Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Biện pháp thi công gia công dàn đựng các bình nito tổ máy 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.29 KB, 6 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH HÀ TĨNH

BIỆN PHÁP THI CÔNG:

GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH NITO TỔ 02
Số: …....... /BPTT-CNHT

Thông tin nhóm công tác
Trưởng nhóm công
Ngày đăng ký thực
tác
hiện

Thông tin thiết bị
Hệ thống thiết bị
Tên thiết bị/Mã KKS
Unit 2 Boiler
building

….. / 02 / 2017

Vũng Áng, tháng 02 năm 2017

1

20UHA


BIỆN PHÁP THI CÔNG:



GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH
NITO TỔ 2

Mã hiệu: ….
Lần ban hành:
Ngày có hiệu lực:
Trang: 2/6
(Ban hành kèm theo quyết định số: …./
………., ngày … tháng … năm ….)

1. Nội dung công việc:
 Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, dụng cụ.
 Gia công dàn đựng các bình nito tổ 2.
Số lượng: 20 Cái.
 Xác nhận vật tư, nghiệm thu công việc.
2. Phạm vi áp dụng:
 Áp dụng cho công tác gia công gia công dàn đựng các bình nito tổ 2 - Nhà máy Nhiệt
điện Vũng Áng 01.
3. Phân tích và đánh giá tình trạng thiết bị.
 Hiện tại ở khu vực dưới đáy lò tổ máy 02 có 200 bình chứa khí nito chưa có dàn
để đựng.

4. Nhân lực:
4.1. Giám sát
 Giám sát kỹ thuật:
 Giám sát an toàn: 01 người.
4.2. Trực tiếp:

2



BIỆN PHÁP THI CÔNG:

GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH
NITO TỔ 2

Mã hiệu: ….
Lần ban hành:
Ngày có hiệu lực:
Trang: 3/6
(Ban hành kèm theo quyết định số: …./
………., ngày … tháng … năm ….)

 Chỉ huy trực tiếp: 01 người.
 Nhân sự thực hiện: 04 người.
4.3. Hỗ trợ: (nếu có)
5. Tiến độ công việc:
 Tổng thời gian dự kiến hoàn thành công việc gia công dàn đựng các bình nito tổ
2 kể từ ngày có đầy đủ vật tư: 30 ngày
STT

Hạng mục công việc

Thời gian (Ngày)

1

Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, dụng cụ.


0,5

2

Gia công dàn đựng các bình nito tổ 2;
Số lượng: 20 Cái.

29

3

Xác nhận vật tư, nghiệm thu công việc.

0,5

6. Sơ đồ bố trí mặt bằng:
 Khu vực nhà xưởng PVPS Chi nhánh Hà Tĩnh.
 Điều kiện mặt bằng gia công dàn đựng các bình nito tổ 2 với môi trường tiêu chuẩn,
đầy đủ hệ thống điện, đèn chiếu sáng, quạt thông gió, phòng cháy chữa cháy.
7. Thiết bị, công nghệ, dụng cụ và vật tư
7.1. Thiết bị, công nghệ, dụng cụ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8


Tên và quy cách

Số lượng

Trách nhiệm

Máy cắt 125

02 Cái

PVPS Cấp

Máy hàn điện

02 Cái

PVPS Cấp

Khay đựng dụng cụ

02 Cái

PVPS Cấp

Thước cuộn

02 Cái

PVPS Cấp


Mỏ cắt gió đá

01 Bộ

PVPS Cấp

Máy mài 180

02 Cái

PVPS Cấp

Máy cắt 350

01 Cái

PVPS Cấp

Máy khoan SSB 50 F SUPER

01 Cái

PVPS Cấp

3

Ghi chú



Mã hiệu: ….
Lần ban hành:
Ngày có hiệu lực:
Trang: 4/6

BIỆN PHÁP THI CÔNG:

GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH
NITO TỔ 2
9

Máy khoan K2

01 Cái

(Ban hành kèm theo quyết định số: …./
………., ngày … tháng … năm ….)

PVPS Cấp

7.2. Vật tư tiêu hao:
STT

Tên và quy cách

Số lượng

Trách nhiệm

1


Bình Oxy loại 40 lít

04 Bình

PVPS Cấp

2

Bình Gas loại 12 lít

01 Bình

PVPS Cấp

3

Bút xóa thiên long

08 Cái

PVPS Cấp

4

Que hàn điện E 7018 loại 3.2 mm

70 Kg

PVPS Cấp


5

Đá mài 180

20 Viên

PVPS Cấp

6

Đá cắt 180

40 Viên

PVPS Cấp

7

Đá cắt 125

30 Viên

PVPS Cấp

8

Đá mài 125

05 Viên


PVPS Cấp

9

Đá cắt 350

09 Viên

PVPS Cấp

10

Sơn màu xám trắng, Light grey, mã màu 910

50 Kg

PVPS Cấp

11

Sơn chống rỉ màu đỏ

50 Kg

PVPS Cấp

12

Xăng A92 - Type:A92


20 Lít

PVPS Cấp

13

Cọ lăn sơn có cán

04 Cái

PVPS Cấp

14

Chổi quét sơn, bản 2,5"

04 Cái

PVPS Cấp

Ghi chú

7.3. Vật tư thay thế:
ST
T
1
2
3
4


Tên và quy cách

Số lượng

Trách nhiệm

Thép hộp 40x80x4 mm

700 mét

PVPHT Cấp

Thép hộp 60x120x4 mm

60 mét

PVPHT Cấp

Bu lông đai ốc M16x60 mm

120 bộ

PVPHT Cấp

Thép tấm CT3 dày 10 mm

10 m2

PVPHT Cấp


8. Biện pháp an toàn:
8.1. Phân tích rủi ro khi thực hiện:
8.1.1. Nhận diện mối nguy đối với con người:

 Nguy cơ cháy nổ khi hàn cắt;

4

Ghi chú


BIỆN PHÁP THI CÔNG:

GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH
NITO TỔ 2

Mã hiệu: ….
Lần ban hành:
Ngày có hiệu lực:
Trang: 5/6
(Ban hành kèm theo quyết định số: …./
………., ngày … tháng … năm ….)

 Nguy cơ bị vỡ đá mài, đá cắt;
 Nguy cơ điện giật khi tiếp xúc với dụng cụ cầm tay như máy mài, máy cắt, máy hàn;
 Thiếu ánh sáng trong quá trình làm việc.
8.1.2. Nhận diện mối nguy đối với thiết bị:
 Quá trình tổ hợp kệ có thể phải chỉnh sửa lại một số chi tiết để đảm bảo đúng kích
thước tổng thể.

8.2. Biện pháp ngăn ngừa:
8.2.1. Yêu cầu cô lập, án động, cách ly thiết bị:

 Gia công dàn đựng các bình nito tổ 2 không cần án động cách ly thiết bị.
8.2.2. Yêu cầu thực hiện các biện pháp an toàn:
 Người tham gia công dàn đựng các bình nito tổ 2 yêu cầu phải có kinh nghiệm về
hàn, cắt, khoan, …. đã được đào tạo kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động, sức khỏe môi
trường và đã được sát hạch, cấp chứng chỉ An toàn -Vệ sinh lao động.
 Đã được học quy trình an toàn do PVPS đào tạo và sát hạch đạt yêu cầu.
 Được trang bị bảo hộ đầy đủ và sử dụng đúng quy trình các trang bị này.
 Trước khi gia công dàn đựng các bình nito tổ 2 cần phải quan sát, đánh giá mức độ,
trình tự và phương pháp gia công từng chi tiết cụ thể thông qua bản vẽ, tính toán dự
phòng các tình huống rủi ro trong quá trình hàn, cắt, vận chuyển, gá đặt.
 Chuẩn bị đầy đủ, đúng chủng loại các công cụ, dụng cụ thi công, thống kê, kiểm đếm
công cụ, dụng cụ trước khi thực hiện và sau khi kết thúc từng giai đoạn công việc.
 Để ngăn ngừa các rủi ro này trước hết: Toàn bộ thiết bị điện phải được sử dụng ổ cắm
3 chấu, 4 chấu và các dây truyền dẫn điện đảm bảo vững chắc và an toàn.
 Kiểm tra, đo kiểm tất cả các vật tư thi công trước khi hàn cắt, đảm bảo đủ số lượng
cần thiết phục vụ gia công 20 dàn đựng các bình nito tổ 2.
 Kiểm tra, thu dọn sạch sẽ khu vực làm việc sau khi kết thúc công tác.
9. Mô tả các bước chính thực hiện:
STT
1
2

Đơn vị
thực hiện

Nội dung thực hiện
Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, dụng cụ.


PVPS
PVPS

 Đọc bản vẽ.
 Đo đạc kích thước vạch dấu.
 Cắt phôi.
 Mài ba via.

5

Đơn vị
phối
hợp
PVPHT
PVPHT

Ghi
chú


BIỆN PHÁP THI CÔNG:

GIA CÔNG DÀN ĐỰNG CÁC BÌNH
NITO TỔ 2

Mã hiệu: ….
Lần ban hành:
Ngày có hiệu lực:
Trang: 6/6

(Ban hành kèm theo quyết định số: …./
………., ngày … tháng … năm ….)

 Hàn khung dàn.
 Quét sơn.
3

Xác nhận vật tư, nghiệm thu công việc.

PVPS

PVPHT

10. Phụ lục đính kèm:
 Bản vẽ kệ.
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH CTY CP DVKT ĐLDK VN - CN HÀ TĨNH
Phân xưởng (Đơn vị QLTB):………………………
Họ và tên: ……………………… ……………………
Chữ ký: …………………. Ngày ký: ……./…./…..

Người lập:
Họ và tên: ……………………… ……………………
Chữ ký: ……………………. Ngày ký: ……./…./…..

Phòng Kỹ thuật Công nghệ:
Họ và tên: ……………………… ……………………
Chữ ký: ……………………. Ngày ký: ……./…./…..

Phân xưởng Cơ nhiệt:
Họ và tên: ……………………… ……………………

Chữ ký: ……………………. Ngày ký: ……./…./…..

Phòng An toàn – Sức khỏe - Môi trường:
Họ và tên: …………………………………
Chữ ký: ……………………. Ngày ký: ……./…./…..

Phòng KT – KH – VT: …………………………
Họ và tên: …………………………………………
Chữ ký: ……………………. Ngày ký: ……./…./…..

DUYỆT

Ngày … tháng 01 năm 2017

Ngày … tháng 01 năm 2017

Phụ lục 1:
…………………….
Phụ lục 2:
…………………….

6



×