Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

Unit 4 telling time

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 55 trang )

Unit 4:

TELLING TIME

I. Vocabulary:
- One o’clock (n):
- Two o’clock (n):
- Three o’clock (n):
- Four o’clock (n):
- Five o’clock (n):
- Six o’clock (n):

1 giờ đúng
2 giờ đúng
3 giờ đúng
4 giờ đúng
5 giờ đúng
6 giờ đúng


- Seven o’clock (n):
- Eight o’clock (n):
- Nine o’clock (n):
- Ten o’clock (n):
- Eleven o’clock (n):
- Twelve o’clock (n):

7 giờ đúng
8 giờ đúng
9 giờ đúng
10 giờ đúng


11 giờ đúng
12 giờ đúng


12 giờ 15
- Twelve fifteen(n):
- Twelve thirty(n):
12 giờ 30
- Twelve forty five (n): 12 giờ 45

















It’s 12 o’clock


What time is it?

It’s 12 o’clock


II. Grammar:
1. It’s 12 o’clock
12 giờ đúng
2. A: What time is it?
Mấy giờ rồi?
B: It’s 12 o’clock
12 giờ đúng





III. Dialogs:
1.
Dialog 1:
A: I like your watch.
Tôi thích đồng hồ của bạn.
B: Thanks.
Cám ơn nhé.
2.
Dialog 2:
A: What time is it?
Mấy giờ rồi vậy?
B: It’s 12:00.
12 giờ đúng rồi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×