Tải bản đầy đủ (.pptx) (74 trang)

Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn - Ngân hàng đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.34 KB, 74 trang )

Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư
Investment Banking
Bộ môn Đầu Tư Tài Chính
Khoa Tài Chính

1


CHƯƠNG 5
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG BÁN BUÔN

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

2


CHƯƠNG 5: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
BÁN BUÔN
 Ngân

hàng bán buôn được hiểu như là một nghiệp vụ
đầu tư của NHĐT. Đối tượng đầu tư của ngân hàng bán
buôn là các sản phẩm đầu tư thay thế như đầu tư vốn tư
nhân, đầu tư bất động sản, tài trợ dự án và cho vay đồng
tài trợ...
 Thời gian nắm giữ các khoản đầu tư của ngân hàng bán
buôn thường mang tính chất dài hạn.

3



CHƯƠNG 5: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
BÁN BUÔN

NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ
2. CÁC NGHIỆP VỤ CHO VAY
3. CÁC NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

4


CHƯƠNG 5: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
BÁN BUÔN

1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ
1.1 Khái niệm
1.2 Động cơ của hoạt động đầu tư vốn riêng lẻ
1.3 Quy trình nghiệp vụ đầu tư vốn riêng lẻ
1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

5


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.1 Khái niệm
Private equity is the provision of equity capital by financial

investors over the medium or long term to non-quoted
companies with high growth potential
Source: The European Private Equity & Venture Capital Association

Tạm dịch
Đầu tư vốn riêng lẻ là sự tài trợ vốn cổ phần (trung
hoặc dài hạn) bởi những nhà đầu tư tài chính cho những
công ty chưa niêm yết nhưng có tiềm năng phát triển cao.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

7


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.1 Khái niệm
Đầu tư vốn riêng lẻ là chiến thuật đầu tư vốn vào công
ty vốn tư nhân có tiềm năng phát triển với mục tiêu làm
tăng giá trị của công ty đó thông qua tái cơ cấu tài chính và
tái cơ cấu hoạt động.
Các tổ chức đầu tư vốn riêng lẻ có mục đích chính: tìm
những công ty có tiềm năng phát triển cao và với mục đích
cung cấp thêm vốm, năng lực và chiến lược để củng cố
doanh nghiệp bền vững và gia tăng giá trị công ty.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

8



1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.1 Khái niệm
Đầu tư vốn riêng lẻ cũng có thể bằng cách mua các
công ty niêm yết, đưa chúng ra khỏi thị trường chứng
khoán để trở thành doanh nghiệp vốn tư nhân nhằm hạn
chế sự quan tâm của thị trường. Sau quá trình tái cơ cấu và
phát triển, doanh nghiệp vốn tư nhân sẽ được tái niêm yết
trên thị trường chứng khoán để thoái vốn.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

9


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

NHĐT tham gia vào nghiệp vụ đầu tư vốn riêng lẻ với tư
cách là:
 Nhà đầu tư tài chính (nghiệp vụ ngân hàng bán buôn);
 Huy động vốn cho các quỹ đầu tư vốn tư nhân, tư vấn
bảo lãnh phát hành, cung cấp hỗ trợ kỹ thuật (nghiệp
vụ hỗ trợ huy động vốn);
 Quản lý quỹ đầu tư vốn tư nhân (nghiệp vụ quản lý tài
sản);
 NHĐT là một chủ thể quan trọng đối với loại hình đầu tư
này.
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

10



1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.2 Động cơ của hoạt động đầu tư vốn riêng lẻ
Lợi thế của doanh nghiệp PE
 Tính đơn giản
 Hòa hợp quyền lợi ban điều hành và các cổ đông
 Tiết kiệm thuế thông qua chính sách cổ tức
 Tiết kiệm thuế thông qua cấu trúc vốn.

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

11


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.2 Động cơ của hoạt động đầu tư vốn riêng lẻ
Trong phần này chúng ta chỉ mới tìm hiểu trên khía cạnh của
NHĐT, trên khía cạnh là DN, anh chị hãy trình bày những ưu
điểm của hình thức huy động vốn thông qua PE đối với DN.
Gợi ý:
 Sự hậu thuẫn về vốn và quản trị.
 Thuận lợi của PE so với vay nợ
 Thuận lợi so với việc phát hành cổ phiếu (quản lý của cơ
quan chức năng, chi phí IPO, tình hình thị trường chứng
khoán)
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ


12


CHƯƠNG 5: NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
BÁN BUÔN

1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ
1.1 Khái niệm
1.2 Động cơ của hoạt động đầu tư vốn riêng lẻ
1.3 Quy trình đầu tư vốn riêng lẻ
1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

13


Quy trình đầu tư vốn riêng lẻ
Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét

Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

14


Quy trình đầu tư vốn riêng lẻ









Huy động vốn (Capital Rasing)
Tìm kiếm cơ hội đầu tư (Xác định doanh nghiệp mục tiêu) (Deal
Sourcing)
Phân tích và soát xét DN (In-Depth Company Analysis and Due
Diligence)
Đầu tư vào DN (Final negotiation)
Kiểm soát khoản đầu tư ( Monitoring the Investment) Tăng trưởng
giá trị doanh nghiệp mục tiêu
 Gia tăng giá trị tài chính

 Gia tăng giá trị hoạt động
Thoái vốn (Exit)
15


Quy trình đầu tư vốn riêng lẻ
Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét

Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ


Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)


Bước 3

Phân tích và soát xét
Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

DN chủ động tim tới quỹ PE
Quỹ PE chủ động tim kiếm DN .
Tiêu chuẩn và chiến lược của Quỹ
- Nhận diện các nhanh, lĩnh vực có
khả năng mang lại lợi nhuận
- Khai thác và phát triển cách thực
liên hệ với công ty mục tiêu
Những thông tin về DN

- Quá trình hình thanh và phát triển
- Năng lực và khả năng của ban
điều hành.
- Hình thức sở hữu DN
- Sản phẩm dịch vụ của DN.
- Chiến lược phát triển của DN
- Nhu cầu vốn của DN
- Cơ hội thoái vốn
- …
17


Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét
Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN

(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

Phân tích DN (In depth
Company analysis )
- Phân tích toàn diện về tất cả
khía cạnh (thông tin)
 DN phù hợp quỹ PE sẽ tiếp
xúc, gặp gỡ với ban điều hành
DN
Soát xét DN (Due Diligence)
 Pháp lí
 Sản phẩm hoặc kĩ thuật
 Tài chính
 Vấn đề nhân sự và phúc lợi
nhân viên
 Những hợp đồng quan trọng
 Nghĩa vụ thuế
 …

18


Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét
Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6


Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

- Soạn thảo hợp đồng
- Thư thông báo/văn bản tiết
lệ (Disclosure letter)
- Tuyên bố & bảo đảm
(Representation &
Warranties)
- Bảo đảm bồi thường
(Indemnity)
- Thỏa thuận cổ đông (Share
holder Agreement)
+ Quyền bổ nhiệm HĐQT
+ Quyền phủ quyết
+ Hạn chế chuyển nhượng
CP
+ Quy chế quản trị công ty
+ Điều khoản thoái vốn
….
19


Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)


Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét
Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5

Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

- Bổ nhiệm HĐQT và ban
điều hành
- Kế hoạch tài chính và kế

hoạch hoạt động
- Tham gia hoạch định định
hướng cho DN
- Giám sát hoạt động kinh
doanh
- ….
20


Bước 1

Huy động vốn
(Capital Rasing)

Bước 2

Tìm kiếm cơ hội đầu tư
(Deal Sourcing)

Bước 3

Phân tích và soát xét
Doanh nghiệp

Bước 4

Đầu tư vào DN
(Final Negotiation)

Bước 5


Kiểm soát khoản đầu tư
(Monitoring Investment)

Bước 6

Thoái vốn
(Exit)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

- Phát hành cổ phiếu ra công
chúng (IPO)
- Bán cổ phần cho DN khác
(Trade Sale)
- Bán cho nhà đầu tư tài
chính khác (Sale to other
financial investors)
- Mua lại của đội ngũ quản
trị DN (Management team
purchase)
- Giải thể DN (Liquidation)
21


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ
1.4.1 Đầu tư mạo hiểm (Venture Capital)
1.4.2 Mua doanh nghiệp bằng vốn vay

Buyout – LBO)

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

22

(Leveraged


1. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VỐN RIÊNG LẺ

1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ
1.4.1 Đầu tư mạo hiểm (Venture Capital)
 Khái
 Mô

niệm

hình đầu tư vốn mạo hiểm (cấu trúc vận hành)

 Quy

trình đầu tư vốn mạo hiểm

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

23


1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ

1.4.1 Đầu tư mạo hiểm (Venture Capital)
 Khái niệm
Venture capital is a source of financing for new businesses.
Venture capital funds pool investors' cash and loan it to startup
firms and small businesses with perceived, long-term growth
potential.
Source: CFA Institue, Level 1
Tạm dịch
Đầu tư mạo hiểm là một nguồn tài trợ cho các doanh nghiệp
mới. Các quỹ đầu tư mạo hiểm góp tiền và các khoản vay của
các nhà đầu tư để khởi động các DN nhỏ với nhận thấy được
tềm năng tăng trưởng trong dài hạn
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

24


1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ
1.4.1 Đầu tư mạo hiểm (Venture Capital)
 Khái

niệm
Đầu tư vốn mạo hiểm (Venture Capital – VC) là một
chiến thuật đầu tư theo đó nhà đầu tư vốn mạo hiểm
cung cấp vốn cho các doanh nhân với ý tưởng kinh
doanh xuất sắc để họ khởi nghiệp hoặc cung cấp vốn
cho các doanh nghiệp ở giai đoạn đầu phát triển để cùng
thực hiện chia sẻ rủi ro và kì vọng tìm một khoản lợi
nhuận lớn từ việc đầu tư này.


NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

25


1.4 Các hình thức đầu tư vốn riêng lẻ


Mô hình đầu tư vốn mạo hiểm (cấu trúc vận hành)

CỔ TỨC

Vốn Doanh nhân

Ý tưởng kinh doanh

DOANH 
NGHIỆP
CL GIÁ CỔ 
PHIẾU

Vốn mạo hiểm 

(Thành viên quản lý + 
Thành viên góp vốn)
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ

27



×