Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

KH.TUẦN 2. ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH BÉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.73 KB, 33 trang )

KẾ HOẠCH TUẦN
CHỦ ĐỀ: NHỮNG NGƯỜI THÂN TRONG GIA ĐÌNH
CĐ NHÁNH: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH BÉ (ĂN UỐNG)
(Thực hiện từ ngày 02/11 – 6/11/2020)
Thứ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
H.động
I.

SÁNG
+ Đón
trẻ
+ TD
sáng

- Cơ đến sớm mở cửa thơng thống phịng học, cơ đứng ở cửa lớp đón
trẻ, nhắc trẻ biết chào cô, chào bố mẹ. khi vào lớp, cô nhắc trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi qui định, cho trẻ chơi tự do đồ chơi trong lớp.
- Cô cho trẻ xếp hàng ra sân tập thể dục, cô tập mẫu hướng dẫn trẻ tập
theo cơ.
- Trị chuyện cùng trẻ về chủ đề “Những người thân trong gia đình”.
1. Mục tiêu
- Trẻ biết thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài
thể dục theo hiệu lệnh. (MT 3)
- Trẻ thực hiện thuần thục các động tác của bài tập thể dục theo hiệu
lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát. Bắt đầu và kết thúc các động tác
đúng nhịp.


- Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi và nắm được luật chơi, cách
chơi.
2. Chuẩn bị
- Xắc xô, sân tập sạch sẽ, bằng phẳng, nhạc tập thể dục.
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, thoải mái dễ vận động.
3. Tiến hành
3.1. Khởi động:
- Cho trẻ làm đoàn tầu đi theo đội hình vịng trịn kết hợp các kiểu đi,
chạy theo các kiểu đi khác nhau: Đi thường, đi bằng gót chân, đi
thường, đi bằng mũi chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy
chậm, đi thường, về ga.
- Chuyển đội hình hàng ngang để tập bài tập phát triển chung.
3.2. Trọng động
* Bài tập phát triển chung “Tập với cờ”
- Hơ hấp: Thổi bóng bay
- Động tác 1: Vẫy cờ ( 4 – 5 lần).
TTCB: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay cầm 2 cờ đưa lên vẫy vẫy.
- Động tác 2: Chân ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng tự nhiên, 2 tay cầm cờ cúi xuống gõ cán cờ xuống
sàn.
- Động tác 3: Bụng, lườn ( 3 – 4 lần).
TTCB: Trẻ đứng tự nhiên, ngồi xuống sàn gõ cán cờ xuống sàn.
* Trò chơi: Gieo hạt, trời nắng trời mưa
3.3. Hồi tĩnh: - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng về lớp


2

II. Hoạt
động

học

LVPTTC:
- VĐCB:
Tung -bắt
bóng cùng
cơ (L2)
(MT5)
- TC: Lăn
bóng .

LVPTNN:
- Thơ: Ấm
và chảo
(MT38)
- NDKH:
Đơi dép.

LVPTN:
- NBTN: Cái
bát- cái thìa
(MT23)
- NDKH:
Bóng trịn
to.

LVPTTM:
- DH: Mời
bạn ăn
(MT55)

- VĐTN:
Em biết
vâng lời mẹ

LVPTNN:
- Truyện:
Cả nhà ăn
dưa hấu
(MT33)
- NDKH:
Cả nhà
thương
nhau


3

III. Hoạt
động
ngồi
trời

1. Hoạt động có mục đích:
- Quan sát hoa mẫu đơn.
- Quan sát đồ chơi ngồi trời
- Trị chuyện về các thành viên trong gia đình.
- Quan sát cây hoa đồng tiền.
- Trị chuyện về cơng việc của bố mẹ.
2. Trị chơi vận động:
- Bóng trịn to.

- Trời nắng trời mưa.
- Bóng trịn to
- Trời nắng trời mưa.
3. Chơi tự do:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời, cầu trượt, đu quay, bóng…
4. Trị chơi dân gian:
- Dung dăng dung dẻ, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ.
- Giáo dục BVMT: Giáo dục trẻ không vứt rác bừa bãi ra môi trường,
các nguồn nước như sông, suối, ao, hồ …
- Giáo dục BVMT: Giáo dục trẻ không bứt hoa, bẻ cành bừa bãi
- Giáo dục PCTNTT: Giáo dục trẻ vui chơi đồn kết, khơng xơ đẩy
nhau.

IV. Hoạt
động
1. Góc phân vai:
góc
- Trị chơi: Gia đình, bán hàng.
2. Góc học tập:
- Vẽ, xâu vịng
3. Góc xây dựng- lắp ghép:
- Xếp hàng rào
4. Góc thiên nhiên:
- Quan sát cơ chăm sóc cây
5. Góc sách truyện:
- Xem tranh truyện về chủ đề
6. Góc Âm nhạc:
- Hát múa các bài hát về chủ đề.
V. Hoạt


Mục tiêu

Chuẩn bị

Phương pháp


4

động
trưa:
+ Vệ
sinh

- Trẻ biết
xếp hàng
ra vệ sinh
cá nhân. Đi
vệ
sinh
đúng nơi
quy định
(MT 13)

+ Ăn
trưa

- Trẻ thích
nghi với
chế độ ăn

cơm, ăn
được các
loại thức
ăn
khác
nhau.
(MT 11)

+ Ngủ
trưa

Nước,
khăn, xô,
chậu, bánh
xà bông....

- Đồ ăn, đồ
dùng
ăn
uống
- Bàn, ghế,
khăn, đĩa...

- Trẻ ngủ
ngoan, ngủ Chăn,
đủ
giấc chiếu, gối .
(MT2)

- Thực hiện tốt chế độ dinh dưỡng cho

trẻ, để trẻ đạt các mục tiêu về cân nặng
và chiều cao (MT 1,2)
- Cô giặt khăn và xếp khăn lên giá.
- Cô cho từng tổ xếp hàng rửa tay
dưới vịi nước chảy, cơ bao quát và
hướng dẫn trẻ để rèn luyện thao tác rửa
tay bằng xà phòng và thực hiện đúng các
thao tác rửa tay, rửa mặt.
- Cô bao quát trẻ thực hiện chú ý những
trẻ chưa thực hiện được.
- Trước khi ăn: + Cô kê bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn. Cô nhắc trẻ nề nếp trước
khi ăn, trong khi ăn và sau khi ăn
+ Cơ cho trẻ gọi tên món ăn, thực phẩm
và cách chế biến qua các bữa ăn hàng
ngày và GD trẻ biết ăn để chóng lớn,
khỏe mạnh và chấp nhận nhiều loại thức
ăn khác nhau....
+ Cô mời trẻ ăn
- Trong khi ăn: Cơ bao qt, khuyến
khích, động viên trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết suất. Không làm rơi vãi cơm, khi ho
hắt hơi phải lấy tay che miệng. Cô chú ý
rèn luyện các thao tác cầm bát, thìa trong
ăn uống.
- Sau khi ăn: Cơ nhắc trẻ cất ghế, bát,
thìa, lau miệng, xúc miệng
- Trước khi ngủ: Cô trải chiếu, tắt điện ...
Cơ cho trẻ đi vệ sinh, sau đó cho trẻ nằm
vào chỗ của mình và đọc thơ “Giờ đi

ngủ”
- Trong khi ngủ: Cô bao quát trẻ ngủ, sửa
tư thế nằm.
- Sau khi ngủ dậy: Cô cất dọn chăn chiếu
- Cô cho trẻ đi vệ sinh.
- GD KNS: GD trẻ có kỹ năng tự phục
vụ vệ sinh cá nhân rửa tay, mặt đúng
thao tác, tự xúc cơm ăn, giờ ngủ tự lấy
gối, cất gối sau khi ngủ dậy.
- GD SDTKNL: Giáo dục trẻ sử dụng
nước tiết kiệm, rửa tay xong nhớ vặn vòi
nước.


5

VI. Hoạt 1. VĐN: Ồ 1.VĐN: Ồ 1.VĐN: Ồ
1.VĐN: Ồ
1.VĐN: Ồ
động
sao bé
sao bé
sao bé
sao bé
sao bé
chiều
không lắc không lắc không lắc
không lắc
không lắc
2. VS ăn

2. VS ăn
2. VS ăn
2. VS ăn
2. VS ăn
chiều
chiều
chiều
chiều
chiều
3. Ôn KT
3. Ôn KT
3. Ôn KT
3. Ôn KT cũ 3. Ôn KT



4. Chơi tự

4. Rèn
4. Chơi tự 4. Chơi tự
do
4. Chơi tự
KNS
do
do
do, bdvn
5. Chơi tự
cuối tuần
do
VII. Vệ 1. Vệ sinh

sinh,
- Cô chuẩn bị nước, khăn, lược…
nêu
- Cô cho trẻ ra vệ sinh cá nhân sạch sẽ, sửa sang quần áo, chải tóc,
gương,
buộc tóc gọn gàng.
trả trẻ
2. Nêu gương
- Cho trẻ nêu gương trong ngày: nhận xét những bạn tích cực và chưa
tích cực, cơ động viên khuyến khích trẻ. cho trẻ được tuyên dương
cắm hoa, cờ.
3. Trả trẻ
- Cô đứng ở cửa lớp gọi trẻ, nhắc trẻ lấy đồ dùng, chào ông bà, bố
mẹ, cô giáo và các bạn.
- Cơ gặp gỡ phụ huynh trao đổi tình hình của trẻ trong ngày với phụ
huynh.

Nội dung
1. Góc
XD
Xây
nhà của
bé.

Mục tiêu
- Trẻ biết sử
dụng
các
nguyên
vật

liệu để xếp
lớp học của
bé, biết phối
hợp
cùng
nhau bố trí
sắp xếp sao
cho hợp lí.

2. Góc
PV
- Trẻ biết
Bán nhận
vai,
hàng
phân vai cho
nhau

HOẠT ĐỘNG GÓC
Chuẩn bị
Phương pháp tiến hành
- Các khối 1. Thỏa thuận trước khi chơi:
xây dựng, - Cô và trẻ cùng hát bài hát “Quả
thảm
cỏ, bóng”. TC về nd bài hát: Hát bài hát
thảm hoa, gì? Trong bài hát nhắc đến quả gì?.
cây xanh.
-> Cơ chốt lại và thỏa thuận với trẻ về
- Bộ đồ nội dung chơi trong ngày.
chơi

lắp - Các con rất là giỏi nên hôm nay cơ sẽ
ghép.
cho các con cùng hoạt động góc để xếp
lớp của bé nhé!
- Cô giới thiệu với trẻ về các góc chơi
và vai chơi ở từng góc chơi.
- Bộ đồ + Góc XD: Xây nhà của bé (Lắp ghép
chơi
bán nhà của bé)
hàng.
+ Góc PV: Bán hàng (chơi với búp bê)
+ Góc NT: Múa, hát về chủ đề (Tơ


6

- Trẻ nhận vai
chơi, biết một
số công việc
của người bán
hàng khi thể
hiện vai chơi
của mình.
Gia - Trẻ biết - Bộ đồ
đình
phân vai cho chơi
gia
nhau.
đình.
- Trẻ biết một

số cơng việc
của bố mẹ khi
thể hiện vai
chơi
của
mình..
3. Góc
NT
- Trẻ biết cách - Bàn ghế,
- Tơ màu cầm bút, tư bút chì sáp
tranh về thế ngồi đúng. màu, vở tạo
chủ đề.
- Chọn màu hình…
theo ý thích - Giá treo
để tơ tranh.
tranh
- Múa, - Biết hát 1 số
hát
về bài hát nói về - Nhạc (nếu

chủ đề.
có)
- Hát đúng - Phách tre,
giai điệu, lời xắc xơ, mũ
ca và thể hiện múa…
sắc thái, tình - Micro
cảm của bài
hát.
- Biết nói
cảm ơn, xin

lỗi, chào hỏi
lễ phép.
4. Góc - Giở sách
HT
đúng
cách, - Sách, ảnh
- Tơ màu giữ gìn sách
chủ đề thực
tranh
- Thực hiện vật.
theo chủ các y/c của - Bàn, ghế
đề.
cơ.
- Vở Bé
Làm
làm quen
quen với
với Tốn

tranh tặng bạn)
+ Góc HT: Xem sách, ảnh về chủ đề
(Làm quen với vở Tốn)
+ Góc TN: Quan sát cơ chăm sóc cây.
- Cơ cho trẻ chọn trị chơi theo ý thích
sau đó đi về các góc chơi.
2. Q trình chơi:
- Trẻ về các góc chơi, khi trẻ chơi cơ
đến từng nhóm chơi gợi ý để trẻ biết
phân vai, nhận vai, những trò chơi mới
cơ nhập vai chơi cùng trẻ.

Ví dụ:
* Góc xây dựng:
- Ai sẽ chơi ở góc xây dựng nhiều nào?
- Góc xây dựng sẽ làm cơng việc gì?
- Để xếp được nhà của bé thì cần có
những ngun vật liệu gì?
- Ai làm bác thợ cả? Bác thợ cả có
nhiệm vụ gì?
- Ai làm chú cơng nhân? Chú cơng
nhân làm cơng việc gì?
- Ai là người giúp các bác chở nguyên
vật liệu để xây nhà của bé?
* Góc phân vai:
+ Nhóm chơi bán hàng:
- Ai đóng vai cơ bán hàng? Người bán
hàng làm những cơng việc gì, có thái
độ ntn đối với khách hàng?...
+ Nhóm chơi Gia đình:
- Hằng ngày bố mẹ thường làm những
cơng việc gì?
- Ngồi làm những cơng việc đó ra bố
mẹ cịn làm gì cho các bạn nhỏ nữa?
Bố mẹ là người vất vả nuôi chúng ta
khôn lớn, các con phải ngoan ngoạn
nghe lời bố mẹ nhé!
- Làm con phải vâng lời bố mẹ, ngoan
giúp đỡ bố mẹ những cơng việc nhỏ
nhé!
* Góc nghệ thuật:
+ Hơm nay các ca sĩ nhí sẽ biểu diễn

văn nghệ mừng ngày hội nào?
+ Với chủ đề “Bé và các bạn” chúng ta
sẽ hát những bài hát gì?


7

vở Tốn

5. Góc
TN
- Quan
sát

chăm sóc
cây
xanh.

- Trẻ biết chú - Chậu hoa,
ý quan sát cơ cây cảnh.
chăm sóc cây.
- Biết u
thiên nhiên,
chăm sóc, bảo
vệ cây xanh

- Đồ dùng
dụng
cụ
chăm sóc

cây.

Thứ 2 ngày 02 tháng 12 năm 2020

+ Ca sĩ thể hiện bài hát gì?
+ Hãy hát và kết hợp nhạc cụ âm nhạc
để cho bài hát thêm hay nhé!
+ Các bạn chơi ngoan và khơng làm ồn
ảnh hưởng tới nhóm chơi khác nhé!
- Cơ nhắc trẻ hồn thành nhiệm vụ của
mình và cất đồ chơi đúng nơi qui định
khi nghe thấy hiệu lệnh.
- Chú ý khích lệ và hướng dẫn kịp thời
các cháu chưa biết cách chơi cịn rụt
rè, nhút nhát.
- Cơ quan sát, bao quát trẻ chơi ở tất cả
các góc, khuyến khích sự lien kết giữa
các nhóm chơi với nhau.
3. Nhận xét sau khi chơi:
- Gần hết giờ chơi, cô đến từng góc
chơi nhận xét :
+ Sản phẩm chơi của trẻ
+ Qúa trình chơi và cách thể hiện vai
chơi
+ Quá trình thực hiện nhiệm vụ được
giao như thế nào
+ Khen ngợi những cháu chơi tích cực
+ Động viên, khích lệ những cháu
chưa nắm được yêu cầu
+ Nhắc nhở những cháu chơi chưa

ngoan, chưa tập trung khi chơi.
- Cô tập trung cả lớp và nhận xét
+ Sản phẩm chơi của trẻ đã đạt với
mức độ yêu cầu mà cô đưa ra hay
chưa.
+ Quá trình chơi và cách thể hiện vai
chơi đã tốt chưa.
+ Quá trình thực hiện nhiệm vụ được
giao như thế nào, mức độ hoàn thành
như thế nào.
+ Khen ngợi những cháu chơi tích cực,
biết thể hiện vai chơi và hồn thành
nhiệm vụ của mình, lần hoạt động sau
cố gắng phát huy hơn nữa.


8

Nội dung
I. HĐ
sáng.
1. Đón trẻ
và chơi tự
chọn.

2. Thể dục
sáng.

3. Trị
chuyện


4. Điểm
danh.
II. Hoạt
động học.
III. Hoạt
động ngoài
trời
1. HĐCCĐ
QS cây hoa
mẫu đơn

KẾ HOẠCH NGÀY
Mục tiêu
Chuẩn bị
Phương pháp
- Trẻ biết lễ Phịng - Cơ đến sớm qt dọn và thơng
phép chào cơ học
sạch thống phòng học, sắp xếp đồ
giáo, chào bố sẽ,
lớp dùng đồ chơi, giặt khăn.
mẹ trước khi trang
trí - Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp cơ
vào lớp.
theo
chủ nhắc trẻ chào người thân lễ phép
- Trẻ biết cất đồ đề.
chào cô giáo và cất đồ dùng vào
dùng đúng nơi
nơi quy định...cho trẻ chơi tự do

quy định, đồn
theo ý thích.
kết khi chơi, có
nhóm bạn chơi
chung.
- Trẻ tập nhịp
- Sân rộng, - Cô cho trẻ đứng xếp hàng dọc và
nhàng từng động phẳng, ...
ra hiệu lệnh cho trẻ đi - chạy các
tác cùng cô giáo.
kiểu quanh sân 1-2 vịng, sau đó
- Có tính kỷ luật
cho trẻ dàn 2 hàng ngang dãn cách
và phối hợp tốt
đều nhau để tập thể dục.
với các bạn khi
+ Cô cùng trẻ thực hiện bài tập thể
tham gia trò
dục buổi sáng các động tác bài tập
chơi vận động.
phát triển chung theo nhịp hơ của
cơ.
+ Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật
chơi, cách chơi sau đó cho trẻ chơi
3-4 lần, sau đó cho trẻ đi nhẹ
nhàng 1-2 vịng rồi vào lớp.
- Trẻ vui vẻ, - Cho trẻ
- Cơ trị chuyện với trẻ về những
hứng thú trò ngồi nghế
người thân trong gia đình, GD trẻ

chuyện cùng cơ theo hình
biết u thương kính trọng những
về những người chữ u, nội
người thân trong gia đình….
thân trong gia dung trị
đình.
chuyện
- Trẻ biết lễ - Sổ theo
- Cô gọi tên trẻ theo thứ tự trong
phép thưa cơ khi dõi trẻ đến sổ.
gọi đến tên
nhóm lớp
- LVPTTC: VĐCB: Tung
-bắt bóng cùng cơ (L2) (MT5) =>Thực hiện: Nơng Thị Sen
- Trẻ biết tên
gọi, đặc điểm
nổi bật của cây
hoa mẫu đơn.
- Phát triển ngôn

- Cây hoa
mẫu đơn.
Trang
phục của cô
và trẻ gọn

1. Thỏa thuận:
- Cô tập trung trẻ lại, dặn dò và
thỏa thuận với trẻ về nội dung
hoạt động.

- Bây giờ đã đến giờ hoạt động
ngồi trời rồi cơ sẽ cho chúng


9

ngữ và vốn từ
gàng,
dễ
cho trẻ.
vận động.
- Giúp trẻ thư
giãn thoải mái
sau giờ học.

mình ra ngồi quan sát một món
q mà cơ đã chuẩn bị nhé!
- Trước khi ra ngồi tham gia giờ
hoạt động có ai bị ốm, bị mệt
khơng có đủ điều kiện sức khỏe để
ra ngồi trời khơng?
- Trong khi quan sát và chơi các
trị chơi chúng mình phải như thế
nào?
=> Tất cả chúng mình đều đủ điều
kiện sức khỏe để ra hoạt động
ngồi trời, bây giờ chúng mình sẽ
cùng nhau đi ra ngoài nhé, trong
khi đi ra ngoài chúng mình phải đi
đều hàng, khơng xơ đẩy nhau nhé.

2. Q trình hoạt động.
* Hoạt động có chủ đích: Quan
cây hoa mẫu đơn.
- Cơ cho trẻ đứng đội hình vịng
trịn trên sân trường. Cô hướng trẻ
quan sát và đàm thoại:
- Đây là hoa gì? (Hoa mẫu đơn)
- Hoa mẫu đơn có các đặc điểm
gì? (Có gốc, thân, cành, lá, hoa)
+ Thân có màu gì? (Màu xanh)
+ Lá hoa mẫu đơn có màu gì?
(Màu xanh)
+ Hoa mẫu đơn có màu gì? (Màu
đỏ)
+ Cánh hoa mẫu đơn như thế nào?
(Cánh dài, nhỏ)
=> Đây là hoa mẫu đơn, hoa mẫu
đơn có gốc, thân, cành, lá, và hoa,
thân và lá hoa mẫu đơn có màu
xanh, bơng hoa có nhiều cánh và
có màu đỏ, hoa mẫu đơn cịn có
phần rễ ở dưới đất chúng mình
khơng nhìn thấy được, rễ hút nước
và chất dinh dưỡng để ni cây
đấy. Hoa mẫu đơn được trồng để
trang trí, để cho hoa mau lớn và
có nhiều hoa đẹp thì chúng mình
phải chăm sóc cho hoa, tưới nước,
bón phân, nhổ cỏ cho hoa, không



10

ngắt lá, hái hoa nhé !
* Xem thêm: ngoài hoa mẫu đơn
ra thì chúng mình cịn biết những
lồi hoa nào nữa?
- Cho trẻ xem thêm hoa lan ý, hoa
lá bỏng.
* GD: trẻ biết yêu quý, chăm sóc
và bảo vệ hoa.
2. Trị chơi
- Cơ gt tên trị chơi gt lc, c/c:
vận động: - Thơng qua trị - Sân rộng, - Luật chơi: Bạn nào bng tay ra
"Bóng
chơi vận động sạch sẽ.
sẽ hát 1 bài nhé.
trịn to".
giúp trẻ phát
- Cách chơi: Cơ cho các con chơi
triển cơ tay và
trị chơi: Bóng trịn to, các con
rèn phản xạ
cầm tay nhau đứng thành vòng
nhanh cho trẻ.
trịn cùng cơ, và hát bài hát(bóng
- Giáo dục trẻ
trịn to)câu hát bóng trịn to các
3. Trị chơi chơi đoàn kết
con cầm tay nhau và dãn rộng,

dân gian
- Trẻ hứng thú - Lời đồng bóng xì hơi các con đi vào trong
“dung dăng tham gia chơi và dao lộn cầu và vẫn cầm tay nhau nhé.
dung dẻ’’
biết cách chơi
vồng.
- Cô cho trẻ chơi 4-5 lần
4. Chơi tự - Giáo dục trẻ - Kiểm tra - Cô HD trẻ chơi trị chơi dung
do
chơi đồn kết
đồ chơi
dăng dung dẻ.
- Trẻ có nề nếp
ngồi trời
- Cơ gợi ý trẻ chơi các trị chơi
hứng thú với đồ
dân gian mà trẻ thích, gợi ý cho
chơi ngồi trời
trẻ chơi các trị chơi: dung dăng
dung dẻ, chi chi chành chành. Cô
cho trẻ chơi tự do với đồ chơi
ngồi trời, cơ quan sát và bao qt
trẻ chơi, khơng cho trẻ leo trèo
hoặc chơi các trị nguy hiểm.
3. Kết thúc:
- Cô cho trẻ xếp hàng vào lớp hỏi
trẻ về nội dung buổi hoạt động, cô
nhận xét nhắc nhở trẻ lần sau
thực hiện tốt hơn.
IV. Hoạt

động góc
1. Góc xây - Xây nhà của bé.
dựng
=> Thực hiện như kế hoạch tuần
2.
Góc - Bán hàng (Gia đình)
phân vai
3. Góc âm - Hát, múa các bài hát về đồ
nhạc
dùng đồ chơi.
4. Góc học - Làm quen với vở toán (xâu


11

tập
V. Hoạt
động trưa
VI. Hoạt
động
chiều:
1.Vận
động nhẹ:
" Đu quay”
2.Vệ sinh
ăn chiều.

hạt)
1. Vệ sinh (MT 13)
2. Ăn trưa (MT 11)

3. Ngủ trưa (MT 12)

- Trẻ hứng thú
vận động, tâm
lý thoải mái,
nhẹ
nhàng,
sảng khoái sau
khi ngủ dậy.
- Trẻ VSCN
sạch sẽ trước
khi ăn chiều.
- Trẻ ăn hết
xuất, biết được
loại rau củ..
chế biến thành
món ăn.
- Cơ nhắc trẻ
giữ gìn vệ sinh
3. Ơn KT: trong khi ăn.
VĐCB:
- Trẻ biết tên
Tung-bắt
vận động, được
bóng cùng củng cố về
cơ (L2)
cách tung-bắt
bóng cùng cô.
4. Vệ sinh, - Trẻ vệ sinh
nêu gương, sạch sẽ, gọn

trả trẻ.
gàng trước khi
về.
- Trẻ biết ai
ngoan,
ai
không ngoan
trong ngày, có
tinh thần tự
giác khi nêu
gương.
- Trẻ lễ phép
chào cơ giáo,
chào
người
thân khi ra về.

- Nhạc đệm

=> Thực hiện như kế hoạch tuần
- Cơ chải đầu tóc, chuẩn bị quần
áo gọn gàng cho trẻ khi ngủ dậy,
cô cho trẻ cùng đứng dậy vận
động 1-2 lần cho thoải mái.

- Vệ Sinh : Cô cho trẻ đi vệ sinh
- Đồ dùng vệ và VSCN trước khi ăn chiều.
sinh của trẻ - ăn chiều : Cơ giới thiệu món ăn
của lớp, bát, chiều, thực phẩm chế biến,ý nghĩa
thìa, khăn... của món ăn, cho trẻ gọi tên món

ăn. Cơ cho trẻ ăn chiều, cơ nhắc
trẻ ăn hết xuất, khơng làm rơi vãi
thức ăn...có hành vi văn minh
trong khi ăn.

- Chỗ tập
sạch sẽ.

- Nước sạch
và đủ ấm
cho trẻ sử
dụng,
đồ
dùng vệ sinh
của trẻ.

- Cô cho trẻ hát "Cả nhà thương
nhau", cô gợi hỏi trẻ về tên bài
hát, nội dung bài hát?...
+ Cô hướng cho trẻ ôn lại bài vận
động Tung- bắt bóng cùng cơ.
- Trẻ biết xếp hàng rửa tay sạch
sẽ theo thứ tự của tổ.
- Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sau đó
vào lớp ngồi ổn định để nêu
gương cuối ngày: ->Cơ cho trẻ tự
nhận xét về mình và về bạn
-> Cô nhận xét tuyên dương trẻ
ngoan, nhắc nhở trẻ chưa

ngoan...cho trẻ ngoan lên cắm hoa
khuyến khích trẻ chưa ngoan cố
gắng vào hôm sau để được cắm
hoa.
- Cô trả trẻ, trao đổi cùng phụ
huynh về tình hình sức khoẻ, học
tập của trẻ.
- Sau khi hết trẻ cô dọn dẹp v/s


12

lớp và đồ dùng sạch sẽ ngăn nắp,
khoá cửa, tắt điện trước khi ra về.
V. Đánh giá sau hoạt động:
1. Tình trạng sức khỏe của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

2. Trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................


4. Đánh giá theo mục tiêu
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

RÈN KỸ NĂNG: LỄ PHÉP CHÀO HỎI NGƯỜI LỚN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép phù hợp với tình huống khi giao tiếp với
mọi người
3.Thái độ:
- Giáo dục yêu quý, lễ phép với ông bà, cha mẹ, cô giáo và mọi người xung quanh.
II. Chuẩn bị
- Địa điểm: Trong lớp học
- Đồ dùng:


13

+ Cô sáng tạo câu chuyện “Mèo con lễ phép”
+ Một con mèo, 1 con gà trống bằng đồ chơi
+ Chiếu cho trẻ ngồi.
III. Cách tiến hành
Nội dung

Hoạt động của cô
Hoạt động Ổn định, gây hứng thú
1
- Các con ơi! Sắp đến ngày 20/11 rồi,
chúng mình hãy cùng hát một bài hát để
tặng các cô nhé!
- Cả lớp vui vận động bài hát “Cô và
mẹ”.
- Các con ơi! Sáng nay ai đưa các con
đến trường? Sáng mai đi học các con
chào ai? Đến lớp chào ai? Có bạn nào
đi học không chào cô giáo không? Như
vậy đã ngoan chưa?
- Các con có muốn trở thành một em bé
ngoan được mọi người u q khơng?
- Cơ có một câu chuyện kể về bạn mèo
và bạn gà trống rất hay, trong câu
chuyện có bạn gà trống được mọi người
rất yêu quý đấy. Để biết được vì sao
bạn ấy lại được mọi người quý mến như
thế, Bây giờ các con hãy lắng nghe cô
kể câu chuyện “Mèo con lễ phép” nhé!
- Cô kể chuyện sáng tạo cho trẻ nghe
+ Trò chuyện:
+ Các con vừa nghe cơ kể câu chuyện
gì? Trong câu chuyện có những bạn
nào?
- Bạn mèo con và bạn gà trống bạn nào
ngoan hơn?
- Vì sao bạn mèo con lại ngoan hơn bạn

gà nhĩ? (Vì khi gặp người lớn bạn mèo
biết chào hỏi lễ phép cịn bạn gà thì
khơng)
- Vậy các con có muốn trở thành một
em bé ngoan, lễ phép và được mọi
người yêu quý không?
Hoạt động * Dạy trẻ cách chào hỏi
2
+ Dạy trẻ cách chào hỏi người lớn!
- Hôm nay cơ sẽ hướng dẫn chúng mình
cách chào hỏi lễ phép để trở thành một
em bé ngoan, các con có đồng ý không?

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát vui tươi.
- Trẻ trả lời theo ý
hiểu.

- Trẻ chú ý nghe

- Trẻ lắng nghe

- Mèo con lễ phép ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời

- Có ạ

- Trẻ trả lời



14

- Khi gặp cô giáo, bố mẹ các con chào
như thế nào?
- Cô làm mẫu: Con chào cô ạ!
Con chào bố ạ!
Con chào mẹ ạ!
(Khoanh tay trước ngực, đầu hơi cúi,
miệng cười tươi, giọng nói phải to, rõ
ràng)
- Vậy khi gia đình mình có khách thì
con có chào khơng?
- Các con chào như thế nào?
- Khi đi học về các con chào ai? Chào
như thế nào? (Chào ông/bà/bố
mẹ/anh/chị…Cháu/con/em, đi học về ạ!
+ Dạy trẻ cách chào hỏi bạn bè!
- Khi gặp người lớn các con vòng tay
lại chào, đầu hơi cúi, thế khi gặp các
bạn của mình thì sao? Các con chào
như thế nào?
- Cơ làm mẫu: (Nhìn thẳng vào bạn và
vui tươi đưa tay ngang tầm mắt vẫy
chào (Mình chào bạn)
- Bây giờ các con có muốn trở thành
một em bé ngoan được mọi người yêu
quý không?
+ Hoạt động 3: Trẻ thực hành
- Các con hãy nhìn xem, ai đây? (Cơ

Nam)
- Chúng mình cùng lễ phép chào cơ
Nam nào?
- Con chào cô Nam ạ! (2 trẻ lên chào)
- Các con hãy nhìn xem, hơm nay lớp
mình rất vinh dự vì có các cơ giáo đến
dự giờ đấy, vậy chúng mình hãy đến
chào các cơ nào! (Cho từng tổ một đến
chào các cô)
- Cho 2 bạn lên chào nhau.
- Cho cả lớp đứng dậy chào nhau.
=> Giáo dục: Để trở thành một em bé
ngoan, được mọi người yêu quý thì khi
gặp mọi người các con phải biết chào
hỏi lịch sự, lễ phép, và phải biết yêu
thương giúp đỡ bạn bè nhé!
Hoạt động * Kết thúc:

- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời

- Trẻ trả lời

- Trẻ chú ý lắng nghe



15

3

- Cô nhận xét tuyên dương: Hôm nay,
cô thấy lớp mình rất ngoan, đã biết chào - Trẻ chú ý lắng nghe
hỏi lễ phép rất to, rất rõ ràng, cô tuyên
dương các con nào!

Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2020
KẾ HOẠCH NGÀY
Nội dung
Mục tiêu
Chuẩn bị
Phương pháp
I. HĐ
- Trẻ biết lễ Phịng - Cơ đến sớm qt dọn và thơng
sáng.
phép chào cơ học
sạch thống phịng học, sắp xếp đồ
1. Đón trẻ giáo, chào bố sẽ,
lớp dùng đồ chơi, giặt khăn.
và chơi tự mẹ trước khi trang
trí - Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp cơ
chọn.
vào lớp.
theo
chủ nhắc trẻ chào người thân lễ phép
- Trẻ biết cất đồ đề.
chào cô giáo và cất đồ dùng vào

dùng đúng nơi
nơi quy định...cho trẻ chơi tự do
quy định, đồn
theo ý thích.
kết khi chơi, có
nhóm bạn chơi
chung.
2. Thể dục - Trẻ tập nhịp
- Sân rộng, - Cô cho trẻ đứng xếp hàng dọc và
sáng.
nhàng từng động phẳng, ...
ra hiệu lệnh cho trẻ đi - chạy các
tác cùng cơ giáo.
kiểu quanh sân 1-2 vịng, sau đó
- Có tính kỷ luật
cho trẻ dàn 2 hàng ngang dãn cách
và phối hợp tốt
đều nhau để tập thể dục.
với các bạn khi
+ Cô cùng trẻ thực hiện bài tập thể
tham gia trò
dục buổi sáng các động tác bài tập
chơi vận động.
phát triển chung theo nhịp hô của
cô.
+ Cô giới thiệu tên trị chơi, luật
chơi, cách chơi sau đó cho trẻ chơi
3-4 lần, sau đó cho trẻ đi nhẹ
3. Trị
nhàng 1-2 vòng rồi vào lớp.

chuyện
- Trẻ vui vẻ, - Cho trẻ
- Cơ trị chuyện với trẻ về những
hứng thú trị ngồi nghế
người thân trong gia đình của bé,
chuyện cùng cơ theo hình
GD trẻ biết u hương, kính trọng
về những người chữ u, nội
những người thân trong gia đình.
thân trong gia dung trị
đình.
chuyện
4. Điểm
- Trẻ biết lễ - Sổ theo
- Cơ gọi tên trẻ theo thứ tự trong
danh.
phép thưa cô khi dõi trẻ đến sổ.
gọi đến tên
nhóm lớp
II. Hoạt
- LVPTNN: Thơ: Ấm và
động học. chảo (MT38)
=>Thực hiện: Nông Thị Sen
- NDKH: Đôi dép.


16

III. Hoạt
động ngoài

trời
1. HĐCCĐ
QS đồ chơi
ngoài trời

- Trẻ biết tên
gọi, đặc điểm
nổi bật của các
đồ chơi ngồi
trời.
- Phát triển ngơn
ngữ và vốn từ
cho trẻ.
- Giúp trẻ thư
giãn thoải mái
sau giờ học.

- Đồ chơi
đu
quay,
cầu trượt.
Trang
phục của cô
và trẻ gọn
gàng,
dễ
vận động.

1. Thỏa thuận:
- Cơ tập trung trẻ lại, dặn dị và

thỏa thuận với trẻ về nội dung
hoạt động.
- Bây giờ đã đến giờ hoạt động
ngồi trời rồi cơ sẽ cho chúng
mình ra ngồi quan sát một món
q mà cơ đã chuẩn bị nhé!
- Trước khi ra ngồi tham gia giờ
hoạt động có ai bị ốm, bị mệt
khơng có đủ điều kiện sức khỏe để
ra ngồi trời khơng?
- Trong khi quan sát và chơi các
trị chơi chúng mình phải như thế
nào?
=> Tất cả chúng mình đều đủ điều
kiện sức khỏe để ra hoạt động
ngồi trời, bây giờ chúng mình sẽ
cùng nhau đi ra ngồi nhé, trong
khi đi ra ngồi chúng mình phải đi
đều hàng, khơng xơ đẩy nhau nhé.
2. Q trình hoạt động.
* Hoạt động có chủ đích: Quan
đồ chơi ngồi trời.
- Cơ cho trẻ đứng đội hình vịng
trịn trên sân trường. Cơ hướng trẻ
quan sát và đàm thoại:
+ Đây là đồ chơi gì? (Cầu trượt)
+ Cầu trượt có những gì?
+ Đồ chơi có màu gì? (Màu đỏ..)
+ Cầu trượt dùng để làm gì? ..
=> Đây là cầu trượt, cầu trượt có

bậc thang, có đường trượt, cầu
trượt dùng để chơi!
* Xem thêm: ngồi cầu trượt ra thì
chúng mình cịn biết những đồ
chơi nào nữa?
- Cho trẻ xem thêm đu quay.
* GD: trẻ yêu quý và bảo vệ đồ
dùng đồ chơi.

2. Trò chơi - Thơng qua trị - Sân rộng, - Cơ gt tên trò chơi gt lc, c/c:
- Luật chơi: Nếu chú thỏ nào chạy
vận động: chơi vận động sạch sẽ.
giúp trẻ phát
chậm không kịp vào nhà sẽ bị ướt.
"Trời


17

nắng trời triển cơ tay và
mưa".
rèn phản xạ
nhanh cho trẻ.
- Giáo dục trẻ
chơi đồn kết.

- Cách chơi: Cơ là thỏ mẹ, trẻ là
những chú thỏ con, các chú thỏ
con cùng đi tắm nắng với thỏ mẹ.
Các chú thỏ vừa đi vừa hát theo

giai điệu bài hát: Trời nắng - trời
mưa, khi đến câu hát “ Mưa to rồi,
- Trẻ hứng thú - Lời đồng mưa to rồi mau mau về thơi ” thì
tham gia chơi và dao lộn cầu các chú thỏ con phải chạy nhanh
3. Trò chơi biết cách chơi
vồng.
về ngơi nhà của mình.
dân gian
- Giáo dục trẻ
- Cơ cho trẻ chơi 4-5 lần
“Kéo cưa
chơi đoàn kết
- Kiểm tra - Cơ HD trẻ chơi trị chơi dung
lừa xẻ
- Trẻ có nề nếp
đồ chơi
dăng dung dẻ.
4. Chơi tự hứng thú với đồ ngồi trời
- Cơ gợi ý trẻ chơi các trị chơi
do
chơi ngồi trời
dân gian mà trẻ thích, gợi ý cho
trẻ chơi các trò chơi: dung dăng
dung dẻ, chi chi chành chành. Cơ
cho trẻ chơi tự do với đồ chơi
ngồi trời, cô quan sát và bao quát
trẻ chơi, không cho trẻ leo trèo
hoặc chơi các trò nguy hiểm.
3. Kết thúc:
- Cô cho trẻ xếp hàng vào lớp hỏi

trẻ về nội dung buổi hoạt động, cô
nhận xét nhắc nhở trẻ lần sau
thực hiện tốt hơn.
IV. Hoạt
động góc
1. Góc xây
dựng
2.
Góc
phân vai
3. Góc âm
nhạc
4. Góc
thiên
nhiên
V. Hoạt
động trưa
VI. Hoạt
động
chiều:

- Xây nhà của bé.
- Bán hàng (Gia đình)

=> Thực hiện như kế hoạch tuần

- Hát, múa các bài hát về
những người thân trong gia
đình.
- Quan sát cơ chăm sóc cây.

1. Vệ sinh (MT 13)
2. Ăn trưa (MT 11)
3. Ngủ trưa (MT 12)

=> Thực hiện như kế hoạch tuần

- Trẻ hứng thú - Nhạc đệm
vận động, tâm

- Cơ chải đầu tóc, chuẩn bị quần
áo gọn gàng cho trẻ khi ngủ dậy,


18

1. Vận
lý thoải mái,
động nhẹ: nhẹ
nhàng,
" Đu quay” sảng khoái sau
khi ngủ dậy.
2. Vệ sinh - Trẻ VSCN
ăn chiều.
sạch sẽ trước
khi ăn chiều.
- Trẻ ăn hết
xuất, biết được
loại rau củ..
chế biến thành
món ăn.

- Cơ nhắc trẻ
giữ gìn vệ sinh
trong khi ăn.
3. Ôn KT: - Trẻ được
Thơ: Ấm
củng cố về tên,
và chảo
nội dung bài
thơ.
4. Vệ sinh, - Trẻ vệ sinh
nêu gương, sạch sẽ, gọn
trả trẻ.
gàng trước khi
về.
- Trẻ biết ai
ngoan,
ai
không ngoan
trong ngày, có
tinh thần tự
giác khi nêu
gương.
- Trẻ lễ phép
chào cơ giáo,
chào
người
thân khi ra về.

cô cho trẻ cùng đứng dậy vận
động 1-2 lần cho thoải mái.

- Đồ dùng vệ
sinh của trẻ
của lớp, bát,
thìa, khăn...

- Vệ Sinh : Cơ cho trẻ đi vệ sinh
và VSCN trước khi ăn chiều.
- ăn chiều : Cơ giới thiệu món ăn
chiều, thực phẩm chế biến,ý nghĩa
của món ăn, cho trẻ gọi tên món
ăn. Cơ cho trẻ ăn chiều, cô nhắc
trẻ ăn hết xuất, không làm rơi vãi
thức ăn...có hành vi văn minh
trong khi ăn.

- Tranh minh - Cô cho trẻ hát "Cả nhà thương
họa thơ.
nhau", cô gợi hỏi trẻ về tên bài
hát, nội dung bài hát?...
+ Cô hướng cho trẻ đọc thơ.
- Trẻ biết xếp hàng rửa tay sạch
- Nước sạch sẽ theo thứ tự của tổ.
và đủ ấm - Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải
cho trẻ sử đầu tóc, quần áo gọn gàng, sau đó
dụng,
đồ vào lớp ngồi ổn định để nêu
dùng vệ sinh gương cuối ngày: ->Cô cho trẻ tự
của trẻ.
nhận xét về mình và về bạn
-> Cơ nhận xét tun dương trẻ

ngoan, nhắc nhở trẻ chưa
ngoan...cho trẻ ngoan lên cắm hoa
khuyến khích trẻ chưa ngoan cố
gắng vào hơm sau để được cắm
hoa.
- Cơ trả trẻ, trao đổi cùng phụ
huynh về tình hình sức khoẻ, học
tập của trẻ.
- Sau khi hết trẻ cô dọn dẹp v/s
lớp và đồ dùng sạch sẽ ngăn nắp,
khoá cửa, tắt điện trước khi ra về.

V. Đánh giá sau hoạt động:
1. Tình trạng sức khỏe của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................


19
.........................................................................................................................................................................................................................................

2. Trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................

4. Đánh giá theo mục tiêu
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2020
KẾ HOẠCH NGÀY
Nội dung
Mục tiêu
Chuẩn bị
Phương pháp
I. HĐ
- Trẻ biết lễ Phịng - Cơ đến sớm qt dọn và thơng
sáng.
phép chào cơ học
sạch thống phịng học, sắp xếp đồ
1. Đón trẻ giáo, chào bố sẽ,
lớp dùng đồ chơi, giặt khăn.
và chơi tự mẹ trước khi trang
trí - Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp cô
chọn.
vào lớp.
theo
chủ nhắc trẻ chào người thân lễ phép
- Trẻ biết cất đồ đề.

chào cô giáo và cất đồ dùng vào
dùng đúng nơi
nơi quy định...cho trẻ chơi tự do
quy định, đồn
theo ý thích.
kết khi chơi, có
nhóm bạn chơi
chung.
2. Thể dục
sáng.

- Trẻ tập nhịp
- Sân rộng,
nhàng từng động phẳng, ...
tác cùng cơ giáo.
- Có tính kỷ luật

- Cơ cho trẻ đứng xếp hàng dọc và
ra hiệu lệnh cho trẻ đi - chạy các
kiểu quanh sân 1-2 vòng, sau đó
cho trẻ dàn 2 hàng ngang dãn cách


20

và phối hợp tốt
với các bạn khi
tham gia trò
chơi vận động.


3. Trị
chuyện

4. Điểm
danh.
II. Hoạt
động học.
III. Hoạt
động ngồi
trời
1. HĐCCĐ
Trị chuyện
về các
thành viên
trong gia
đình

- Trẻ vui vẻ, - Cho trẻ
hứng thú trị ngồi nghế
chuyện cùng cơ theo hình
về những n gười chữ u, nội
thân trong gia dung trị
đình.
chuyện
- Trẻ biết lễ - Sổ theo
phép thưa cơ khi dõi trẻ đến
gọi đến tên
nhóm lớp
- LVPTNT: NBTN: Cái bátcái thìa (MT23)
- NDKH: Bóng trịn to.

- Trẻ biết trong
gia đình mình
gồm có những
ai, cơng việc của
họ. Biết u
thương, đồn kết
giúp đỡ và kính
trọng các thành
viên trong gia
đình.
- Phát triển ngơn
ngữ và vốn từ
cho trẻ.
- Giúp trẻ thư
giãn thoải mái
sau giờ học.

Trang
phục của cô
và trẻ gọn
gàng,
dễ
vận động.

đều nhau để tập thể dục.
+ Cô cùng trẻ thực hiện bài tập thể
dục buổi sáng các động tác bài tập
phát triển chung theo nhịp hô của
cô.
+ Cô giới thiệu tên trị chơi, luật

chơi, cách chơi sau đó cho trẻ chơi
3-4 lần, sau đó cho trẻ đi nhẹ
nhàng 1-2 vịng rồi vào lớp.
- Cơ trị chuyện với trẻ về những
người thân trong gia đình, GD trẻ
biết u thương, kính trọng những
người thân trong gia đình….
- Cơ gọi tên trẻ theo thứ tự trong
sổ.
=>Thực hiện: Nông Thị Sen
1. Thỏa thuận:
- Cô tập trung trẻ lại, dặn dò và
thỏa thuận với trẻ về nội dung
hoạt động
2. Q trình hoạt động.
- Cơ cho cả lớp hát “Cả nhà
thương nhau ” và đi theo hàng ra
sân cho trẻ đi dạo 1-2 vòng quanh
sân sau đó cơ tập trung trẻ lại cơ
hỏi:
- Các con vừa hát bài gì
- Bài hát nói lên điều gì...Chốt lại
GD trẻ
- Cơ cho trẻ quan sát bức tranh gia
đình bạn Lan.
- Đây là bức tranh gia đình ai?
- Trong gđ bạn Lan có những ai?
- Ơng bà bạn Lan đang làm gì?
- Bố bạn Lan đang làm gì?
- Mẹ bạn Lan đang làm gì?

- Anh bạn Lan đang làm gì?
-> Trong mỗi gđ đều có ơng bà,
bố mẹ, anh chị, em và các con, các


21

2. Trị chơi
vận động: - Thơng qua trị
"Bóng
chơi vận động
trịn to".
giúp trẻ phát
triển cơ tay và
rèn phản xạ
nhanh cho trẻ.
3. Trị chơi - Giáo dục trẻ
dân gian
chơi đồn kết.
“dung dăng - Trẻ hứng thú
dung dẻ’’
tham gia chơi và
biết cách chơi
4. Chơi tự - Giáo dục trẻ
do
chơi đồn kết
- Trẻ có nề nếp
hứng thú với đồ
chơi ngồi trời


IV. Hoạt
động góc
1. Góc xây
dựng
2.
Góc
phân vai
3. Góc âm
nhạc
4. Góc học
tập
V. Hoạt
động trưa

- Lời đồng
dao dung
dăng dung
dẻ
- Kiểm tra
đồ chơi
ngoài trời

thành viên sống chung trong một
gđ phải luôn luôn ntn? ...
=>Cô chốt: GD trẻ biết u
thương, kính trọng các thành viên
trong gia đình...
- Cơ gt tên trò chơi gt lc, c/c:
- Luật chơi: Bạn nào buông tay ra
sẽ phải hát 1 bài hát nhé.

- Cách chơi: Cơ cho các con chơi
trị chơi: Bóng trịn to, các con
cầm tay nhau đứng thành vịng
trịn cùng cơ, và hát bài hát(bóng
trịn to)câu hát bóng trịn to các
con cầm tay nhau và dãn rộng,
bóng xì hơi các con đi vào trong
và vẫn cầm tay nhau nhé.
- Cô cho trẻ chơi 4-5 lần
- Cơ HD trẻ chơi trị chơi dung
dăng dung dẻ.
- Cơ gợi ý trẻ chơi các trị chơi
dân gian mà trẻ thích, gợi ý cho
trẻ chơi các trị chơi: dung dăng
dung dẻ, chi chi chành chành. Cô
cho trẻ chơi tự do với đồ chơi
ngồi trời, cơ quan sát và bao quát
trẻ chơi, không cho trẻ leo trèo
hoặc chơi các trị nguy hiểm.
3. Kết thúc:
- Cơ cho trẻ xếp hàng vào lớp hỏi
trẻ về nội dung buổi hoạt động, cô
nhận xét nhắc nhở trẻ lần sau
thực hiện tốt hơn.

- Xây nhà của bé.
=> Thực hiện như kế hoạch tuần
- Bán hàng
- Hát, múa các bài hát về đồ
dùng đồ chơi của bé.

- Xâu vòng hột, hạt
1. Vệ sinh (MT 13)
2. Ăn trưa (MT 11)

=> Thực hiện như kế hoạch tuần


22

3. Ngủ trưa (MT 12)
VI. Hoạt
- Trẻ hứng thú - Nhạc đệm
động
vận động, tâm
chiều:
lý thoải mái,
1.Vận
nhẹ
nhàng,
động nhẹ: sảng khoái sau
" Đu quay” khi ngủ dậy.
2.Vệ sinh
- Trẻ VSCN
- Đồ dùng vệ
ăn chiều.
sạch sẽ trước
sinh của trẻ
khi ăn chiều.
của lớp, bát,
- Trẻ ăn hết

thìa, khăn...
xuất, biết được
loại rau củ..
chế biến thành
món ăn.
- Cơ nhắc trẻ
giữ gìn vệ sinh
trong khi ăn.
3. Ơn KT: - Trẻ biết nhận - Cái bát, cái
- NBTN:
biết gọi tên cái thìa.
Cái bátbát, cái thìa.
cái thìa
- Trẻ vệ sinh
sạch sẽ, gọn - Nước sạch
4. Vệ sinh, gàng trước khi và đủ ấm
nêu gương, về.
cho trẻ sử
trả trẻ.
- Trẻ biết ai dụng,
đồ
ngoan,
ai dùng vệ sinh
không ngoan của trẻ.
trong ngày, có
tinh thần tự
giác khi nêu
gương.
- Trẻ lễ phép
chào cơ giáo,

chào
người
thân khi ra về.

V. Đánh giá sau hoạt động:
1. Tình trạng sức khỏe của trẻ

- Cơ chải đầu tóc, chuẩn bị quần
áo gọn gàng cho trẻ khi ngủ dậy,
cô cho trẻ cùng đứng dậy vận
động 1-2 lần cho thoải mái.
- Vệ Sinh : Cô cho trẻ đi vệ sinh
và VSCN trước khi ăn chiều.
- ăn chiều : Cơ giới thiệu món ăn
chiều, thực phẩm chế biến,ý nghĩa
của món ăn, cho trẻ gọi tên món
ăn. Cơ cho trẻ ăn chiều, cơ nhắc
trẻ ăn hết xuất, khơng làm rơi vãi
thức ăn...có hành vi văn minh
trong khi ăn.
- Cô cho trẻ hát "Cả nhà thương
nhau", cô gợi hỏi trẻ về tên bài
hát, nội dung bài hát?...
+ Cô hướng cho trẻ ôn lại bài.
- Trẻ biết xếp hàng rửa tay sạch sẽ
theo thứ tự của tổ.
- Cơ cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chải
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sau đó
vào lớp ngồi ổn định để nêu
gương cuối ngày: ->Cô cho trẻ tự

nhận xét về mình và về bạn
-> Cơ nhận xét tun dương trẻ
ngoan, nhắc nhở trẻ chưa
ngoan...cho trẻ ngoan lên cắm hoa
khuyến khích trẻ chưa ngoan cố
gắng vào hôm sau để được cắm
hoa.
- Cơ trả trẻ, trao đổi cùng phụ
huynh về tình hình sức khoẻ, học
tập của trẻ.
- Sau khi hết trẻ cô dọn dẹp v/s
lớp và đồ dùng sạch sẽ ngăn nắp,
khoá cửa, tắt điện trước khi ra về.


23
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

2. Trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................


4. Đánh giá theo mục tiêu
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2020
KẾ HOẠCH NGÀY
Nội dung
Mục tiêu
Chuẩn bị
Phương pháp
I. HĐ
- Trẻ biết lễ Phịng - Cơ đến sớm qt dọn và thơng
sáng.
phép chào cơ học
sạch thống phịng học, sắp xếp đồ
1. Đón trẻ giáo, chào bố sẽ,
lớp dùng đồ chơi, giặt khăn.
và chơi tự mẹ trước khi trang
trí - Cơ vui vẻ đón trẻ vào lớp cô
chọn.
vào lớp.
theo
chủ nhắc trẻ chào người thân lễ phép
- Trẻ biết cất đồ đề.
chào cô giáo và cất đồ dùng vào

dùng đúng nơi
nơi quy định...cho trẻ chơi tự do
quy định, đồn
theo ý thích.
kết khi chơi, có
nhóm bạn chơi
chung.
2. Thể dục - Trẻ tập nhịp
- Sân rộng, - Cô cho trẻ đứng xếp hàng dọc và
sáng.
nhàng từng động phẳng, ...
ra hiệu lệnh cho trẻ đi - chạy các
tác cùng cơ giáo.
kiểu quanh sân 1-2 vịng, sau đó
- Có tính kỷ luật
cho trẻ dàn 2 hàng ngang dãn cách
và phối hợp tốt
đều nhau để tập thể dục.


24

với các bạn khi
tham gia trò
chơi vận động.

3. Trò
chuyện

4. Điểm

danh.
II. Hoạt
động học.
III. Hoạt
động ngoài
trời
1. HĐCCĐ
Quan sát
cây hoa
đồng tiền

- Trẻ vui vẻ, - Cho trẻ
hứng thú trị ngồi nghế
chuyện cùng cơ theo hình
về những người chữ u, nội
thân trong gia dung trị
đình.
chuyện
- Trẻ biết lễ - Sổ theo
phép thưa cơ khi dõi trẻ đến
gọi đến tên
nhóm lớp
- LVPTTM: - DH: Mời bạn
ăn (MT 55)
- VĐTN: Em niết vâng lời mẹ
dặn.
- Cây hoa
- Trẻ biết tên
đông tiền.
gọi, đặc điểm

Trang
nổi bật của cây
phục của cô
hoa đồng tiền.
và trẻ gọn
- Phát triển ngôn gàng,
dễ
ngữ và vốn từ vận động.
cho trẻ.
- Giúp trẻ thư
giãn thoải mái
sau giờ học.

+ Cô cùng trẻ thực hiện bài tập thể
dục buổi sáng các động tác bài tập
phát triển chung theo nhịp hơ của
cơ.
+ Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật
chơi, cách chơi sau đó cho trẻ chơi
3-4 lần, sau đó cho trẻ đi nhẹ
nhàng 1-2 vịng rồi vào lớp.
- Cơ trị chuyện với trẻ về những
người thân trong gia đình, GD trẻ
biết u thương, kính trọng những
người thân trong gia đình.
- Cơ gọi tên trẻ theo thứ tự trong
sổ.
=>Thực hiện: Nông Thị Sen
1. Thỏa thuận:
- Cô tập trung trẻ lại, dặn dò và

thỏa thuận với trẻ về nội dung
hoạt động.
- Bây giờ đã đến giờ hoạt động
ngoài trời rồi cơ sẽ cho chúng
mình ra ngồi quan sát một món
q mà cơ đã chuẩn bị nhé!
- Trước khi ra ngồi tham gia giờ
hoạt động có ai bị ốm, bị mệt
khơng có đủ điều kiện sức khỏe để
ra ngồi trời khơng?
- Trong khi quan sát và chơi các
trị chơi chúng mình phải như thế
nào?
=> Tất cả chúng mình đều đủ điều
kiện sức khỏe để ra hoạt động
ngoài trời, bây giờ chúng mình sẽ
cùng nhau đi ra ngồi nhé, trong
khi đi ra ngồi chúng mình phải đi
đều hàng, khơng xơ đẩy nhau nhé.
2. Q trình hoạt động.
* Hoạt động có chủ đích: Quan


25

sát cây hoa đồng tiền.
- Cô cho trẻ đứng đội hình vịng
trịn trên sân trường. Cơ hướng trẻ
quan sát và đàm thoại:
- Đây là hoa gì? (Hoa đồng tiền)

- Chúng mình cùng quan sát xem
hoa đồng tiền có những đặc điểm
gì? (Gốc, lá, hoa)
- Lá hoa đồng tiền có màu gì?
(Màu xanh)
- Bơng hoa đồng tiền có màu gì?
(Màu đỏ)
- Cuống hoa có màu gì?
- Cây hoa đồng tiền được trồng để
làm gì?
- Để cây hoa ln được tươi tốt và
nở nhiều hoa đẹp thì chúng mình
phải làm gì?
=> Chốt: Đây là cây hoa đồng
tiền, cây hoa đồng tiền gồm có rễ,
gốc, lá, hoa, rễ ở dưới đất nên
chúng mình khơng nhìn thấy, rễ ở
dưới đất cung cấp nước và chất
dinh dưỡng ni cây, thân và lá có
màu xanh, bơng hoa có màu đỏ,
hoa đồng tiền được trồng để trang
trí và để cho cây hoa đồng tiền
luôn được tươi tốt thì chúng mình
cần phải biết chăm sóc cho hoa
như tưới nước, bón phân, nhổ cỏ
cho cây, khơng ngắt lá, bẻ cành,
hái hoa nhé!
* Kể và xem thêm:
- Cho trẻ kể những hoa trẻ biết
- Cho trẻ xem thêm hoa mẫu đơn,

hoa mười giờ…
=> GD trẻ yêu quý, chăm sóc hoa
2. Trị chơi
vận động:
"Trời
nắng trời
mưa".

- Thơng qua trị
chơi vận động - Mũ thỏ
giúp trẻ phát
triển cơ tay và
rèn phản xạ

- Cô gt tên trò chơi gt lc, c/c:
- Luật chơi: Nếu chú thỏ nào chạy
chậm không kịp vào nhà sẽ bị ướt.
- Cách chơi: Cô là thỏ mẹ, trẻ là
những chú thỏ con, các chú thỏ


×