ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HOÀNG THẾ TUẤN
SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA MỘT
HỆ PHẢN ỨNG CÁC CHẤT XÚC
TÁC - ỨC CHẾ
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số : 60.46.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người hướng dẫn: TS. Lê Huy Chuẩn
Hà Nội - 2011
Möc löc
1 Ki‚n thøc chu'n bà
1.1 Khæng gian c¡c h m nh“n gi¡ trà trong
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.2 To¡n tß tuy‚n t‰nh . . . . . . . . . . . . . . .
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.3 Nºi suy khæng gian Banach . . . . . . .
1.4 Khæng gian v c¡c to¡n tß li¶n hæp . .
1.4.1
1.4.2
1.4.3
1.5 Ngo⁄i suy khæng gian Banach . . . . . .
1.6 To¡n tß tuy‚n t‰nh li¶n k‚t vîi d⁄ng tüa t
1.6.1
1.6.2
1.7 Khæng gian Sobolev-Lebesgue . . . . .
1.7.1
1.7.2
1.7.3
1.7.4
1.7.5
i
1.7.6
1.7.7
1.7.8
2 To¡n tß qu⁄t, h m mô v to¡n tß lôy thła
2.1 To¡n tß qu⁄t v v i t‰nh ch§t cì b£n . .
2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.2 H m mô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2.1
2.2.2
2.3 To¡n tß lôy thła . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.3.1
2.3.2
2.3.3
3 Sü tçn t⁄i nghi»m cıa mºt h» ph£n øng c¡c ch§t Xóc t¡c-Ùc ch‚
3.1 °t b i to¡n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3.2 Nghi»m àa ph÷ìng . . . . . . . . . . . . . . .
3.3 Nghi»m àa ph÷ìng khæng ¥m . . . . . .
3.4 Nghi»m to n cöc . . . . . . . . . . . . . . . .
3.4.1
3.4.2
3.4.3
3.4.4
T i li»u tham kh£o
ii
Lới m
u
Mt trong nhng cĂch tip cn hằ thng nghiản cứu cĂc phữỡng trnh, hằ phữỡng
trnh vi phƠn vợi bin thới gian l lỵ thuyt nòa nhõm. Lỵ thuyt n y dỹa trản nhng
kt quÊ v nòa nhõm giÊi tch ữổc phĂt trin v o nhng nôm 50 ca th k trữợc.
im
ni bt trong cĂch tip cn n y l cho cổng thức tng quĂt biu din nghiằm. Chflng
tA
hn, nòa nhõm giÊi tch e sinh bi toĂn tò tuyn tnh A l mt nghiằm cỡ bÊn ca
B i toĂn Cauchy i vợi phữỡng trnh tin hõa tuyn tnh ổ-tổ-nổm,
dU
dt + AU = F
(t); 0 < t T ; U(0) = U0 v nghiằm tng quĂt ca nõ ữổc cho bi cổng thức
tA
U(t) = e U0
i vợi phữỡng
cụng l mt nghiằm ca phữỡng trnh tch phƠn U(t) = e tAU0 +
R
Nhng cổng thức nghiằm nhữ th cung cĐp cho ta nhiu thổng tin quan trồng v
cĂc nghiằm nhữ tnh duy nhĐt, tnh chnh quy ti i, tnh trỡn ...v.v. c biằt i vợi
cĂc b i toĂn phi tuyn, ta cõ th suy ra tnh liản tửc Lipchitz hoc thm tr o h m
Frechet ca nghiằm theo giĂ tr ban u. T õ xƠy dỹng ữổc hằ ng lỹc xĂc nh bi B
i toĂn Cauchy; nghiản cứu ữổc dĂng iằu tiằm cn ca nghiằm; ch ra sỹ tỗn ti ca
tp hút; nghiản cứu ữổc tnh n nh hoc khổng n nh ca nghiằm dng; xƠy
dỹng ữổc a tp trỡn n nh hoc khổng n nh ...v.v. thm tr bng phữỡng phĂp
giÊi gn úng ta cõ th thu ữổc lới giÊi s ca nghiằm.
Lun vôn n y sò dửng lỵ thuyt nòa nhõm giÊi tch chứng minh tnh tỗn ti
nghiằm ca mt hằ phÊn ứng cĂc chĐt Xúc tĂc-c ch. Chúng tổi chia lun vôn ra l
m ba chữỡng.
Chữỡng 1 nõi v mt s khổng gian h m nhn giĂ tr trong mt khổng gian
Banach, nhng nt khĂi quĂt nhĐt v cĂc khổng gian Sobolev, v toĂn tò tuyn t
nh, khổng gian liản hổp v toĂn tò liản hổp. Chúng tổi cụng giợi thiằu Ơy khĂi
niằm v mt s tnh chĐt ni suy, ngoi suy ca mt khổng gian Banach.
Chữỡng 2 gi nh nõi v toĂn tò qut, h m mụ v toĂn tò lụy tha. Chúng tổi cp n
Ơy khĂi niằm toĂn tò qut liản kt vợi mt dng tỹa tuyn tnh v nghiản cứu tnh
chĐt chuyn ca toĂn tò n y trong L2. Ngo i ra sỹ tỗn ti nghiằm ca B i toĂn Cauchy i
vợi phữỡng trnh tin hõa tuyn tnh, nòa tuyn tnh cụng ữổc phĂt biu.
Chữỡng 3 trnh b y nhng kt quÊ nghiản cứu mợi v sỹ tỗn ti nghiằm to n cửc
ca mt hằ phÊn ứng cĂc chĐt Xúc tĂc-c ch. Bng cĂch sò dửng lỵ thuyt nòa nhõm
giÊi tch, chúng tổi  chứng minh ữổc sỹ tỗn ti nghiằm to n cửc ca hằ phÊn ứng
iv
cĂc chĐt Xúc tĂc-c ch trong mt trữớng hổp riảng.
Do thới gian v nông lỹc cõ hn, mt s im trnh b y trong lun vôn cõ th cặn
thiu xõt. TĂc giÊ mong mun nhn ữổc sỹ gõp ỵ ca cĂc thy, cĂc cổ cụng nhữ ca
cĂc bn ỗng nghiằp.
H ni, thĂng 04 nôm 2011
Ho ng Th TuĐn
v
Ch֓ng 1
Ki‚n thøc chu'n bà
1.1
Khæng gian c¡c h m nh“n gi¡ trà trong mºt khæng
gian Banach
Cho X l mºt khæng gian Banach vîi chu'n jj : jj. Ta s‡ giîi thi»u mºt sŁ khæng
gian c¡c h m nh“n gi¡ trà trong X; x¡c ành tr¶n mºt kho£ng cıa R ho°c mºt mi•n cıa
C:
Khæng gian c¡c h m bà ch°n
•u
Cho [a; b] l mºt o⁄n trong R: X†t khæng gian c¡c h m bà ch°n •u tr¶n [a; b], k‰
hi»u l B([a; b]; X): Tr¶n B([a; b]; X) ta
÷a v o chu'n supremum
kF k = sup kF (t)k:
a t b
Vîi chu'n n y B([a; b]; X) l mºt khæng gian Banach.
1.1.1
Khæng gian c¡c h m kh£ vi li¶n töc
Cho [a; b] l mºt
o⁄n trong R v m = 0; 1; 2; ::: l
sŁ nguy¶n khæng ¥m. K‰ hi»u
m
C ([a; b]; X) l khæng gian c¡c h m kh£ vi li¶n töc ‚n c§p m tr¶n [a; b]: Khi m = 0;
0
C ([a; b]; X) l khæng gian c¡c h m li¶n töc v th÷íng ÷æc k‰ hi»u mºt c¡ch ìn gi£n
m
l C([a; b]; X): Tr¶n C ([a; b]; X) ta sß döng chu'n sau
m
X
kF kCm =
(i)
max jjF (t)jj:
i=0
a t b
m
Vîi chu'n n y C ([a; b]; X) l mºt khæng gian Banach (xem [1, Tr. 10]). Sau ¥y l hai
k‚t qu£ cì b£n.
1
ành lþ 1.1.1. Cho A l mºt to¡n tß tuy‚n t‰nh âng trong X: N‚u F 2 C([a; b]; X) v AF
2 C([a; b]; X), th…
A
Zb
F (t)dt =
Zb
a
AF (t)dt:
a
Chøng minh. X†t mºt ph¥n ho⁄ch
o⁄n [a; b] bði c¡c
i”m mŁc a = t0 < t1 < ::: <
tN = b v
l§y tŒng
Rª r ng
Cho N ! 1 vîi i•u ki»n max1
n N
(tn
A ab F (t)dt =
R
ành lþ
1
C ((0; T ]; R) v
1.1.2. Cho a
th…
Z
t
Nâi ri¶ng, n‚u a(t)> 0 v f(t) f > 0 th…
Chøng minh. Vîi mØi t cŁ ành, ta câ
d
d
L§y t‰ch ph¥n hai v‚ cıa b§t flng thøc n y theo s tr¶n o⁄n [0; t], ta thu
Zt
Rt
u(t)
u(0)e
s
0
Tł (1.1) chóng ta câ
u(t)
Nâi ri¶ng, n‚u a(t)
Rt
a( )d
Z
e
R
0
t
a( )d
u(0) +
e
s
t
a( )d
> 0 th…
t
u(t) e u(0) +
Th¶m v o â, n‚u f(t) f > 0 th…
t
u(t) e u(0) + f
s
a( )d
ds:
t
R
0
Z
f(s)e
t
f(s)ds; 0 < t T:
־c
2
1.1.2
Khæng gian c¡c h m li¶n töc Holder
Vîi m = 0; 1; 2; ::: v mºt sŁ mô
2 (0; 1); k‰ hi»u C
m+
([a; b]; X) l khæng gian
c¡c h m kh£ vi li¶n töc m lƒn, câ ⁄o h m c§p m li¶n töc Holder tr¶n [a; b] vîi sŁ mô :
m+
Tr¶n C
([a; b]; X) ta ÷a v o chu'n
Vîi chu'n n y, C
m+
k
([a; b]; X) l
m;1
Khi = 1; gåi C ([a; b]; X) l t“p t§t c£ c¡c h m kh£ vi li¶n töc tîi c§p m, câ ⁄o h m
c§p m li¶n töc Lipchitz tr¶n [a; b]. Tr¶n lîp h m n y ta ÷a v o chu'n sau
k
F
T÷ìng tü nh÷ trong tr÷íng hæp tr¶n, vîi chu'n vła ch¿ ra C
gian Banach (xem [1, Tr. 10]).
1.1.3
m;1
kC
m;1
([a; b]; X) l mºt khæng
Khæng gian c¡c h m li¶n töc Holder câ trång
;
Cho hai sŁ mô 0 < < 1; k‰ hi»u F ((a; b]; X) töc l khæng gian c¡c h m li¶n
tr¶n (a; b] (t÷ìng øng tr¶n [a; b]) khi 0 < < 1 (t÷ìng ch§t øng khi = 1) vîi c¡c t‰nh
sau
1. Khi < 1, (t
2. F li¶n töc Holder vîi sŁ mô v
sup
a s
3. Khi t ! a,
Tr¶n F
;
((a; b]; X) ta ÷a v o chu'n
k
;
F
Khi â F ((a; b]; X) trð th nh mºt khæng gian Banach (xem [14, Tr. 5]).
kF
=
3
1.1.4
Khổng gian cĂc h m giÊi tch
Cho D l mt min trong mt phflng phức C. Mt h m f( ) xĂc nh trản D, nhn
giĂ tr trong X ữổc gồi l giÊi tch trong D nu f khai trin ữổc th nh chuỉi Taylor ti
mồi im trong D. TĐt cÊ cĂc tnh chĐt ca cĂc h m giÊi tch phức thổng thữớng u
cõ th ữổc m rng cho h m giÊi tch nhn giĂ tr trong X: Chflng hn ta cõ cổng
thức Tch phƠn Cauchy
1
Z
f( ) d
f( ) = 2 i
C
hoc trỡn tng khúc bao quanh
1.2
trong D:
ToĂn tò tuyn tnh
ToĂn tò tuyn tnh b chn
Cho X; Y l cĂc khổng gian Banach vợi cĂc chu'n tữỡng ứng l jj : jj X ; jj : jjY :
Khổng gian cĂc toĂn tò tuyn tnh t X v o Y ữổc k hiằu bi L(X; Y ): Khổng
gian L(X; Y ) ữổc trang b chu'n
kAkL(X;Y ) = sup kAUkY :
kUkX 1
Vợi chu'n n y, L(X; Y ) l mt khổng gian Banach. Khi X = Y; L(X; Y ) ữổc vit gồn l
L(X): Kt quÊ sau Ơy ữổc gồi l nh lỵ b chn u.
nh lỵ 1.2.1 ([15], Tr. 69). GiÊ sò X v Y l cĂc khổng gian Banach. Cho fA g
mt hồ cĂc toĂn tò b chn t X v o Y vợi tp ch s I: Nu sup
2I
2I
l
kA UkY < 1 vợi mồi U
2 X, th sup 2I kA kL(X; Y ) < 1:
D thĐy rng vợi mỉi U 2 X; phim h m p U (:) xĂc nh bi pU (A) = kAUkY ; A 2
L(X; Y ) l mt nòa chu'n trản L(X; Y ): Rê r ng hồ cĂc nòa chu'n p U (:); U 2 X thọa m
Ân tnh chĐt tĂch, tức l pU (A) = 0 vợi mồi pU ko theo A = 0: Cho trữợc mt s tỹ
nhiản n khĂc 0, xt n phn tò bĐt k trong X m ta k hiằu l U 1; :::; Un v mt b n
s thỹc dữỡng nhọ tũy ỵ 1; :::; n. Ta nh nghắa mt lƠn cn ca toĂn tò 0 trong L(X; Y
) l tp U cõ dng
U
= fA 2 L(X; Y ) : pUi (A) < i; i = 1; :::; ng:
Trữớng hổp A 2 L(X; Y ) l toĂn tò bĐt k, lƠn cn ca A l tp cõ dng A + U. Trản L(X;
Y ) ta nh nghắa mt tổ-pổ nhữ sau. Mt tp ữổc gồi l m trong L(X; Y ) khi v ch
khi nõ chứa lƠn cn ca mồi im nm trong nõ. Vợi tổ-pổ n y, L(X; Y ) tr th nh mt
khổng gian tổ-pổ tuyn tnh, lỗi a phữỡng (xem [15, Tr. 26]). Khổng gian
4
tổ-pổ n y ữổc k hiằu l
Ls(X; Y ):
Ơy l
tổ-pổ mnh trản L(X; Y ): Trong khi
õ,
tổ-pổ xĂc nh bi chu'n toĂn tò ữổc gồi l tổ-pổ u trản L(X; Y ): Chú ỵ, theo nh
lỵ 1.2.1 va phĂt biu Ls(X; Y ) l khổng gian
.
Xt mt dÂy fAng trong L(X; Y ): Ta nõi rng fAng hi tử mnh tợi mt toĂn tò b
chn A nu An hi tử tợi A theo tổ-pổ mnh, tức l AnU ! AU trong Y vợi mồi U 2 X: Mt
d
cĂch tữỡng tỹ, xt h m A(!) xĂc nh trản tp R (d l mt s nguyản dữỡng) v nhn
giĂ tr trong L(X; Y ): Ta nõi A(!) liản tửc mnh ti ! 0 2 nu A(!) liản tửc ti !0 theo tổ-pổ
mnh, nõi cĂch khĂc A(!) liản tửc mnh ti !0 khi ch khi A(!)U ! A(!0)U trong Y khi ! ! !0
vợi mồi U 2 X:
1.2.1
Hn ch ca toĂn tò tuyn tnh
Cho X l mt khổng gian Banach v cho A l mt toĂn tò tuyn tnh t X v o chnh
nõ. Min xĂc nh ca A s ữổc k hiằu l D(A) cặn min giĂ tr ca nõ ữổc k hiằu
bi R(A): Cho Y l mt khổng gian con ca X. ToĂn tò AjY xĂc nh trản D(AjY ) = fU 2
D(A) \ Y : AU 2 Y g bng cổng thức A jY U = AU ữổc gồi l Hn ch ca A trong Y .
D d ng kim tra rng AjY l mt toĂn tò tuyn tnh t Y v o Y . Khi D(A) Y; D(A jY ) = fU
2 D(A) : AU 2 Y g.
1.2.2
Tp giÊi thức, tp ph v Tch phƠn Dunford
Cho A l mt toĂn tò tuyn tnh õng, xĂc nh trũ mt trong khổng gian Banach X:
Tp (A) chứa cĂc s phức sao cho ( A) cõ toĂn tò ngữổc ( A)
giÊi thức ca A: Ta bit rng (A) l tp m trong C cặn ( A)
1
1
2 L(X) ữổc gồi l tp
l
mt h m giÊi tch xĂc nh trản (A), nhn giĂ tr trong L(X) (xem [2, Tr. 158]). V
vy vợi mỉi 0 2 (A) ta cõ
X
1
(
A) =
1
n
0) ( 0
n
n=0
( 1) (
A)
(n+1)
;j
0j
< k( 0
1
1
A) k :
(1.2)
Phn bũ ca (A) trong C, k hiằu l (A), ữổc gồi l ph ca A. Chú ỵ ph ca A c
lp vợi cĂch chồn chu'n trản X (xem [14, Tr. 10]). Ngo i ra, d thĐy rng
(
A)
1
(
1
A) =
(
1
)(
A) (
1
A) ;
;
2 (A):
(1.3)
GiÊ sò A l mt toĂn tò tuyn tnh b chn trong X v (A) l ph ca nõ. LĐy f( ) l
mt h m giÊi tch trong min ỡn liản D chứa (A) v t
Z
1
5
Ơy C l ữớng cong Jordan trỡn, hoc trỡn tng khúc nm trong D bao quanh (A): T
ch phƠn n y xĂc nh trong L(X); khổng phử thuc v o cĂch chồn ữớng cong
Jordan C. Ngữới ta gồi nõ l Tch phƠn Dunford. Trong khi õ toĂn tò f(A) ữổc gồi l T
ch phƠn h m liản kt vợi f( ):
1.2.3
Nòa nhõm liản tửc mnh
nh nghắa 1.2.1. Cho X l mt khổng gian Banach. Mt hồ fT (t)g t 0 cĂc toĂn tò b
chn trong X ữổc gồi l mt nòa nhõm liản tửc mnh hoc C 0-nòa nhõm nu cĂc tnh
chĐt sau ữổc thọa mÂn
1. T (t + s) = T (t)T (s);
2. T(0) = I;
3. Vợi mỉi x 2 X, Ănh x: [0; 1) 3 t 7!T (t)x 2 X liản tửc theo t.
nh nghắa 1.2.2. Cho fT (t)gt 0 l mt nòa nhõm liản tửc mnh cĂc toĂn tò b chn
trản khổng gian Banach X. ToĂn tò A nh nghắa bi
Ax = lim
h!0
+
ữổc gồi l toĂn tò sinh ca nòa nhõm fT (t)gt 0. Min xĂc nh D(A) ca A l tp tĐt cÊ
cĂc x 2 X sao cho giợi hn trong v phÊi ca flng thức va nảu tỗn ti.
Sau Ơy ta phĂt biu mt
nh lỵ quan trồng trong lỵ thuyt toĂn tò tuyn tnh.
nh lỵ 1.2.2. (Lumer-Phillips) GiÊ sò H l mt khổng gian Hilbert vợi tch trong h:;
:i. Cho A l mt toĂn tò tuyn tnh trong H thọa mÂn cĂc iu kiằn sau
1. D(A) trũ mt trong X;
2. Tỗn ti mt s thỹc ! sao cho Re hx; Axi !hx; xi vợi mồi x 2 D(A);
3. Tỗn ti s thỹc
0>
! sao cho A
0I
tA
l toĂn Ănh.
Khi õ A sinh ra nòa nhõm liản tửc mnh fe gt
0
Chứng minh. Xem chứng minh trong [10, Tr. 407].
6
tA
v ke k
!t
e :
1.2.4
Nòa nhõm giÊi tch
Cho X l khổng gian Banach. Mt h m U(z) nhn giĂ tr trong L(X); xĂc nh trản
min qut
= fz 2 C : j arg zj < g; 0 < < 2
ữổc gồi l mt nòa nhõm giÊi tch trản X nu nõ thọa mÂn
1. U(z) l mt h m giÊi tch trong ;
0
0
0
2. U(z) thọa mÂn tnh chĐt nòa nhõm U(z + z ) = U(z)U(z ) vợi mồi z; z 2 ;
3.
0
0
Vợi bĐt k sao cho 0 < < , U(z) hi tử mnh tợi toĂn tò 1 trong X
khi 0 n f0g 3 z ! 0.
Do tnh chĐt thứ ba trản, ta nh nghắa ữổc U(0) = 1: V nòa nhõm giÊi tch
U(z) trong cõ th m rng ữổc lản mt min qut rng hỡn (cõ gõc lợn hỡn), nản mt
cĂch tỹ nhiản ta xt supremum tp tĐt cÊ cĂc gõc ca nhng hnh qut m U(z) cõ
th m rng lản ữổc. Ta gồi giĂ tr n y l gõc ca nòa nhõm U(z) v k hiằu nõ l
U
.
Xt toĂn tò tuyn tnh A õng, xĂc nh trũ mt trong X, cõ ph (A) thọa mÂn
(A)+ !;
Ngo i ra, giÊ sò thảm rng tỗn ti hng s M!
1 sao cho
1
k( A) k
Ta cõ nh lỵ sau.
nh lỵ 1.2.3. Cho A l
v (1.5). Khi õ, e
lữổng
zA
toĂn tò õng, xĂc nh trũ mt trong X; thọa mÂn (1.4) mt
nòa nhõm giÊi tch xĂc nh trong
l
zA
vợi cĂc hng s
( + )jzj
ke k C e
; z2 ;0< <
>0v C
1 ch phử thuc v o .
Chứng minh. Xem trong [14, Tr. 119].
2
!,
thọa mÂn ữợc
7
1.3
Ni suy khổng gian Banach
Vợi X0, X1 l
hai khổng gian Banach vợi cĂc chu'n tữỡng ứng l
k : kX0 , k : kX1 :
GiÊ sò X1 ữổc nhúng trũ mt v liản tửc v o X0: Cho S l dÊi
S = fz : 0 < Rez < 1g
trong mt phflng phức C: Ta k hiằu H(X0; X1) l khổng gian tĐt cÊ cĂc h m giÊi t
ch nhữ sau
1. F (z) l mt h m giÊi tch trong S, nhn giĂ tr trong X 0;
2. F (z) l mt h m b chn, liản tửc trong S, nhn giĂ tr trong X 0;
3. F (z) l mt h m b chn, liản tửc theo bin z = 1 + iy, nhn giĂ tr trong X 1:
Trản H(X0; X1) ta
ữa v o chu'n
k
Vợi chu'n n y H(X0; X1) l
Cho l mt s khổng Ơm thọa mÂn 0 1, ta nh nghắa khổng gian [X 0; X1] nhữ
sau
[X0; X1] = fU 2 X0 : tỗn ti h m F 2 H(X0; X1) sao cho U = F ( )g:
Trản [X0; X1] ta
ữa v o chu'n
U
k
Khi õ [X0; X1] l mt khổng gian Banach v ữổc gồi l Khổng gian ni suy t X 1, X0
(xem [13, nh lỵ 1.9.2]). Sau Ơy l v i tnh chĐt cỡ bÊn ca cĂc Khổng gian ni suy,
chứng minh chi tit xem [13, nh lỵ 1.9.3].
1. [X0; X1]0 = X0 v [X0; X1]1 = X1;
2. Vợi 0
< < 1; X1
3. Vợi 0
< < 1; bĐt flng thức jjUjj jjU
4. Vợi 0
< e 1; [X0; X1]e [X0; X1] , ph
8
[X0; X1] X0, cĂc
1.4
Khổng gian v cĂc toĂn tò liản hổp
1.4.1
Khổng gian
i ngÔu
Cho X l mt khổng gian Banach vợi chu'n k : k. Coi C nhữ mt khổng gian
Banach vợi chu'n thổng thữớng, xt khổng gian Banach L(X; C) vợi chu'n
jj jj = sup j (F )j;
2 L(X; C):
kF k 1
0
Ta thữớng k hiằu khổng gian n y l X v gồi nõ l khổng gian i ngÔu ca X: Mỉi
0
toĂn tò tuyn tnh trong X ữổc gồi l mt phim h m tuyn tnh trản X: Tuy nhiản
0
thun tiằn thay v xt php nhƠn vổ hữợng thổng thữớng, trản X ta s xt php
nhƠn vổ hữợng sau
(
)(F ) =
(F ) vợi mồi
2 C;
0
2 X ; F 2 X:
0
V X l mt khổng gian Banach, ta cõ th xt khổng gian i ngÔu X
õ toĂn tò t X v o X
00
00
0
ca X . Khi
xĂc nh bi
( F)( )=
(F);
F 2X;
0
2X :
00
00
l mt Ănh x tuyn tnh bÊo to n chu'n t X v o X . Khi l to n Ănh, tức l (X) = X ; X
ữổc gồi l khổng gian Banach phÊn x. Kt quÊ sau Ơy l mt hằ quÊ ca nh lỵ
Hahn-Banach m rng. Nõ ữổc sò dửng xƠy dỹng khổng gian liản hổp ca X:
Chứng minh chi tit cõ trong [15, Tr 108].
nh lỵ 1.4.1. GiÊ sò X l mt khổng gian Banach. Khi õ vợi mồi F 2 X, F 6= 0 tỗn ti
0
mt phim h m 2 X sao cho (F ) = kF k v jj jj = 1.
1.4.2
Khổng gian liản hổp
GiÊ sò X v Y l cĂc khổng gian Banach vợi cĂc chu'n tữỡng ứng l k : k X ; k : kY :
Mt h m nhn giĂ tr phức h:; :i X Y xĂc nh trản khổng gian tch X Y ữổc gồi l mt
dng tỹa tuyn tnh nu nõ thọa mÂn
(
+ hFe ; GiX Y ; ; 2 C; F; Fe 2 X; G 2 Y;
h F + Fe ; GiX Y = hF; GiX Y hF;
+ F; Ge X Y ; ;
C; F X; G; Ge Y:
G + GeiX Y = hF; GiX Y
h
Dng tỹa tuyn tnh h:; :iX
1. jhF; GiX
Y
j
Y
ny
i
2
2
2
ữổc gồi l mt tch i ngÔu nu nõ thọa mÂn
kF kX kGkY ; F 2 X; G 2 Y ;
9
2. kF kX = supkGkY
1
jhF; GiX
Y
j; F 2 X;
3. kGkY = supkF kX
1
jhF; GiX
Y
j; G 2 Y:
Khi cõ tch i ngÔu h:; :iX
X vợi tch i ngÔu h:; :iX
Y
Y
gia X v Y; th Y ữổc gồi l khổng gian liản hổp ca
v
hổp ca X vợi tch i ngÔu h:; :iX
i ngÔu h:; :iY
1.4.3
X
ữổc kỵ hiằu l X : D thĐy nu Y l khổng gian liản
Y
th X cụng l khổng gian liản hổp ca Y vợi tch
:
ToĂn tò liản hổp
Cho fX; X g (tữỡng ứng fY; Y g) l mt cp khổng gian Banach liản hổp vợi tch
i ngÔu h:; :iX X (tữỡng ứng h:; :iY Y ). GiÊ sò A l mt toĂn tò tuyn tnh xĂc nh trũ
mt t khổng gian con D(A) X v o Y . LĐy mt toĂn tò A xĂc nh trong
D(A )
Y v nhn giĂ tr trong X nhữ sau. Mt vctỡ
2 Y nm trong D(A )
khi v ch khi tỗn ti mt vctỡ
2 X sao cho hAU; iY Y = hU; iX X vợi mồi
U
2 D(A). V D(A) trũ mt trong X nản nhữ vy ữổc chồn mt cĂch duy
nhĐt.
Vợi mỉi 2 D(A ); chúng ta
h
D d ng kim tra ữổc rng D(A ) l
mt toĂn tò tuyn tnh. ToĂn tò A n y ữổc gồi l liản hổp ca A i vợi cĂc cp liản hổp
fX; X g v fY; Y g: Nu A b chn th A cụng b chn, hỡn na kAk = kA k. Ngo i ra
nu X v Y l cĂc khổng gian Banach phÊn x, ta cõ nh lỵ sau.
nh lỵ 1.4.2 ([14], Tr. 21). GiÊ sò X, Y l cĂc khổng gian Banach phÊn x v cĂc
cp liản hổp fX; X g, fY; Y g. Nu A l
mt toĂn tò tuyn tnh liản tửc t X v o
Y , th A l mt toĂn tò tuyn tnh liản tửc t Y
v o X . Hỡn na kA k = kAk v
A =A:
Trong trữớng hổp X = Y , X = Y v cp liản hổp l fX; X g vợi tch i ngÔu h:; :i, ta
cõ kt quÊ sau.
nh lỵ 1.4.3 ([14], Tr. 21-22). Cho X l mt khổng gian Banach phÊn x v fX; X g
l mt cp liản hổp. Nu A l mt toĂn tò tuyn tnh õng, xĂc nh trũ mt trản X, th
A cụng l mt toĂn tò tuyn tnh õng, xĂc nh trũ mt trản X . Hỡn na A v
A thọa mÂn cĂc tnh chĐt sau
1. A =A;
10
2. 2 (A ) khi v ch khi 2 (A);
3. Nu
Chú ỵ khi A = A, A ữổc gồi l
1.5
Ngoi suy khổng gian Banach
Xt hai khổng gian Hilbert Z v X vợi cĂc tch trong ((:; :)), (:; :) v cĂc chu'n tữỡng
ứng k : k, j : j. GiÊ sò rng Z ữổc nhúng trũ mt, liản tửc v o X. Kt quÊ trong [14, Tr.
23] ch ra sỹ tỗn ti duy nhĐt ca mt khổng gian Banach, k hiằu l Z , thọa mÂn
cĂc iu kiằn sau
1. Z X Z vợi cĂc php nhúng trũ mt v liản tửc;
2. fZ; Z g to th nh mt cp liản hổp vợi tch i ngÔu h:; :i;
3. Tch i ngÔu h:; :i thọa mÂn
hU; F i = (U; F ) vợi mồi U 2 Z; F 2 X:
Ta gồi khổng gian Z n y l Khổng gian ngoi suy t Z X v b ba khổng gian Z X Z l
mt B ba. Theo nh nghắa ca tch i ngÔu, tch trong h:; :i phÊi thọa mÂn
jhU; ij kUkk k ; U 2 Z; 2 Z ;
Ơy k : k l chu'n trản Z . Ngo i ra, ta cụng thĐy rng vợi U; V 2 Z
hU; V iZ
Z
= hV; UiZ
Z
= (V; U) = (U; V ) = hU; V iZ
Z
;
tức l
hU; V iZ Z = (U; V ) = hU; V iZ Z ; U; V 2 Z:
Liản quan n tnh chĐt ngoi suy ca khổng gian Hilbert, ta cõ nh lỵ sau.
nh lỵ 1.5.1. Cho Z X Z l mt B ba khổng gian. Nu A l
liản hổp b chn trản X v l mt toĂn tò tuyn tnh b chn trản Z, th A m rng
ữổc trản Z th nh mt toĂn tò tuyn tnh b chn vợi ữợc lữổng kAk L(Z ) kAkL(Z).
11
Chứng minh. Vợi F 2 X bĐt k, ta cõ
kAF k = sup jhU; AF ij = sup j(U; AF )j = sup j(AU; F )j
kUk 1
kUk 1
kAkL(Z)kF k :
kUk 1
V X trũ mt trong Z , A ữổc m rng mt cĂch duy nhĐt lản Z th nh mt toĂn tò b
chn.
1.6
1.6.1
ToĂn tò tuyn tnh liản kt vợi dng tỹa tuyn tnh
Dng tỹa tuyn tnh v toĂn tò liản kt
Cho Z
X
Z l mt B ba. Theo nh nghắa fZ; Z g l mt cp liản hổp. Trong
mửc n y ta sò dửng tch i ngÔu h:; :iZ Z thay v h:; :iZ
h:; :iZ Z . Xt dng tỹa tuyn tnh a(U; V ) trản Z
Z.
Nu vợi mồi U; V 2 Z, tỗn ti hng s dữỡng M sao cho
ja(U; V )j
Z
, tĐt nhiản h:; :iZ Z =
M kUk kV k;
(1.8)
th a(U; V )ữổc gồi l mt dng liản tửc. Rê r ng (1.8) suy ra a(Un; Vn) ! a(U; V )
nu Un ! U v Vn ! V ỗng thới trong Z: GiÊ sò a(U; V ) l mt dng liản tửc trản
Z: Vợi mỉi U 2 Z, a(U; :) l
ta tm ữổc duy nhĐt 2 Z sao cho
Z a(U; V ) =
2
toĂn tò tuyn tnh t Z v o Z : Tữỡng ứng n y ữổc gồi l toĂn tò liản kt vợi dng a(U;
V ). Nõ thọa mÂn
a(U; V ) = hAU; V i; U; V 2 Z:
(1.9)
D thĐy A l mt toĂn tò tuyn tnh b chn thọa mÂn ữợc lữổng
kAUk = sup jhAU; V ij
MkUk;
U 2 Z:
kV k 1
Nu vợi mồi U 2 Z, tỗn ti hng s dữỡng
Re a(U; U)
sao cho
2
kUk ;
(1.10)
th a(U; V ) ữổc gồi l mt dng bức. Hin nhiản t (1.10) suy ra rng nu a(U; U) = 0
th U = 0:
Sau Ơy ta phĂt biu nh lỵ Lax-Milgram. Chứng minh chi tit nh lỵ n y cõ trong
[15, Tr. 92].
12
nh lỵ 1.6.1. Cho a(U; V ) l mt dng liản tửc v bức trản Z. Khi õ vợi bĐt k
0
2 Z , tỗn ti duy nhĐt phn tò V 2 Z sao cho
(U) = a(U; V ) vợi mồi U 2 Z:
Sò dửng nh lỵ Lax-Milgram ta chứng minh ữổc rng toĂn tò liản kt A l mt flng
cĐu t Z tợi Z :
nh lỵ 1.6.2 ([14], Tr. 26). Cho a(U; V ) l
A
(1.10). Gồi
vợi Ănh giĂ kUk kAUk MkUk: Ngo i ra, A l
nh trũ mt trong Z :
Cui cũng ta nõi v Hn ch ca A ln lữổt trản X v
D(A) X, Hn ch ca toĂn tò A trong X ữổc cho bi
(
D(AjX ) = fU 2 Z; AU 2 Xg;
AjX U = AU:
T nh nghắa ca Khổng gian ngoi suy, ta thĐy rng nu U 2 D(A jX ) th a(U; V )
liản tửc theo V i vợi chu'n trong X: Hỡn na, nu U 2 D(A jX ) th a(U; V ) = (A jX U;
V ) vợi mồi V 2 Z: Mt cĂch tữỡng tỹ, v Z = D(A); Hn ch ca A trong Z ữổc cho bi
(
D(AjZ ) = fU 2 Z; AU 2 Zg;
AjZ U = AU:
T (1.7), ta thĐy rng nu U 2 D(AjZ ) th a(U; V ) liản tửc theo V
Z : Hỡn na khi U 2 D(AjZ ), ta cõ a(U; V ) = hU; V iZ
Z
i vợi chu'n trong
vợi mồi V 2 Z:
1.6.2 Dng liản hổp v toĂn tò liản hổp
Khi a(U; V ) l
ca toĂn tò liản kt A i vợi dng n y l cĂc toĂn tò õng, xĂc nh trũ mt tữỡng
ứng trong X v Z. Tht vy, xt dng tỹa tuyn tnh a (U; V ) nhữ sau
Ta gồi a (U; V ) l
trản Z: Ga sò
dữợi cĂc GiÊ thit (1.8) v (1.10), B l
trong Z
hAU; V i = a(U; V ) = hU; BV i vợi mồi U; V
v thọa mÂn a(U; V ) = a (V;
B
ca
liản hổp
13
hU; V iZ Z
nh nghắa
= hU ; BV i vợ
li,
=B
U
U
1.6.3. Cho
nh lỵ
e
kiằn (1.8) v
trũ mt tữỡng ứng trong X v Z: Ngo i ra cĂc toĂn tò liản hổp A v
cp fZ; Z g tữỡng ứng l
BjX :
fX; Xg l
Chứng minh. V AjZ = B , tnh trũ mt ca D(A jZ ) trong Z thu ữổc trỹc tip t nh
lỵ 1.4.3. Mt khĂc, D(AjZ ) D(AjX ) v Z trũ mt trong X nản D(AjX ) trũ mt trong X:
Lp lun tữỡng tỹ nhữ
i vợi AjZ = B , ta thĐy AjX l
toĂn tò liản hổp (BjX )
ca BjX i vợi cp liản hổp fX; Xg: Khflng nh cặn li suy ra trỹc tip t (1) trong nh
lỵ 1.4.3.
1.7
Khổng gian Sobolev-Lebesgue
1.7.1
Cho
Biản ca min
n
l mt tp m trong R . Ta nõi rng
cõ biản @ liản tửc (tữỡng ứng
m
Lipschitz, thuc lợp C (m = 1; 2; 3; : : :)) nu vợi mồi x 2 @ , tỗn ti mt lƠn cn V
n
ca x trong R v mt hằ tồa
trỹc giao mợi (y1; : : : ; yn) sao cho
1. V l mt hnh hp trong hằ tồa mợi:
V
= f(y1; : : : ; yn); ai < yi < ai; i = 1; : : : ; ng;
m
2. Tỗn ti mt h m liản tửc (tữỡng ứng Lipschitz, thuc lợp C ) xĂc nh trong
0
V = f(y1; : : : ; yn 1); ai < yi < ai; i = 1; : : : ; n
1g
thọa mÂn
0
j(y )j
0
0
an=2 vợi mồi y = (y1; : : : ; yn 1) 2 V ;
0
0
\ V = fy = (y ; yn) 2 V ; yn > (y )g;
0
0
@ \ V = fy = (y ; yn) 2 V ; yn = (y )g;
3. kkC(V 0) c (tữỡng ứng kkLip(V 0) c; hoc kkCm(V 0) c) vợi mt hng s c > 0 n o õ.
14
1.7.2
Khổng gian Sobolev vợi cĐp nguyản
n
k
Cho l mt tp m trong R : Vợi 1 p 1 v k = 0; 1; 2; : : :, k hiằu H p ( ) l khổng
gian cĂc h m u thuc lợp Lp( ) sao cho cĂc o h m riảng D u n cĐp k u
thuc Lp( ) theo nghắa phƠn b, Ơy = ( 1; 2; : : : ; n) l mt a ch s v
ca o h m riảng D u l
k
Vợi chu'n n y Hp ( ) l
khổng gian Hilbert vợi tch trong
hu; viH2k =
Trong trữớng hổp l
min b chn trong R vợi biản
xƠy dỹng mt toĂn tò m rng bin cĂc h m trong
nh lỵ 1.7.1. GiÊ sò
Khi õ tỗn ti mt toĂn tò tuyn tnh C bin cĂc h m trong
vợi cĂc tnh chĐt sau
1. (Cu)j = u;
k
k
n
2. C l mt toĂn tò liản tửc t Hp ( ) v o Hp (R ) (1 p 1, k = 0; 1; 2; : : :) thọa mÂn
Cu
k
A
kHpk(Rn)
p;kk
u
kHpk( )
;
Ơy Ap;k > 0 l hng s ch phử thuc v o p v k:
1.7.3
Khổng gian Sobolev-Lebesgue trong R
n
k
Khi 1 < p < 1, khổng gian Sobolev H p ( ) cõ th ữổc m rng cho trữớng hổp
n
cĂc cĐp k khổng nguyản. Trong mửc n y, chúng ta xt = R . GiÊ sò s 0, k hiằu
s
n
Hp (R ) l khổng gian cĂc h m cõ tnh chĐt nhữ sau
s
n
n 0
1
2 s
n
Hp (R ) = fu 2 S(R ) : F [(1 + j j )2 Fu] 2 Lp(R )g;
n 0
Ơy S(R ) l khổng gian cĂc h m suy rng tông chm, F, F
n 0
1
tữỡng ứng l php bin
s
n
s
n
i Fourier, php bin i Fourier ngữổc trản S(R ) . Hp (R ) l mt khổng gian
Banach vợi chu'n
1
2
kukHps = kF [(1 + j j )2s Fu]kLp ;
u 2 Hp (R ):
15