Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BỘ đề KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN THCS có MA TRẬN và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.5 KB, 26 trang )

toanhocvacongnghe.com
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 CÓ MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 6, 7, 8, 9
KIỂM GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
I. MA TRẬN


toanhocvacongnghe.com
Cấp độ
Chủ đề
Tập hợp số phần
tự của tập hợp, tạp
hợp con
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Lũy thừa với số
mũ tự nhiên ,
nhân chia lũy thừa
cùng cơ số

Nhận biêt
TNKQ
TL
Nhận biết số
phần tử của tập
hợp
1
0.5
5%


TNKQ

TL

Vận dung
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL

4
2
20%
Thực hiện
được thứ tự
thực hiện phép
tính
1
2
20%

Hiểu được cách
tìm số nguyên tố
1
0.5
5%
Nắm được mỗi
điểm trên đường
thẳng là gốc
chung của hai tia
đối nhau. Chỉ ra
được hai tia đối


1
0.5
5%

Cộng

1
0.5
5%
Hiểu được lũy
thừa với số mũ tự
nhiên nhân chia
lũy thừa cùng cơ
số
2
2
1
1
10%
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tính chất chia hết
một tổng, thứ tự
thực hiện phép
tính
Số câu

Số điểm
Tỉ lệ%
Số nguyên tố ,
hợp số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Đoạn thẳng.
Độ daøi đoạn
thẳng. Tia

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Thông hiểu

3
1.5
15%

1
0.5
5%
3
1.5
15%


Làm được
các phép tính
trong thứ tự
1
2
20%

2
4
40%

1
0.5
5%
Vận dụng tính
chất
AM+MB=AB
để xác định
điểm nằm giữa
hai điểm còn
lại;
1
0.5
5%
2
2.5
25%

Vẽ hình

thành thạo
về tia. Biểu
diễn các
điểm trên tia.
1
2
20%
2
4
40%

3
3
30%
11
10
100%


toanhocvacongnghe.com

PHÒNG GD & ĐT ……..
TRƯỜNG THCS ………………

Họ và tên :…………………………….
Lớp: 6A…
Điểm

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán 6

THỜI GIAN: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên


toanhocvacongnghe.com

ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm:(4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . . . ; 75 là.
A. 57
B. 58
C. 59
60
Câu 2. Cách tính đúng là :
A. 22 . 23 = 24
B. 22 . 23 = 25 C. 22 . 23 = 1024
D. 22 . 23 = 32
Câu 3. Tìm n biết : 7n = 1
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 0
D. n ∉ Ø
2
Câu 4. Kết quả của biểu thức 3 . 3 bằng:
A. 33
B. 34
C. 35

D. 93
Câu 5. Giá trị của biểu thức 12 + 32 + 22 là :
A. 2
B. 28
C. 14
D. 49

D.

Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập
hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A. A = B

B.

C.

D..

Câu 7: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H và G.
B. G nằm giữa D và H
B. C. H nằm giữa D và G.
D. M nằm giữa D và H
Câu 8 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta
có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm

giữa 2 điểm
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính(2đ)
a) 4.52 – 16 : 23
b) 168 :  46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết.(2đ)
a) 53 + ( 124 – x) = 87;
b) (x + 49) – 115= 0;

Bài 3 : Vẽ tia Ax . Lấy B Ax sao cho AB = 9 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB
sao cho AM= 4 cm.
a)
Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b)
So sánh MA và MB.
Bài làm
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


toanhocvacongnghe.com
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

C. ĐÁP ÁN:


toanhocvacongnghe.com
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1

A

2
D

3
D

4
5
B
C
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)

6
C

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung
Bài 1

a) Tính hai luỹ thừa.

Bài 2


- Thực hiện phép nhân chia.
- Kết quả : 98.
b) Thực hiện mỗi ngoặc.
- Kết quả : 12.
a) Tìm số hạng và số trừ
- Tìm x = 90.
b) Tìm số bị trừ.
- Tìm x = 66
Vẽ hình đúng được

Bài 3

A
a
b

1
1
1
1

B

N

Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB

� MB = AB – AM
MB = 9 – 4 = 5 cm
Vậy AM < MB.

ĐỀ KHUYẾT TẬT
I. MA TRẬN

M

Điểm

x

0,5
0.5
1


toanhocvacongnghe.com
Cấp độ
Chủ đề
Tập hợp số phần
tự của tập hợp, tạp
hợp con
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Lũy thừa với số
mũ tự nhiên ,
nhân chia lũy thừa

cùng cơ số

Nhận biêt
TNKQ
TL
Nhận biết số
phần tử của tập
hợp
1
0.5
5%

TNKQ

TL

Vận dung
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL

4
2
20%
Thực hiện
được thứ tự
thực hiện phép
tính
1
2
20%


Hiểu được cách
tìm số nguyên tố
1
0.5
5%
Nắm được mỗi
điểm trên đường
thẳng là gốc
chung của hai tia
đối nhau. Chỉ ra
được hai tia đối

1
0.5
5%

Cộng

1
0.5
5%
Hiểu được lũy
thừa với số mũ tự
nhiên nhân chia
lũy thừa cùng cơ
số
2
2
1

1
10%
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tính chất chia hết
một tổng, thứ tự
thực hiện phép
tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số nguyên tố ,
hợp số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Đoạn thẳng.
Độ daøi đoạn
thẳng. Tia

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%


Thông hiểu

3
1.5
15%

1
0.5
5%
3
1.5
15%

Làm được
các phép tính
trong thứ tự
1
2
20%

2
4
40%

1
0.5
5%
Vận dụng tính
chất
AM+MB=AB

để xác định
điểm nằm giữa
hai điểm còn
lại;
1
0.5
5%
2
2.5
25%

Vẽ hình
thành thạo
về tia. Biểu
diễn các
điểm trên tia.
1
2
20%
2
4
40%

3
3
30%
11
10
100%



toanhocvacongnghe.com

PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG THCS ……………………

Họ và tên :…………………………….
Lớp: 6A…
Điểm

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: Toán 6
THỜI GIAN: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên


toanhocvacongnghe.com

ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm:(4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số phần tử của tập hợp B = 19; 20; 21; . . . ; 75 là.
B. 57
B. 58
C. 59
60
Câu 2. Cách tính đúng là :
B. 22 . 23 = 24

B. 22 . 23 = 25 C. 22 . 23 = 1024
D. 22 . 23 = 32
Câu 3. Tìm n biết : 7n = 1
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 0
D. n ∉ Ø
2
Câu 4. Kết quả của biểu thức 3 . 3 bằng:
A. 33
B. 34
C. 35
D. 93
Câu 5. Giá trị của biểu thức 12 + 32 + 22 là :
A. 2
B. 28
C. 14
D. 49

D.

Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập
hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A. A = B

B.

C.

D..


Câu 7: Nếu DG + HG = DH thì :
D. D nằm giữa H và G.
B. G nằm giữa D và H
C. H nằm giữa D và G.
D. M nằm giữa D và H
Câu 8 : Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta
có:
A. Điểm M nằm giữa A và N
B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M
D. Không có điểm nào nằm
giữa 2 điểm
II/ TỰ LUẬN :(6 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính(2đ)
4.52 – 16 : 23
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết.(2đ)
(x + 49) – 115= 0;
Bài 3 : Vẽ tia Ax . Lấy B�Ax sao cho AB = 9 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB
sao cho AM= 4 cm.
c) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
d) So sánh MA và MB.
Bài làm
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



toanhocvacongnghe.com
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
E. ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1
A

2
D

3
D

4
5
B
C
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)


6
C

7
B

8
B

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
Nội dung

Điểm

Bài 1

Tính hai luỹ thừa.
- Thực hiện phép nhân chia.
- Kết quả : 98.

2

Bài 2

Tìm số bị trừ.
- Tìm x = 66

1
1


Bài 3

Vẽ hình đúng được

A
a
b

M

B

N

x

Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
Vì AM Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên
AM + MB = AB
� MB = AB – AM
MB = 9 – 4 = 5 cm
Vậy AM < MB.

0,5
0.5
1

V. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Nhận biết
Cấp độ

MA TRẬN KIỂM TRA
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng


toanhocvacongnghe.com

Tên
Chủ đề
T
(nội
TNKQ
TNKQ
TL
L
dung,
chương)
Các
Nhận biết
Nắm được thứ
phép
được các số tự để thực hiện
toán trên

trong tập
các phép tính
số hữu tỉ hợp Q và
trong Q
GTTĐ của
1 số hữu tỉ ,
tính chất
của lũy
thừa
Số câu
1
1
Số điểm 0,5
1
Tỉ lệ % 5%
0,5
1
5%
10%
Tỉ lệ
Biết được
thức.
tính chất
dãy tỉ số
của tỉ lệ
bằng
thức và biết
nhau
lập tỉ lệ
thức từ

đẳng thức
của 2 tích
Số câu
1
Số điểm 0,5
Tỉ lệ % 5%

Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

Nắm chắc qui
tắc chuyển vế,
phép tính lũy
thừa và GTTĐ
để giải bài toán
tìm x

4
3
30%

1
1
10%
Nắm chắc tính

chất dãy tỉ số
bằng nhau để
vận dụng vào
giải toán.

2
2,5
25%

1
2
20%

Số thực,
số vô tỉ,
số thập
phân

Nhận biết
được phân
số viết
được dưới
dạng số
thập phân,
giá trị của
căn bậc hai

TL



toanhocvacongnghe.com

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hai
đường
thẳng
vuông
góc.
Hai
đường
thẳng
song
song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Góc sole
trong,
đồng vị,
trong
cùng
phía

1
0,5
5%
Nắm được
KN, tính

chất về hai
đường
thẳng song
song, hai
đường
thẳng
vuông góc.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
0.5đ
=5%

Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

2

=10%
Nắm được
tính chất
của một
đường
thẳng cắt

hai đường
thẳng

6

=30%

1
0,5
5%
Nắm được
quan hệ giữa
tính vuông góc
và tính song
song

1

3
1,5đ
=15%

0.5đ
=5%
Nắm được các
quan hệ của
các đường
thẳng, từ đó
tính được góc
so le trong,

đồng vị, hai
góc trong cùng
phía.

2

=10%

1

=10
%

1B3

=10
%
1,5

=20
%

Biết vẽ đường
phụ để áp dụng
góc so le trong,
góc đồng vị và
hai góc trong
cùng phía để
tính số đo một
góc hoặc chứng

minh hai đường
thẳng song song
1 B3
2

2,5đ
=10 =25%
%
1,5
12

10đ
=30 =100%
%


toanhocvacongnghe.com
PHÒNG GD & ĐT …..
TRƯỜNG THCS ………………….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲI
MÔN: TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên :……………………………. ………..
Lớp: …….
Điểm
Nhận xét của giáo viên


I. TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
3 1 12
 :
Câu 1: Kết qủa của phép tính 4 4 20 là
3
7
A. 5
B. 6

5
C. 3

6
D. 7

6 2
Câu 2: Kết qủa của phép tính 3 :3 
3
4
4
A. 1
B. 3
C. 3
Câu 3: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
d b
b c
a d




A. c a
B. a d
C. c b
Câu 4: Viết số thập phân hữu hạn 0,312 dưới dạng phân số tối giản :
156
312
78
A. 500
B. 1000
C. 250

8
D. 3

c b

D. a d
39
D. 125

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Hai góc so le trong luôn bằng nhau.

B. Hai góc đồng vị luôn bằng

nhau.
C. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau
D. Hai góc đối đỉnh luôn
bằng nhau.

Câu 6 : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng:
A. vuông góc
B. cắt nhau.
C. song song
D. trùng nhau

Câu 7 : Nếu a
b và b  c thì :
A. a  c
B. a // c .
C. a //b
D. c // b
Câu 8 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một

góc bằng 900, thì:
A. xx’ là đường trung trực của yy’
của xx’
C. xx’yy’
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)

B. yy’ là đường trung trực
D. xx’ // yy’

Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a)
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:
a)


toanhocvacongnghe.com

Bài 3: (2 điểm)
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh
giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ
tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh
khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em.

Bài 4. (2 điểm). Cho hình vẽ. Biết : a//b, hãy tính số đo của góc O.

BÀI LÀM
...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….

...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
...
……………………………………………………………………………………


toanhocvacongnghe.com

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….


toanhocvacongnghe.com

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
Đáp
án

1
B


2
C

3
A

4
D

5
D

6
C

7

8
C

II- Phần tự luận: ( 7điểm)
Bài
1
(1 điểm)
2
(1 điểm)

Đáp án


Biểu
điểm

a) =
a) �

1
0,5



� x=
0,5

Gọi số HS giỏi, khá, TB, yếu của khối là: a; b; c; d (a; b; c; d ).

3
(2
điểm)

a b
c d
  
Theo đề bài ta có: 9 11 13 3 và b – a = 20

0,5

a b
c d b  a 20
   


 10
9 11 13 3 11  9 2

0,5

Vậy: a = 90; b = 110; c = 130; d = 30 (học sinh)

1,0

0,5

4
(2điểm)

-Vẽ tia Om // a  Om // b

 Oˆ 1  Aˆ1 380 (2 góc so le trong, a//Om)
Oˆ 2  Bˆ 180 0 (2 góc trong cùng phía, b//Om), mà Bˆ 1320

(gt)

 Oˆ 2 180 0  1320 480
AOˆ B Oˆ  Oˆ

Mặt khác:
0

1


0

 x 38  48 86

0

2

(Vì Om nằm giữa OA và OB)

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25


toanhocvacongnghe.com

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TOÁN 8
I. MA TRẬN
Nhận biết

Thông hiểu

Cấpđộ
Tên
Chủ đề
Nhân và chia

các biểu thức

Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

TNK
TL
Q
Nhận biết
được các phép
tính nhân và
chia đa thức.
1
1
0.5
5%

Phân tích đa
thức thành
nhân tử

TNKQ

TL

Hiểu được các
phép tính nhân và
chia đa thức.


Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TNKQ
TL
TN TL
KQ
Thực hiện được các phép
tính nhân và chia đa thức.

4
1
0.5
5%
Hiểu kết quả từ
đáp án dạng toán
phân tích đa thức
thành nhân tử.

2
1
10%

Thực hiện được dạng toán
phân tích đa thức thành nhân
tử.
1a,b
2

1
10%

3,6,7
3
1.5
15%

Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

Cộng

2a,b
2
7
2
4.5
20
45%
%

Tứ giác, hình Tính chất đường Trung tuyến trong
Tính độ dài
Chứng
trung bình của
thang, hình
tam giác vuông

đường trung bình minh tứ
hình
thang
bình hành,
của tam giác,
giác là
hình thoi,
hình thang.
hình bình
hình chữ nhật
Chứng minh tứ hành, hình
chữ nhật
giác là hình
thang cân.
Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

8
1
0.5
5%

5
1
0.5
5%

2

1
0.5
5%

3a,b
2
1.5
15%

4a,
b
2
1,5
15

7
4.5
45%


toanhocvacongnghe.com

%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
1
10%


5
2,5
25%

9
6,5
65%

ĐỀ BÀI

PHÒNG GD & ĐT …………..
TRƯỜNG THCS ……………………
Họ và tên :…………………………….
Lớp: …….
Điểm

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 90 phút
( Không kểể thờời gian phát đềề)
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính x2(x4 + 2) bằng:
A. 6x + 2x2
B. x6+ 2x2
C. x2 + 2x2
D. x6 + 2
Câu 2: Hình thang có đáy lớn là 4cm, đáy nhỏ là 3cm, chiều cao là 2 cm.

Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 3.5 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 14 cm
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của x(x – 3) + 4(x – 3) là:
A. (x – 4)(x – 3)
B. (4 – x)(x – 3)
C. (x – 4)(3 – x) D. (x – 3)(x
+ 4)
Câu 4: Kết quả của phép tính (4x6 – 2x4 + 6x2) : 2x2 bằng:
A. 2x8 – x6 + 3x4
B. 2x4 – x2 + 3x
C. 2x4 – x2 + 3
D. 2x3 – x2 +
3
Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
A. Cạnh góc vuông
B. Cạnh huyền
C. Đường cao ứng cạnh huyền
D. Nửa cạnh huyền
2
2
Câu 6: Giá trị của biểu thức 65 – 35 là:
A .3000
B.10000
C. 200
D. 100
Câu 7: Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của biểu thức 1– 2x + x2 là:
A . (x – 1)2

B. (x + 1)2
C. x2 – 1
D. (x – 1)(x + 1)

16
10
100


toanhocvacongnghe.com

Câu 8: Đường trung bình của hình thang bằng :
A. Nửa tổng hai đáy
B. Nửa hiệu hai đáy
C. Hai lần tổng hai đáy
D. Hai lần tổng hai đáy
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/(1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 6x + 12
b/ xz + yz – 6(x + y)
2/ Tìm x, biết: (2 điểm)
a/ x(x – 2) – 3(2 – x) = 0
b/ (x + 4)2 – 9 = 0
3/ (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, AC.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC biết MN = 4cm
b/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.
4/ (1,5 điểm) Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?

BÀI LÀM


toanhocvacongnghe.com

……………………
II/ Đáp án và thang điểm.
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
D
C
D
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Điểm
a)
= 6(x + 2)
0,5
b)
= z(x + y) – 6(x + y)
= (x + y)(z – 6)

0.5
Bài 2: (2 điểm)
Điểm
a) (x - 2)(x + 3) = 0
0,5
x=2
x=-3
0,5
b/ (x + 4)2 – 9 = 0
x + 4 – 3 = 0 suy ra x = - 1
hoặc x + 4 + 3 = 0 suy ra x = - 7
Bài 3: (1,5 điểm)
A

M

B

N

C

a) Hình vẽ đúng
Tam giác ABC có M và N
lần lượt là trung điểm của
cạnh AB và AC nên MN là
đường trung bình của tam
giác ABC
� MN / / BC; MN 


Suy ra BC = 2MN = 2. 4 = 8(cm)
Tứ giác MNCB có:
b) MN //BC ( cmt)
$C
�
B
ABC cân tại A)
Vậy tứ giác MNCB là hình thang cân
Bài 4: (1,5 đ)
Vẽ hình đúng:

0,5
0,5
Điểm

BC
2

0.25

0.5

0.75
0.25

6
A

7
A

Ghi chú

8
B


toanhocvacongnghe.com
A

D

E

J

B

M

C

a) DM là đường trung bình của  ABC

0.75



DM // AC
ME là đường trung bình của  ACB





ME // AB
ADME là hình bình hành.

A = 900 thì tứ giác ADME là
b) Nếu  ABC có �
hình chữ nhật

0.75


toanhocvacongnghe.com

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
MÔN: TOÁN 9
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp thấp

Vận dụng
Cấp cao

Cộng


Chủ đề
1. Căn thức bậc
hai – Hằng đẳng
thức

TNK
TL
Q
Hiểu và tìm
được ĐKXĐ
của căn thức
bậc hai

Câu
1, 2, 4
Số câu
3
Số điểm
1,5
Tỉ lệ
15%
2. Liên hệ giữa
phép nhân, chia
và phép khai
phương.
Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Các phép biến

đổi đơn giản
biểu thức chứa
căn thức bậc haiRút gọn biểu
thức.
Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Hệ thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông
8
1
0,5
5%

TN
KQ

TL


TN
TL
KQ
Vận dụng
hằng đẳng
thức

TNKQ

TL

A2  A
3
1
0,5
5%

4
2
20%

Khai phương
được một tích
6
1
0,5
5%

1

0.5
5%
Biến đổi và
rút gọn căn
thức bậc hai

5a,b,
7a
3
2
20%
Hệ thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông
6a,b,
8a
3
2
20%

Vận dụng biến đổi
và rút gọn căn thức
bậc hai

7b
1
1
10%


4
3
30%

4
2.5
25%


toanhocvacongnghe.com
H thc lng
trong tam giỏc
vuụng
Cõu
S cõu
S im
Ti l
Tng
S cõu
S im
Ti l

T s lng
giỏc ca gúc
nhon
4
1
0,5
5%

5
2,5
25%

H thc v
cnh v gúc
trong tam giỏc
vuụng
5
8a
1
1
0,5
1
5%
10%
2
1
10%

1
1
10%

3
2
20%
1
0,5
5%


PHONG GD & T ..
TRNG THCS .

6
4
40%

1
1
10%

15
10
100%

KIM TRA
MễN : TON 9
THI GIAN: 90 phỳt
( Khụng k thi gian phat )

Ho v tờn :.
Lp: .
im
Nhn xột ca giỏo viờn

:
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vo chữ cái đứng trớc
câu trả lời đúng:
Câu 1:Biểu thức

x 0

A.

x>0

2x - 1 xác định với các giá trị của x :
1

B. x 2

Cõu 2: Giỏ tr ca x 2 x 5 cú ngha l:
5
5
5



A. x 2
B. x 2
C.x 2
2
Câu 3. Giá trị của biểu thức ( 6 7) là :
A. 7 6
B. 7 6
D. -1
Câu4. Căn bậc hai số học của 64 là:

C. x > - 1


D.

5

D. x 2

C.

6

7


toanhocvacongnghe.com

A. 8

B.-8

C.-8

D.

64
Câu 5. Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. H thc no sau õy l ỳng:
A. AB = BC. cosC
C. AB = AC . tanB

B. AC = BC . sin B
D. AC = AB.cotB


Cõu 6: Kt qu ca phộp khai phng
A. 9a

B. -9a

Cõu 7: Giỏ tr biu thc

81a 2 (vi a < 0) l:
C. -9

a

D. 81a

7 5
7 5

7 5
7 5 bng:

A. 1
B. 2
C. 12
D. 12
Cõu 8: Vi gúc nhon tựy ý. Cõu no sau õy l sai ?
A. sin cos 1
sin
cot
cos

2

2

B.

tan

sin
cos

C. tan .cot 1

D.

B.Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 5 ( 1điểm). Rút gọn biểu thức :





8 3 2 10 . 2 2 5

a,
b, ( 5 + 3 )2 - ( 5 - 3 )2
Câu 6 (1 im) Tỡm x v y trong mi hỡnh sau (Kt qu lm trũn n ch s thp
phõn th 1)
a) Tỡm x trờn hỡnh v sau
b) Tỡm x, y trờn hỡnh v

B

4 H

y
6

9
x

3
A

x

C

1
1 x 1
P


:

x

1
x
x


2


Câu 7 (2 điểm). Cho biểu thức

x 2

x 1


a, Rút gọn biểu thức P với x > 0 ; x 4 và x 1 .

b, Tính giá trị của P khi x = 3 - 2 2 .
Cõu 8: (2im) Cho ABC vuụng ti A, ng cao AH. Bit BC = 5 cm, C = 300
a) Gii tam giỏc vuụng ABC.
b) K HE AB ; HF AC. Chng minh rng: AB.AE = AC.AF.

Ht


toanhocvacongnghe.com

Híng dÉn chÊm:
A. PHÇN TR¾C NGHIÖM( 4đ)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4

5
6
hỏi
Đáp án D
A
B
A
B
B

7

8

C

D

B. phÇn tù luËn(6đ)
Câu 5(1đ)
a, =

0,25
0,25

 2  2 5  2 5  2
b, ( 5 + 3 )2 - ( 5 - 3 )2
= 5 + 2 15 + 3

0,25


- ( 5 - 2 15 + 3)

= 4 15
Câu 6(1đ)

0,25

x 2 = 9 .4 � x  9.4  3.2  6
62 = 3x x = 36:3 = 12
y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180

0,5
0,25
0,25

y = 180 ≈ 13,4

Câu 7(2đ) Cho biểu thức
víi x > 0 vµ x  4
a/ Rút gọn

0,
5
 2 x. x.

1
2 x

 x


b/ Thu gän x = 3 - 2 2 = ( 2 - 1)2
� P=

( 2  1) 2 = 2 -1

0,
5
0,
5
0,
5


×