Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

1 KHBVTM KDC 425 tran hung dao in2mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 73 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ AMECC HẬU GIANG
==================

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Của
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, Phường I,
Thành phố Vị Thanh

Vị Thanh, tháng 9 năm 2020


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ AMECC HẬU GIANG
==================

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Của
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, Phường I,
Thành phố Vị Thanh
ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
AMECC HẬU GIANG

Vị Thanh, tháng 9 năm 2020


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

MỤC LỤC
MỤC LỤC

........................................................................................................................ i



DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................ iv
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................. v
MỞ ĐẦU

....................................................................................................................... 1

1. Xuất xứ của dự án............................................................................................................... 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện Kế hoạch bảo vệ môi trường....... 1
2.1. Các văn bản pháp luật, và kỹ thuật có liên quan ...................................................... 1
2.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn ........................................................................................ 3
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ............................................................. 4
CHƯƠNG 1

MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN.................................................................. 5

1.1. Thông tin chung về dự án ............................................................................................... 5
1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................... 5
1.1.2. Chủ Dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ Dự án; người đại diện theo
pháp luật của chủ dự án; nguồn vốn và tiến độ thực hiện Dự án .................................... 5
1.1.3. Quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án ................................................ 6
1.1.4. Vị trí địa lý của dự án ............................................................................................ 6
1.2. Nguyên nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của dự án ............................................ 7
1.2.1. Vật liệu sử dụng của Dự án ................................................................................... 8
1.3. Các hạng mục công trình của dự án ............................................................................. 9
1.3.1. Các hạng mục công trình chính ............................................................................. 9
1.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ ........................................................................ 14
1.3.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ......................... 18
1.4. Hiện trạng môi tường khu vực dự án ......................................................................... 19
1.4.1. Hiện trạng môi tường khu vực dự án .................................................................. 19

1.4.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án .................................................................. 22
1.4.3. Sự phù hợp của dự án với cái quy hoạch kế hoạch đã được phê duyệt .............. 23
CHƯƠNG 2
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN; DỰ BÁO
CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ..................................................................................................................... 24

2.1. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển
khai xây dựng dự án ............................................................................................................. 24
2.1.1. Dự báo tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án .............................. 24
2.1.2. Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự
án ................................................................................................................................... 35
2.2. Dự báo tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự
án đi vào vận hành ................................................................................................................ 41
Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang

i


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

2.2.1. Dự báo các tác động .......................................................................................... 41
2.2.2. Đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi
vào vận hành.......................................................................................................................... 43
CHƯƠNG 3
TRƯỜNG

TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
.................................................................................................................... 48


3.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường ........................... 48
3.1.1. Thể chế ................................................................................................................ 48
3.1.2. Kế hoạch thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường ........................................ 49
3.2. Kế hoạch quan trắc môi trường............................................................................... 52
3.2.1. Mục tiêu............................................................................................................... 52
3.2.2. Cơ sở quan trắc môi trường ................................................................................. 52
3.2.3. Nội dung của kế hoạch quan trắc môi trường ..................................................... 52
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ .......................................................................................... 55

1. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường........................................................... 55
2. Kiến nghị: .......................................................................................................................... 55
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 57

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang

ii


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ
BTC

:
:

An toàn lao động
Bộ tài chính


BTCT
BTNMT

:
:

Bê tông cốt thép
Bộ tài nguyên môi trường

BXD
CBNV
CP

:
:
:

Bộ xây dựng
Cán bộ nhân viên
Chính phủ

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:


Chất thải rắn

DO
HT

:
:

Lượng oxi hòa tan trong nước
Hệ thống

KHBVMT

:

Kế hoạch bảo vệ môi trường


NSNN
UBND
PCCC

:
:
:
:

Nghị định
Ngân sách nhà nước

Ủy ban nhân dân
Phòng cháy chữa cháy


QCVN

:
:

Quyết định
Quy chuẩn Việt Nam

QLNN
STT
TCVN

:
:
:

Quản lý nhà nước
Số thứ tự
Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD
TCXDVN
THC
TNHH

:

:
:
:

Tiêu chuẩn xây dựng
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Hợp chất hóa học tetrahydrocannabinol
Trách nhiệm hữu hạn

TSS

:

Tổng chất rắn lơ lửng

TT

:

Thông tư

VXM

:

Vữa xi măng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang

iii



Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1. Tổng mức đầu tư của dự án ........................................................................... 5
Bảng 1-2. Tiến độ thực hiện của dự án .......................................................................... 5
Bảng 1-3. Tọa độ vị trí các điểm mốc (hệ tọa độ VN 2000) .......................................... 7
Bảng 1-4. Bảng tổng hợp khối lượng nền đường toàn tuyến ......................................... 8
Bảng 1-5. Bảng tổng hợp khối lượng mặt đường toàn tuyến ......................................... 8
Bảng 1-6. Bảng tổng hợp khối lượng vỉa hè, bó vỉa ...................................................... 8
Bảng 1-7. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục thoát nước mưa, nước thải ................. 8
Bảng 1-8. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục sơn kẻ đường ..................................... 9
Bảng 1-9. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục biển báo ............................................. 9
Bảng 1-10. Bảng thông số tuyến thiết kế ....................................................................... 9
Bảng 2-1. Phế thải phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng ................................ 24
Bảng 2-2. Mức độ tiếng ồn điển hình của thiết bị thi công (dBA) .............................. 25
Bảng 2-3. Mức ồn tác động phát sinh từ hoạt động phá dỡ nhà cửa ............................ 26
Bảng 2-4. Tổng hợp khối lượng đào đắp ..................................................................... 27
Bảng 2-5. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công .................................................... 27
Bảng 2-6. Tải lượng bụi từ hoạt động đào đắp ............................................................ 27
Bảng 2-7. Dự kiến lượng dầu tiêu thụ trong thi công .................................................. 27
Bảng 2-8. Hệ số ô nhiễm K .......................................................................................... 28
Bảng 2-9. Nồng độ chất ô nhiễm từ quá trình đốt dầu DO của máy móc thi công ...... 28
Bảng 2-10. Chất thải rắn/ phế thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng ....................... 29
Bảng 2-11. Hệ số tải lượng và tải lượng chất bẩn trong nước cống thải đô thị ........... 30
Bảng 2-12. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 30
Bảng 2-13. Mức độ tiếng ồn điển hình của thiết bị thi công (dBA) ........................... 31
Bảng 2-14. Kết quả tính toán mức ồn tại nguồn trong giai đoạn xây dựng (dBA) ...... 32
Bảng 2-15. Đánh giá mức ồn suy giảm theo khoảng cách ........................................... 32

Bảng 2-16. Mức rung của một số thiết bị thi công điển hình (cách 10m) ................... 33
Bảng 2-17. Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công .................. 33
Bảng 2-18. Nộng độ các chất ô nhiễm tỏng nước thải sinh hoạt ................................. 41
Bảng 2-19. Nộng độ các chất ô nhiễm trong đầu ra của hệ thống xử lý tự hoại nhà dân
42
Bảng 3-1. Vai trò và trách nhiệm của các tổ chức quản lý môi trường trong giai đoạn
chuẩn bị và xây dựng của Dự án .................................................................................. 49
Bảng 3-2. Kế hoạch thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường ................................ 49

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang

iv


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vị trí dự án ......................................................................................................... 7
Hình 2. Mặt cắt ngang điển hình ................................................................................... 10
Hình 3. Mặt bằng tổng thể bố trí kiến trúc .................................................................... 11
Hình 4. Phối cảnh mặt đứng .......................................................................................... 12
Hình 5. Mặt cắt điển hình cống cáp thông tin ............................................................... 17
Hình 6. Vị trí hố ga đấu nối nước thải trên đường Trần Hưng Đạo .............................. 22
Hình 7. Sơ đồ tổ chức thực hiện bảo vệ môi trường ..................................................... 48

Chủ dự án: Công ty Cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang

v



Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
Dự án nằm trên khu trụ sở UBND thành phố Vị Thanh (cũ) tại số 425, đường Trần
Hưng Đạo, phường I, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.
Dự án nhằm mục đích cụ thể hoá kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vị
Thanh theo Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Hậu
Giang.
Việc đầu tư xây dựng Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo sẽ nâng cao giá trị sử dụng
đất, tăng thu cho ngân sách, tạo cảnh quan đẹp cho khu vực, tạo giá trị thương mại và
thu hồi vốn đầu tư.
Việc đầu tư dự án mang lại những lợi ích sau:
- Quy hoạch: Cụ thể hóa quy hoạch chung và tổng mặt bằng đã được phê duyệt
- Tuân thủ xây dựng: làm cơ sở cho việc quản lý xây dựng theo quy hoạch đã được
phê duyệt.
- Phục vụ dân cư: nâng cao đời sống của người dân đô thị thông qua xây dựng và
hoàn chỉnh theo quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ đảm bảo bảo không ô
nhiễm môi trường.
- Tài nguyên - môi trường: từng bước quản lý và quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đồng
bộ tạo tiền đề phát triển bền vững môi trường sạch đẹp. Gia tăng và tạo giá trị địa tô quỹ
đất đô thị
- Phát triển kinh tế - xã hội: nâng cao mức sống, môi trường sạch đẹp, dân cư sinh
sống tập trung phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.
- An ninh – quốc phòng: tạo cơ sở quản lý an ninh, quốc phòng.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện Kế hoạch bảo vệ môi trường
Cơ sở của việc lập Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Căn cứ Mục 3, cột 5, Phụ lục II Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật BVMT, Dự án thuộc diện phải lập Kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Theo Khoản b, Điều 19 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP được sửa đổi bằng Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật BVMT, Kế hoạch bảo vệ
môi trường của Dự án sẽ được trình và xin xác nhận tại UBND thành phố Vị Thanh,
tỉnh Hậu Giang.
2.1. Các văn bản pháp luật, và kỹ thuật có liên quan
 Liên quan đến môi trường:
- Luật BVMT số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

1


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực từ ngày
01/01/2015.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực
từ ngày 01/01/2013.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của các nghị định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu (sửa đổi một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của
Chính phủ về quản lý chất thải rắn).
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ về xác định thiệt
hại đối với môi trường.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 về ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
 Liên quan đến đầu tư Dự án:
- Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang về việc ban hành Quy định cao độ san lấp tại các đô thị trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang định hướng 2030.
- Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 12 tháng 06 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố Vị Thanh và vùng
phụ cận, tỉnh Hậu Giang đến năm 2040.
- Công văn số 1684/UBND-ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2020 của UBND thành phố
Vị Thanh về việc cho thống nhất lập tổng mặt bằng Trụ sở Khu hành chính UBND thành
phố Vị Thanh (cũ).
- Công văn số 1716/SXD-KTQH ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Sở Xây dựng tỉnh
Hậu Giang về việc ý kiến thỏa thuận phê duyệt lập tổng mặt bằng Trụ sở Khu hành chính
UBND thành phố Vị Thanh (cũ).
- Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Vị Thanh
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

2


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo


Về việc phê duyệt tổng mặt bằng Trụ sở Khu hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Vị
Thanh (cũ).
- Hợp đồng số 16/HĐMB ngày 6/8/2020 giữa UBND thành phố Vị Thanh và Công
ty cổ phần đầu tư AMECC Hậu Giang.
- Văn bản số 2211/UBND-XD ngày 15/9/2020 của UBND thành phố Vị Thanh về
việc điều chỉnh tên dự án Trụ sở Khu hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh
(cũ).
2.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn
 Các quy chuẩn
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong môi trường không khí xung quanh.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- QCVN 08 - MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.
- QCVN 09 - MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm.
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất.
- QCVN 10-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
biển.
- QCVN 01:2008/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện.
 Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn IEC 61089 và TCVN 5064:1994/SDD1:1995 – Dây trần dùng cho
đường dây tải điện trên không.
- TCVN 9208:2012 về lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công

nghiệp;
- TCVN 9386:2012 – Thiết kế công trình chịu động đất;
- TCVN 7997:2009 – Cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
 Các tài liệu kỹ thuật
- Các số liệu về khí tượng, thủy văn, kinh tế xã hội tỉnh Hậu Giang năm 2015-2019
(Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang, năm 2019).
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

3


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

- Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Hậu Giang năm 2019.
- Báo cáo chỉ số chất lượng môi trường nước mặt, không khí xung quanh tỉnh Hậu
Giang quý 1/2020.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đầu tư xây dựng Khu dân cư 425 Trần Hưng
Đạo, Phường I, thành phố Vị Thanh;
- Bản vẽ các hạng mục công trình;
- Các văn bản pháp lý của dự án;
- Các thông tin, số liệu có liên quan do các đơn vị tư vấn thực hiện.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

4


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo


CHƯƠNG 1

MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án
1.1.1. Tên dự án
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo, phường I, thành phố Vị Thanh.
1.1.2. Chủ Dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ Dự án; người đại diện theo
pháp luật của chủ dự án; nguồn vốn và tiến độ thực hiện Dự án

- Tên chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang
- Địa chỉ trụ sở chính: PG3-11 khu Vincom đường 3/2, khu vực 3, Phường V, thành
phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang.

- Người đại diện: ông Phạm Hữu Thuận

Chức vụ: Chủ tịch HĐQT

- Điện thoại: 0835.695.695
- Nguồn vốn đầu tư:
Tổng mức đầu tư: Tổng mức đầu tư dự kiến 133.811.079.000 đồng (Bằng
chữ: Một trăm ba mươi ba tỷ, tám trăm mười một triệu, không trăm bảy
mươi chín ngàn đồng)
Bảng 1-1. Tổng mức đầu tư của dự án
TT
1
2
3
3
4

5
6

-

Nội dung tổng mức
Chi phí GPMB
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn
Chi phí khác
Chi phí dự phòng
Tổng mức đầu tư

Giá trị

Đơn vị

66.100.000.000
53.915.000.000
634.078.500
1.163.000.000
4.145.000.000
1.698.000.000
6.156.000.000
133.811.079.000

đồng
đồng

đồng
đồng
đồng
đồng
đồng
đồng

Nguồn vốn: Vốn sở hữu của doanh nghiệp và vốn vay ngân hàng thương
mại.
Tiến độ thực hiện dự án: Dự án được thực hiện từ năm 2020 đến năm 2021 và đi
vào hoạt động trong năm 2021 dự kiến như sau:
Bảng 1-2. Tiến độ thực hiện của dự án
TT
Nội dung
1 Khảo sát địa hình, địa chất công trình

Thời gian thực hiện
Tháng 9/2020

2

Lập, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

Tháng 9/2020

3

Lập, phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công

Tháng 9/2020


4

Cấp phép xây dựng, thi công công trình

Tháng 9/2020

5

Nghiệm thu, bàn giao công trình

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

Tháng 10/2020 1/2021
5


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

1.1.3. Quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, không sản xuất ra các sản phẩm đầu ra nên không sử
dụng các nguyên nhiên vật liệu đầu vào.
Dự án thuộc nhóm C bao gồm công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV và công trình nhà
ở cấp III, quy mô dự án cụ thể như sau:

- San nền: Phá dỡ công trình hiện hữu, san nền cos +1,5m (hệ VN2000).
- Hệ thống giao thông: Cos gờ bó vỉa ≥+1,6m (hệ VN2000) bao gồm: 01 tuyến
trục dọc và 01 trục ngang với lộ giới rộng 10m, lòng đường rộng 6,0m, vỉa hè rộng
2x2m=4m, tổng chiều dài L=127,2m. Mặt đường cấp cao A1, cường độ yêu cầu
E=120Mpa, kết cấu mặt đường gồm bê tông nhựa dày 7cm, tưới dính bám 1,0kg/m2,

lớp cấp phối đá dăm loại I dày 18cm, lớp cấp phối đá dăm loại II dày 25cm, lớp cát đầm
chặt K=0,98 dày 30cm, nền đường bằng cát đầm chặt K=0,95. Bó vỉa, vỉa hè bằng đá tự
nhiên, khoảng cách cây xanh 10m/cây được trồng trong hố kích thước BxD=(0,6x0,6)m
viền bằng đá tự nhiên.

- Hệ thống cấp nước và phòng cháy chữa cháy: Đường ống chính D110, đường
ống phân phối D50 63, nằm dưới vỉa hè. Họng cứu hỏa 1 cửa D110, khoảng cách bình
quân khoảng 100-150m/trụ.

- Hệ thống thoát nước mưa: Ống cống bao gồm các kích thước D400mm, nằm hai
Bên mép vỉa hè. Hố thu kết hợp giếng thăm khoảng cách các hố 30m/hố. Đan rãnh bố
trí dốc dọc răng cưa i=0,3%.

- Hệ thống thoát nước thải và thu gom nước thải: Ống cống D250 bố trí nằm dưới
vỉa hè, các hố ga được bố trí trên đường thẳng từ 20-30m và tại các vị trí chuyển hướng
cũng như qua đường. Nước thải được gom vào hố ga thoát nước mưa ở cuối tuyến ống.

- Hệ thống cấp điện và chiếu sáng: Bố trí 01 trạm biến áp công suất khoảng 250
KVA, tuyến trung thế 22KV, tuyến hạ áp 0,4KV đi ngầm dưới vỉa hè; Hệ thống chiếu
sáng bật tắt tự động tách riêng hệ thống điện sinh hoạt, nguồn cấp từ trạm biến áp đi
ngầm dưới vỉa hè, đèn cao áp LED (có ánh sáng màu trắng) công suất từ 100W đến
150W, lớp bảo vệ IP67, cột bằng thép tráng kẽm, chiều cao 8-11m với khoảng cách
30m/cột.

- Hệ thống thông tin liên lạc: Sử dụng cáp quang đơn mode phi kim loại có dung
lượng từ 4 sợi đến 24 sợi được bảo vệ trong ống uPVC D34mm; Bể cáp với khoảng cách
từ 60-80m/bể.

- Xây dựng nhà ở liên kế: Công trình ở liên kế, cấp III, 1 trệt, 02 lầu, kết cấu nhà
khung, cột, sàn chịu lực, làm bằng bê tông cốt thép. Xây thô, hoàn thiện mặt ngoài. Tổng

số 38 căn liên kế, tổng diện tích đất ở 3272,9m2.
1.1.4. Vị trí địa lý của dự án

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

6


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

Dự án nằm trên khu trụ sở UBND thành phố Vị Thanh (cũ) tại số 425, đường Trần
Hưng Đạo, phường I, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;
Các mặt tiếp giáp của dự án cụ thể như sau:
+ Phía Đông Bắc: Giáp khu dân cư và cây xăng phía đường Nguyễn Thái Học;
+ Phía Tây Bắc: Giáp đường Trần Hưng Đạo;
+ Phía Đông Nam: Giáp đường Triệu Thị Trinh;
+ Phía Tây Nam: Giáp hẻm 427 đường Trần Hưng Đạo.

Hình 1. Vị trí dự án
Bảng 1-3. Tọa độ vị trí các điểm mốc (hệ tọa độ VN 2000)
Vị trí – Ký hiệu

1
2
3
4
5
6
7
8

9

Tọa độ
Kinh tuyến trục 105o00’, múi chiếu 3o
X
Y
1081588.373719
550618.934118
1081575.270515
550629.313554
1081576.758351
550631.022641
1081534.81092
550669.797377
1081535.246289
550670.272613
1081531.101679
550674.028738
1081523.480591
550681.050994
1081553.998374
550714.798306
1081624.068613
550658.851174

Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư
1.2. Nguyên nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của dự án
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

7



Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

1.2.1. Vật liệu sử dụng của Dự án
A) Vật liệu sử dụng trong công trình
 Bê tông:
Bê tông móng, cột, dầm, sàn: Sử dụng bê tông B20(M250#) có Rb= 11.5 Mpa.
Rbt = 0.9 Mpa.
Bê tông lanh tô, giằng thu hồi..: Sử dụng bê tông B15(M200#) có Rb= 8,5 Mpa.
Rbt = 0.75 Mpa.
 Cốt thép
o Sử dụng thép CB240-T (Rs = 210Mpa) đối với thép có d < 10 mm.
o Sử dụng thép CB300-V (Rs = 260Mpa) đối với thép có d>=10 mm.
 Các Vật liệu khác
Các vật liệu khác bao gồm: Cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cấu kiện bê tông đúc
sẵn, ống nhựa PVC/HDPE … được mua từ các nhà cung cấp theo tiêu chuẩn.
Tổng hợp khối lượng chủ yếu một số hạng mục của dự án được trình bày tại các
bảng dưới đây.
Bảng 1-4. Bảng tổng hợp khối lượng nền đường toàn tuyến
TT

Tuyến Số

2
3

Tuyến 1
Tuyến 2


Lý trình
Từ Km…
Đến Km…
Km0+00,00 Km0+073,67
Km0+00,00 Km0+053,25
TỔNG

Đào khuôn

Đào đất

Đắp K95

304,82
156,43
461,25

496,35
171,41
667,77

275,38
110,77
386,14

Bảng 1-5. Bảng tổng hợp khối lượng mặt đường toàn tuyến
Khối lượng (m3)

Lý trình
TT


Tuyến
số

Từ Km…

Đến Km…

Chiều
dài
(m)

4

Tuyến 1

Km0+00,00

Km0+073,67

5

Tuyến 2

Km0+00,00

Km0+053,25

TỔNG


Bê tông
nhựa hạt
thô C19

Tưới
nhựa
thấm
bám (1.0
Kg/m2)

Đắp
cát
K98

CPĐD
Loại I

73,67

159,77

50,52

CPĐD
Loại
II
61,00

338,88


338,88

53,25

91,36

27,86

33,64

186,86

186,86

126,92

251,12

78,38

94,63

525,75

525,75

Bảng 1-6. Bảng tổng hợp khối lượng vỉa hè, bó vỉa
Bó vỉa (viên)
STT
1


2

Lý trình
K0+0.00 Km0+68.65
Km0+0.00Km0+47.59
Km0+0.00Km0+18.11
Km0+39.6Km0+47.59

Cây xanh

Hố ga TNM Hố ga TNT

S Vỉa hè

Trái

Phải

Trái

phải

Trái

phải

Trái

phải


Trái

phải

165

225

5

4

5

5

2

6

140,29
3

139,9

22

92


1

58,47

104,5
0

5

3

64

1

2

43,08

8

1

1

15,39

Bảng 1-7. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục thoát nước mưa, nước thải
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang


8


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo
TT
I
1
2
3
II
4
5
6

Hạng mục
Thoát nước mưa
Cống D400
Hố ga đấu nối
Hố ga thu nước xD=94x99
Thoát nước thải
Ống PVC
Hố ga nước thải
Cút T

Đơn vị

Khối lượng

m
Hố

Hố

199
02
16

m
Hố
cút

264
10
39

Bảng 1-8. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục sơn kẻ đường
STT Tên vạch sơn
1
Vạch 2.1
2
Vạch 3.1b
3
Vạch 7.3
4
Vạch 9.3B ( đi thẳng)
5
Vạch 9.3E ( đi thẳng rẽ trái)
6
Vạch 9.3F ( đi thẳng rẽ phải)
7
Vạch 9.3G (rẽ phải, rẽ trái)

Tổng (sơn trắng)

Diện tích (m2)
3,6
38,03
18
2,16
0,93
1,44
2,64
64,16

Bảng 1-9. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục biển báo
Tên biển báo
STT

1
2
3

Tam
giác
W.208
W.245A
W.205B

Vuông Tròn

Số
lượng


Kich thước
(m)
0,70

1
1
1

1.3. Các hạng mục công trình của dự án
1.3.1. Các hạng mục công trình chính
Các hạng mục công trình chính của dự án bao gồm:
A) Hạng mục đường giao thông
 Bình đồ tuyến
Bình đồ tuyến thiết kế tuân thủ tổng mặt bằng thiết kế được UBND thành phố Vị
Thanh phê duyệt. Phân tuyến trong khu dân cư gồm tuyến D1 kết nối ra đường Trần
Hưng Đạo và tuyến D2 vuông góc với tuyến D1, kết nối ra hẻm 427. Thông số thiết kế
các tuyến như sau:
Bảng 1-10. Bảng thông số tuyến thiết kế
Thông số thiết kế tuyến D1
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

9


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo
TT

Tên điểm


1
2

Km0+000,00
Km0+073,63

Tọa độ
X (m)
550637,80
550686,60

Ghi chú
Y (m)
1081611,78
1081556,66

Điểm đầu tuyến
Điểm cuối tuyến

Thông số thiết kế tuyến D2
TT

Tên điểm

1
2

Km0+000,00
Km0+053,57


Tọa độ
X (m)
550660,48
550700,59

Ghi chú
Y (M)
1081533,53
1081569,04

Điểm đầu tuyến
Điểm cuối tuyến

 Trắc dọc tuyến
- Cao độ đường đỏ tuyến nội bộ được thiết kế với độ dốc 0% với cao độ tim đường
+1,70, đảm bảo cao độ đỉnh bó vỉa cao ≥+1,6, tại vị trí giao với đường hiện hữu
(Đường Trần Hưng Đạo và Hẻm 427) vuốt vào cao độ mép đường hiện trạng.
 Trắc ngang tuyến

Hình 2. Mặt cắt ngang điển hình
 Thiết kế nền đường
- Nền đường được xử lý trên cơ sở mặt cốt nền sau khi giải toả mặt bằng:
o Vật liệu đắp: Nền đường được đắp bằng cát đen.
o Xử lý nền trước khi đắp: tiến hành đào lớp đất không thích hợp trong phạm vi
lòng đường và vỉa hè đặt hạ tầng kỹ thuật, đắp trả bằng cát đen.
o Độ chặt nền đường: Độ chặt nền đường đạt K=0,95. Lớp trên cùng dưới đáy
lớp kết cấu áo đường dày 50cm đạt K=0,98 và chiều rộng lớp K=0,98 này rộng
hơn lớp móng dưới là 30cm mỗi bên.
 Thiết kế mặt đường
- Kết cấu mặt đường như sau:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

10


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

o
o
o
o
o

Bê tông nhựa C19 dày 7cm
Tưới nhựa thấm bám 1,0 kg/m2
Cấp phối đá dăm loại I dày 15cm
Cấp phối đá dăm loại II dày 18cm
Nền đất đạt K=0,98 dày 50cm

E= 350 Mpa
E= 350 Mpa
E= 300 Mpa
E0= 40 Mpa

B) Hạng mục nhà ở liền kề
Dự án tổng có 38 căn liền kề được bố trí thiết kế chia theo 3 lô A,B và C:
- Lô A có 10 căn liền kề với tổng diện tích là 957,9m2
- Lô B có 19 căn liền kề với tổng diện tích là 1.631,5m2
- Lô C có 09 căn liền kề với tổng diện tích là 719,1m2


Hình 3. Mặt bằng tổng thể bố trí kiến trúc
 Thiết kế kiến trúc
- Xây dựng nhà ở liên kế: Công trình ở liên kế, cấp III, 1 trệt, 02 lầu, kết cấu nhà
khung, cột, sàn chịu lực, làm bằng bê tông cốt thép. Các căn sẽ được xây thô và
hoàn thiện toàn bộ mặt ngoài.
- Các thông sô chỉ tiêu thiết kế dựa theo quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày
04/09/2020 của UBND thành phố Vị Thanh Về việc phê duyệt tổng mặt bằng
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

11


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

Trụ sở Khu hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh (cũ) và theo các
tiêu chuẩn thiết kế hiện hành:
o Tầng cao công trình: 3,5 tầng
o Chiều cao tầng trệt: 4,2m
o Chiều cao tầng 2: 3,6m
o Chiều cao tầng 3: 3,6m
o Chiều cao tầng tum: 3,3m
o Mật độ xây dựng 100%, trừ các lô có vị trí tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo.
o Mật độ xây dựng các lô có vị trí tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo <75%, gồm
08 lô: A8, A9, A10, B8, B9, B10, B11, B12.
o Độ vươn ra ban công: Mặt đường Trần Hưng Đạo (1,2m), các vị trí còn lại
(0,9m).
o Cao độ tầng 1 quy ước là cốt 0,000 và cao hơn cốt đỉnh gờ bó vỉa 0,2m
- Dự án có 31 căn tiêu chuẩn có 1 mặt đứng chính với kích thước chiều ngang nhà
là 5m. 7 căn còn lại thuộc lô góc có 2 mặt đứng với kích thước chiều ngang từ
5,5m đến 8,1m.

- Các lô điển hình đều được thiết kế theo cơ cấu:
o Tầng 1 ưu tiên để trống dành cho diện tích kinh doanh thương mại.
o Tầng 2 là không gian phòng khách và bếp.
o Tầng 3 bố trí các phòng ngủ với vệ sinh riêng.
o Tầng tum bố trí 1 phòng ngủ, phòng thờ và khu sân phơi.
- Dự án xây thô không trát bên trong nhà nhưng có hoàn thiện toàn bộ mặt đứng
bên ngoài nhà và sân tầng tum. Các sàn tầng 2, tầng 3 và tầng tum có để chừa
các lỗ thăm rộng 900x900 tại các vị trí dự định thiết kế cầu thang bộ.
 Mặt đứng và vật liệu hoàn thiện

Hình 4. Phối cảnh mặt đứng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

12


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

- Mặt đứng được thiết kế theo phong cách hiện đại, mặt tiền được sơn tông màu
tươi sáng nhẹ nhàng với những đường gân phân vị modun rõ ràng mạch lạc và
những khoảng ngắt hở của ban công tạo hiệu ứng thị giác, tránh đi sự lặp đi lặp
lại nhàm chán của nhà liền kề. Các mảng gạch hoa gió sơn trắng cũng là mảng
trang trí đẹp cho dãy nhà, vừa có công năng che các hốc để điều hòa, tránh cho
việc bố trí lộn xộn thiếu thẩm mỹ của các cục nóng điều hòa
- Tường tầng 1 ốp gạch giả đá mầu ghi sáng tạo nên sự chắc chắn cho khối đế, và
cũng để cho tường tầng 1 dễ được vệ sinh hơn cho những vết bẩn va chạm thường
ngày khó tránh khi sử dụng. Cửa tầng 1 dùng cửa thủy lực với kính trắng tôi
cường lực có độ dày 10mm để có thể dễ tiếp cận cho việc buôn bán và kinh
doanh.

- Tầng 2 trổ cả bằng cửa sổ kính lớn, để tạo view thoáng đẹp nhìn ra từ phòng
khách. Phần mái sảnh tầng 1 cũng chính là nơi có thể trồng và bày cây cảnh,
mang lại cảm giác sinh thái, thân thiện môi trường và sự mềm mại cho mặt đứng.
Phần cây xanh này vừa có tác dụng trang trí cho phòng khách vừa góp phần tăng
cây xanh cho cảnh quan mặt đứng đô thị.
- Tầng 3 bố trí 1 hệ cửa nhôm kính lớn, mở trượt cho tiết kiện diện tích đi ra ban
công kính phía ngoài.
- Tầng tum thiết kế là sân thoáng với lan can kính mặt tiền. Khu sân tum không
làm mái che mà chỉ chạy những dầm khung bê tông chính tạo sự kết thúc nhẹ
nhàng thoáng đặt cho khối mái. Nhưng khung bê tông này cũng là những khung
chịu lực chính để người dân có thể nâng cấp thành những giàn hoa trên mái.
Toàn bộ sàn sân và mái tum đều được xửa lý chống thấm. Sân tum được lát gạch
đỏ chống trơn 400x400.
 Kết cấu móng.
- Địa chất công trình gồm các lớp đất như sau:
o Lớp 1: Cát san lấp, phân bố ở cả 5 hố khoan, bề dày trung bình 0.5m.
o Lớp 2: Lớp bùn sét màu xám trắng trạng thái chảy, dẻo chảy, dẻo mềm, phân
bố ở cả 5 hố khoan, Bề dày trung bình 11.4m.
o Lớp 3: Lớp sét pha màu nâu đỏ - vàng trạng thái dẻo cứng - nửa cứng, phân bố
ở cả 5 hố khoan, bề dày trung bình 9.2m.
o Lớp 4: Lớp cát hạt trung kết cấu chặt vừa, chặt, phân bố ở cả 5 hố khoan, bề
dày trung bình 5.0m.
- Dựa vào địa chất và tải trọng công trình, điều kiện thi công bên tư vấn lựa chọn
phương án móng cọc ép BTCT dự ứng lực tiết diện tròn D350mm. Sức chịu tải
cọc dự kiến P = 80 T/cọc.
 Kết cấu phần thân
- Kết cấu dầm, sàn, cột sử dụng kết cấu bê tông cốt thép toàn khối đổ tại chỗ trong
đó:
o Dầm: hệ dầm có kích thước 200x400mm.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang


13


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

o Sàn: Sàn điển hình có chiều dày 10cm,ô sàn nhịp 6x6.2m dày 12cm.
o Cột: Cột có kích thước: 30x20cm.
- Hệ tường được sử dụng làm kết cấu bao che tác dụng lên công trình.
1.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ
A) Vỉa hè, bó vỉa, cây xanh, vị trí lên xuống tàn tật
 Vỉa hè
- Kết cấu vỉa hè:
o Vỉa hè được lát lát đá tự nhiên kích thước (30x30)cm dày 5cm
o Lớp vữa xi măng M75 dày 2cm
o Be tông M150 đá 1x2 dày 10cm
o Lớp cát đắp đầm chặt K=0,95
o Vật liệu đá lát vỉa hè: Đá ốp lát tự nhiên, nhóm đá (Đá hoa/Marble)
 Bó vỉa đan rãnh và vị trí lên xuống cho người khuyết tật
- Ngăn cách giữa vỉa hè và mặt đường xe chạy bố trí đan rãnh và bó vỉa như sau:
o Vị trí lên xuống cho người tàn tật: tại các đường giao bố trí lối lên xuống cho
người tàn tật.
o Tấm đan rãnh: bằng đá tự nhiên, kích thước (25x50)cm dày 5cm phía dưới
đệm 2cm vữa xi măng M75, độ dốc ngang 3÷10%. Móng bằng bê tông M150
đá 1x2, phía tiếp giáp bó vỉa dày 10cm, phía tiếp giáp mặt đường dày 12cm
nằm trên lớp đệm đá dăm dày 10cm. Dốc dọc đan rãnh được dốc về phía các
hố thu nước.
o Bó vỉa: bằng đá tự nhiên, có 03 loại bó vỉa:
Bó vỉa vát loại 1 (đường nộ bộ): kích thước cao x rộng=(18x22)cm dài 1m áp
dụng cho các đoạn đường thẳng.

Bó vỉa vát loại 2 (đường nội bộ): kích thước cao x rộng=(18x22)cm dài 0,25m
áp dụng cho các đoạn đường trong cong vuốt nối ngã ba, ngã tư.
Bó vỉa vát loại 3 (đường Trần Hưng Đạo): kích thước cao x rộng=(18x26)cm
dài 1m.
Bó vỉa loại 4: Bó vỉa tạo lối đi lên cho người khuyết tật.
- Vật liệu bó vỉa và đan rãnh: như vật liệu đá lát vỉa hè.
 Cây xanh
- Cây xanh được trồng nhằm mục đích tô đẹp cảnh quan cho tuyến đường, tạo
màu xanh và bóng mát quanh năm.
- Đối với đoạn tuyến thẳng, cây xanh được bố trí với khoảng trung bình giữa 2
cây là 8 10m, đảm bảo chiều cao tối thiểu của cây xanh là 3m và đường kính
thân cây ứng với chiều cao này là 6cm
- Đối với đoạn tuyến trong cong và nút giao, tùy theo điều kiện đảm bảo tầm nhìn
xe chạy và bán kính đường cong bằng, cây xanh được bố trí với khoảng cách
thay đổi lớn nhất giữa hai cây không vượt quá 15m.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

14


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

- Chủng loại cây trồng trên vỉa hè là cây bóng mát như Sao Đen, Trò Nâu, Lát …
- Hố trồng cây trên vỉa hè hình ô vuông có kích thước DxD=0,6mx0,6m. Viền hố
trồng cây bằng bê tông M150 đá 1x2, kích thước 10x12cm, phía dưới là lớp đá
dăm đệm dày 5cm.
- Tùy theo theo khả năng cung cấp cây giống của địa phương, có thể lựa chọn loại
cây khác cùng loại để thay thế.
B) Hệ thống chiếu sáng
 Cột và đèn chiếu sáng

- Bố trí cột thép bát gác liền cần đơn cao 8m. Cột đèn được làm bằng thép CT3
bắt cố định vào móng bằng 04 bulông, móng cột đèn bằng bê tông M150 có kích
thước (0,6x0,6x1,8)m trong móng cột được đặt sẵn 02 ống nhựa D76, dài 2x1m
và 02 cút nhựa D76 chếch 1200 để đi cáp từ tuyến trục lên đèn. Các cột cách
nhau 30m.
- Đèn LED kiểu bán rộng có công suất từ 150-180W, ánh sáng vàng, chụp kính
bằng thuỷ tinh an toàn cường lực, trong suốt chịu nhiệt.
 Cáp điện
- Cáp điện sử dụng trong hệ thống chiếu sáng là loại CU/XLPE/DSTA/PVC-1KV
theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Cáp được luồn trong ống nhựa xoắn chịu lực D80 chôn trong đất ở độ sâu 0,70m
trong lớp cát đen đầm chặt dày 33cm tiếp đó là giải băng báo hiệu cáp rồi tới lớp
cát vàng dày 45cm. Trên cùng là lớp kết cấu vỉa hè.
- Đấu nối từ tuyến cáp trục lên đèn, trên mỗi cột đèn lắp 01 bảng điện bằng
Bakelite trên đó có cầu đấu 4x60A, Aptomat 250V-6A, cầu chì 6A, đặt chìm
trong cột tại vị trí cửa cột và được đậy bằng cánh cửa cột, các đầu cáp được xử
lý bằng đầu cốt đồng, sau khi đấu nối xong được băng bằng băng cách điện.
 Nguồn điện
- Nguồn điện 380/220V, 3 pha, 4 dây tần số 50HZ, nguồn điện được lấy từ trạm
biến áp 1 cột công suất 250kW/h.
 Tủ điện chiếu sáng
- Lắp mới 01 tủ điều khiển chiếu sáng 600V-100A có kích thước 1000x600x350
mm (cao x rộng x sâu). Các tủ có ngăn chống tổn thất theo qui định của Công ty
Điện lực, tiện lợi cho việc quản lý và vận hành.
- Trong tủ có:
o 01 Aptomat tổng 3P 500V-100A.
o 01 Công tơ hữu công 380/220-100A.
o 02 Khởi động từ 3P 380V-63A.
o 01 bộ khoá chuyển mạch.
o 01 bộ điều khiển tự động, đặt chế độ đóng cắt theo thời gian.

- Hệ thống chiếu sáng được điều khiển đóng cắt tự động bằng rơle thời gian đặt
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

15


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

trong tủ điều khiển chiếu sáng. Việc điều khiển được thực hiện theo 2 chế độ:
o Chế độ buổi tối : bật 100% số đèn
o Chế độ đêm khuya : chỉ bật khoảng 1/3 số đèn.
o Chế độ ban ngày : tắt 100% số đèn
 Hệ thống tiếp đất
- Hệ thống tiếp đất bao gồm dây đồng tiếp đất liên hoàn M10 hàn nối giữa 02 cọc
tiếp đất, cọc tiếp địa sử dụng thép góc L63x63x6x2500 được đóng ở độ sâu 0,7m
tại các tủ điều khiển và từng cột đèn chiếu sáng.
- Bọc thép của cáp điện phải được nối với nhau tại các cột để đảm bảo thông mạch
tiếp đất.
C) Hệ thống cấp điện
- Lắp Trạm biến áp công suất 250kVA-22/0,4kV kiểu trạm trụ hợp bộ tủ hạ thế
kiêm trụ đỡ máy biến áp
- Tủ trung thế 22kV lắp đặt tại TBA loại tủ 2 ngăn(QI ), tủ RMU-24kV-630A20kA/3s không mở rộng, 03 ngăn CDPT 630A-20kA/3s, 01 ngăn CDPT 24kV200A-20kA/3s + Cầu chì, cách điện khi SF6.
- Phương án đấu nối: Sử dụng cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70mm2 để cấp nguồn cho trạm biến áp cấp điện dự án
- Bảo vệ cáp ngầm dọc tuyến: cáp được luồn trong ống nhựa HDPE D105/80 và
chôn trong rãnh cáp, lót cát đen và báo hiệu cáp bằng băng báo cáp và gạch chỉ.
D) Hệ thống cấp nước
- Mạng lưới đường ống cấp nước chữ cháy cho khu dân cư thiết kế mạng xương
cá, đảm bảo áp lực, lưu lượng nước chữa cháy theo quy định.
- Mạng lưới đường ống có đường kính 50, áp lực nước đủ cấp cho lên bể mái
của các công trình cao dưới 6 tầng.

- Đường ống thiết kế đặt trên hè, sử dụng ống nhựa HDPE.
o Đường ống dịch vụ được dùng bằng ống nhựa HDPE D50, PN10. Chiều sâu
chôn ống Htb= 0,6m. Những đoạn ống qua đường được đặt trong ống lồng
=150mm bằng ống thép tráng kẽm.
o Đường ống phân phối được dùng bằng ống nhựa HDPE D100, PN10. Chiều
sâu chôn ống Htb= 0,6m. Những đoạn ống qua đường được đặt trong ống lồng
=200mm bằng ống thép tráng kẽm.
- Van có đường kính danh nghĩa DN 100mm.
- Thiết bị van khoá dùng van cổng ty chìm.
- Xây dựng hố van và đồng hồ tại các điểm đấu nước vào các khu chia lô đất ở.
- Các tuyến ống cấp cho các đối tượng dùng nước phải có đồng hồ đo nước để dễ
quản lý và tiết kiệm nước.
E) Hạ tầng cống cáp hố ga kỹ thuật
 Cống cáp kỹ thuật
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

16


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

- Cống cáp được bố trí trên vỉa hè gồm 02 ống nhựa HDPE chịu lực D65/50 dành
cho đường cáp viễn thông, 10 đường ống dành cho cáp điện hạ thế, 01 ống dành
cho cáp ngầm trục.
- Phía trên là lớp kết cấu hè đường, tiếp đến lớp cát đen dày 15cm, chiều cao hai
lớp ống là 540mm, khoảng cách từ đáy lớp ống dưới đến đáy cống dày 10cm
bằng cát.

Hình 5. Mặt cắt điển hình cống cáp thông tin
 Hố ga kỹ thuật:

- Hố ga kỹ thuật được bố trí tại các điểm giao giữa hai nhà dân, để bố trí đồng hồ
cấp nước, đường cáp vào thông tin và đường nước thải.
- Kết cấu hố ga kỹ thuật bằng gạch xây vữa M75, có nắp đan đúc sẵn. Bên trên
nắp đan được lát đá như đá vỉa hè, có khuyên bằng thép để nhấc lên.
F) Tổ chức và an toàn giao thông
 Vạch sơn
- Phân chia hai chiều xe chạy: sử dụng vạch số 1.1 dạng vạch đơn đứt nét sơn màu
vàng, bề rộng nét b=15cm, chiều dài nét liền L1=1m, khoảng ngắt quãng L2=2m.
- Vạch giới hạn mép ngoài phần đường với đan rãnh: sử dụng vạch số 3.1a dạng
vạch đơn liền nét sơn màu trắng, bề rộng vạch b=15cm.
- Vạch người đi bộ: sử dụng vạch số 7.3 dạng hình chữ nhật sơn màu trắng dày
40cm, dài 3m với khoảng cách 60cm/vạch.
- Vạch chỉ hướng: sử dụng vạch 9.3 dạng mũi tên chỉ hướng đi bằng sơn màu
trắng, kích thước thân rộng 15cm, chiều dài toàn bộ mũi tên 3m, bề rộng đáy
tam giác mũi tên từ thân ra mỗi bên 15cm.
 Biển báo
- Biển báo chỉ dẫn: sử dụng các biển 414-2 hình chữ nhật (chỉ hướng đường), biển
I.405b hình chữ nhật đứng (đường cụt) và biển IE.469 biển hình chữ nhật nhỏ
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

17


Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo

(chỉ dẫn hướng rẽ) và biển báo chuẩn bị vào nút giao.
- Biển báo cấm: sử dụng các biển hình tròn STOP
- Chiều cao đặt biển H=2m tính từ đáy biển đến mặt đường, khoảng cách ngang
đặt biển cách mép bó vỉa 50cm. Vị trí, kích cỡ biển báo nguy hiểm, hiệu lệnh,
các bảng chỉ dẫn tuân thủ theo QCVN41:2016.

1.3.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
A) Hệ thống thoát nước mặt:
 Cống thoát nước mưa
- Cống dọc đường được bố trí dẫn nước từ hố ga thu về hệ thống cống D750 thoát
nước của đường Trần Hưng Đạo.
- Cống thoát nước dọc đường bằng cống tròn BTCT khẩu độ D400mm đúc sẵn
được bố trí bên hai bên tuyến, tim cống nằm cách mép bó vỉa 38cm về phía lòng
đường.
 Hố ga thoát nước mưa
- Hố ga thoát nước mưa bao gồm hai loại: ga thu và ga đấu nối.
o Ga thu (BxD=94x99cm): bố trí ở mép vỉa hè, dùng để thu nước mặt qua song
chắn rác nằm ngang. Ga thu bằng BTCT M200 đá 1x2 đúc sẵn phần thân dưới,
phía trên đổ nắp đan BTCT dày 15cm có chừa lỗ kích thước 70x28cm để làm
lỗ thu nước, cổ ga đổ bê tông tại chỗ M200 đá 1x2 kết hợp đặt khung cho song
chắn rác. Móng hố ga bằng bê tông xi măng M150 dày 10cm phía dưới là lớp
cát đen đầm chặt dày 10cm, đóng cọc cừ tràm D8÷10cm, L=2,5m gia cố 25
cọc/m2. Chiều cao hố ga thu từ đỉnh nắp gang đến đáy hố ga thay đổi theo chiều
sâu đặt cống.
o Ga thăm đấu nối trên đường Trần Hưng Đạo: mở rộng hố ga hiện hữu trên
đường Trần Hưng Đạo bằng BTCT M200 để đấu nối cống tròn D400 thoát
nước khu dân cư. Móng hố ga bằng bê tông xi măng M150 dày 10cm phía dưới
là lớp cát đen đầm chặt dày 10cm, đóng cọc cừ tràm D8÷10cm, L=2,5m gia cố
25 cọc/m2.
B) Hệ thống thoát nước thải
- Cống thoát nước thải dùng ống uPVC D250 đặt dưới vỉa hè.
- Ống thoát nước thải: ống uPVC D250, PN12.5 (tiêu chuẩn ISO4422-1996)
- Hố ga thoát nước thải được bố trí tại các vị trí tuyến cống chuyển hướng. Hố ga
có kích thước BxD=52x52cm bằng gạch xây vữa M75. Móng bằng bê tông
M150 dày 10cm, trên nền cát đen đầm chặt dày 10cm. Nắp đan dày 8cm, bê tông
cốt thép đúc sẵn, có chừa lỗ nâng nắp khi duy tu. Gạch lát vỉa hè được cắt và gắn

trực tiếp trên mặt nắp đan.
- Ống chờ thoát nước thải hộ dân: Dọc theo tuyến ống nước thải, bố trí các cút
chữ thập D250-110, lắp ống D110 chờ vào các hộ dân. Đầu ống có nắp bịt.
C) Nhà vệ sinh di động
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang

18


×