NGUYỄN MẠNH TÙNG
XÂY DỰNG PHẦN MỀM BÁN HÀNG GIÀY DÉP
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỔNG HỢP
Hà Nội - Năm 2014
2
XÂY DỰNG PHẦN MỀM BÁN HÀNG GIÀY DÉP
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Như
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Mạnh Tùng
Lớp: 711B2
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỔNG HỢP
Hà Nội - Năm 2014
3
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thảnh cảm ơn giáo viên hướng dẫn Nguyễn Thị Quỳnh Như đã
nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập tổng hợp này.
Với sự chỉ bảo tận tình của thầy em đã có những định hướng tốt trong việc triển
khai và thực hiện các yêu cầu của đề tài trong quá trình thực hiện.
Em xin cảm ơn sự dạy bảo và giúp đỡ của các thầy, cô giáo bộ môn của khoa
Công Nghệ Thông Tin – Viện Đại học Mở Hà Nội và giáo viên chủ nhiệm đã trang
bị cho em những kiến thức cơ bản và nâng cao trong suốt quá trình theo học tại
khoa cũng như trong thời gian thực hiện chuyên đề để em có thể hoàn thành chuyên
đề một cách tốt nhất. Tuy nhiên trong quá trình thực hiện, không tránh khỏi những
thiếu sót, em mong thầy cô thông cảm và góp ý thêm.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Mạnh Tùng
MỤC LỤC
Trang
PHIẾU GIAO DỀ..............................................................................................
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................
DANH MỤC HÌNH...........................................................................................
Chương 1
PHÂN TÍCH BÀI TOÁN
4
1.1 Phạm vi bài toán........................................................................................9
1.2 Mô tả nghiệp vụ quản lý kinh doanh...........................................................9
1.3 Đặc tả chức năng.........................................................................................9
1.5 Sơ đồ luồng dữ liệu...................................................................................11
1.5.1 Sơ đồ mức ngữ cảnh...........................................................................11
1.5. 3 Sơ đồ mức dưới đỉnh..........................................................................12
Chương 2
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1 Mô hình thực thể liên kết ER....................................................................14
2.1.1 Xác định thực thể và thuộc tính..........................................................14
2.1.2 Xác định liên kết giữa các thực thể.....................................................15
2.1.3 Mô hình ER.........................................................................................17
2.2 Mô hình CSDL quan hệ.............................................................................18
2.2.1 Chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan hệ..................................18
2.2.2 Mô hình CSDL quan hệ......................................................................19
Chương 3
CÀI ĐẶT CSDL VÀ THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1 Bảng kiểu dữ liệu......................................................................................20
3.2 Giao diện chương trình..............................................................................22
3.2.1 Giao diện chính...................................................................................22
3.2.2 Các giao diện thuộc chức năng hệ thống............................................23
3.2.3 Các giao diện thuộc chức năng quản lý nhân viên quản lý.................23
3.2.4 Giao diện thuộc chức năng quản lý sản phẩm....................................24
3.2.5 Các giao diện thuộc chức năng quản lý chủng loại.............................24
3.2.6 Các giao diện thuộc chức năng báo cáo..............................................25
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................26
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
5
STT
Tên viết tắt
1
CSDL
2
CMTND
Tên đầy đủ
Cơ sở dữ liệu
Chứng minh thư nhân dân
Dịch ra tiếng Việt
6
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng kiểu dữ liệuQuanTriHeThong.........................................................19
Bảng 3.2 kiểu dữ liệuSanPham................................................................................19
Bảng 3.3 Bảng kiểu dữ liệuHoaDon........................................................................21
Bảng 3.4 Bảng kiểu dữ liệuXuatXu.........................................................................20
Bảng 3.5 Bảng kiểu dữ liệuChungLoai...................................................................20
Bảng 3.6 Bảng kiểu dữ liệuHD_SP.........................................................................22
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1 Sơ đồ chức năng....................................................................................................10
Hình 1.2 Sơ đồ ngữ cảnh......................................................................................................11
Hình 1.3 Sơ đồ mức đỉnh.....................................................................................................11
Hình 1.4 Quản lý danh mục.................................................................................................12
Hình 1.5 Quản lý quản trị.....................................................................................................12
Hình 1.6 Thống kê................................................................................................................13
Hình 2.1 Mô hình ER...........................................................................................................17
Hình 2.2 CSDL sau khi cài đặt vào hệ thống.......................................................................19
Hình 3.1 Giao diện chính của chương trình.........................................................................22
Hình 3.2 Giao diện đăng nhập..............................................................................................23
Hình 3.3 Giao diện hồ sơ quản lý........................................................................................23
Hình 3.4 Giao diện quản lý sản phẩm..................................................................................24
Hình 3.5 Giao diện danh mục Chủng loại............................................................................24
Hình 3.6 Giao diện danh mục Xuất xứ................................................................................25
Hình 3.7 Giao diện báo cáo sản phẩm.................................................................................25
7
Chương 1
PHÂN TÍCH BÀI TOÁN
1.1 Phạm vi bài toán
Chương trình kinh doanh giày dép trong một công ty được xây dựng áp dụng
cho những công ty vừa và nhỏ.
Việc quản lý được thực hiện bắt đầu từ khi sản phẩm được đăng tải, kể từ đó
tất cả các thông tin của sản phẩm, chủng loại, giá,... đều được cập nhật thường
xuyên.
Chương trình gồm các chức năng sau:
- Quản lý hồ sơ quản trị
- Quản lý hóa đơn
- Quản lý sản phẩm
- Quản lý xuất xứ và chủng loại của sản phẩm
1.2Mô tả nghiệp vụ quản lý kinh doanh
Quản lý kinh doanh giày dép bao gồm quản lý hồ sơ quản trị và thông tin sản
phẩm, thông tin hóa đơn.
Từ khi có sản phẩm, công ty sẽ quản lý sản phẩm bao gồm những thông tin
như mã sản phẩm, tên sản phẩm, chủng loại, xuất xứ,… có thể cập nhật thông tin
mỗi khi có sự thay đổi thông tin hoặc hiện trạng của sản phẩm.
1.3 Đặc tả chức năng
Chức năng quản lý hệ thống:
Cho phép người dùng thao tác đăng nhập với tư cách admin.
Quản lý thông tin sản phẩm với đầy đủ thông tin như: mã sản phẩm, tên
sản phẩm, chủng loại, xuất xứ, giá...
Chức năng này gồm các công việc cụ thể :
-
Thêm sản phẩm mới
8
-
Cập nhật thông tin sản phẩm.
Xóa sản phẩm.
Xem danh sách sản phẩm.
Báo cáo, thống kê sản phẩm theo nhiều tiêu chí
-
Báo cáo tổng hợp.
-
Đưa ra danh sách sản phẩm.
-
Đưa ra danh sách hóa đơn
-
Đưa ra danh sách quản trị hệ thống
1.4Sơ đồ chức năng
Quản lý bán hàng giày dép
Quản lý
hệ thống
Quản lý
sản phẩm
Quản lý đơn hàng
Đăng ký tài
khoản
Cập nhật sản
phẩm
Đăng nhập
Phân loại
Tìm kiếm sản
phẩm
Thiết lập
đơn hàng
Xem và xử
lý đơn hàng
Hình 1.1 Sơ đồ chức năng
Thống kê báo cáo
Tình hình
sản phẩm
Tình hình đội
ngũ quản trị
9
1.5Sơ đồ luồng dữ liệu
1.5.1Sơ đồ mức ngữ cảnh
Người
quản lý
Nhập, chỉnh sửa, xóa
dữ liệu
Hệ thống
Kết quả thông báo
Đăng nhập
Kết quả
Hình 1.2 Sơ đồ ngữ cảnh
1.5.2 Sơ đồ mức đỉnh
Người
___________
Đăng nhập
Quản trị hệ thống
2. Cập nhật
Quản lý sản phẩm
quản
Tài khoản
___________
___________
3. Cập nhật/Tính toán
lý
4. Thống kê
Kết quả thống kê
5. Tìm kiếm
Quản lý đơn hàng
Đơn hàng
___________
Thống kê báo cáo
___________
Tìm kiếm
Hình 1.3 Sơ đồ mức đỉnh
sản phẩm
___________
10
1.5. 3 Sơ đồ mức dưới đỉnh
Phần quản lý danh mục
___________
1. Yêu cầu
Người
quản
lý
Quản lý nhân viên
2. Yêu cầu
Quản lý Sản phẩm
3. Yêu cầu
Quản lý chủng loại
4. Yêu cầu
Quản lý xuất xứ
QuanTriHeThong
___________
___________
Sản phẩm
___________
___________
Chủng loại
___________
___________
Xuất xứ
___________
Hình 1.4 Quản lý danh mục
Phầnquản lý nhân viên
1. Yêu cầu
Người
quản
lý
Hồ sơ quản trị
Hình 1.5 Quản lý quản trị
_________________
Thông tin quản trị
_________________
11
Phần báo cáo
1. Thống kê
Danh sách sản phẩm
Người
quản
lý
2. Thống kê
Danh sách nhân viên
Hình 1.6 Thống kê
_______________
SanPham
_______________
_______________
QuanTriHeThong
_______________
12
Chương 2
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1Mô hình thực thể liên kết ER
2.1.1Xác định thực thể và thuộc tính
Ghi chú : trong ngoặc đơn “()” là tên thuôc tính của thực thể trong sơ đồ ER
Thực thể QuanTriHeThong(quản trị hệ thống)
Các thuộc tính:
-
Mã quản trị (MaQT): Đây là thuộc tính khóa, thuộc tính này dùng để
phân biệt được quản trị này với quản trị khác.
-
Họ tên (HoTen): Họ tên người quản lý.
-
Ngày sinh (NgaySinh): Ngày sinh của người quản lý.
-
Điện thoại (SoDienThoai): Số điện thoại liên hệ của người quản lý.
Thực thể SanPham(Sản phẩm)
Các thuộc tính:
-
Mã sản phẩm (MaSP): Thuộc tính khóa để phân biệt sản phẩm
-
Tên sản phẩm (TenSP): Tên sản phẩm
-
Giá (Gia): giá sản phẩm.
Thực thể XuatXu(xuất xứ)
Mô tả xuất xứ sản phẩm
Các thuộc tính:
13
-
Mã xuất xứ (MaXX): Thuộc tính khóa
-
Mô tả (MoTa): Mô tả xuất xứ
Thực thểChungLoai (chủng loại)
Mô tả chủng loại sản phẩm
Các thuộc tính:
- Mã chủng loại (MaCL): thuộc tính khóa dùng để phân biệt.
-
Mô tả (MoTa): mô tả chủng loại.
2.1.2 Xác định liên kết giữa các thực thể
-
Mỗi người quản lýcó thể quản lý nhiều sản phẩm khác nhau, một sản phẩm
thuộc quyền quản lý của một quản trị.
QuanTriHeThong
-
1
QL
n
SanPham
Mỗi người quản lý có thể quản lý nhiều hóa đơn khác nhau, một hóa đơn thuộc
quyền quản lý của một quản trị.
QuanTriHeThong
-
1
QL
n
HoaDon
Một sản phẩm chỉ có một chủng loại, một loại chủng loại có nhiều sản phẩm
SanPham
n
có
1
ChungLoai
14
-
Một sản phẩm chỉ có một xuất xứ, một nơi xuất xứ có nhiều sản phẩm
SanPham
n
Có
1
XuatXu
- Một sản phẩm có thể nằm trong nhiều hóa đơn, một hóa đơn có thể có nhiều sản
phẩm.
n
SanPham
n
Có
HoaDon
15
2.1.3 Mô hình ER
MaHD
NgayLap
n
n
QL
có
HoaDon
MaQT
1
n
1
HoTen
QuanTriHeThong
QL
n
MaSP
SanPham
Gia
TenSP
NgaySinh
SoDienThoai
n
n
có
có
1
1
ChungLoai
XuatXu
MaXX
Hình 2.1 Mô hình ER
MoTa
MaCL
MoTa
16
2.2 Mô hình CSDL quan hệ
2.2.1 Chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan hệ
Chuyển kiểu thực thể mạnh
-
Kiểu thực thể QuanTriHeThong Quan hệ QuanTriHeThong (1)
QuanTriHeThong (MaQT, HoTen, NgaySinh, SoDienThoai)
-
Kiểu thực thể SanPham Quan hệ SanPham (2)
SanPham (MaSP, TenSP,Gia)
-
Kiểu thực thể HoaDon Quan hệ HoaDon (3)
HoaDon (MaHD, NgayLap)
-
Kiểu thực thể XuatXu Quan hệ XuatXu (4)
XuatXu (MaXX, MoTa)
-
Kiểu thực thể ChungLoai Quan hệ ChungLoai (5)
ChungLoai (MaCL, MoTa)
Chuyển các liên kết 1 – N
-
Xét liên kết QuanTriHeThong và HoaDon: 1 – N, thêm MaQT vào bảng
HoaDon
(3.1)HoaDon (MaHD, MaQT, NgayLap)
-
Xét liên kết QuanTriHeThong và SanPham: 1 – N, thêm MaQT vào bảng
SanPham
(2.1)SanPham (MaSP, MaQT, TenSP, Gia)
-
Xét liên kết ChungLoai và SanPham: 1 – N, thêm MaCL vào bảng SanPham
(2.2)SanPham (MaSP, MaQT, MaCL, TenSP, Gia)
-
Xét liên kết XuatXu và SanPham: 1 – N, thêm MaXX vào bảng SanPham
(2.3) SanPham (MaSP, MaQT, MaCL, MaXX, TenSP, Gia)
17
Chuyển các liên kết N– N
- Xét liên kết HoaDon có SanPham : N – N, liên kết nhiều nhiều sinh ra quan hệ
mới:
(7) HD_SP (MaHD, MaSP, SoLuong, Gia)
2.2.2 Mô hình CSDL quan hệ
QuanTriHeThong (MaQT, HoTen, NgaySinh, SoDienThoai)
SanPham (MaSP, MaQT, MaCL, MaXX, TenSP, Gia)
HoaDon (MaHD, MaQT, NgayLap)
XuatXu (MaXX, MoTa)
ChungLoai (MaCL, MoTa)
HD_SP (MaHD, MaSP, SoLuong, Gia)
HoaDon
MaHD
MaQT
NgayLap
HD_ SP
MaHD
MaSP
SoLuong
Gia
ChungLoai
MaCL
QuanTriHeThong
MaQT
HoTen
NgaySinh
SoDienThoai
MoTa
SanPham
MaSP
MaQT
TenSP
MaCL
XuatXu
MaXX
MaXX
Gia
MoTa
Hình 2.2 CSDL sau khi cài đặt vào hệ thống
18
Chương 3
CÀI ĐẶT CSDL VÀ THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1Bảng kiểu dữ liệu
Quan hệQuanTriHeThong
Tên thực
thể
MaQT
Kiểu dữ
Diễn giải
Mã quản trị
liệu
Varchar
Loại giá
Chiều
trị
Chuỗi
dài
10
Ghi chú
Khóa
chính
HoTen
Tên quản trị
NgaySinh
Ngày sinh
SoDienThoai Số đt
Nvarchar
Date
Int
Chuỗi
Ngày giờ
Số
50
Bảng 3.1 Bảng kiểu dữ liệuQuanTriHeThong
Quan hệ SanPham
Tên thực
thể
MaSP
Kiểu dữ
Diễn giải
Mãsản phẩm
liệu
Varchar
Loại giá
Chiều
trị
Chuỗi
dài
10
Ghi chú
Khóa
chính
MaQT
MaCL
MaXX
TenSP
Gia
Mã quản trị
Mã chủng loại
Mã xuất xứ
Tên sản phẩm
Giá
Varchar
Varchar
Varchar
Nvarchar
Int
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Bảng 3.2Bảng kiểu dữ liệuSanPham
10
10
10
50
19
Quan hệ HoaDon
Tên thực
thể
Diễn giải
Kiểu dữ
Loại giá
Chi
liệu
trị
ều
Ghi chú
dài
MaHD
Mã hóa đơn
Varchar
Chuỗi
10
Khóa
chính
MaQT
Mã quản trị
Varchar
Chuỗi
NgayLap
Ngày lập
Date time
Ngày tháng
10
Bảng 3.3Bảng kiểu dữ liệuHoaDon
Quan hệXuatXu
Tên thực
thể
MaXX
Kiểu dữ
Diễn giải
Mã xuất xứ
liệu
Varchar
Loại giá
Chiều
trị
Chuỗi
dài
10
Ghi chú
Khóa
chính
MoTa
Mô tả
Nvarchar
Chuỗi
50
Bảng 3.4Bảng kiểu dữ liệuXuatXu
Quan hệ ChungLoai
Tên thực
thể
MaCL
Kiểu dữ
Diễn giải
Mã chủng loại
liệu
Varchar
Loại giá
Chiều
trị
Chuỗi
dài
10
Ghi chú
Khóa
chính
MoTa
Mô tả
Nvarchar
Chuỗi
Bảng 3.5 Bảng kiểu dữ liệuChungLoai
50
20
Quan hệ HD_SP
Tên thực
thể
MaHD
MaSP
Kiểu dữ
Diễn giải
Mã hóa đơn
Mã sản phẩm
liệu
Varchar
Varchar
Loại giá
Chiều
trị
Chuỗi
dài
10
Khóa
10
chính
Khóa
Chuỗi
Ghi chú
ngoại
SoLuong
Gia
Số lượng
Giá
Int
Int
Số
Số
Bảng 3.6Bảng kiểu dữ liệuHD_SP
3.2 Giao diện chương trình
3.2.1 Giao diện chính
Giao diện làm việc chính của chương trình xuất hiện như hình dưới.
Hình 3.1 Giao diện chính của chương trình
21
3.2.2 Các giao diện thuộc chức năng hệ thống
Để có thể sử dụng được các chức năng của chương trình, người dùng phải đăng
nhập hệ thống với giao diện như hình dưới.
Hình 3.2 Giao diện đăng nhập
3.2.3 Các giao diện thuộc chức năng quản lý nhân viên quản lý
Chức năng quản lý nhân viên gồm:
- Quản lý hồ sơ nhân viên
Gồm các chức năng:
- Thêm
- Sửa
- Xóa
- Tìm kiếm theo một hoặc nhiều tiêu chí
- In toàn bộ danh sách hoặc theo các tiêu chí tìm kiếm khác nhau
-
Hình 3.3 Giao diện hồ sơ quản lý
22
3.2.4 Giao diện thuộc chức năng quản lý sản phẩm
Chức năng quản lýsản phẩmgồm:
-
Thêm
Sửa
Xóa
Tìm kiếm theo một hoặc nhiều tiêu chí
In toàn bộ danh sách hoặc theo các tiêu chí tìm kiếm khác nhau
Hình 3.4 Giao diện quản lý sản phẩm
3.2.5 Các giao diện thuộc chức năng quản lý chủng loại
Gồm các chức năng:
-
Thêm
Sửa
Xóa
Tìm kiếm theo một hoặc nhiều tiêu chí
In toàn bộ danh sách hoặc theo các tiêu chí tìm kiếm khác nhau.
Hình 3.5 Giao diện danh mục Chủng loại
23
Hình 3.6 Giao diện danh mục Xuất xứ
3.2.6 Các giao diện thuộc chức năng báo cáo
Hình 3.7 Giao diện báo cáo sản phẩm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
24
[1] Trương Tiến Tùng, Trịnh Thị Xuân, Nguyễn Thị Tâm,giáo trìnhCơ sở dữ liệu,
2012.
25
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------oOo---------
PHIẾU NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỔNG HỢP
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN MẠNH TÙNG
Ngày sinh: 21/07/1992
Lớp: 711B2
Tên đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng giày dép.
Nội dung đánh giá:
1. Kết quả chương trình: ...............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Nội dung quyển báo cáo: ..........................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Ý thức làm việc của sinh viên: ..................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Kỹ năng lập trình của sinh viên: ...............................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đánh giá chung (khoanh tròn một mức độ)
A
B
C
D
F
Kết luận: Đồng ý / Không đồng ý cho phép sinh viên được tham dự bảo vệ
kết quả trước hội đồng chấm Chuyên đề thực tập tổng hợp.
Hà Nội, ngày ...... tháng 12 năm 2014
GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH
(Ký và ghi rõ họ tên)