.2.2.7. Chức năng kết xuất, báo cáo
a. Kết xuất thông tin nhân viên
Mục đích: chức năng này cho phép người quản lý kết xuất thông tin của nhân viên.
Đầu vào:
Các thông tin của nhân viên.
Lương.
Các quá trình :
Hiển thị danh sách nhân viên
Đầu ra: Bảng danh sách thông tin nhân viên bao gồm
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Điện thoại
Tên tài khoản
Lương
b. Kết xuất thông tin doanh số
Mục đích: chức năng này cho phép người quản lý kết xuất thông tin doanh số

Đầu vào:
Các thông tin của dịch vụ và game/phim đã bán ra
Các quá trình :
Hiển thị danh sách thống kê
Đầu ra: Bảng danh sách thống kê bao gồm
Loại sản phẩm
Số lượng

18


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
Tổng tiền
Số lượng phim/game đã bán
Tổng tiền

19


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Thiết kế cấu trúc dữ liệu
3.1.1. Xác định các đối tượng của hệ thống và các thuộc tính của mỗi đối tượng
Dựa trên việc xác định yêu cầu và phân tích yêu cầu “Bài toán quản lý cửa
hàng bán máy” bao gồm các đối tượng sau đây:
Bảng 3.1: Thiết kế cấu trúc dữ liệu
STT

Tên đối tượng


Thuộc tính

1

Nhân viên

Mã nhân viên, Tên nhân viên, Ngày sinh, Giới
tính, Địa chỉ, Điện thoại

2

Máy

Mã máy, tên máy, loại máy, số lượng, tình trạng
máy.

3

Khách hàng

Mã khách hàng, Tên khách hàng, Ngày sinh, Giới
tính, Địa chỉ, Điện thoại, số game/phim đã mua trả
trước

4

Dịch vụ

Tên dịch vụ, số lượng, đơn giá


3.1.2.Xác định cấu trúc dữ liệu tương ứng với các đối tượng của hệ thống
a) Cấu trúc dữ liệu Nhân viên
Bảng 3.2: Cấu trúc dữ liệu nhân viên
Tên trường Kiểu
dữ

Kích

Ràng buộc

Ghi chú

thước

liệu
Mã nhân
viên

String

10

Duy nhất trong toàn hệ thống

Bao gồm cả ký
tự và số.

Tên nhân
viên


String

50

Không chứa giá trị rỗng

Chỉ có ký tự chữ,
không bao gồm
số.

Ngày sinh

int

4

Không chứa giá trị rỗng, phải Chỉ nhập năm
đúng định dạng
sinh
20


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

Giới tính

string

3


Không chứa giá trị rỗng, phải Giới tính
đúng định dạng (nam hoặc
nữ)

Địa chỉ

String

Khôn

Không chứa giá trị rỗng

g giới

Bao gồm cả chữ
và số

hạn
Số điện thoại string

10

Không chứa giá trị rỗng.

Số điện thoại

Mã nhân
viên


10

Duy nhất trong toàn hệ thống

Bao gồm cả ký
tự và số.

String

b) Cấu trúc dữ liệu máy
Bảng 3.3: Cấu trúc dữ liệu máy
Tên

Kiểu

Kích

Ràng buộc

Ghi chú

trường

dữ liệu

thước

Mã máy

String


10

Duy nhất trong toàn hệ Bao gồm cả ký tự
thống
và số.

Tên máy

String

50

Không chứa giá trị rỗng

Bao gồm cả ký tự
và số

Loại máy

String

50

Không chứa giá trị rỗng

Bao gồm cả ký tự
và số

Số lượng


int

5

Không chứa giá trị rỗng, Số lượng chỉ số,
lớn hơn 0
không ký tự

Tình trạng

String

10

Không chứa giá trị rỗng

Hỏng/
dụng/
hành

21

đang
đang

sử
bảo



Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

c)Cấu trúc dữ liệu Khách hàng
Bảng 3.4: Cấu trúc dữ liệu khách hàng
Tên trường

Kiểu

Kích

dữ

thước

Ràng buộc

Ghi chú

liệu

hàng

khách String

10

Duy nhất trong toàn hệ thống Bao gồm cả ký
tự và số.

Tên

hàng

khách String

50

Không chứa giá trị rỗng

Chỉ có ký tự
chữ, không bao
gồm số.

Ngày sinh

int

Giới tính

string

Địa chỉ

String

4

Không chứa giá trị rỗng, phải Chỉ nhập năm
đúng định dạng
sinh
3


Không chứa giá trị rỗng, phải Giới tính
đúng định dạng (nam hoặc
nữ)

Không Không chứa giá trị rỗng

Bao

gồm

giới

chữ và số

cả

hạn
Số điện thoại

string

Số lượng
int
game/phim đã
mua trước

10

Không chứa giá trị rỗng.


Số điện thoại

10

Không chứa giá trị rỗng và Chỉ chữ số
lớn hơn hoặc bằng 0

d)Cấu trúc dữ liệu dịch vụ khác
Bảng 3.5: Cấu trúc dữ liệu dịch vụ khác
Tên trường Kiểu dữ
liệu

Kích

Ràng buộc

thước
22

Ghi chú


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR

Tên
phẩm

sản String


50

Không chứa giá trị rỗng

Bao gồm cả ký
tự và số

Số lượng

int

5

Không chứa giá trị rỗng, Số lượng chỉ số,
lớn hơn hoặc bằng 0
không ký tự

Đơn giá

float

20

Không chứa giá trị rỗng, Giá sản phẩm
lớn hơn 1000

3.2. Thiết kế module
3.2.1.1. Module Quản lý máy
a. Phương thức Nhập thông tin máy.
b. Phương thức Cập nhật thông tin máy.

c.Phương thức Xóa thông tin máy.
d. Phương thức Hiển thị thông tin máy.
3.2.1.2. Module Quản lý dịch vụ đi kèm
a. Phương thức Nhập thông tin sản phẩm.
b. Phương thức Cập nhật thông tin sản phẩm.
c.Phương thức Xóa thông tin sản phẩm
d. Phương thức Hiển thị thông tin sản phẩm.
3.2.1.3. Module Quản lý thông tin khách hàng
a. Phương thức Nhập thông tin của khách hàng
b. Phương thức Cập nhật thông tin của khách hàng
c.Phương thức Xóa thông tin của khách hàng
d. Phương thức Hiển thị thông tin của khách hàng
3.2.1.4. Module Quản lý thông tin nhân viên
a. Phương thức Nhập thông tin của nhân viên
b. Phương thức Cập nhật thông tin của nhân viên
c.Phương thức Xóa thông tin của nhân viên
d. Phương thức Hiển thị thông tin của nhân viên
3.2.1.5. Module Tìm kiếm thông tin
a. Phương thức tìm kiếm thông tin đối tượng theo tên/ mã.
b. Phương thức tìm kiếm thông tin máy theo mã, tên.
23


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
3.2.1.6. Module Thống kê, báo cáo.
Phương thức thống kê tổng doanh thu
3.2.2. Thiết kế chi tiết cho từng Module
Trong phần này chúng ta thiết kế thuật toán cho từng Module. Thuật toán có
thể được thể hiện bằng mã giả hoặc lưu đồ thuật toán
3.2.2.1 Module thêm/sửa/xoá thông tin của chương trình

Thuật toán thêm/sửa/xoá thông tin được thể hiện bằng lưu đồ thuật toán như sau:
Input: mã, Danh sách
Output: Danh sách sau khi đã thêm/sửa/xóa
1. Nhập mã thông tin cần thêm/sửa/xóa
2. Duyệt vòng for
3. Nếu mã cần xóa trùng với mã nào trong danh sách
4. Thêm/sửa/xóa thông tin của mã đó trong DS
5. Break
6. else
7. Thông báo không tìm thấy thông tin cần thêm/sửa/xóa
8. End if
9. End for.
Bắt đầu
10. Return DS

Thông tin các mục cần nhập

true
Kiểm tra điều kiện?
false
Thêm/sửa/xoá thông tin

Kết thúc

Lưu đồ 3.1: Module thêm/sửa/xoá thông tin
24


Xây dựng hệ thống quản lý quầy phim 5D/VR
3.2.2.2 Module hiển thị thông tin của chương trình

Thuật toán tìm kiếm thông tin trong chương trình được thể hiện bằng lưu đồ
thuật toán như sau:
Input: Mã, tên ….
Output: Thông tin cần tìm
Các bước:
1. Nhập mã, tên thông tin cần tìm kiếm
2. Duyệt vòng for
3. Nếu mã cần tìm trùng với mã nào trong danh sách
4. Hiển thị ra màn hình
5. Break
6. else
7. Thông báo không tìm thấy thông tin
8. End if
9. End for.
10. Return DS

Lưu đồ 3.2: Module hiển thị thông tin
25


×