Chuẩn hệ thống kiểm tra siêu âm
Mục đích - ý nghĩa
Các khối chuẩn phổ biến
Các nội dung chuẩn
Mục đích-ý nghĩa
Xác định các đặc tính hoạt động hệ thống
Thiết lập điều kiện đảm bảo tính lặp lại-độ
tin cậy, nhất quán của kết quả kiểm tra
Xây dựng mối quan hệ giữa chỉ thị trên
màn hình và thông tin về phản xạ-bất liên
tục
Các khối chuẩn
Được sử dụng để chuẩn hệ thống thiết
bị
Có một số cách gọi khác nhau: khối
kiểm tra, khối chuẩn, khối đối chứng,
khối chuẩn cơ bản
Được chế tạo theo các tiêu chuẩn nhất
định đáp ứng các nội dung chuẩn cụ
thể
Khối chuẩn I.I.W. V1
IIW
Khối chuẩn I.I.w. V1 (ASTM)
Khối chuẩn I.I.W. V2
Khối chuẩn I.I.W. V2
12.5 or 20mm
35 40
45
50
60
25mm radius
70
1.5 or 5mm hole
75
50mm radius
Khối chuẩn I.I.W. (AWS)
Khối chuẩn AWS
Khối chuẩn I.I.W. (AWS)
Bộ khối chuẩn ASTM
Biên độ-Diện tích (Area-Amplitude)
-
8 khối
-
dài 3-3/4in., đáy vuông cạnh1-15/16in hoặc đường kính 2in
-
lỗ đáy bằng (FBH) đường kính từ 1/64in. đến 8/64in., khoan chính tâm đáy, sâu 3/4in
-
Khối No.1 # 1/64” (FBH 1/64” dia)., No.8 # 8/64” (8/64” dia.)
Bộ khối chuẩn ASTM
Biên độ-Khoảng cách (Distance-Amplitude)
-19 khối trụ, đường kính 2in., đều có lỗ khoan đáy bằng sâu 3/4in.
- lỗ đáy bằng (FBH) với các bộ đường kính 3/64in., 5/64in., 8/64in.
- chiều dài thay đổi để tạo ra soundpath từ lỗ FBH đến bề mặt mẫu từ 1/16in. đến 5-3/4in.
Khối chuẩn cơ bản ASME
(Mối hàn phẳng)
Khối chuẩn cơ bản ASME
(Mối hàn ống)
Các nội dung chuẩn
Phần 1. Xác định đặc tính hệ thống UT
1. Chỉ số đầu dò (tia xiên)
R100
INDEX
POINT
Initial Pulse
1st echo (MAX)
Phần 1. Xác định đặc tính
2. Góc khúc xạ (tia xiên)
450 – 600
Phần 1. Xác định đặc tính
Góc khúc xạ (tia xiên)
600 – 700, 800
Phần 1. Xác định đặc tính
3. Hình dạng chùm tia (beam profile)
Phần 1. Xác định đặc tính
Biên dạng đứng
Phần 1. Xác định đặc tính
Biên dạng ngang
Phần 1. Xác định đặc tính
4. Độ tuyến tính ngang (time/sweep base)
Phần 1. Xác định đặc tính
Độ tuyến tính ngang (time/sweep base)
Phần 1. Xác định đặc tính
5. Độ tuyến tính bộ khuếch đại
Chỉ thị nhỏ phải bằng 50% chỉ thị lớn +/5%FSH
khi thay đổi 10% hoặc 2dB
Độ tuyến tính bộ khuếch đại
Số thứ tự
Chỉ thị lớn, %FSH
Chỉ thị nhỏ, %FSH
1
80 % FSH
40 % FSH
2
90 % FSH
40 - 50 % FSH
3
100 % FSH
45 - 55 % FSH
4
70 % FSH
30 - 40 % FSH
5
60 % FSH
25 – 35 % FSH
6
50 % FSH
20 – 30 % FSH
7
40 % FSH
15 – 25 % FSH
8
30 % FSH
10 – 20 % FSH
9
20 % FSH
5 – 15 % FSH
Phần 1. Xác định đặc tính
6. Độ tuyến tính điều khiển biên độ (GAIN)
Đặt đầu dò lên khối chuẩn thu được chỉ thị cực đại trên màn hình.
Khi tăng hoặc giảm GAIN, chỉ thị phải nằm trong giới hạn cho phép