Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Violympic lớp 5 vòng 1-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.57 KB, 12 trang )

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VIOLYMPIC
LỚP 5 - NĂM HỌC 2009-2010
VÒNG 1
BÀI 1 :
Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
55/100 ; 57/100 ; 23/100 ; 93/100 ; 67/100 ; 21/100 ; 47/100 ; 57/100 ; 83/100 ; 51/100 ;
17/100 ; 41/100 ; 53/100 ; 5/100 ; 13/100 ; 39/100 ; 59/100 ; 7/100 ; 77/100 ; 79/100 .
Đáp án : 5/100 ; 7/100 ; 13/100 ; 17/100 ; 23/100 ; 29/100 ; 39/100 ; 41/100 ; 43/100 ;
47/100 ; 51/100 ; 53/100 ; 57/100 ; 59/100 ; 67/100 ; 73/100 ; 79/100 ; 83/100 ; 89/100
; 93/100 .
BÀI 2
Chọn các giá trị bằng nhau :
2/10 ; 9/10-3/5 ; 4/20 ; 5/6 ; 2-2/5 ; 1.3/4 ; 2.3/5 ; 1/9+5/9 ; 5/100 ; 2+3/5 ; 1999/9995 ;
2/3 ; 1.3/5 ; 1/5 ; 4/5-1/2 ; 7/4 ; 5/15 ; 7/21 ; 1/2+1/3 ; 1/20 .
Đáp án : 2/10=4/20 ; 9/10-3/5=4/5-1/2 ; 1/5=1999/9995 ; 5/6=1/2+1/3 ; 2-2/5=1.3/5 ;
1.3/4=7/4 ; 2.3/5=2+3/5 ; 1/9+5/9=2/3 ; 5/100=1/20 ; 5/15=7/21 .
BÀI 3
Vượt chướng ngại vật :
1-Tổng của hai số là 2009 và hiệu của chúng là 163 . Tìm hai số đó ?
(SB=923;SL=1086 )
2-Tìm số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 15 . (ĐS :69 )
3-Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 .
(ĐS :389 )
4-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2009 .(ĐS :1004 ; 1005 )
5-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 215 .(ĐS :107 ; 108 )
6-Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 419 .(ĐS : 209 ; 210 )
7-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2011 và giữa chúng có 9 số chẵn khác .
(ĐS : 996 ; 1015 )
8-Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 5 số lẻ khác .
(ĐS : 999 ; 1010 )
9- Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm ; chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Tính chiều


rộng , chiều dài hình chữ nhật đó ? (ĐS : 26cm ;34cm )
10-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng
12 . (ĐS :63210 )
11-Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng
10 . (ĐS :43210 )
12-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 2010 .(ĐS :1004 ; 1006 )
13- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
14- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 636 và giữa chúng có 11 số tự nhiên khác . (ĐS :
312 ;324 )
15- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 1444 .(ĐS : 721 ; 723 )
16- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 2008 .(ĐS :1003 ; 1005 )
17- Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác .
(ĐS : 994 ; 1015 )
18- Tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 764 .(ĐS : 381 ;383 )
19-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 338 .(ĐS :168 ; 170 )
20-Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 694 .(ĐS : 346 ; 348 )
21-Tìm hai phân số có tổng bằng 5/6 và hiệu bằng 1/6 . (ĐS: 1/3 ; 1/2 )
22-Tìm hai phân số có tổng bằng 17/20 và hiệu bằng 7/20 . (ĐS: 1/4 ; 3/5 )
23-Tìm hai phân số có tổng bằng 13/10 và hiệu bằng 3/10 . (ĐS: 1/2 ; 4/5 )
24-Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 198 và phân số có giá trị bằng
4/5 . (ĐS: 88/110 )
25-Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 86 và phân số có giá trị bằng
3/5 . (ĐS: 129/215 )
26-Trung bình cộng của hai số là 185 ; số lớn hơn số bé 24 đơn vị . Tìm hai số đó ?
(ĐS :173 ; 197 )
VÒNG 2
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1/35 ; 1/97 ; 1/100 ; 1/29 ; 1/31 ;1/40 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/95 ; 1/27 ; 1/25 ;
1/84 ; 5/20 ; 3/20 ; 8/20 ; 1/79 ; 7/20 ; 9/20 ; 1/76 ; 11/20 ; 1/67 ; 1/71 ;
1/89 ; 1/91 ; 1/21 ; 1/23 ; 1/20 ; 17/20 ; 19/20 ; 1/56 ; 15/20 ; 13/20 ; 1/60 ;

1/63 .
Đáp án : 1/100 ; 1/97 ; 1/95 ; 1/91 ; 1/89 ; 1/84 ; 1/79 ; 1/76 ; 1/71 ; 1/67 ; 1/63 ;
1/60 ; 1/56 ; 1/52 ; 1/50 ; 1/40 ; 1/35 ; 1/31 ; 1/29 ; 1/27 ; 1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ;
3/20 ; 5/20 ; 7/20 ; 8/20 ; 9/20 ; 11/20 ; 13/20 ; 15/20 ; 17/20 ; 19/20 .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2-1/8 ; 2.1/2 ; 1/6 ; 3/8 ; 1/3:2 ; 1-1/3 ; 5/8-1/4 ; 1717/5151 ; 1/2:1/5 ;
1/2x1/3 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/2x4/3 ; 1-5/6 ; 5/6 ; 1/3 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1.1/3 ;
1/6x8 ; 1515/4545 .
Đáp án : 1717/5151=1515/4545 ; 4/12=1/3 ; 1/4+1/8=5/8-1/4 ; 1/6x8=1.1/3 ;
1/2:1/5=2.1/2 ; 1/2-1/8=3/8 ; 1/3 : 2=1/6 ;
1-1/3=1/2x4/3 ; 1/2x1/3=1-5/6 ; 2.1/3 -1.1/2 =5/6 .
2.2 1/2-1/8 ; 1/3 ; 1/4:1/3 ; 1-5/6 ; 3-1/2 ; 1-1/6 ; 1/5x4 ; 1/2-5/12 ; 1/2-
9/20 ; 2.1/2 ; 1/3:2 ; 2.1/3-1.1/2 ; 1/5:1/4 ;
1/3-1/4 ; 1/4-1/5 ; 1-1/4 ; 4/12 ; 1/4+1/8 ; 1/3:1/2 ; 1/2x4/3 .
Đáp án : 1/5:1/4=1/5x4 ; 2.1/3-1.1/2=1-1/6 ; 1/4+1/8=1/2-1/8 ; 1/3-1/4=1/2-5/12 ;
1/3:2=1-5/6 ; 4/12=1/3 ; 1/3:1/2=1/2x4/3 ; 1/4-1/5=1/2-9/20 ; 2.1/3=3-1/2 ;
1-1/4=1/4:1/3 .
2.3 Đáp án : 2-2/3=1.1/3 ; 7/12=1-5/12 ; 4.1/2x2/3=3 ; (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
3.1 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 215 và phân số đó có giá trị
bằng phân số 38/57 . (ĐS: 86/129 )
3.2 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 224 và phân số đó có giá trị
bằng phân số 75/100 . (ĐS: 96/128 )
3.3 - Tìm một phân số , biết tổng của tử số và mẫu số là 135 và phân số đó có giá trị
bằng phân số 2/3 . (ĐS: 54/81 )
3.4 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 51
. (ĐS: 16/35 )
3.5 - Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị ; tổng của tử số và mẫu số là 86
. (ĐS: 17/69 )
3.6 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 45 và phân số có giá trị bằng

2/5 . (ĐS: 30/75 )
3.7 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 15 và phân số có giá trị bằng
51/68 . (ĐS: 45/60 )
3.8 - Tìm một phân số biết hiệu của tử số và mẫu số bằng 36 và phân số có giá trị bằng
3/5 . (ĐS: 54/90 )
3.9 - Hiện nay tổng số tuổi của hai cha con là 56 tuổi ; cha hơn con 28 tuổi . Hỏi cha
bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 42 ;14 )
3.10 - Mẹ hơn con 27 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi . Hỏi hiện
nay con bao nhiêu tuổi , mẹ bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 9 ; 36 )
3.11 - Anh hơn con em 8 tuổi ; hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi . Hỏi
hiện nay anh bao nhiêu tuổi , em bao nhiêu tuổi ? (ĐS: 17 ; 9 )
3.12 - Hai kho chứa tất cả 216 tấn thóc ; nếu kho thứ nhất chuyển sang kho thứ hai 15
tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau . Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
(ĐS: Kho thứ nhất : 123 tấn ; kho thứ hai :93 tấn )
3.13 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn
khác . (ĐS: 267 ; 304 )
3.14 - Tìm hai số tự nhiên , tổng của hai số đó bằng 999 và giữa chúng có 25 số lẻ khác
. (ĐS: 474 ; 525 )
3.15 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn
khác . (ĐS: 86 ; 124 )
3.16 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 810 và giữa chúng có 20 số chẵn
khác . (ĐS: 384 ; 426 )
3.17 - Tìm hai số chẵn biết tổng của hai số đó bằng 848 và giữa chúng có 13 số chẵn
khác . (ĐS: 410 ; 438 )
3.18 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 406 và giữa chúng có 1 số lẻ khác .
(ĐS: 191 ; 215 )
3.19 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 1142 và giữa chúng có 53 số lẻ khác .
(ĐS: 517 ; 625 )
3.20 - Tìm hai số lẻ biết tổng của hai số đó bằng 474 và giữa chúng có 37 số lẻ khác .
(ĐS: 199 ; 275 )

VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
1.1, 1/13 ; 1/3+1/4 ; 1/15 ; 1/2+1/3 ; 1/8 ; 1/9 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/2+1/4 ; 1/2-
1/3 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1/3 ; 1/27 ; 1.1/2 ; 1/23 ; 1/4 ; 1.1/3 ; 1/5 ; 1/29 .
Đáp án : 1/29 ; 1/27 ; 1/23 ; 1/15 ; 1/13 ; 1/12 ; 1/10 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-
1/3 ; 1/5 ; 1/4 ; 1/3 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
1.2, 1/4 ; 1/53 ; 1/59 ; 1/5 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/3+1/4 ; 1/34 ; 1/25 ; 1/2 ; 1/3 ; 1/36 ;
1/43 ; 1/41 ; 1/45 ; 1/50 ; 1.1/2 ; 1/2-1/3 ; 1/8 ; 1.1/4 ; 1/7 ; 1.1/3 ; 1/9 ; 1/2+1/3 ;
1/12 ; 1/17 ; 1/23 ; 1/2+1/4 ; 1/20 ; 1/15 ; 1/21 .
Đáp án : 1/59 ; 1/57 ; 1/55 ; 1/53 ; 1/50 ; 1/45 ; 1/43 ; 1/41 ; 1/36 ; 1/34 ;
1/25 ; 1/23 ; 1/21 ; 1/20 ; 1/17 ; 1/15 ; 1/12 ; 1/9 ; 1/8 ; 1/7 ; 1/2-1/3 ; 1/5 ;
1/4 ; 1/3 ; 1/2 ; 1/3+1/4 ; 1/2+1/4 ; 1/2+1/3 ; 1.1/4 ; 1.1/3 ; 1.1/2
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1 1/2 ; 1.2/3 ; 16/20 ; 1.1/3 ; 1/2+4/5 ; 4/5:3/5 ; 1/3x1/4 ; 11/17 ; 2222/3434 ;
2/3:2/5 ; 3-1.1/3 ; 1212/1515 ; 1/3:2/3 ; 1+2/3 ; 3.1/3 ; 1515/6060 ; 10/3 ; 1/2:2 ;
1.3/10 ; 1/3-1/4 .
Đáp án : 1/2=1/3:1/2 ; 11/17=2222/3434 ; 1.2/3=1+2/3 ; 3.1/3=10/3 ;
16/20=1212/1515 ; 1/3x1/4=1/3-1/4 ; 1.1/3=4/5:3/5 ; 1/2+4/5=1.3/10 ; 2/3:2/5=3-
1.1/3 ; 1515/6060=1/2:2 .
2.2 3/4+1/2 ; 5-1/2 ; 1.2/3 ; 1/3:2/3 ; 1/3x1/4 ; 363636/454545 ; 7/3 ; 1.2/3+1.2/3 ;
1.3/10 ; 6-1/2 ; 3.1/3 ; 1-1/2 ; 3-2/3 ; 1212/1515 ; 1+2/3 ; 9/2 ; 1/2x1/6 ; 2.3/4-
1.1/2 ; 11/2 ; 3/5+7/10 .
Đáp án : 1/3:2/3=1-1/2 ; 3-2/3=7/3 ; 1.2/3+1.2/3=3.1/3 ; 1.2/3=1+2/3 ;
1212/1515=363636/454545 ; 11/2=6-1/2 ; 5-1/2=9/2 ; 1/2x1/6=1/3x1/4 ;
3/5+7/10=1.3/10 ; 3/4+1/2=2.3/4-1.1/2 .
2.3 Đáp án : 3/4+3/4=3/2 ; 20/3=7-1/3 (thêm 1 phần ở 2.1 và 2.2 )
BÀI 3 : Điền dấu thích hợp :
3.1 5/6 .....7/8 ; 18/51 ..... 3/10 ; 5/8+1/8 ..... 3/4 ; 75/100 .... 4/5 ; 1212/3636 .....
1/3 ; 20/30 ..... 3/4 ; 1/3-1/4 ..... 1/3x1/4 ; 1/2+1/6 ..... 1-1/3 ; 7/8-1/8 ..... 5/6-1/3 ;
11/12-5/12 ..... 2/3-1/4 .

Đáp án : 5/6 < 7/8 ; 18/51 > 3/10 ; 5/8+1/8 = 3/4 ; 75/100 < 4/5 ; 1212/3636 =
1/3 ; 20/30 < 3/4 ; 1/3-1/4 = 1/3x1/4 ; 1/2+1/6 = 1-1/3 ; 7/8-1/8 > 5/6-1/3 ; 11/12-
5/12 > 2/3-1/4
3.2
161616 2 11 12 1515 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
..... ; ..... ; ..... ;1 .....1 ; ..... ; ..... ; ..... : ; ..... ; ..... ; ..... :
242424 3 10 11 2525 5 3 3 4 5 4 5 5 2 5 2 2 3 3 2 30 5 6 42 6 7 2 3 2 3
x x x x− − − + − −
Đáp án :
161616 2
242424 3
=
;
1515 3
2525 5
=
;
11 12
10 11
>
;
1 1 1 1 1 1
1 1 ; ;
3 3 4 5 4 5
x x< − = −
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; : ; ; ; :
5 2 5 2 2 3 3 2 30 5 6 42 6 7 2 3 2 3
x x− = + > = − = − <
3.3. (

1 1 1 1
2 5 2 5
x− >
)
VÒNG 4
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
Đáp án :
1.1
1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 3 1 2 3 1 1 1 1 10
; ; ; ; ; ; ; : 2; ; ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1 ; ;
20 18 16 14 10 3 5 7 3 3 5 2 3 4 3 4 6 9 9
x x x x − − − −
9 8 6 4 1
; ; ; ;1 .
8 7 5 3 2
.
1.2
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
; ; ; ; ; ; : 2; ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;
20 18 14 10 9 7 3 3 5 2 4 5 6 7 8 9
x − − − − − − −
10 9 8 6 1
; ; ; ;1
9 8 7 5 2
.
1.3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;2 1 ;2 1 ;2 1 ;2 1
50 46 35 33 31 29 26 24 18 16 14 10 3 5 4 6 7 8
x − − − −

10 6 5
; ;
9 5 4
.
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
2.1
1 1 1 5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 1 1 1 1 1 1
: : ;6; ;1 ; ;3; ; : 2;1 ; : ;2 ;2: ; ; : ; : ;
2 3 4 12 7 24 2 3 4 2 2 4 2 3 4 3 4 4 2 3 4 4 12
x x − − −
7 5 1 1 1 5 7 1 1 1
;1 ...; ; : ; : ...
12 6 2 3 4 6 12 2 3 4
+ − +
Đáp án :

1 1 1 1 1 1 5 5 7 3 1 1 1 1 3 2 1 1 1 1
: : 6; : ; : 1 ; ;2 : 2 ; : 1 ;
2 3 4 2 3 4 12 6 12 7 2 3 4 24 4 3 2 3 4 4
x x= − = = = = − =
1 1 1 1 1 1 1 1 7 1 1 1 5
: 3; : 2 ; ; : ... 1 ...
4 12 2 2 4 2 3 4 12 2 3 4 6
= − = + − = + =
2.2 Đáp án :
2727 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 4 6 5 7
; : : ; ; ; ; : ; : ;
4545 5 4 12 2 6 2 4 4 6 2 3 5 3 5 4 2 2 7 7 6 12
x x= = + = = = = + =
5 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1

1 2 ; ; ;2
6 2 3 2 12 2 3 4 4 2 2 2
x x= − − = − − = −
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )

3.1 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 215 và tỉ của chúng là
2
3
. (ĐS:
86 ; 129 )
3.2 - Tìm hai số tự nhiên ,biết tổng của hai số đó bằng 297 và tỉ của chúng là
1
1
4
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×