Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bai 4 HIỆU CHUẨN hệ TỐNG KIỂM TRA SIÊU âm KHUYẾT tật ĐƯỜNG hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 48 trang )

Chuẩn hệ thống kiểm tra siêu âm
 Mục đích - ý nghĩa
 Các khối chuẩn phổ biến
 Các nội dung chuẩn


Mục đích-ý nghĩa
 Xác định các đặc tính hoạt động hệ thống
 Thiết lập điều kiện đảm bảo tính lặp lại-độ
tin cậy, nhất quán của kết quả kiểm tra

 Xây dựng mối quan hệ giữa chỉ thị trên
màn hình và thông tin về phản xạ-bất liên
tục


Các khối chuẩn
 Được sử dụng để chuẩn hệ thống thiết
bị

 Có một số cách gọi khác nhau: khối
kiểm tra, khối chuẩn, khối đối chứng,
khối chuẩn cơ bản

 Được chế tạo theo các tiêu chuẩn nhất
định đáp ứng các nội dung chuẩn cụ
thể


Khối chuẩn I.I.W. V1


IIW


Khối chuẩn I.I.w. V1 (ASTM)


Khối chuẩn I.I.W. V2


Khối chuẩn I.I.W. V2

12.5 or 20mm
35 40

45

50

60

25mm radius
70

1.5 or 5mm hole

75

50mm radius



Khối chuẩn I.I.W. (AWS)


Khối chuẩn AWS


Khối chuẩn I.I.W. (AWS)


Bộ khối chuẩn ASTM
 Biên độ-Diện tích (Area-Amplitude)
-

8 khối

-

dài 3-3/4in., đáy vuông cạnh1-15/16in hoặc đường kính 2in

-

lỗ đáy bằng (FBH) đường kính từ 1/64in. đến 8/64in., khoan chính tâm đáy, sâu 3/4in

-

Khối No.1 # 1/64” (FBH 1/64” dia)., No.8 # 8/64” (8/64” dia.)


Bộ khối chuẩn ASTM
 Biên độ-Khoảng cách (Distance-Amplitude)

-19 khối trụ, đường kính 2in., đều có lỗ khoan đáy bằng sâu 3/4in.
- lỗ đáy bằng (FBH) với các bộ đường kính 3/64in., 5/64in., 8/64in.
- chiều dài thay đổi để tạo ra soundpath từ lỗ FBH đến bề mặt mẫu từ 1/16in. đến 5-3/4in.


Khối chuẩn cơ bản ASME
(Mối hàn phẳng)


Khối chuẩn cơ bản ASME
(Mối hàn ống)


Các nội dung chuẩn
 Phần 1. Xác định đặc tính hệ thống UT
1. Chỉ số đầu dò (tia xiên)

R100

INDEX
POINT

Initial Pulse

1st echo (MAX)


Phần 1. Xác định đặc tính
2. Góc khúc xạ (tia xiên)
450 – 600



Phần 1. Xác định đặc tính
 Góc khúc xạ (tia xiên)
600 – 700, 800


Phần 1. Xác định đặc tính
3. Hình dạng chùm tia (beam profile)


Phần 1. Xác định đặc tính
 Biên dạng đứng


Phần 1. Xác định đặc tính
 Biên dạng ngang


Phần 1. Xác định đặc tính
4. Độ tuyến tính ngang (time/sweep base)


Phần 1. Xác định đặc tính
 Độ tuyến tính ngang (time/sweep base)


Phần 1. Xác định đặc tính
5. Độ tuyến tính bộ khuếch đại
Chỉ thị nhỏ phải bằng 50% chỉ thị lớn +/5%FSH

khi thay đổi 10% hoặc 2dB


Độ tuyến tính bộ khuếch đại
Số thứ tự

Chỉ thị lớn, %FSH

Chỉ thị nhỏ, %FSH

1

80 % FSH

40 % FSH

2

90 % FSH

40 - 50 % FSH

3

100 % FSH

45 - 55 % FSH

4


70 % FSH

30 - 40 % FSH

5

60 % FSH

25 – 35 % FSH

6

50 % FSH

20 – 30 % FSH

7

40 % FSH

15 – 25 % FSH

8

30 % FSH

10 – 20 % FSH

9


20 % FSH

5 – 15 % FSH


Phần 1. Xác định đặc tính
6. Độ tuyến tính điều khiển biên độ (GAIN)
Đặt đầu dò lên khối chuẩn thu được chỉ thị cực đại trên màn hình.
Khi tăng hoặc giảm GAIN, chỉ thị phải nằm trong giới hạn cho phép


×