Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Super kIds 2 New Unit 5 in a toy store

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 40 trang )

Unit 5:

IN A TOY STORE

I. Vocabulary:
- Kites

: Những con diều giấy

(n)

- Video games

(n)

: Những cái máy trò chơi

- Board games

(n)

: Những bàn cờ

- Toy cars

(n)

: Những chiếc xe đồ chơi

- Comic books


(n)

: Những quyển truyện tranh

- Yo-yos

: Những con yo-yo

(n)

- Balloons

(n)

: Những quả bong bóng

- Rockets

(n)

: Những cái hỏa tiễn

- In the toy store

: Trong cửa hàng đồ chơi











These are kites

Those are comic books


What are these?
They’re video games

What are those?
They’re rockets


II. Grammar:
A.

These

Those

(số nhiều, ở gần)

(số nhiều, ở xa)

These are yo-yos.


Those are kites.

B. 1/ What are these?
- They are yo-yos
2/ What are those?
They’re kites
Note: They’re = They are





III. Dialogs:
[[ [[[ [[[ [[ [[

1.

Dialog 1:

A: Which toy car do you want?
Bạn muốn xe đồ chơi nào?
B: The red one.
Chiếc màu đỏ.


2. Dialog 2:
A: May I have that comic book, Please?
Vui lòng cho tôi xem cuốn truyện tranh
đó đươc không?
B: Here you are.

Đây nè bạn.


2. Dialog 2:
A: What are these?
Đây là những cái gì vậy?
B: They’re yo-yos.
Chúng là những cái yo-yo.


Do it!















Do it!
Put
Throw
Count

Move
Go forward
Go back
Put your marker on Start
Throw the dice
Count the dots
Move your marker
Go forward 3 spaces
Go back 2 spaces

: Đặt
: Ném
: Đếm
: Di chuyển
: Tiến lên


Check it






×