Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Tính điều khiển được của hệ tuyến tính rời rạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.28 KB, 55 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Nguyễn Lý Vinh Hạnh

TÍNH ĐIỀU KHIỂN ĐƯỢC CỦA HỆ TUYẾN TÍNH RỜI RẠC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – Năm 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Nguyễn Lý Vinh Hạnh

TÍNH ĐIỀU KHIỂN ĐƯỢC CỦA HỆ TUYẾN TÍNH RỜI RẠC

Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Mã số: 60460112

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: Ts. Đỗ Đức Thuận

Hà Nội – Năm 2017



Lới cÊm ỡn

ữổc sỹ phƠn cổng ca Khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc trữớng i hồc Khoa hồc Tỹ nhiản, HQGHN v sỹ
ỗng ỵ ca thy giĂo hữợng dÔn TS. ỉ ức Thun tổi  thỹc hiằn t i "Tnh iu khin ữổc ca hằ tuyn t
nh rới rc".
ho n th nh khõa lun n y, tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn cĂc thy cổ giĂo  tn tnh hữợng dÔn,
giÊng dy trong sut quĂ trnh tổi hồc tp, nghiản cứu v rn luyằn trữớng i hồc Khoa hồc Tỹ
nhiản.
Xin chƠn th nh cĂm ỡn thy giĂo hữợng dÔn TS. ỉ ức Thun  tn tnh, chu Ăo hữợng dÔn tổi thỹc
hiằn khõa lun n y.
Mc dũ Â c gng rĐt nhiu những do bÊn thƠn vÔn cặn hn ch nản khõa lun n y khổng th
trĂnh khọi nhng thiu sõt nhĐt nh. Tổi rĐt mong ữổc sỹ gõp ỵ ca quỵ thy cổ giĂo v cĂc bn ỗng
nghiằp khõa lun ữổc ho n chnh hỡn.
Tổi xin chƠn th nh cĂm ỡn!
H ni, thĂng 3 nôm 2017.
Nguyn Lỵ Vinh Hnh

1


Möc löc
Líi mð ƒu
Danh möc k‰ hi»u v chœ vi‚t t›t
1 H» i•u khi”n tuy‚n t‰nh
1.1

H» i•u khi”n tuy‚n t‰nh
1.1.1
1.1.2
H» i•u khi”n tuy‚n t‰nh

1.2.1
1.2.2

1.2

2 H» tuy‚n t‰nh ríi r⁄c câ tr„
2.1
2.2
2.3

Kh¡i ni»m i•u khi”n ÷æ
°c tr÷ng cho t‰nh i•u k
D⁄ng cıa h m i•u khi”n

K‚t lu“n
T i li»u tham kh£o

i


Lới m

u

Lỵ thuyt iu khin ữổc phĂt trin t khoÊng 150 nôm trữợc Ơy khi sỹ
thỹc hiằn cĂc iu khin cỡ hồc bt u cn ữổc mổ tÊ v phƠn tch mt
cĂch toĂn hồc. T õ, nõ õng vai trặ rĐt quan trồng trong nhiu ng nh
khoa hồc, c biằt l trong kắ thut v toĂn hồc (xem [3, 4, 5, 6]). V dử
cĂc vĐn nhữ l m sao iu khin t u vụ trử, tản lòa, iu kin kinh t ca
mt quc gia, iu khin robot, ... Khi xt cĂc hằ rới rc, mổ hnh tuyn

tnh thun nhĐt cõ th biu din bi hằ phữỡng trnh sai phƠn
x(n + 1) = Ax(n);
trong õ A l ma trn cù k k. Hằ n y khổng cõ yu t n o tĂc ng tợi cĂc
bin x1(n); x2(n); :::; xk(n). Do õ ta khổng th iu khin hằ trản ữổc.
V vy, mt mổ hnh iu khin ca hằ rới rc tuyn tnh ữổc phĂt
trin cõ dng
x(n + 1) = Ax(n) + Bu(n);

(2)

trong õ B l ma trn cù k m, ữổc gồi l ma trn u v o v u(n) l mt vector
m 1. Trong hằ n y, ta cõ m bin iu khin
u1(n); u2(n); :::; um(n), trong õ m

k.

Trong lun vôn n y chúng tổi tp trung trnh b y tnh iu khin ữổc
ca hằ tuyn tnh rới rc. Ni dung khõa lun gỗm phn m u, phn kt
lun, danh mửc t i liằu tham khÊo v 2 chữỡng vợi ni dung sau:
Chữỡng 1: Trnh b y tnh
iu khin
ữổc ca hằ tuyn t
nh.

Chữỡng 2: Trnh b y tnh iu khin ữổc ca hằ tuyn tnh rới rc
cõ tr.
1


Danh möc k‰ hi»u v chœ vi‚t t›t

R
C

Rn
Rn

m

rankA
Im(A),
rangeA
1

m

L [0; T ; R ]
S(t)
QT
[AjB]
+
Z
q
Zs
Bk
em

2


Ch֓ng 1



1.1

i•u khi”n tuy‚n t‰nh


i•u khi”n tuy‚n t‰nh li¶n töc

Trong möc n y, chóng tæi tr…nh b y ng›n gån c¡c k‚t qu£ v• t‰nh i•u
khi”n ÷æc cıa h» i•u khi”n tuy‚n t‰nh li¶n töc, düa tr¶n t i li»u tham
kh£o [7].
1.1.1

Kh¡i ni»m

i•u khi”n

־c

(1.1)
H» i•u khi”n tuy‚n t‰nh li¶n töc ÷æc mæ t£ bði ph÷ìng tr…nh vi ph¥n

n

n

m

dy

dt

= Ay(t) + Bu(t); y(0) = x 2 Rn; u(t) 2 Rm

n

vîi A : R ! R ; B : R ! R l c¡c to¡n tß tuy‚n t‰nh, u(t) l h m kh£ t
1
m
‰ch àa ph÷ìng, tøc l u(t) 2 L [0; T ; R ] vîi måi T > 0. Ta ¢ bi‚t
ph÷ìng tr…nh (1.1) câ nghi»m duy nh§t
Z t

y(t) = S(t)x +
At

ð ¥y S(t) = e =

S(t

s)Bu(s)ds;


ành ngh¾a 1.1.1. Tr⁄ng th¡i b ÷æc gåi l ⁄t ÷æc tł tr⁄ng th¡i a trong
thíi gian T > 0 n‚u tçn t⁄i i•u khi”n u(t) x¡c ành tr¶n [0; T ] sao cho
ph÷ìng tr…nh (1.1) câ nghi»m y(t) thäa m¢n y(0) = a; y(T ) = b:
Quy ÷îc: Tr⁄ng th¡i a

⁄t


÷æc tł a trong thíi gian T = 0.
3


nh nghắa 1.1.2. Trng thĂi b ữổc gồi l t ữổc t trng thĂi a hay
trng thĂi a dch chuyn ữổc n trng thĂi b nu b t ữổc t a trong thới
gian T > 0 n o õ.
nh nghắa 1.1.3. Hằ (1.1) ữổc gồi l iu khin ữổc trong thới gian T
> 0 nu b v a l hai trng thĂi bĐt k th b cõ th t ữổc t a trong thới
gian T:
nh nghắa 1.1.4. Hằ (1.1) ữổc gồi l iu khin ữổc nu b v a l hai
trng thĂi bĐt k th b cõ th t ữổc t a:
1.1.2

c trững cho tnh

iu khin

ữổc

Mt h m bĐt ký u(:) xĂc nh trản [0; +1) khÊ tch a phữỡng v cõ cĂc
n
giĂ tr trong R s ữổc gồi l iu khin hoc u v o ca hằ (1.1).
x;u
Nghiằm tữỡng ứng ca phữỡng trnh (1.1) s ữổc kỵ hiằu l y (:)
nhĐn mnh sỹ phử thuc v o iu kiằn ban u x v u v o u(:): Ta nõi mt
iu khin u chuyn mt trng thĂi a tợi trng thĂi b nu tỗn ti thới im T > 0
sao cho
y


a;u

(T ) = b:

Khi õ trng thĂi a b chuyn sang trng thĂi b ti thới im T hay trng thĂi
b t ữổc t trng thĂi a ti thới im T . Mằnh dữợi Ơy nảu lản cổng thức
iu khin chuyn t a tợi b. Trong cổng thức n y ma trn Q T gồi l ma
trn iu khin ữổc Gramian:
Z T

QT =

0

S(r)BB S (r)dr; T > 0:

QT l i xứng v xĂc nh khổng Ơm.
B 1.1.1. GiÊ sò vợi T > 0 n o õ, ma trn QT
khi õ vợi mồi a; b 2 R

n

iu khin u(s) =

b); s 2 [0; T ]
gian T , tức l
y(0) = a; y(T ) = b.
4



Chứng minh. Ta cõ
y(t) = S(t)a +

Z t

S(t

s)Bu(s)ds

S(t

s)BB S (t

0

Zt

= S(t)a

1

s)QT (S(T )a b)ds:

0

D thĐy y(0) = S(0)a = a:
ZT
y(T ) = S(T )a
S(T
0


= S(T )a

1

s)BB S (T

s)ds QT (S(T )a b)

1

QT QT (S(T )a b)

= b:

n

B 1.1.2. Nu mồi trng thĂi b 2 R u t ữổc t 0, khi õ ma trn QT
khổng suy bin vợi mồi T > 0
Chứng minh. Xt
Z T

LT u =

S(r)Bu(T

r)dr:

0


u

Suy ra LT u = y (t) trong
u

y (0) = 0.

u

õ y (t) l

1

nghiằm ca hằ (1.1) thọa mÂn

m

n

t ET = LT (L [0; T ; R ]) l khổng gian vc tỡ con ca R .
n

n

0

V mồi b 2 R u t ữổc t 0 nản [T >0ET = R : Nu T < T th
n
ET
ET 0, t õ suy ra tỗn ti T0 sao cho ET = R ; 8T

T0. Vợi mồi
n
1
m
T > 0; v 2 R ; u 2 L [0; T ; R ] ta cõ
ZT
ZT
2
hQT v; vi = h
S(r)BB S (r)dr v; v = kB S (r)vk dr
0

Z

0

T

hLT u; vi =

hu(r); B S (T

r)vidr:

0

n

V th nu QT v = 0 vợi v n o õ thuc R ; T > 0 th h m B S (r)v ỗng
nhĐt bng 0 trong [0; T ]. Do h m f(r) = B S (r)v l h m giÊi

tch (cõ th khai trin th nh chuỉi Taylor vổ hn) v f(r) = 0 vợi mồi r 2
+

[0; T ] cho nản f(r) phÊi bng 0 vợi mồi r 2 R : T cổng thức biu din
ca LT suy ra hLT u; vi = 0; 8u; 8T > 0. Tức l v?ET 8T > 0 m
5


n

n

[T >0ET = R . Do â, v?R . V“y v = 0, hay QT l khæng suy bi‚n vîi måi
T > 0.
BŒ • 1.1.3. Im(LT ) = Im(ln) vîi måi T > 0. Trong â,
Z T

LT u =

S(r)Bu(T

r)dr

0

n 1

ln(u0; u1; :::; un 1) = Bu0 + ABu1 + ::: + A
n


1

m

Bun

1

m

Chøng minh. 8v 2 R ; u 2 L [0; T ; R ]; uj 2 R ; j = 0; 1 : : : ; n 1 ta
câ:
Z

T

hLT u; vi =

hu(s); B S (T

s)vids;

0

n 1

hln(u0; : : : ; un 1); vi = hu0; B vi + : : : + hun 1; B (A )

vi:
m


X†t v n o â, gi£ sß hln(u0; : : : ; un 1); vi = 0; 8u0; : : : ; un 1 2 R . Suy
ra
B v = : : : = B (A )
n

n 1

v = 0:
n1

Theo ành lþ Cauley - Hamilton (A ) + a1(A )
ra

+ : : : + anIn = 0: Suy

B S t v B eA tv
=0

Suy ra
ZT
hLT u; vi =

0

hu(s); B S (T

1

m


s)vids = 0; 8u 2 L [0; T ; R ]; 8T > 0:


6


1

m

Ng÷æc l⁄i, gi£ sß hLT u; vi = 0; 8u 2 L [0; T; R ]: Suy ra B S (t)v = 0
(n)

vîi måi t 2 [0; T ]:

°t f(t) = B S (t)v: Suy ra f (0) = 0; 8n 2 N: Suy

k

ra B (A ) v = 0; 8k

0: Do â

hln(u0; : : : ; un 1); vi = 0; 8u0; : : : ; un
?

1

m


2R :

?

V“y Im(LT ) = Im(ln) ; i•u n y t÷ìng ÷ìng vîi Im(LT ) = Im(ln).
M»nh • 1.1.1. Gi£ sß r‹ng vîi T > 0, ma tr“n QT khæng suy bi‚n. Khi
â, trong t§t c£ c¡c i•u khi”n u(:) chuy”n a tîi b t⁄i thíi i”m T
i•u khi”n u tŁi thi”u t‰ch ph¥n
b
Z T

RT

ju(s)j2ds: Hìn nœa,
0

Chøng minh. Ta

Z

0

T

2

ju(s)j ds =

Z


0

T

1

2

jB S (T s)QT (S(T )a b)j ds

b

=D

Z

0

1

1

= hQT QT (S(T )a b); QT (S(T )a b)i
1

= hQT (S(T )a b); (S(T )a b)i:
Gåi u(:) l i•u khi”n b§t ký tł a tîi b t⁄i thíi i”m T . Gi£ sß r‹ng u(:) kh£ t
‰ch c§p 2 tr¶n [0; T ]. Khi â,


Z

0

T

hu(s); u(s)ids =

â
Do

T

R

T

j

Z0

(
u s

Suy ra

R

0
T


7

0h


Cho hai ma tr“n A 2 M(n; n); B = M(n; m), kþ hi»u [AjB] b‹ng ma
n1
tr“n [B; AB; : : : ; A B] 2 M(n; nm) chøa c¡c cºt lƒn l÷æt l B; AB; : : : ;
n1
A B.
ành lþ 1.1.1. C¡c i•u ki»n sau l t÷ìng ÷ìng
n

i. Mºt tr⁄ng th¡i tòy þ b 2 R luæn câ th”
ii.

⁄t

÷æc tł 0;

H» (1.1) l i•u khi”n ÷æc;

iii.

H» (1.1) i•u khi”n ÷æc t⁄i thíi i”m T > 0 cho tr÷îc;

iv.

Ma tr“n QT khæng suy bi‚n vîi mºt v i T > 0;


v.
vi.

Ma tr“n QT khæng suy bi‚n vîi måi T > 0;
rank[AjB] = n:

Chøng minh. i!
v:
v!
iv: Hi”n nhi¶n.

p döng BŒ • 1.1.2

! iii: QT khæng suy bi‚n ð thíi gian T > 0 n o â. p döng BŒ •
1.1.1 suy ra H» (1.1) l i•u khi”n ÷æc trong thíi gian T .
iii ! ii: Hi”n nhi¶n.
iv

ii!

i: Do h» l

i•u khi”n

n

÷æc n¶n 8b 2 R •u ⁄t

÷æc tł 0.


! vi: H» (1.1) l i•u khi”n ÷æc ð thíi gian T > 0 n o â. Suy ra L T l to n
¡nh. Tł BŒ • 1.1.3 suy ra ln l to n ¡nh. Do â
rank[AjB] = n.
vi! i: rank[AjB] = n suy ra ln l
iii

n

l to n ¡nh vîi måi T > 0. Do â måi b 2 R ⁄t ÷æc tł 0.
V‰ dö 1.1. X†t t‰nh i•u khi”n ÷æc cıa h» sau

Ta câ

8


V“y h» ¢ cho l i•u khi”n ÷æc (theo i•u ki»n Kalman).
V‰ dö 1.2. X†t h»

vîi i•u ki»n ban ƒu

z(0) =

°t z(t);
1; : : : ; n l tåa º cıa vecto x. Khi â ph÷ìng tr…nh vi ph¥n tr¶n ÷æc
÷a v• ph÷ìng tr…nh vi ph¥n c§p 1

A=


suy ra
2
6
6
6
6
6

0

3

.. 7

. 7
7

07
7

6
7
j
AB = 6 1 7 ; v
6
7
6
6
6
4


c1j 7
... 7

c

7

5
jj

rank [A
j

dz
dt


V“y do i»u ki»n h⁄ng Kalman ph÷ìng tr…nh vi ph¥n tuy‚n t‰nh c§p
cao vîi h» sŁ h‹ng l i•u khi”n ÷æc.
9


ành lþ 1.1.2. ( i•u ki»n h⁄ng Hautus) H» (1.1) l i•u khi”n ÷æc khi v
ch¿ khi
rank[A

I; B] = n vîi måi 2 C:
nn


nm

Chøng minh. Mºt c¡ch tŒng qu¡t ta x†t A 2 C ; B 2 C : Gi£ sß h»
(1.1) l i•u khi”n ÷æc. Khi â bði i•u ki»n h⁄ng Kalman suy ra
m

m

n 1

BC + ABC + : : : + A
k

k

m

n

BC = C :
k

m

M°t kh¡c ta câ A Bu = (A I + I) Bu = (A I)v + Bu vîi måi u 2 C : Suy
k

m

n


m

ra A BC (A I)C + BC vîi måi k: Do â
n

m

m

C = BC + ABC + : : : + A

i•u n y t÷ìng

n 1

÷ìng vîi rank[A

m

n

m

I)C + BC ;

BC = (A

I; B] = n vîi måi


2 C: Ng־c

l⁄i, gi£ sß rank[A I; B] = n vîi måi 2 C: Gåi 1; 2; : : : ; n l c¡c nghi»m cıa
ph÷ìng tr…nh Pn( ) = det[A I] = 0: Theo ành lþ Caley-Hamilton ta câ
P (A) = (A

1I)(A 2I)

: : : (A nI) = 0:

°t Tk = (A 1I)(A 2I) : : : (A kI): Ta s‡ chøng minh b‹ng qui n⁄p
n

m

m

TkC + BC + ABC + : : : + A
Rª r ng
n

i•u n y

k 1

m

óng vîi k = 1 v… rank[A

n

m
k+1I)C + BC
n
m
m
= (A k+1I)(TkC + BC + ABC
n
m
m
Tk+1C + BC + ABC + : : :

n

BC = C vîi måi k:
1I;

B] = n: Ta câ

k1

BC ) + B C

C = (A

Suy ra

flng thøc

+:::+A
k


m

m

m

+ A BC :

óng vîi k + 1: Vîi k = n th… Tn = 0 n¶n ta thu
m

m

n

m

n

BC + ABC + : : : + A BC = C

Do v“y rank[AjB] = n cho n¶n h» (1.1) l i•u khi”n ÷æc.

V‰ dö 1.3.
10

־c



#

"

Ta câ rank[A

1

I; B] = rank
1

i•u ki»n h⁄ng Hautus h» n y l

1.2



1

0
i•u khi”n

2 C: V“y bði

= 2 vîi måi
־c.

i•u khi”n tuy‚n t‰nh ríi r⁄c

Tr¶n thüc t‚ c¡c giœ ki»n ƒu v o khæng ÷æc cung c§p giŁng nh÷ mºt

m li¶n töc theo bi‚n thíi gian v… v“y mºt mæ h…nh kh¡c cıa h» i•u
khi”n l h» i•u khi”n ríi r⁄c ra íi. C¡c k‚t qu£ trong möc n y ÷æc tr…nh b
y düa tr¶n t i li»u tham kh£o [2].
h

1.2.1 Mæ h…nh ríi r⁄c v kh¡i ni»m i•u khi”n ÷æc
X†t h» ríi r⁄c câ d⁄ng
x(n + 1) = Ax(n) + Bu(n);
trong â B l ma tr“n cï k m. B ÷æc gåi l ma tr“n ƒu v o v u(n) l mºt
vector m 1. Trong h» n y, ta câ m bi‚n i•u khi”n u1(n); u2(n); :::;
um(n), trong â m k. Mºt h» li¶n töc vîi i•u khi”n h‹ng tłng khóc câ th”
xem nh÷ mºt h» ríi r⁄c. Th“t v“y, x†t h» ph÷ìng tr…nh vi ph¥n
_
x^(t) = A(t)^x(t) + Bu(t);
Vîi u(t) = u(k); t 2 [kT; (k + 1)T ]:
°t
x(k) = x^(kT ):
D„ thƒy ph÷ìng tr…nh (1.5) câ nghi»m vîi t 2 [kT; (k + 1)T ] ÷æc cho
bði cæng thøc
Zt
At
x(t) = e x(kT ) +
^

A(t ) ^

kT

e



T⁄i t = (k + 1)T k‚t hæp vîi (1.6) v (1.7), ta câ
x(k + 1) = Ax(k) + Bu(k);
trong â
A=e

11


V dử 1.4. Dặng iằn DC ca mổ tỡ cõ th ữổc mổ hnh hõa bi
phữỡng trnh vi phƠn

trong õ, x l vn tc gõc ca mổ tỡ, K v
Mổ hnh rới rc tữỡng ứng trong trữớng hổp n y l

trong õ, A = e
Trong phn n y, ta quan tƠm n vĐn cõ th iu khin hằ t trng thĂi
ban u cho trữợc n mt trng thĂi bĐt ký trong mt khoÊng thới gian
hu hn hay khổng. Nõi mt cĂch khĂc, ta mong mun xĂc nh ữổc t
nh iu khin ữổc ca hằ. Cho tợi nôm 1960, cĂc phữỡng phĂp bin i
l cổng cử chnh trong viằc Ănh giĂ v thit k hằ iu khin. V o nôm
1960, nh toĂn hồc, k sữ ngữới Thửy S R.E. Kalman  ữa ra lỵ thuyt
iu khin hiằn i bng phữỡng phĂp khổng gian trng thĂi. Sau n y
phữỡng phĂp khổng gian trng thĂi  tr th nh cổng cử chnh cho ng
nh lỵ thuyt iu khin hiằn i.
nh nghắa 1.2.1. Hằ (1.4) ữổc gồi l iu khin ữổc nu vợi mồi n 0 2
Z , mồi trng thĂi bĐt ký x(n0) = x0 v trng thĂi kt thúc cho trữợc xf , tỗn
ti thới gian hu hn N > n0 v h m iu khin u(n); n0 < n N sao cho x(N)
= xf .
+


Chú ỵ 1.1. Nu hằ (1.4) iu khin ữổc th ta gồi cp ma trn fA; Bg l
cp ma trn iu khin.
Nõi cĂch khĂc, tỗn ti mt dÂy s u v o u(0); u(1); :::; u(N 1) sao
cho Ăp dửng v o hằ (1.4) cho ra kt quÊ x(N) = xf .
V dử 1.5. Xt hằ b khng ch bi cĂc phữỡng trnh
x1(n + 1) = a11x1(n) + a12x2(n) + bu(n);
x2(n + 1) = a22x2(n):

12




Ơy,

A=

Ta cõ th d d ng nhn ra rng hằ n y khổng ho n to n iu khin ữổc
v u(n) khổng th tĂc ng lản bin x2(n). Hỡn th na, x2(n) ữổc nh
nghắa trong phữỡng trnh s hai cõ cổng thức tng quĂt l x 2(n) =
n
a 22x2(0).
1.2.2

c trững cho tnh

iu khin

ữổc


V dử trản cho thĐy ta cõ th xĂc nh tnh iu khin ữổc ca mt hằ.
Tuy nhiản, i vợi cĂc hằ phức tp, ta s nghiản cứu mt v i tiảu chu'n ỡn
giÊn hỡn xt tnh iu khin ữổc ca hằ.
nh nghắa 1.2.2. Ma trn iu khin W ca hằ (1.4) l ma trn k km
ữổc cho bi cổng thức sau
2

k 1

W = [B; AB; A B; :::; A

B]:

(1.10)

Ma trn iu khin õng vai trặ rĐt quan trồng trong lỵ thuyt iu
khin. Ta cõ th thĐy trong kt quÊ quan trồng dữợi Ơy
nh lỵ 1.2.1. Hằ (1.4) l

iu khin ữổc nu v ch nu rank W = k

Trữợc khi chứng minh, ta cõ mt v i nhn xt v nh lỵ trản. Thứ
nhĐt, ta xt trữớng hổp ỡn giÊn khi hằ ch cõ mt bin u v o v do
õ ma trn u v o B ch l vector b cõ cù m 1. Do õ ma trn iu khin
trong trữớng hổp n y l ma trn k k
k 1

W = [b; Ab; :::; A


b]:

Hằ trản iu khin ữổc khi W cõ hng l k, tức l ma trn W khổng suy
bin hay cĂc ct ca nõ c lp tuyn tnh. Trong trữớng hổp tng quĂt,
iu kiằn iu khin ữổc l trong km ct, cõ k ct l c lp tuyn tnh. BƠy
giớ chúng ta thò vn dửng nh lỵ trản qua v dử sau.
V dử 1.6. Xt hằ
y1(n + 1) = ay1(n) + by2(n);
13


y2(n + 1) = cy1(n) + dy2(n) + u(n);
trong â, ad bc 6= 0.
— ¥y,
A=
v u(n) l h m i•u khi”n væ h÷îng. Ta câ,
W = (B;AB) =

0

câ h⁄ng b‹ng 2 n‚u b 6= 0.
BŒ • 1.2.1. Vîi måi N

k, h⁄ng cıa ma tr“n
2

N 1

[B; AB; A B; :::; A
b‹ng vîi h⁄ng cıa ma tr“n


B]

i”u khi”n W .
n1

Chøng minh. X†t ma tr“n W (n) = [B; AB; : : : ; A B], n = 1; 2; 3 : : :.
Khi n t«ng l¶n 1 th… ho°c rank W (n) giœ nguy¶n ho°c t«ng l¶n 1.
Gi£ sß tîi mºt sŁ r > 1 n o â, ta câ rank W (r + 1) = rank W (r). Khi â,
r

c¡c cºt cıa ma tr“n A B l ºc l“p tuy‚n t‰nh vîi c¡c cºt cıa W (r) = [B; AB;
r1

: : : ; A B]. Do â,
r

r 1

A B = BM0 + ABM1 + : : : + A

BMr 1;

trong â mØi Mi l ma tr“n m m. Nh¥n c£ hai v‚ cıa ma tr“n tr¶n vîi A, ta
־c
A

r+1

2


r

B = ABM0 + A BM1 + : : : + A BMr 1:
r+1

V“y c¡c cºt cıa ma tr“n A B l ºc l“p tuy‚n t‰nh vîi c¡c cºt cıa ma tr“n
W (r + 1). Suy ra, rank W (r + 2) = rank W (r + 1) = rank W (r). Cø
ti‚p töc nh÷ v“y ta câ k‚t lu“n sau
rank W (n) = rank W (r)

8n > r:

K‚t lu“n: rank W (n) t«ng l¶n nhi•u nh§t l 1 khi n t«ng l¶n 1 cho ‚n
khi rank W (n) ⁄t ‚n gi¡ trà lîn nh§t k. Do â h⁄ng cao nh§t cıa W (n)
14


s tnh ữổc sau nhiu nhĐt l k bữợc. Nản sau n k bữợc, ta s cõ rank
W = rank W (k) = rank W (N) 8N k:
Chứng minh

nh lỵ chnh

iu kiằn . GiÊ sò rank W = k. Ta phÊi chứng minh hằ (1.4) iu khin
k
ữổc. Tht vy, lĐy x0 v xf l hai vector bĐt ký trong R . Ta cõ
k

x(k) A x(0) =

hay
k

x(k) A x(0) = W u(k);
trong õ,
0
u(k) = B

B

C
Bu(k 2)C

B

@
k
do rank W = k; rangeW = R . Do õ nu ta lĐy x(0) = x 0 v x(k) = xf ,
k
k
th xf A x0 2 rangeW . V vy, xf A x0 = W u vợi mt s vector u 2
k
R . DÔn n hằ (1.4) iu khin ữổc.
iu kiằn cn. GiÊ sò hằ (1.4) iu khin ữổc v rank W < k. Sò dửng
+

b trản ta cõ th kt lun tỗn ti r 2 Z sao cho
rank W (1) < rank W (2) < ::: < rank W (r) = rank W (r+1) = ::: = rank W:

Hỡn th na, rank W (n) = rank W vợi mồi n > k. V do W (j + 1) = (W

j
(j); A B), nản ta cõ
rangeW (1)
=

rangeW (2)

::::

rangeW (r)

rangeW (r + 1) = ::: = rangeW = ::: = rangeW (n)

vợi mồi n > k.
k

Do rank W < k; rangeW 6= R . Do õ tỗn ti 2= rangeW (n) vợi mồi n 2
+

Z . Nu ta lĐy x0 = 0 trong cổng thức (1.11) vợi k = n, ta cõ x(n) = W
(n)u(n). Do õ vợi = x(n) vợi mt s n, phÊi trong min giĂ tr ca W (n).
+

Những 2= rangeW (n) vợi mồi n 2 Z , suy ra cõ
15


th” khæng ⁄t tîi gi¡ trà mong muŁn trong thíi gian hœu h⁄n. i•u n y
m¥u thu¤n vîi gi£ thi‚t. Do â, rank W = k.
V‰ dö 1.7. X†t h» i•u khi”n x(n + 1) = Ax(n) + Bu(n) vîi


B¥y gií, vîi

Ta câ
x(1) = Ax0 + Bu0 =

Do â, n‚u ta l§y u(0) = x02, th… ta câ x(1) = 0. Do â, h» (1.12) i•u
khi”n ÷æc tîi 0. Tuy nhi¶n, ta công th§y
!
10

rank(B; AB) = rank

= 1 < 2:

Do â theo ành lþ tr¶n, h» (1.12) khængi•u khi”n

־c.

V‰ dö 1.8. X†t h» y(n + 1) = Ay(n) + Bu(n) vîi

B¥y gií W (1) =

h⁄ng b‹ng 1 do ma tr“n n y t÷ìng ÷ìng vîi ma tr“n
ành
lþ ch‰nh, h» tr¶n khæng i•u khi”n ÷æc. Tuy nhi¶n chó þ r‹ng
i”m

trong thíi gian n = 2.


16

4!

0

l ⁄t tîi ÷


V‰ dö 1.9. Mºt xe 'y chð mºt v“t n°ng câ khŁi l÷æng m bà ghim v o
t÷íng thæng qua mºt h» giao ºng. Ph÷ìng tr…nh chuy”n ºng cıa h»
n y câ d⁄ng
mx + bx + kx = u;
trong â k v b t÷ìng øng l º cøng (stiffness) v h» sŁ giao ºng t›t dƒn
(damping) cıa h» giao ºng v u l lüc t¡c döng.
Ph÷ìng tr…nh (1.13) câ th” vi‚t l⁄i d÷îi d⁄ng ph÷ìng tr…nh tr⁄ng th¡i
nh÷ sau
"v#

x

Do â,
A^=

"

Trong tr÷íng hæp tŒng qu¡t, ta s‡ chån tr÷îc mºt chu ký l§y m¤u T,
c¡c ma tr“n A v B cıa h» ríi r⁄c t÷ìng ÷ìng vîi h» giao ºng tr¶n ÷æc cho
bði cæng thøc
A=e

Nh÷ v“y c¡c t‰nh to¡n cıa chóng ta cƒn t…m ra ma tr¥n mô cıa ma tr“n
^

^

A. i•u n y khæng qu¡ khâ v… ‰t nh§t A câ th” ch†o hâa ÷æc, tøc l ta
câ th” t…m ra ma tr“n P sao cho

trong â D l ma tr“n

÷íng ch†o

3

2
1:::0

.

.

.

D = 64 .. .. .. 75 :
:::

0

(1.16)


k

Theo ành ngh¾a ta câ
^

1^

^

AT

1^

2

2

3

3

e = I + AT + 2!A T + 3!A T + :::
Thay v o (1.15) ta câ
^

AT

e

=Pe


DT

17

P


×