Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra học kỳ I hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.83 KB, 2 trang )

phòng giáo dục đào tạo
huyện vụ bản
đề kiểm tra chất lợng học kỳ i
năm học 2009 -2010
môn hoá lớp 8
(Thòi gian 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97 . X là khí nào trong các khí
sau ?
A, CO
2
. B, CO . C, CH
4
D, SO
2
.
Câu 2: Cho các chất : NH
3
; NO
2
; HNO
3
; NH
4
NO
3
.
Chất có thành phần phần trăm ( theo khối lợng) nguyên tố nitơ nhỏ nhất là :
A, NH
3
B, NO


2
. C, HNO
3
. D, NH
4
NO
3
.
Câu 3: Khối lợng của 11,2 lit khí CO
2
(đktc) là:
A, 44 gam. B, 22 gam. C, 2,2 gam. D, 22,4 gam.
Câu 4: Cho công thức hoá học của nguyên tố R với hiđro là H
2
R và M với oxi là M
2
O
3
.
Công thức hoá học hợp chất của R với M là :
A, MR. B, M
2
R. C, M
3
R
2
. D, M
2
R
3

.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Hãy lập các phơng trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
a, HCl + Al(OH)
3
------> AlCl
3
+ H
2
O
b, Al + CuSO
4
------> Al
2
(SO
4
)
3
+ Cu
Câu 2: Cho các chất có công thức hoá học sau: N
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Al, NaCl, O
2
Hãy cho biết:

a, Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
b,Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất?
Câu 3: Khí hiđro tác dụng với sắt (III) oxit theo sơ đồ phản ứng:
Fe
2
O
3
+ H
2
------> Fe + H
2
O
a, Lập phơng trình hoá học của phản ứng trên?
b, Nếu thu đợc 11,2 gam Fe thì có bao nhiêu gam Fe
2
O
3
và bao nhiêu lít khí H
2
(đktc) tham gia phản ứng?
( Cho: Fe = 56, H = 1, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14.)
phòng giáo dục đào tạo
huyện vụ bản
đáp án và biểu điểm môn hoá lớp 8
năm học 2009 -2010
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 - B Câu 2 - C Câu 3 - C Câu 4 - D
Phần II: Tự luận
Câu Đáp án Điểm

1
Lập mỗi phơng trình hoá học
a, 3HCl + Al(OH)
3

AlCl
3
+ 3H
2
O
b, 2Al + 3CuSO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
1 đ
1 đ
2
a, Các đơn chất là: N
2
, Al, O
2
.
Các hợp chất là: Fe
2

(SO
4
)
3
, NaCl
0,75 đ
0,5 đ
b, Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
- N
2
: 2 nguyên tử N
- Fe
2
(SO
4
)
3
: 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O
- Al : 1 nguyên tử Al
- NaCl: 1 nguyên tử Na,1 nguyên tử Cl
- O
2
: 2 nguyên tử O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a, Lập phơng trình hoá học

Fe
2
O
3
+ 3 H
2


2Fe + 3 H
2
O
1 đ
b, n
Fe
=
)(2,0
56
2,11
mol
=
Theo PTHH: n
Fe
2
O
3
=
Fe
n
2
1

=
)(1,0
2
1.2,0
mol
=

Khối lợng Fe
2
O
3
tham gia phản ứng là:
m
Fe
2
O
3
= 0,1 .160 = 16(g)
Theo PTHH: n
H
2
=
Fe
n
2
3
=
)(3,0
2
3.2,0

mol
=

Thể tích khí H
2
( đktc) tham gia phản ứng là:
V
H
2
= 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Lu ý: 1) Cách giải khác với đáp án mà đúng, đợc điểm tơng đơng
2) Về lí luận cũng nh tính toán, từ chỗ sai trở đi sẽ không đợc điểm.(đối với những phần
liên quan)
3) Đối với phơng trình hoá học nếu viết sai một công thức thì không cho điểm; nếu cân
bằng sai hoặc điều kiện phản ứng sai thì đợc nửa số điểm của phơng trình đó.

×