Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Tính ổn định và tính CO của các phương pháp runge kutta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.66 KB, 110 trang )

I HC QUăC GIA H
NáI
TRìNG
I HC KHOA HC Tĩ NHI N

NGUY N TH HI N

TNHN NHV TNHCO
CếA C C PHìèNG PH P RUNGE-KUTTA
Chuyản ng nh: ToĂn ứng dửng
MÂ s: 60 46 01 12

LU NV NTH CS KHOAHC

NGìI HìNG D N KHOA HC:
PGS.TS. Vễ HO NG LINH

H Ni-2014


Lới cÊm ỡn
Trữợc khi trnh b y ni dung chnh ca lun vôn, tổi xin cÊm ỡn Ban
ch nhiằm khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc cũng to n th cĂc thy giĂo, cổ giĂo
trong khoa ToĂn - Cỡ - Tin hồc, phặng Sau i hồc, trữớng i hồc Khoa
hồc Tỹ nhiản - i hồc Quc gia H Ni, Â giÊng dy tn tnh v to iu kiằn
thun lổi tổi ho n th nh tt lun vôn.
c biằt, tổi xin gòi lới cÊm ỡn chƠn th nh nhĐt tợi thy giĂo PGS.TS
Vụ Ho ng Linh, ngữới  trỹc tip hữợng dÔn v tn tnh ch bÊo tổi trong
sut quĂ trnh tổi hồc tp v thỹc hiằn lun vôn.
NhƠn dp n y, tổi cụng xin cÊm ỡn gia nh  luổn ng h v ng viản
trong sut thới gian tổi hồc tp.


Cui cũng, tổi xin cÊm ỡn tĐt cÊ cĂc bn, cĂc anh, cĂc ch trong lợp
cao hồc ToĂn khõa 2011 - 2013, c biằt l cĂc anh ch chuyản ng nh
ToĂn ứng dửng khõa 2010 - 2012 v khõa 2011 - 2013 Â tn tnh giúp ù
v ng viản tổi trong quĂ trnh hồc tp.
Xin chƠn th nh cÊm ỡn!
H Ni, ng y 16 thĂng 01 nôm 2014
Hồc viản

Nguyn Th Hiản


Möc löc
Mð ƒu
B£ng kþ hi»u
1 C¡c kh¡i ni»m cì b£n
1.1
1.2
1.3
1.4
2

3

C¡c ph÷ìng ph¡p Runge-K
X¥y düng c¡c ph÷ìng ph¡p
p döng c¡c ph÷ìng ph¡p R
C¡c lo⁄i chu'n . . . . . . . . .

T‰nh co cho b i to¡n tuy‚n t‰nh
2.1

2.2
2.3

Chu'n Euclid ( ành lþ von
H m t«ng tr÷ðng sai sŁ vî
B i to¡n vîi nhi„u phi tuy‚n

2.4
2.5

T‰nh co trong k:k1 v k:k
H» sŁ ng÷ïng . . . . . . . . .

T‰nh Œn ành B v t‰nh co
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6

i•u ki»n Lipschitz mºt ph‰
˚n ành B v Œn ành ⁄i sŁ
Mºt v i ph÷ìng ph¡p Rung
˚n ành AN . . . . . . . . . . .
C¡c ph÷ìng ph¡p Runge-K
ành lþ v• sü t÷ìng ÷ìng gi
sŁ vîi c¡c ph÷ìng ph¡p S-b
3.7
H m t«ng tr÷ðng sai sŁ . .

T‰nh to¡n ’B (x) . . . . . .
3.8
K‚t lu“n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
T i li»u tham kh£o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2


M

u

Trong khoa hồc v kắ thut ta thữớng gp rĐt nhiu b i toĂn liản quan tợi viằc
giÊi phữỡng trnh vi phƠn. Cõ rĐt nhiu trữớng hổp nghiằm giÊi tch ca cĂc
b i toĂn n y l khổng th tm ữổc. Chnh v vy cĂc nh toĂn hồc  tm kim
nhiu phữỡng phĂp s khĂc nhau giÊi cĂc b i toĂn trản. Trong cĂc phữỡng phĂp s,
phữỡng phĂp Runge-Kutta cõ nhiu tnh chĐt ữu viằt v ữổc sò dửng

rng rÂi. Lun vôn trnh b y v tnh n nh v tnh co ca cĂc phữỡng phĂp
0

Runge-Kutta. XuĐt phĂt t iu kiằn n nh tuyằt i jynj jyn 1j ca b i toĂn y = y,
ta m rng n khĂi niằm "tnh co" khi xt b i toĂn tuyn tnh
0

y = Ay, tip n l cĂc khĂi niằm tnh n nh B v n nh i s khi xt b i toĂn phi
tuyn. Trản cỡ s õ ta cõ th lỹa chồn ra phữỡng phĂp hu hiằu v phũ hổp nhĐt
giÊi cĂc b i toĂn nÊy sinh trong thỹc t. Ni dung lun vôn ữổc tham khÊo chnh
t t i liằu [2] v [3].

B cửc ca lun vôn bao gỗm 3 chữỡng:

Chữỡng 1: CĂc khĂi niằm cỡ bÊn
Lun vôn trnh b y cĂc khĂi niằm cỡ bÊn v phữỡng phĂp Runge-Kutta,
cĂch xƠy dỹng phữỡng phĂp Runge-Kutta 'n, cũng vợi cĂc kin thức b
trổ cho Chữỡng 2 v Chữỡng 3.
Chữỡng 2: Tnh co ca b i toĂn tuyn tnh
Lun vôn trnh b y cĂc khĂi niằm v nh lỵ liản quan n tnh co khi xt b
i toĂn tuyn tnh.
Chữỡng 3: Tnh n nh B v tnh co
Lun vôn trnh b y khĂi niằm n nh B, n nh i s, n nh AN v
mi quan hằ gia cĂc khĂi niằm n nh ca cĂc phữỡng phĂp RungeKutta khi xt b i toĂn phi tuyn.
Do thới gian thỹc hiằn lun vôn khổng nhiu nản trong lun vôn khổng
trĂnh khọi nhng hn ch v sai sõt. TĂc giÊ mong nhn ữổc sỹ gõp ỵ v
nhng ỵ kin phÊn biằn ca quỵ thy cổ v bn ồc.
3


B£ng kþ hi»u

A I
B (p), C ( ), D ( ) Bº i•u ki»n v• c§p ch‰nh x¡c.
C
C

n

I
K (Z)
Pk (x)
Pkj (z)
R (z)

R
n

R
S

(A)

’B (x)
’R (x)
%

T

b = (b1; :::; bs)

T

1 = (1; ::: ; 1)


4


Ch֓ng 1

C¡c kh¡i ni»m cì b£n
Ch÷ìng n y tr…nh b y c¡c kh¡i ni»m cì b£n v• c¡c ph÷ìng ph¡p RungeKutta, sü tçn t⁄i líi gi£i sŁ cıa ph÷ìng ph¡p, c¡ch x¥y düng c¡c ph÷ìng ph¡p
Runge-Kutta 'n còng vîi c¡c ki‚n thøc bŒ træ cho Ch÷ìng 2 v Ch÷ìng 3. Nºi
dung cıa ch÷ìng n y ch¿ ph¡t bi”u c¡c kh¡i ni»m v c¡c k‚t qu£ phöc vö cho c¡c

ch÷ìng sau. Chøng minh chi ti‚t cıa c¡c k‚t qu£ trong ch÷ìng n y câ th” tham
kh£o t⁄i [2], [3] v [5].

1.1

C¡c ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta

Ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta tŒng qu¡t
Ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta thuºc lîp c¡c ph÷ìng ph¡p sŁ mºt b÷îc, ÷æc ÷a
ra bði hai nh to¡n håc ng÷íi øc l Carl Runge (1856 - 1927) v Wilhelm Kutta
(1867 - 1944).
Tr÷îc h‚t ta x†t b i to¡n Cauchy cıa ph÷ìng tr…nh vi ph¥n c§p mºt câ d⁄ng
0

n

n

n

y = f (t; y) ; y 2 R ; f : R R ! R ; y (t0) = y0:

ành ngh¾a 1.1 (xem [5]). Ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta s n§c cho h» ph÷ìng
tr…nh vi ph¥n (1.1) câ th” vi‚t d÷îi d⁄ng:
Yi = y n

yn = yn 1 + h

Trong â Y1; :::; Ys
s

s

n§c). Bº h» sŁ: fcigi =1
P
j

chån ” câ ci =
=1


5


N‚u aij = 0 vîi i j th… ph÷ìng ph¡p l ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta hi”n (ERK).
N‚u aij = 0 vîi i < j v câ ‰t nh§t mºt aii 6= 0 th… ph÷ìng ph¡p l ph÷ìng
ph¡p Runge-Kutta 'n ÷íng ch†o (DIRK).
N‚u aij = 0 vîi i < j v aii =
vîi i = 1; :::; s th… ph÷ìng ph¡p l
ph¡p 'n ÷íng ch†o ìn (SDIRK).

ph֓ng

C¡c tr÷íng hæp cÆn l⁄i gåi l ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n (IRK).
” d„ d ng h…nh dung v• ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta, Butcher ¢ ÷a bº h» sŁ
cıa ph÷ìng ph¡p v o b£ng sau:
c1
c2

.
.


.
cs

B£ng 1.1: B£ng Butcher.

V‰ dö 1.1. Mºt sŁ cæng thøc ERK cì b£n
(c) Trung i”m hi”n

(a) Euler hi”n

0
1

0
1

2

2
0

0
0

1

B£ng 1.2: Mºt sŁ cæng thøc ERK.

V‰ dö 1.2. Mºt sŁ cæng thøc IRK cì b£n

(a) Euler 'n

1

1

1

B£ng 1.3: Mºt sŁ cæng thøc IRK.


6


Sỹ tỗn ti lới giÊi s ca phữỡng phĂp
Xt cổng thức (1.2) trong trữớng hổp n = 1, nu ta t ki = f (t0 + cih; Yi) vợi
i = 1; 2; :::; s ta thu ữổc

xĂc nh lới giÊi s y1 ca phữỡng phĂp, trữợc ht ta cn xĂc nh cĂc giĂ tr ki t
hằ phữỡng trnh chứa ki cho bi (1.3). Nõi chung, Ơy l hằ phữỡng trnh phi
tuyn nản trong nhiu trữớng hổp cõ th cĂc ki tỗn ti khổng duy nhĐt. Do õ,
khổng tỗn ti lới giÊi s ca phữỡng phĂp. nh lỵ sau Ơy cho ta iu kiằn tỗn ti lới
giÊi s ca phữỡng phĂp Runge-Kutta 'n (1.3).
n

n

nh lỵ 1.1 (xem [2]). Cho h m f : R R ! R l h m liản tửc v thọa mÂn iu
kiằn Lipschitz theo bin y vợi hng s L. Nu


h<

1
L max ti

P

jaijj

;

j

th lới giÊi s ca phữỡng phĂp (1.3) tỗn ti duy nhĐt vợi cĂc giĂ tr ki ữổc xĂc
nh duy nhĐt t hằ phữỡng trnh cho bi (1.3), cĂc giĂ tr n y cõ th thu ữổc
bng phữỡng phĂp lp Newton. Hỡn na, nu f(t; y) l h m khÊ vi, liản tửc tợi cĐp
p th cĂc ki (l cĂc h m theo bin h) cụng khÊ vi, liản tửc cho tợi cĐp p.

n

nh tuyằt

i v n

nh A

Bng cĂc phữỡng phĂp khĂc nhau ta cõ th tm ra nghiằm s ca phữỡng
trnh vi phƠn. Tuy nhiản, nghiằm s ta tm ữổc liằu cõ tt khổng, l m
th n o cõ th Ănh giĂ ữổc nghiằm õ. giÊi quyt vĐn n y, ta cn ch ra
nghiằm s õ phÊi cõ tnh chĐt tt cho t nhĐt mt lợp cĂc b i toĂn. Xt

phữỡng trnh vi phƠn thò
0

y = y; l hng s, 2 C; y(t0) = y0:

cĂc phn sau, khi xt phữỡng trnh thò (1.4) ta luổn giÊ sò Re ( ) 0:
Trong trữớng hổp Re ( ) 0 ta ữổc iu kiằn n nh tuyằt i l
jynj jyn 1j ; n = 1; 2; ::::

GiÊ sò y(t); ye(t) l hai lới giÊi ca (1.1). T õ ta cõ cĂc nh nghắa v sỹ n nh
v n nh tiằm cn vợi nghiằm ca phữỡng trnh vi phƠn( 1.1).
7


nh nghắa 1.2. Nghiằm y (t) ca phữỡng trnh vi phƠn( 1.1) gồi l n nh
nu vợi mồi " > 0, 9 > 0 sao cho jy (to) ye(to)j th
ye(t)j < " vợi mồi t

jy (t)

t0:

nh nghắa 1.3. Nghiằm y (t) ca phữỡng trnh vi phƠn( 1.1) gồi l n nh
tiằm cn nu nõ n nh v thọa mÂn iu kiằn
lim jy (t)

ye(t)j = 0:

t!+1


Nhn xt 1.1. i vợi hằ tuyn tnh, nu nghiằm tm thữớng l n nh (n nh
tiằm cn) th mồi nghiằm cụng n nh (n nh tiằm cn). Trong trữớng
hổp n y, chúng ta nõi hằ n nh (n nh tiằm cn).
Xt b i toĂn tuyn tnh
0

y = Ay ; A 2 C

m m

:

nh lỵ 1.2 (xem [5]). Nu mồi giĂ tr riảng ca ma trn A u thọa mÂn Re ( ) 0
0

v cĂc giĂ tr riảng cõ phn thỹc bng 0 u l cĂc giĂ tr riảng ỡn th hằ y = Ay l
n nh.

nh lỵ 1.3 ( iu kiằn cn v (xem [5])). Nu Re ( ) < 0 vợi mồi giĂ tr riảng ca
A th hằ n nh tiằm cn.
i n khĂi niằm v h m n
nh ca phữỡng phĂp Runge-Kutta, ta Ăp dửng phữỡng phĂp Runge-Kutta vợi
cổng thức (1.2) cho phữỡng trnh thò (1.4)
ữổc lới giÊi s
yn = R (z) yn 1 vợi z = h:
Khi õ, iu kiằn n nh tuyằt i (1.5) ữổc thọa mÂn th
jR (z)j 1:

nh nghắa 1.4. H m R (z) xĂc
nh (1.7) ữổc gồi l h m n nh ca

phữỡng phĂp Runge-Kutta. Tp S = fz 2 C : jR (z)j
1g ữổc gồi l min n
nh tuyằt i ca phữỡng phĂp Runge-Kutta.
V dử 1.3.
Phữỡng phĂp Euler hin cõ h m n nh R (z) = 1 + z.
Phữỡng phĂp Euler hin cõ min n nh tuyằt i l hnh trặn cõ bĂn k
nh bng 1, tƠm 1.
8


M»nh

• 1.1 (xem [3]). Ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n s n§c vîi
s

khi ¡p döng cho ph÷ìng tr…nh thß y

0

T

trong â b = (b1
M»nh • 1.2 (xem [3]). H m Œn ành cıa (1.9) thäa m¢n

B£ng 1.4: H m Œn ành cıa mºt sŁ ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n.

Mi•n Œn ành tuy»t Łi cıa c¡c ph÷ìng ph¡p cho trong B£ng 1.4 câ th” xem
trong [3]. Tł k‚t qu£ ð tr¶n ta th§y ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n câ h m Œn

R (z) =


ành ngh¾a 1.5. Mºt ph÷ìng ph¡p m mi•n Œn ành tuy»t Łi thäa m¢n
S

C = fz 2 C : Re (z)

0g ;

th… ph÷ìng ph¡p â gåi l ph÷ìng ph¡p Œn ành A (hay A-Œn ành).
Ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta vîi h m Œn ành nh÷ ð (1.12) l
ch¿ khi


v

jR (iy)j 1 vîi måi y 2 R
R (z) l gi£i t‰ch vîi Re (z) < 0:
9


XĐp x Pad ca e

z

Cho h m f (z) giÊi tch trong lƠn cn ca im 0, hai s nguyản khổng Ơm k
v j. Khi õ, ta cõ th xĐp x h m f (z) bi h m hu t
Pk (z)

f (z)


Qj (z)
k+j+1

l a thức bc k, Q l a thức bc j v sai s ca xĐp x tợi O z
.
Trong
trữớng hổp j = 0 khi õ xĐp x chnh l khai trin Taylor ca h m f (z) ti im 0.
Khi k = 0 th Q (z)/P (z) l khai trin Taylor ca h m 1/f (z).
P

Tuy nhiản, vợi h m bĐt ký v k; j bĐt ký th khổng phÊi lúc n o cụng tỗn ti
xĐp x n y. Khi xĐp x
Pkj (z)
(z) =
+ O zk+j+1

f

Qkj (z)

tỗn ti, th b s (k, j)

ữổc gồi l xĐp x Pad ca h m f.

XĐp x Pad ca h m mụ l trữớng hổp c biằt chúng ta cn nghiản cứu,
mt v i xĐp x Pad xĐp x cĂc h m hu t ca cĂc phữỡng phĂp quan trồng
nhữ phữỡng phĂp Gauss, phữỡng phĂp Radau, phữỡng phĂp Lobatto... Ta s
ch ra luổn tỗn ti xĐp x Pad cho cĂc h m n nh ca cĂc phữỡng phĂp n y
vợi k, j bĐt ký.
nh lỵ 1.4 (xem [3]). B s (k, j) l


trong õ
P

kj

Q

kj

t

khi õ

k
=1+

=1


P

10


Sao c§p ch‰nh x¡c
Kh¡i ni»m sao c§p ch‰nh x¡c ÷æc ra ÷a khi nghi¶n cøu v• t‰nh Œn ành
z

cıa x§p x¿ Pad† cıa h m e (Wanner, Hairer v Norsett 1978).

ành ngh¾a 1.6. Cho t“p hæp
z

A = fz 2 C : jR (z)j > je jg = fz 2 C : jq (z)j > 1g ;
R (z)

ð ¥y q (z) =

ez . T“p A khi â ÷æc gåi l sao c§p ch‰nh x¡c cıa R (z).

Sao c§p ch‰nh x¡c khæng so s¡nh jR (z)j vîi 1 nh÷ khi x†t t‰nh Œn ành, m
z

x

nâ so s¡nh jR (z)j vîi nghi»m ch‰nh x¡c cıa ph÷ìng tr…nh thß je j = e (z = x + iy)
v hi vång s‡ nh“n ÷æc nhi•u thæng tin hìn. Chóng ta luæn gi£ sß r‹ng c¡c
h» sŁ cıa h m R (z) l sŁ thüc v sao c§p ch‰nh x¡c Łi xøng qua tröc thüc. Hìn
z

nœa, vîi z = iy ta câ je j = 1, khi â t“p A l phƒn bò cıa mi•n Œn ành tuy»t Łi S
tr¶n tröc £o. H…nh 1.1 v H…nh 1.2 th” hi»n c¡c t“p sao c§p ch‰nh x¡c cıa
x§p x¿ Pad†.
z

Œ

• 1.1 (xem [3]). N‚u R (z) l mºt x§p x¿ c§p p cıa e , tøc l e
R (z) = Cz


p+1

+Oz

z

p+2

vîi C 6= 0 th… khi z ! 0, A câ d¡ng

i»u nh÷ mºt h…nh ngæi sao vîi p + 1 c¡nh

sao câ c¡c gâc qu†t b‹ng nhau v b‹ng

1.2

X¥y düng c¡c ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n

Phƒn n y s‡ • c“p ‚n lîp c¡c ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n sð hœu t‰nh Œn
ành kh¡ tŁt. Vi»c x¥y düng c¡c ph÷ìng ph¡p nh÷ v“y chı y‚u düa v o c¡c bº i•u
ki»n

8 B (p) :
>
> C( ):
>

>

>

>
<

>

>

D( ):


>

>

>

>

i•u

:
ki»n B (p) câ ngh¾a l cæng thøc cƒu ph÷ìng (b
cıa hai i•u ki»n cÆn l⁄i ÷æc th” hi»n ð ành lþ 1.5 (xem [2] trang 208).
11


H…nh 1.1: T“p sao c§p ch‰nh x¡c cıa x§p x¿ Pad† vîi k = 1; j = 2:

H…nh 1.2: T“p sao c§p ch‰nh x¡c cıa x§p x¿ Pad† vîi k = 2; j = 21.


ành lþ 1.5 (Butcher 1964). N‚u bº h» sŁ bi; ci; aij cıa ph÷ìng ph¡p RungeKutta thäa m¢n B (p) ; C ( ) ; D ( ) vîi p + + 1 v p 2 + 2 th… ph÷ìng
ph¡p câ c§p p.
12


CĂc phữỡng phĂp Gauss
CĂc phữỡng phĂp Gauss hay cặn gồi "cĂc phữỡng phĂp Kuntzmann-Butcher"

l cĂc phữỡng phĂp trũng khợp dỹa trản cỡ s ca cổng thức cu phữỡng
Gauss vợi cĂc hằ s c1; :::; cs l nghiằm ca a thức trỹc giao Legendre bc s

Mt s phữỡng phĂp Gauss ữổc th hiằn trong BÊng 1.5.

BÊng 1.5: CĂc phữỡng phĂp Gauss cĐp 2 v cĐp 4.

nh lỵ 1.6 (Butcher 1964, Ehle 1968). Phữỡng phĂp Gauss s nĐc cõ cĐp ch
nh xĂc p = 2s. H m n nh l xĐp x Pad (s; s) v phữỡng phĂp n nh A.
Chứng minh. Chi tit xem [2] v [3].

CĂc phữỡng phĂp Radau IA v Radau IIA
Butcher (1964) Â giợi thiằu cĂc phữỡng phĂp Runge-Kutta dỹa trản cỡ s ca
cĂc cổng thức cu phữỡng Radau v Lobatto. ng Đy gồi chúng theo ba loi I, II
hoc III tũy thuc v o c1; c2; :::; cs l nghiằm ca

I:
II :
III :

CĂc trồng s bi ữổc chồn cổng thức cu phữỡng thọa mÂn B (s), trong õ
B (2s 1) l cỡ s Radau, B (2s 2) l cỡ s Lobatto. Ehle (1969) Â theo ui

ỵ tững ca Butcher v xƠy dỹng cĂc phữỡng phĂp loi I, II v III vợi cĂc tnh chĐt
n nh vữổt tri. Mt cĂch c lp, Axelsson (1969) Â tm ra cĂc phữỡng
phĂp Radau IIA v chứng minh tnh n nh A ca chúng.


Ph÷ìng ph¡p Radau IA s n§c thuºc lo⁄i I khi c¡c h» sŁ aij (i; j = 1; :::; s) ÷æc
ành ngh¾a bði i•u ki»n D (s). ¥y l c¡ch duy nh§t bði v… c¡c ci l ph¥n bi»t
13


(a) p = 1

0

1

1

B£ng 1.6: Mºt sŁ ph÷ìng ph¡p Radau IA

v bi 6= 0. B£ng 1.6 tr…nh b y c¡c ph÷ìng ph¡p ƒu ti¶n câ °c i”m n y. Cæng thøc
lo⁄i II cıa Ehle thu ÷æc b‹ng c¡ch ¡p döng i•u ki»n C (s).
Theo ành lþ II.7.7 trong [2], c¡c h» sŁ cıa ph÷ìng ph¡p lo⁄i II ÷æc x¥y düng
düa tr¶n cì sð l nghi»m cıa (1.20). Ta gåi chóng l ph÷ìng ph¡p Radau IIA. Vîi
s = 1 chóng ta thu ÷æc cæng thøc Euler 'n (xem B£ng 1.3). C¡c v‰ dö v•
ph÷ìng ph¡p Radau IIA ÷æc ÷a ra trong B£ng 1.7.
(a) p = 3

1


5

3

12

3

1
4
3

4

B£ng 1.7: C¡c ph÷ìng ph¡p Radau IIA c§p 3 v c§p 5.


ành lþ 1.7. Ph÷ìng ph¡p Radau IA s n§c v ph÷ìng ph¡p Radau IIA s n§c •u
câ c§p ch‰nh x¡c p = 2s 1. H m x§p x¿ cıa chóng l x§p x¿ Pad† (s 1; s). C£
hai ph÷ìng ph¡p •u Œn ành A.
Chøng minh. Chi ti‚t xem trong [3].

C¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIA, IIIB v IIIC
Vîi t§t c£ c¡c cæng thøc lo⁄i III th… ci l nghi»m cıa

a thøc cho bði (1.21)

v c¡c trång sŁ bi thäa m¢n B (2s 2). C¡c h» sŁ aij ÷æc ành ngh¾a bði C (s)
cho ta c¡c cæng thøc Lobatto IIIA. Do â nâ l mºt ph÷ìng ph¡p tròng khîp. Vîi
c¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIB chóng ta ¡p döng D (s). CuŁi còng, ” câ cæng

thøc Lobatto IIIC chóng ta °t
ai1 = b1

i = 1; 2; :::; s
14


v x¡c ành c¡c aij cÆn l⁄i bði C (s 1). Ehle (1969) ¢ giîi thi»u hai lîp ph÷ìng ph¡p
ƒu ti¶n, v tr…nh b y c¡c ph÷ìng ph¡p IIIC vîi s 3. ành ngh¾a chung cıa c¡c
ph÷ìng ph¡p IIIC ÷æc ÷a ra bði Chipman (1971) v Axelsson (1972). C¡c v‰
dö ÷æc ÷a ra ð c¡c B£ng 1.8 - 1.10.
ành lþ 1.8. C¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIA, IIIB v IIIC câ c§p ch‰nh x¡c p =
2s 2. H m Œn ành cıa c¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIA v Lobatto IIIB l
x§p x¿ Pad† (s 1; s 1). Vîi c¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIC, h m Œn ành l x§p
x¿ Pad† (s 2; s). V t§t c£ chóng •u Œn ành A.
Chøng minh. Chi ti‚t xem Phƒn IV.5 trong [3].

(a) p = 2

0

0
1

1
2
1

2


B£ng 1.8: C¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIA c§p 2 v c§p 4.

0

1

B£ng 1.9: C¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIB c§p 2 v c§p 4.

0


1

B£ng 1.10: C¡c ph÷ìng ph¡p Lobatto IIIC c§p 2 v c§p 4.

Tâm t›t v• vi»c x¥y düng c¡c ph÷ìng ph¡p Runge-Kutta 'n ÷æc th” hi»n
trong B£ng 1.11.
15


×