Tải bản đầy đủ (.pptx) (51 trang)

Super Kids 3 New Unit 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.22 KB, 51 trang )

Unit 6: HIS AND HER
I. Vocabulary










A Handkerchief (n)

: Khăn tay

A Water bottle

(n)

: Chai đựng nước

A Towel

(n)

: Khăn tắm

A Lunchbox

(n)



: Hộp đựng cơm

A Baseball cap

(n)

: Nón kết

A Key

(n)

: Chìa khóa

His
Her

: Của anh ấy
: Của cô ấy











It’s ……


Whose …is this?
It’s his/her …


II. Grammar:
1. It’s his lunchbox
Nó là hộp đựng cơm của cậu ấy.
2. A: Whose lunchbox is this?
Hộp đựng cơm này của ai vậy?
B: It’s her lunchbox
Nó là hộp đựng cơm của cô ấy






III. Dialogs
1.Dialog 1

A: On your mark, get set, go!
Vào chỗ, sẵn sang, chạy.
B: Come on Chip. You can do it.
Cố lên nào Chip. Bạn làm được mà!
2. Dialog 2.
A: Chip won. Hooray!
Chip thắng rồi. Hoan hô!

B: Look at Chip. He’s happy.
Nhìn Chip kìa. Cậu ấy rất vui.
A: Yeah!


2.Dialog 2
A: Chip won. Hooray!
Chip thắng rồi. Hoan hô!

B: Look at Chip. He’s happy.
Nhìn Chip kìa. Cậu ấy rất vui.
A: Yeah!


3.Dialog 3
A: Where’s my towel?
Khăn tắm của mình đâu?

B: Here it is.
Nó đây này.
4. Dialog 4.

A: Whose baseball cap is this?
Cái mũ bóng chày của ai vậy?

B: It’s her baseball cap.
Nó là mũ bóng chày của cô ấy.


4.Dialog 4

A: Whose baseball cap is this?
Cái mũ bóng chày của ai vậy?

B: It’s her baseball cap.
Nó là mũ bóng chày của cô ấy.



Look at……
She/He’s ……



Check it!
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×