Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Supkerkids 1 Unit 6 in the classroom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 43 trang )

Unit 6:

IN THE CLASSROOM

I.

Vocabulary:



A clock (n)

: Đồng hồ



A board (n)

: Bảng



A door (n)

: Cửa chính



A desk (n)

: Bàn học





A CD player (n)

: Máy nghe nhạc

-

A trash can (n)

: Thùng rác



A computer (n)

: Máy tính



A chair (n)

: Ghế



In the classroom

: Trong lớp học











This is a computer


That’s a clock


What’s this?
It’s a CD player.

What’s that?
It’s a computer.


II. Grammar:
This is a computer.
Đây là một cái máy tính.

That’s a clock
Đó là một cái đồng hồ.


Note: That’s = That is


II. Grammar:
What’s this?
It’s a CD player.

What’s that?
It’s a computer.





III. Dialogs:
1.
Dialog 1:
A: Sorry, I’m late.
Xin lỗi, em đến trễ.
B: That’s Ok.
Không sao.


2. Dialog 2:
A: Who’s next?.
Ai là người tiếp theo?.
B:Me.
Tôi.



3. Dialog 3:
A: What’s that?
Đó là cái gì vậy?
B:

It’a a computer.
Nó là một cái máy tính.


Do it!




IV. Do it
- Go to the board

:Lên bảng

- Go back to your seat

:Trở về chỗ ngồi



Turn on the computer

:Mở máy tính




Turn off the computer

:Tắt máy tính



Write your name

:Viết tên của bạn



Throw away the trash

:Vứt rác vào thùng


Check it!


×