ThS. NGUYỄN PHÚ HOẠT
TÀI LIỆU ƠN TẬP
QUYỂN 2: HĨA HỌC HỮU CƠ
Dùng cho HS 11, 12 ôn thi kiểm tra 1 tiết, học kì. Ôn thi THPT
Quốc Gia, HS ôn thi học sinh giỏi.
Tuyển chọn các câu hỏi trong các đề thi THPT quốc gia, thi
thử từ năm 2007 - 2020.
Phân loại theo cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia, hướng dẫn
giải chi tiết.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
MỤC LỤC
CHUN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HĨA HỌC HỮU CƠ .................................................................. 2
I. PHẦN TỰ LUẬN ..............................................................................................................................2
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT.........................................................................................................2
III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP.............................................................................................................5
IV. ĐÁP ÁN ..........................................................................................................................................6
4.1. Hướng dẫn chi tiết phần tự luận .................................................................................................6
4.2. Phần trắc nghiệm lí thuyết .........................................................................................................7
4.3. Phần trắc nghiệm bài tập + Hướng dẫn giải chi tiết ...................................................................7
CHUN ĐỀ 2: HIĐROCACBON....................................................................................................... 9
I. PHẦN TỰ LUẬN ..............................................................................................................................9
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT.......................................................................................................11
III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP...........................................................................................................16
3.1. Dạng 1: Bài tập phản ứng cháy (oxi hóa hồn tồn) ................................................................16
3.2. Dạng 2: Bài tập phản ứng crackinh ..........................................................................................18
3.3. Dạng 3: Bài tập phản ứng cộng H2; Br2 ...................................................................................18
3.4. Dạng 4: Bài tập phản ứng với AgNO3/NH3 .............................................................................20
IV. ĐÁP ÁN ........................................................................................................................................21
4.1. Phần trắc nghiệm lí thuyết .......................................................................................................21
4.2. Phần trắc nghiệm bài tập + Hướng dẫn giải chi tiết .................................................................21
CHUN ĐỀ 3: ANCOL – PHENOL ................................................................................................ 28
I. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................28
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT.......................................................................................................29
III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP...........................................................................................................34
3.1. Dạng 1: Bài tập phản ứng cháy ................................................................................................34
3.2. Dạng 2: Bài tập Ancol tác dụng với Na ...................................................................................35
3.3. Dạng 3: Bài tập phản ứng tách nước Ancol .............................................................................36
3.4. Dạng 4: Bài tập phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn Ancol .....................................................37
IV. ĐÁP ÁN ........................................................................................................................................38
4.1. Phần trắc nghiệm lí thuyết .......................................................................................................38
4.2. Phần trắc nghiệm bài tập + Hướng dẫn giải chi tiết .................................................................38
CHUN ĐỀ 4: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC .................................................... 45
I. PHẦN TỰ LUẬN ............................................................................................................................45
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT.......................................................................................................46
2.1. Anđehit – Xeton .......................................................................................................................46
2.2. Axit cacboxylic ........................................................................................................................48
III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP...........................................................................................................50
3.1. Bài tập Anđehit ........................................................................................................................50
3.1.1. Dạng 1: Bài tập phản ứng tráng gương Anđehit ..................................................................50
3.1.2. Dạng 2: Bài tập đốt cháy Anđehit .........................................................................................51
3.1.3. Dạng 3: Bài tập Anđehit tác dụng với H2 .............................................................................52
3.2. Dạng 2: Bài tập Axit cacboxylic ..............................................................................................54
3.2.1. Bài tập phản ứng cháy ..........................................................................................................54
3.2.2. Bài tập tính axit (Axit cacboxylic).........................................................................................54
3.2.3. Bài tập hiệu suất phản ứng ...................................................................................................56
3.2.4. Bài tập phần vận dụng cao Axit cacboxylic ..........................................................................57
IV. ĐÁP ÁN ........................................................................................................................................58
4.1. Phần trắc nghiệm lí thuyết .......................................................................................................58
4.2. Phần trắc nghiệm bài tập + Hướng dẫn giải chi tiết .................................................................58
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-1-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
GV: THẦY CÔ NÀO CẦN CHUYỂN GIAO FILE WORD LIÊN HỆ QUA
ZALO HOẶC SỐ ĐT: 0947195182. GIÁ CHUYỂN GIAO: 200K
HS: BẠN NÀO ĐẶT MUA LIÊN HỆ VỚI THẦY QUA ZALO/SỐ ĐT
0947195182
FACE: />GIÁ SÁCH: 35K CHƯA KỂ TIỀN SHIP. SHIP CẢ 2 QUYỂN NHÉ
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
CHUN ĐỀ 1
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
ĐAI CƯƠNG VỀ HĨA HỌC HỮU CƠ
CHUN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HĨA HỌC HỮU CƠ
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O.
Tính % khối lượng các ngun tố trong phân tử chất A.
Câu 2: Oxi hóa hồn tồn 0,67 gam β-caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng dd H2SO4
đặc, sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0,63 gam; bình 2 có
5 gam kết tủa. Tính % khối lượng các ngun tố trong phân tử β-caroten.
Câu 3: Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau:
a. Chất A có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2,07.
b. Thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện).
Câu 4: Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31. Xác định
cơng thức phân tử của Z.
Câu 5: Kết quả phân tích ngun tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai ngun tố C và H, trong đó
C chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69. Lập cơng
thức phân tử của limonen.
Câu 6: Đốt a gam chất (X) cần 0,3 mol O2 thu được 0,2 mol CO2, 0,3 mol H2O. Hãy xác định a gam,
cơng thức đơn giản của (X)?
Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí CO2 và
0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều
kiện). Xác định cơng thức phân tử của chất A.
Câu 8: Anetol có khối lượng mol phân tử bằng 148 gam/mol. Phân tích ngun tố cho thấy anetol có
%C = 81,08%; %H = 8,1%, còn lại là oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất và cơng thức phân tử của
anetol.
Câu 9: Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng phân
tử của X là 88 gam/mol. Lập cơng thức phân tử của X.
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224
ml N2 (đo đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với khơng khí là 4,24. Xác định cơng thức phân tử của (A).
Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít chất khí hữu cơ X, thì thu được 16,8 lít CO2 và 13,5 gam H2O. Các
chất khí (đo đktc). Lập cơng thức phân tử, biết rằng 1 lít khí chất hữu cơ X ở đktc nặng 1,875 gam.
Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (D) cần vừa đủ 14,4 gam oxi, thấy sinh ra 13,2
gam CO2 và 7,2 gam nước.
a. Tìm phân tử khối của (D).
b. Xác định cơng thức phân tử của (D).
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Câu 1: Thành phần các ngun tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. gồm có C, H và các ngun tố khác.
C. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 2: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với chất vơ cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn.
B. Độ bền nhiệt cao hơn.
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp hơn.
Câu 3: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1) thành phần ngun tố chủ yếu là C và H.
2) có thể chứa ngun tố khác như Cl, N, P, O.
3) liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-2-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
4) liên kết hố học chủ yếu là liên kết ion.
5) dễ bay hơi, khó cháy.
6) phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Số phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 4: Cấu tạo hố học là
A. số lượng liên kết giữa các ngun tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các ngun tử trong phân tử.
C. biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các ngun tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các ngun tử trong phân tử.
Câu 5: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. CH3COOH.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các ngun tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau khơng theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về cơng thức cấu tạo được gọi là các chất
đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng cơng thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng.
D. đồng khối.
Câu 9: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa cơng thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ?
A. Cơng thức đơn giản nhất là cơng thức biểu thị số ngun tử của mỗi ngun tố trong phân tử.
B. Cơng thức đơn giản nhất là cơng thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số ngun tử của các ngun tố trong
phân tử.
C. Cơng thức đơn giản nhất là cơng thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi ngun tố
trong phân tử.
D. Cơng thức đơn giản nhất là cơng thức biểu thị tỉ lệ số ngun tử C và H có trong phân tử.
Câu 10: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Hai chất đó giống nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về cơng thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và giống nhau về cơng thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về cơng thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử và cùng cơng thức đơn giản nhất.
Câu 11: Chất X có cơng thức phân tử C6H10O4. Cơng thức nào sau đây là cơng thức đơn giản nhất của
X?
A. C3H5O2.
B. C6H10O4.
C. C3H10O2.
D. C12H20O8.
Câu 12: Phát biểu khơng chính xác là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-3-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
Câu 13: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thốt ra khí CO2,
hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi.
B. X là hợp chất của 3 ngun tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 ngun tố C, H, N, O.
Câu 14: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 15: Đồng đẳng là những chất có tính chất hố học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm
A. CH2.
B. CH3.
C. OH.
D. NH2.
Câu 16: Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các
chất đồng đẳng của nhau là
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
Câu 17: Cho các chất sau đây:
(I) CH3-CH(OH)-CH3;
(II) CH3-CH2-OH;
(III) CH3-CH2-CH2-OH;
(IV) CH3-CH2-CH2-O-CH3;
(V) CH3-CH2-CH2-CH2-OH; (VI) CH3-OH
Các chất đồng đẳng của nhau là
A. I, II và VI.
B. I, III và IV.
C. II, III,V và VI.
D. I, II, III, IV.
Câu 18: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3.
B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 19: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 20: Cho dãy các chất sau: CaC2, C2H4, C2H5OH, NaOH, CH3CN, HCN, CO2, HCOONa,
NaHCO3, CF2Cl2. Số hợp chất hữu cơ có trong dãy trên là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
Câu 21: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CHCH.
D. CH3-O-CH3.
Câu 22: Cho dãy các chất sau: C4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN, C3H7O2N.
Số dẫn xuất hidrocacbon trong dãy trên là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 23: Đồng phân là những chất có cùng
A. khối lượng phân tử.
B. cơng thức phân tử.
C. cơng thức đơn giản nhất.
D. thành phần ngun tố.
Câu 24 (Đề THPT QG - 2015): Để phân tích định tính các ngun tố trong hợp chất hữu cơ, người ta
thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-4-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 25 (Đề TN THPT - 2020): Thí nghiệm xác định định tính ngun tố cacbon và hidro trong phân
tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào
ống nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một
nhúm bơng có rắc một ít bột CuSO4 khan vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút bằng nút cao su
có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đố đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng)
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O.
(b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính ngun tố oxi có trong phân tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(e) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 26 (Đề MH - 2019): Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
C. tách hai chất lỏng khơng tan vào nhau.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
III. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP
Câu 1: Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%; 10,3%; 27,6%. Cơng
thức đơn giản nhất của hợp chất này là
A. C2H4O.
B. C2H4O2.
C. C2H6O.
D. C3H6O.
Câu 2: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%; 9,1%; 36,3%. Vậy
cơng thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. C3H6O.
B. C2H4O.
C. C5H9O.
D. C4H8O2.
Câu 3: Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là
A. 21.
B. 42.
C. 84.
D. 63.
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 4,3 gam một chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy
qua bình 1 chứa P2O5 dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7 gam và bình 2 thu
được 21,2 gam muối. Cơng thức đơn giản nhất của X là
A. C2H3O.
B. C4H6O.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 15. CTPT của X là:
A. C2H6O.
B. CH2O.
C. C2H4O.
D. CH2O2.
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-5-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
Câu 6: Oxi hóa hồn tồn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56
lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là
A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%.
B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%.
D. 59,1 %; 17,4%; 23,5%; 0%.
Câu 7: Đốt cháy hồn tồn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O2 tạo ra 0,6 mol CO2 và 0,6
mol H2O. Biết MX = 180. Cơng thức phân tử của X là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C2H4O2.
D. CH2O.
CÂU 8: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn
hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 20,4. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H7O2N.
B. C3H7O2N.
C. C3H9O2N.
D. C4H9N.
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt
khác khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ
khối hơi của hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Cơng thức phân tử của hợp chất là
A. CH3Cl.
B. C2H5Cl.
C. CH2Cl2.
D. C2H4Cl2.
IV. ĐÁP ÁN
4.1. Hướng dẫn chi tiết phần tự luận
CO 2 (0,03 mol) n C(A) = n CO2 = 0,03
Câu 1: 0,6 gam A (C x H y O z )
H 2 O (0,04 mol) n H(A) = 2n H2 O = 0,08
0,03*12
0,08*1
%C(A) =
*100 = 60%; %H(A) =
*100 = 13,33%
0,6
0,6
%O(A) = 100 -(%C + %H) = 26,67%
b1 (H2 SO4 ®Ỉc)
CO2 hÊp thơ H2 O m b1 = m H2O = 0,63 n H2O = 0,035
Câu 2: -caroten
b2 (Ca(OH)2 d)
hÊp thơ CO2 n CO2 = n CaCO3 = 5/100 = 0,05
H 2 O
nC = nCO2 = 0,05 %C = (0,05*12/0,67)*100 = 89,55%
nH = 2nH2O = 0,07 %H = (0,07*1/0,67)*100 = 10,45% %O = 100 - (%C + %H) = 0
Câu 3:
a) d A/ kk = MA /M kk MA = d A/ kk *29 = 60
b) V(3,3 gam X) = V(1,76 gam O2 ) n X = n O2 = 0,055 MX = m X /n X = 60
Câu 4:
CH3O CTPT: (CH3O)n ; dX/H2 = 31 MX = 62 = (12 + 3 + 16)*n n = 2 CTPT: C2 H6 O2
%C = 88,235
88,235 11,765
x:y=
:
= 5 : 8 CT§GN: C 5 H8
Câu 5: X: C x H y víi
12
1
%H = 11,765
CTPT: (C 5H8 )n ; d X/ kk = 4,69 M X = 136 = (12*5 + 8)*n n = 2 CTPT: C10 H16
Câu 6:
CO 2 (0,2) n C(X) = n CO2 = 0,2
BTO: n O(X) + 0,3*2 = 0,2*2 + 0,3
H 2 O (0,3) n H(X) = 2n H2O = 0,6
n O(X) = 0,1
x : y : z = n C : n H : n O = 2 : 6 : 1 CT§GN: C 2 H6 O
X: C x H y O z + O2 (0,3)
BTKL: a + 0,3*32 = 0,2*44 + 0,3*18 a = 4,6 gam
Câu 7: V(0,3 gam A) = V(0,16 gam O2 ) nA = nO2 = 0,005 MA = mA /nA = 60
CO 2 (0,01) n C = n CO2 = 0,01 x = n C /n A = 2
A: C x H y O z
A: C 2 H 4 O z
H 2 O (0,01) n H = 2n H2O = 0,02 y = n H /n A = 4
M A = 60 = 12*2 + 4 + 16z z = 2. CTPT A: C 2 H 4 O2
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-6-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
Câu 8:
81,08 8,1 100 - (81,08 + 8,1)
:
:
= 10 : 12 : 1 CT§GN: C10 H12 O
12
1
16
CTPT: (C12 H10O)n ; MX = 148 = (10*12 + 12 + 16)*n n = 1 CTPT: C10 H12 O
X: C x H y O z x : y : z =
54,54 8,1 36,36
:
:
= 2 : 4 : 1 CT§GN: C 2 H 4 O
12
1
16
CTPT: (C 2 H 4 O)n ; M X = 88 = (2*12 + 4 + 16)*n n = 2 CTPT: C 4 H8O2
Câu 9: X: C x H y O z x : y : z =
Câu 10: d A/ kk = 4,24 M A = 123 n A(2,46 gam) = 0,02 mol
CO2 (0,12) n C = n CO = 0,12 x = n C /n A = 6
2
A: C x H y O z N t H 2 O (0,05) n H = 2n H2O = 0,1 y = n H /n A = 5 A: C 6 H 5O z N
N 2 (0,01) n N = 2n N2 = 0,02 t = n N / n A = 1
M A = 12 = 12*6 + 5 + 16z + 14 z = 2. CTPT A: C 6 H5NO2
Câu 11: m X(5,6 LÝt ) = 10,5 gam, n X(5,6 LÝt ) = 0,25 M X = 42
CO2 (0,75) n C = n CO2 = 0,75 x = n C /n X = 3
X: C x H y O z + O2
X: C 3H 6 O z
H
O
(0,75)
n
=
2n
=
1,5
y
=
n
/n
=
6
2
H
H
O
H
X
2
M X = 42 = 12*3 + 6 + 16z z = 0 CTPT X: C 3H6
CO 2 (0,3) n C = n CO2 = 0,3 x = n C /n X = 3
Câu 12: D: C x H y O z (0,1) + O2 (0,45)
H 2 O (0,4) n H = 2n H2O = 0,8 y = n H /n X = 8
BTKL: m D + 14,4 = 13,2 + 7,2 m D = 6 M D = 60
D: C 3H8Oz M D = 12*3 + 8 +16z = 60 z = 1 CTPT D: C 3H8O
4.2. Phần trắc nghiệm lí thuyết
1A
13A
25A
37
49
61
2D
14B
26C
38
50
62
3B
15A
27
39
51
63
4C
16A
28
40
52
64
5A
17C
29
41
53
65
6C
18B
30
42
54
66
7D
19B
31
43
55
67
8C
20B
32
44
56
68
9B
21D
33
45
57
69
10B
22D
34
46
58
70
11A
23B
35
47
59
71
12B
24C
36
48
60
72
8A
20
32
44
56
68
9C
21
33
45
57
69
10
22
34
46
58
70
11
23
35
47
59
71
12
24
36
48
60
72
4.3. Phần trắc nghiệm bài tập + Hướng dẫn giải chi tiết
1D
13
25
37
49
61
2B
14
26
38
50
62
3B
15
27
39
51
63
4A
16
28
40
52
64
5B
17
29
41
53
65
6A
18
30
42
54
66
7A
19
31
43
55
67
Câu 1:
62,1 10,3 27,6
:
:
= 3 : 6 : 1 CT§GN: C 3H 6 O
12
1
16
54,6 9,1 36,3
:
:
= 2 : 4 : 1 CT§GN: C 2 H 4 O
Câu 2: X: C x H y O z x : y : z =
12
1
16
Câu 3: dA/N2 = MA /MN2 = 1,5 MA = 28*1,5 = 42
X: C x H y O z x : y : z =
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-7-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
Câu 4:
b1 (P2 O5 )
CO2 hÊp thơ H 2 O m b1 = m H2O = 2,7 n H2O = 0,15 n H(X) = 0,3
X
b2 (NaOH d)
hÊp thơ CO2 do OH d t¹o mi Na 2 CO3 n Na2CO3 = 0,2
H 2 O
BT C: nC(X) = nCO2 = nNa2CO3 = 0,2; BTKL: mO = 4,3 - (mC + mH ) = 1,6 nO(X) = 0,1
X: C x H y Oz x : y : z = n C : n H : n O = 2 : 3 : 1 CT§GN X: C 2 H3O
Câu 5: dX/H2 = 15 MX = 30 nX = 0,02
n CO2 = n CaCO3 = 0,02; m b = m CO2 + m H2 O = 1,24
CO
Ca(OH)2 d
X: C x H y O z 2
CaCO3 (0,02)
m H2O = 0,36 n H2O = 0,02
H 2 O
n C(X) = n CO2 = 0,02 x = n C /n X = 1
X: CH 2 O z ; M X = 30 = 12 + 2 + 16z
z = 1 CTPT X: CH 2 O
n H(X) = 2n H2O = 0,04 y = n H /n X = 2
Câu 6: X (6,15 gam) CO2 (0,3) + H2 O (0,125) + N 2 (0,025)
12*0,3
*100 = 58,5%; n H(X) = 2n H2O = 0,25 %H(X) = 4,1%
6,15
14*0,05
%N(X) =
*100 = 11,4%; %O(X) = 100 - (%C + %H + %O) = 26%
6,15
nC(X) = nCO2 %C(X) =
n N(X) = 2n N2
Câu 7:
X + O2 (0,6) CO2 (0,6) + H2 O (0,6) BT O: n O(X) + 0,6*2 = 0,6*2 + 0,6 nO(X) = 0,6
nC(X) = nCO2 = 0,6; nH(X) = 2nH2O = 1,2. §Ỉt CTPT X: Cx Hy Oz
x : y : z = nC : n H : nO = 0,6 : 1,2 : 0,6 = 1 : 2 : 1 CT§GN X: CH2 O
CTPT: (CH2 O)n MX = (12 + 2 + 16)*n = 180 n = 6 CT X: C 6 H12 O6
CÂU 8:
CO ; N
CO
ngng tơ
X(0,1) + O2 (0,275) 0,6 mol 2 2
0,25 mol Z 2 n H2O = 0,6 - 0,25 = 0,35
H 2 O
N 2
dZ/H2 = 20,4 MZ = 40,8. PP ®êng chÐo Z: nCO2 : nN2 = 4 : 1 nCO2 = 0,2; nN2 = 0,05
BT O: n O(X) + 0,275*2 = 0,2*2 + 0,35 n O(X) = 0,2
X: C x H y Oz N t x = n C / n X = 2; y = n H /n X = 7; t = n N /n X = 1; z = n O /n x = 2 X: C 2 H 7 NO2
Câu 9: X: C x Hy Cl z
O2
CO2 (0,005) + H2 O (0,005) n C = n CO2 = 0,005; n H = 2n H2 = 0,01
AgNO3
AgCl (0,01) n Cl = 0,01
x : y : z = 0,005 : 0,01 : 0,01 = 1 : 2 : 2 CT§GN: CH2 Cl2 CTPT: (CH2 Cl2 )n
dX/H2 = 42,5 MX = 83 = (12 + 2 + 35,5*2)*n = 85 n = 1. CT X: CH2Cl2
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-8-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
CHUN ĐỀ 2
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
HIĐROCACBON
CHUN ĐỀ 2: HIĐROCACBON
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với cơng thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14.
Gọi tên theo danh pháp thường và tên thay thế.
Câu 2: Viết PTHH của các phản ứng sau
a. Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1 : 1) khi chiếu sáng.
b. Tách 1 phân tử hidro từ phân tử propan.
c. Đốt cháy hexan.
Câu 3: Viết CTCT của các ankan có tên sau:
a. pentan, 2-metylbutan, isobutan và 2,2-đimetylbutan.
b. iso-pentan, neo-pentan, 3-etylpentan, 2,3-đimetylpentan.
Câu 4: Gọi tên các chất sau theo danh pháp thường và danh pháp thay thế:
a. CH3-CH(CH3)-CH3;
b. CH3-(CH2)4-CH3
c. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3;
d. CH3-C(CH3)2-CH3
Câu 5: Gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế.
a. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
b. CH3-CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
c. CH3-CH2-C(CH3)2-CH3
d. CH3-CH(C2H5)-CH2-CH2-CH3
Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính
thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 7: Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 ( đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua
bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vơi trong có dư thấy khối lượng bình 1
tăng m gam, bình 2 tăng 22 gam.
a. Xác định giá trị của m.
b. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 11,7 gam H2O và 17,6
gam CO2. Xác định CTPT của hai hidrocacbon trên.
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 2 ankan X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 10,2 gam. Đốt
cháy hồn tồn hỗn hợp cần 36,8 gam O2.
a. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành.
b. Tìm CTPT của 2 ankan.
Câu 10: Viết CTCT các đồng phân (cấu tạo) anken ứng với CTPT là C4H8 và C5H10 và gọi tên theo
tên thay thế.
Câu 11: Viết CTCT các anken có tên gọi sau:
a. Butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-đimetylpent-2-en.
b. Propilen, hex-1-en, etilen, 2-metylpent-1-en, iso-butilen.
Câu 12: Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế
a. CH2=CH-CH2-CH3, CH2=C(CH3)-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3.
b. CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3, CH2=CH-CH3, CH2=CH2.
Câu 13: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra khi:
a. Propilen tác dụng với hidro, đun nóng (xúc tác Ni).
b. But-2-en tác dụng với hidroclorua.
c. Metylperopen tác dụng với nước có xúc tác axit.
d. Trùng hợp but-1en.
Câu 14: Viết CTCT và gọi tên các ankadien liên hợp có cơng thức phân tử C4H6 và C5H8.
Câu 15: Viết PTHH (ở dạng cơng thức cấu tạo) của các phản ứng xảy ra khi:
a. Isopen tác dụng với hidro (xúc tác Ni).
b. Isopren tác dụng với brom (trong CCl4).
ThS. Ngun Phó Ho¹t (0947195182)
-9-
Tµi liƯu Hãa häc h÷u c¬ 11
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Page: ThÇy Ngun Phó Ho¹t
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
b. Tính % theo thể tích và theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 28: Viết PTHH của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a. Toluen tác dụng với hidro có xúc tác Ni, áp suất cao, đun nóng.
b. Đun nóng benzen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
Câu 29: Dùng cơng thức cấu tạo viết PTHH của stiren với:
a. H2O (xúc tác H2SO4).
b. HBr.
c. H2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1, xúc tác Ni)
Câu 30: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng của cacbon bằng 61,31%.
a. Tìm cơng thức phân tử của X.
b. Viết CTCT, gọi tên chất X.
Câu 31: Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen.
Tính khối lượng nitrobenzen thu được khi dùng 1,00 tấn benzen với hiệu suất 78%.
Câu 32: Cho 23,0 kg toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc, dư (xúc tác axit H2SO4 đặc). Giả sử
tồn bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Hãy tính:
a. Khối lượng TNT thu được.
b. Khối lượng axit HNO3 đã phản ứng.
Câu 33: Hiodrocacbon X là chất lỏng có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 3,17. Đốt cháy hồn tồn X
thu được CO2 có khối lượng bằng 4,28 lần khối lượng H2O. Ở nhiệt độ thường, X khơng làm mất màu
dung dịch brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4.
a. Tìm cơng thức phân tử và viết CTCT của X.
b. Viết PTHH của phản ứng giữa X và H2 (xúc tác Ni, đun nóng), với brom (có mặt bột Fe) , với
hỗn hợp dư của axit HNO3 và axit H2SO4 đậm đặc.
II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Câu 1 (Đề TSCĐ - 2008): Cơng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó
thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan.
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 2: Cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. Neopentan.
B. 2-metylpentan.
C. Isobutan.
D. 1,1-đimetylbutan.
Câu 3 (Đề TSĐH A - 2013): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu 4 (Đề TSĐH B - 2007): Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất
có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan.
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Câu 5 (Đề TSCĐ - 2007): Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng
83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ sốmol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất
monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 2-metylpropan.
B. 2,3-đimetylbutan. C. butan.
D. 3-metylpentan.
Câu 6 (Đề TSĐH A - 2008): Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm
monoclo tối đa thu được là
A. 2.
B. 3.