Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao an Buoi 2 Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.64 KB, 9 trang )

Giáo án buổi 2 Lớp Bốn Trần Thị Kim Vui
Tuần16
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Đạo đức
Yêu lao động (tiết 1)
(Đã soạn ở giáo án buổi 1)
Tiếng việt
Luyện viết chữ đẹp bài 16
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng viết chữ đúng, đều và đẹp.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
-Giáo dục HS yêu thích chữ đẹp ,có tính kiên trì .
II. Đồ dùng :
- HS :vở luyện viết chữ đẹp.
-GV chuẩn bị mẫu chữ in hoa.
III. Các HĐ day và học :
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài viết chữ đẹp số 16. Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
2.GV lần lợt giới thiệu từng chữ, các nét chữ ...để HS quan sát.
- HS viết từng chữ vào vở nháp:n,ng,ngh,nh,nhanh nhẹn, N,Ng,Ngh,Nh,Ninh
Bình.
-GV phân tích độ cao,khoảng cách các chữ ,....kiểu chữ đứng.
-HS lần lợt viết trên vở nháp.
3.GV cho HS lần lợt viết vở từng dòng theo chữ mẫu:N,Ng,Ngh,Nh,Ninh Bình.
-GV hớng dẫn khoảng cách chữ ,độ cao,cách viết từ.
- HS lần lợt viết vở từng dòng .
-GV theo dõi giúp đỡ HS viết còn xấu.
4. GV thu vở chấm .Nhận xét.
-GV tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp nhất.
5.Củng cố dặn dò :
-Tuyên dơng HS viết đúng,đều và đẹp.
-Về nhà luyện viết vở nháp kiểu chữ đứng.


Toán
Luyện tập về phép chia
thơng có chữ số o
I.Mục tiêu:Giúp HS :
-Củng cố về phép chia thơng có chữ số o.
-Vận dụng giải toán có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học :
Vở luyện toán tập 1.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Giới thiệu bài :
2 .Hớng dẫn làm bài tập trang 66
Bài 1 :Đặt tính rồi tính :
a, 8640 : 24 b,8385 : 26 c,3780 : 36 d, 9596 : 47
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 2 Lớp Bốn Trần Thị Kim Vui
- HS đọc yêu cầu của bài .
-HS tự làm bài .Gọi 4HS lên bảng chữa bài .
Bài 2 :Một vòi nớc chảy vào bể trong 1 phút chảy đợc 24 lít nớc .Hỏi vòi đó chảy
trong bao nhiêu phút thì 2520lít nớc vào bể?
-HS đọc đề toán , phân tích đề toán .
-GV gợi ý cách giải .
-HS giải vào vở.
-GV thu chấm nhận xét.
Giải
Vòi đó chảy 2520 lít vào bể thì hết:
2520 : 24 = 105 (phút)
Đáp số : 105 phút
Bài 3:Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng :
14220 : 70 = ?(d?)
_HS làm bài vở nháp rồi lựa chọn câu trả lời đúng .

Đáp án đúng là :D.14220 : 70 = 203 (d 10)
IV. Củng cố - dặn dò:
- GV chấm và nhận xét bài.
- Dặn đò HS ôn lại các bài tập.
Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009
Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng
(Giáo viên bộ môn soạn - Dạy )
Bài tập toán
Luyện tập về chia cho số có 3 chữ số.
I, mục tiêu:
- Luyện tập về chia cho số có 3 chữ số.
- Ap dụng làm đúng các bài tập.
- Giáo dục học sinh ý thức học toán.
III.Đồ dùng dạy học:
Vở luyện toán tập 1
III, Các hoạt động dạy - học :
1, GV h ớng dẫn HS làm các bài tập trang 67.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6177 : 213 7960 : 204 8120 : 270
- HS đọc yêu cầu của bài .
-HS tự làm bài .
-Gọi 3HS lên bảng chữa bài .
-GV cùng cả lớp nhận xét kết quả .
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a, 2785 : 123 + 2750 : 123=
b, 9530 : 210 - 2390 : 210=
-Gọi HS nêu cách tính thuận tiện nhất.(đa về dạng 1 tổng chia cho một số, một hiệu
chia cho một số)
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009 - 2010

Giáo án buổi 2 Lớp Bốn Trần Thị Kim Vui
-HS làm bài vào vở .
-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài .
Bài 3 (Tr 67)Tìm x:
X + X x 48 = 6860 : 35
- Gọi HS nêu lại cách tìm thừa số cha biết, số hạng cha biết.
-GV gợi ý HS cách đa X về dạng 1 số nhân với một tổng .
- 1 em làm trên bảng
- Lớp làm vở.
-GV chữa chung : Giải
X x ( 1 + 48 ) = 6860 : 35
X x 49 = 196
X = 196 : 49
X = 4
2, Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại cách thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số.
- Dặn các em về ôn bài.
Luyện tập Tiếng Việt
mở rộng vốn từ: đồ chơi- trò chơi
I, Mục tiêu:
- Củng cố, mở rộng vốn từ về chủ đề: Đồ chơi- Trò chơi.
-Biết vận dụng để làm tốt các bài tập trong vở luyện TV.
II, Các hoạt động dạy học:
1. GV h ớng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1Tìm từ ngữ chỉ đồ chơi.
- Gọi 1 em đọc đề bài.
- Các em trao đổi nhóm đôi để tìm từ trả lời.
- 1 số em nêu các từ đã tìm đợc.
- GV nhận xét, chốt.
1.Cho bé gái :dây ,đá ,sỏi ,búp bê,gấu bông,....

2.Cho bé trai: bóng ,bi ,cầu ,cờ tớng,...
3.Cho thiếu niên:bóng ,cầu ,....
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ trò chơi.
-Hớng dẫn HS làm từng phần :1 HS nêu,HS khác nhận xét ,bổ sung .
-GV chốt lại ý đúng :
1.Trò chơi cho bé mẫu giáo :mèo đuổi chuột ,bịt mắt bắt dê,rồng rắn lên mây,....
2.Trò chơi cho nam thiếu niên :chơi bi ,đá bóng ,cờ vua ,bắn súng nớc ,đánh điện
tử ,...
3.Trò chơi cho nữ thiếu niên :đánh điện tử ,nhảy dây ,chơi chắt ,....
4.Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan ,xếp hình ,cờ tớng ,cờ vua,..
5.Trò chơi rèn luyện thể lực :kéo co ,vật, bóng truyền ,bóng đá,....
* Củng cố, dặn dò:
- ? Khi chơi các trò chơi em cần chú ý gì?
- Dặn các em về nhà ôn bài.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 2 Lớp Bốn Trần Thị Kim Vui
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Kĩ thuật
Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn(tiết 2)
(Đã soạn ở giáo án buổi 1)
Luyện tập toán
Luyện tập toán bài 78.
I, Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
-Biết áp dụng phép chia cho số có ba chữ số để giải các bài toán có liên quan .
II.Đồ dùng dạy học :
Vở luyện toán tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1 GV giới thiệu bài :
2.GV hớng dẫn HS làm các bài tập trong vở luyện toán trang 68

Bài 1: Đặt tính rồi tính :
8568 : 357 9620 : 209 7250 : 180
-HS nêu yêu cầu .
-HS tự đặt tính rồi tính vào vở .
-3HS lên bảng chữa bài .Gọi HS khác nhận xét .Nêu cách làm.
-GV cùng cả lớp nhận xét .GV cho điểm 3 HS.
Bài 2: ( Trang 68): Tính bằng hai cách:
a, 5040 : (24 x6) = b, 3672 : (12 x 34)
-1 HS nêu yêu cầu của bài .
-Bài yêu cầu gì?( tính bằng hai cách )
-HS nêu cách làm .
-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
Bài 3:Khi chia một số cho 135 ,một bạn đã sơ ý sai số bị chia nh sau:chữ số hàng
nghìn là 3 viết thành 4,chữ số hàng chục viết thành 3.Vì số bị chia viết sai nên khi
chia cho 135 thì đợc thơng là 31 và d 50 .Hãy tìm thơng và số d trong phép chia đã
cho.
-HS đọc bài toán.
-Bài toán hỏi gì ? -Bài toán cho biết gì ?
-HS giải vào vở .
-1HS lên bảng giải .
-GV cùng cả lớp nhận xét .
III.Củng cố- Dặn dò:
- Về xem lại cách chia cho số có ba chữ số.

Hoạt động ngoài giờ
Giáo dục môi trờng
I, Mục tiêu:
- Biết đợc con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và mai
sau. Con ngời có trách nhiệm giữ gìn môi trờng trong sạch.
- Biết bảo vệ, giữ gìn môi trờng trong sạch

- Biết tham gia bảo vệ môi trờng.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009 - 2010
Giáo án buổi 2 Lớp Bốn Trần Thị Kim Vui
II, Các hoạt động dạy học:
1. GV giới thiệu nội dung, yêu cầu của tiết học.
2. HS thảo luận nhóm: Chia lớp thành 3 nhóm
Mỗi nhóm ngồi vong tròn, nêu câu hỏi và thảo luận:
Em đã nhận đợc gì từ môi trờng.
- HS thảo luận, trình bày ý kiến thảo luận.
3. Nêu những tác hại, những tổn thất về môi trờng do con ngời gây ra:
- HS trả lời miệng
- GV nhận xét, kết luận:
+ Con ngời chặt phá rừng làm cho đất bị xói mòn: Diện tích đất trông bị thu hẹp,
thiếu lơng thực dẫn đến nghèo đói.
+ Những tàu dầu bị đắm làm ô nhiễm biển, ngời bị nhiễm bệnh, các sinh vật biển bị
chết
Ngoài ra rừng bị thu hẹp còn làm lợng nớc ngầm bị giảm, lũ, hạn xảy ra, giảm hoặc
làm mất hẳn các loại cây, các loại thú, gây xói mòn, đất bị bạc màu.
4. Nêu cách bảo vệ môi trờng ?
+ Không chặt phá rừng, tích cực trồng cây xanh
+ Đổ rác đúng nơi quy định
+ Xây dựng nhà vệ sinh đúng tiêu chuẩn
+ Không giết mổ gia cầm gần nguồn nớc...
5. Củng cố, dặn dò:
? Em cần tuyên truyền thế nào để mọi ngời tham gia bảo vệ môi trờng.
Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009
Luyện tập toán
Luyện tập: chia cho số có 3 chữ số.
Tìm số trung bình cộng
I, mục tiêu:

- HS luyện tập về chia cho số có 3 chữ số
- Có kĩ năng chia đúng, nhẩm thơng nhanh
- Giáo dục HS ý thức học tập.
II, Các hoạt động dạy học:
1. GV hớng dẫn HS làm các bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3144 : 524 8322 : 219
7560 : 251 33592 : 247
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị chia
Số chia
Thơng
Số d
8463
148
..................
..................
9128
304
................
................
...................
123
45
67
.......................
246
80
13
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

Để tính số trung bình cộng của các số 30, 40, 50, 60 ta làm nh sau:
A. ( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 2
B. ( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 3
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009 - 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×