Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

1 BẢNG TÍNH dầm NGANG và bản mặt cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.86 KB, 42 trang )

TÍNH TOÁN THEO TCVN 11823-2017

I. Thông số vật liệu :
+ Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép
fy
+ Cường độ chịu nén khi uốn của bê tông fc
gc
+ Tỷ trọng bê tông dầm ngang
gw
+ Tỷ trọng bê tông nhựa
gpn
+ Tỷ trọng lớp phòng nước
+ Mô đun đàn hồi của thép
Es

=
=
=
=
=
=

400
30
25
25
0
200000

mm
Mpa


KN/m3
KN/m3
KN/m3
Mpa

II. Số liệu thiết kế dầm ngang :

DAÀM CHÍNH
L2 = 1750

DAÀM NGANG

L1 = 7300

+
+
+
+

L1
L2

=
=

b
h
Chiều dày bản mặt cầu
ds
Chiều dày bê tông nhựa

dw
Chiều dày lớp phòng nước
dpn
Trọng lượng bản thân BMC trên 1m dài
Dc1

7300 mm
1750 mm

=
=
=
=
=

200
710
180
58
0

=

4.5 (N/mm)

Dw

=

1.4375 (N/mm)


Dc2

=

2.65 (N/mm)

Ec

=

32642 Mpa

n

=

6

h = 710

+ Khoảng cách giữa 2 dầm ngang
+ Khoảng cách giữa 2 dầm chính
+ Tiết diện của dầm ngang bxh =

mm
mm
mm
mm
mm


+ Trọng lượng bản thân lớp phủ trên 1m dài

b = 200

+ Trọng lượng bản thân dầm ngang
+ Mô đun đàn hồi của bê tông

+ Tỷ số mô đun đàn hồi giữa thép và bê tông

h

=

1.00

Hệ số tính dẻo của dầm ngang

hD

=

1.00

(điều 1.4.3)

Hệ số tính dư của dầm ngang

hR


=

1.00

(điều 1.4.4)

Hệ số quan trọng của dầm ngang

hI

=

1.00

(điều 1.4.5)

+ Hệ số điều chỉnh tải trọng

+ Hệ số tải trọng (bảng 3 và 4 điều 3.4.1)
gDC
gDW

gHT

TTGHCD

1.25

1.50


1.75

TTGHSD

1

1

1
17


+ Hệ số làn xe (Bảng 7- điều 3.6.1.1.2)
Một làn xe

m

Hai làn xe
+ Hệ số xung kích

=

1.2

m

=

1.0


1+IM

=

1.33

III. Xác định nội lực tác dụng lên dầm ngang :
3.1. Xác định tĩnh tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Tải trọng tác dụng lên dầm ngang bao gồm
Dc1
Bản mặt cầu

=

Dầm ngang

Dc2

=

2.65 (N/mm)

Bê tông nhựa

Dw

=

10.49 (N/mm)


32.85 (N/mm)

3.2. Xác định hoạt tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Hoạt tải tác dụng lên dầm ngang là

0.35 HL93

- Xe tải thiết kế
- Xe 2 trục thiết kế
_ Tải trọng làn
Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn

P1

12.25

KN

P2

50.75

KN

P1

50.75


KN

P1

38.5

KN

P2

38.5

KN

W

9.3

KN/m

+ Vẽ đường ảnh hưởng áp lực theo quy tắc đòn bẩy
1200
110/2KN
4300

110/2KN
W=9.3N/mm

4300

35/2KN

145/2KN

145/2KN

7300

7300

0.411

0.411
1

0.836

+ Bảng tổng hợp tải trọng phương dọc cầu

Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn

Trục

TT

Tung độ


P1

12.25

0.411

P2

50.75

1.000

P3

50.75

0.411

P1

38.5

1.000

P2

38.5

0.836


W

9.3

-

R

ĐV

38.32

KN/m

35.34

KN/m

22.63

KN/m

18


3.3. Xác định nội lực tác dụng l ên dầm ngang:
a) Momen theo TTGHCĐ
L = 1.750 m

38.32 KN/m

22.63 KN/m

0.438
+ Tung độ đường ảnh hưởng
y
+ Diện tích đường ảnh hưởng
w
+ Nội lực do tải trọng làn Mlàn = RL*w

=
=
=

0.438 m
0.383 m2
8.66 KNm

=
16.77 KNm
+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế M td = Rtd*y
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC *w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
61.62 KNm
+ Mô men ở gối
M g  0.8h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
70.42 KNm

b) Lực cắt theo TTGHCĐ
L = 1.750 m

1.2 m
38.3 KN/m

38.3 KN/m
=22.63 KN/m

1.0
0.314
+ Tung độ đường ảnh hưởng
+ Diện tích đường ảnh hưởng
+ Nội lực do tải trọng làn Qlàn = RL*w

y
w

=
=
=

0.314 m
0.875 m2
19.80 KNm

+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế Q td = Rtd*y
+ Lực cắt ở gối

=


50.36 KNm

Qg  h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * QgTanden  QgLane ) 
Qg
=
234.85 KN
c) Momen theo TTGHSD
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
38.33 KNm
+ Mô men ở gối
M   0.8h (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m *((1  IM )* M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
43.81 KNm
d) Lực cắt theo TTGHSD
19


Qg  h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * Qg
Qg
=
96.86 KN

 Qg

) 


20


e) Bảng tộng hợp giá trị nội lực:
TTGH
TTGHCĐ
Nội lực
61.62

M0,5

Mg
70.42
V
234.85
3.4. Xác đ ịnh thép chủ cho dầm ngang:

TTGHSD

ĐV

38.33

KNm

43.81
96.86

KNm

KN

Mr = φMn

(điều 5.3.2.1)

Mn = Asfy (d - a/2)
a = b 1c
c = Asfy/(0.85.b 1.f'cb)
Mr ≥ Min(1.33M:Mcr)

(điều 5.7.3.2.3)
(điều 5.7.2.2)
(điều 5.7.3.1.1)
(điều 5.7.4.2)

Mcr = γ3[(γ1frSc-Mdnc(Sc/Snc-1)]

(điều 5.7.3.3)

1/2

fr = 0.63f'c
Sc =
Snc =

(điều 5.4.2.6)
Jc
yc
Jnc

ync

(điều 5.7.3.3)
(điều 5.7.3.3)
ƩAiyi
ƩAi
ƩAiyi
ƩAi

yc

=

ync

=

Jc

=

bihi3
12

+ bihiyi2 + (n-1)Asy2

Jnc

=


bh3
12

+ bhy12 + (n-1)Asy22

Chọn thép:
• Momen tính toán
• Đường kính thép đ ược chọn (cho kéo v à uốn)
• Số thép
• Diện tích thép đ ã chọn
• Chiều dày lớp bê tông bảo vệ

1/Kiểm tra tại Gối.
Kiểm tra khả năng chịu uốn (TTGHCĐ)
• Chiều cao hữu hiệu của b ê tông
• Hệ số ứng suất của b ê tông
• Chiều cao vùng nén c ủa bê tông
• Chiều cao vùng nén quy đ ổi của bê tông
• Hệ số sức kháng
• Momen nén tính toán
• Momen kháng nén danh đ ịnh
• Momen kháng nén tính toán
• Kiểm tra khả năng chịu kéo của cấu kiện
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa
• Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối thiểu
- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện khi ch ưa liên hợp bản mặt cầu


Kí hiệu

Mu
D
n
As
acover

Giá trị
Đơn vị
TTGHCĐ
16.0
mm
2.0
thanh
402.12
mm2
50.0

mm

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

mm

Mu

Mn
Mr = j*Mn
Mr > Mu

652.00
0.836
37.73
31.54
0.9
70.42
102.34
92.10
OK

c/d e = c/d s
c/de < 0.42

0.058
OK

ds
b1
c
a

j

Kí hiệu
fr


mm
mm
KNm
KNm
KNm

Giá trị

Đơn vị

ync

3.45
261.05

Mpa
mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa khi chưa liên hợp
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện đ ã liên hợp bản mặt cầu

Jnc
yc

2.58E+09
261.65

mm4
mm


- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa đã liên hợp

Jc

2.59E+09

mm4
21


- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số biến động moment nứt do uốn (điều 5.7.3.3)
- Hệ số tỉ lệ cường độ chảy danh định với với c ường độ bền chịu kéo cốt thép

n

γ1
γ3

6.13
1.6
0.7

22


- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt ch ưa liên hợp

Snc


9867716

mm3

- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt li ên hợp
- Tổng Moment do tĩnh tải ch ưa nhân h ệ số tác dụng l ên cấu kiện
- Moment
- Moment tại gối ở trạng thái giới hạn c ường độ
- Sức kháng uốn tính toán
- Kiểm tra
Kiểm tra khả năng chịu nứt (TTGHSD)

Sc

9904848
17.61
38.33
93.66
92.10
OK

mm3
KNm
KNm
KNm
KNm

Mdcn
Mcr
1.33M

Mr
Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

yc

261.6

mm

- khoảng cách từ trục trung h òa đến trọng tâm cốt thép chịu kéo

es

203.6

mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa
- Moment uốn (ở tổ hợp trạng thái giới hạn sử dụng)
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông

- Hệ số phơi lộ bề mặt cấp 2 (điều 7.3.4-phần 5)

Jc
M
n
γe

2.59E+09
43.8
6.1
0.75

mm4
KNm

- chiều dày lớp bt bảo vệ từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu uốn

dc

58.0

mm

- hệ số βs

βs

1.13

- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông

- ứng suất thớ bi ên chịu kéo của bê tông

fr

3.45
4.42

Mpa

21.09
3764.557
50.00
OK

Mpa

Điều kiện kiểm tra
fckéo



0.8fr
123000ge
fssβs
0.6fy

S




fss



fss
fckéo

=
=

nMes/Jc
Myc/Jc

fr

=

βs

=

0.63f'c1/2
dc
0.7(h-dc)

(điều 5.7.3.4)
- 2dc

(điều 5.7.3.4)
(điều 5.7.3.4)


Trong đó:

(điều 5.4.2.6)
+1

(điều 5.7.3.4)

Thành phần
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện

fckéo
fss

- ứng suất kéo xuất hiện trong cốt thép th ường
- hệ số (123000 γe/fss*βs)-2dc
- Khoảng cách cốt thép th ường gần nhất trong lớp thép
- Kiểm tra điều kiện f ckéo ≤ 0.8f r

S

- Kiểm tra điều kiện f ss < 0.6f y

OK

- Kiểm tra điều kiện S <= (123000 γe/fss*βs)-2d c
2/Kiểm tra tại giữa nhịp
Kiểm tra khả năng chịu uốn (TTGHCĐ)
• Chiều cao hữu hiệu của b ê tông
• Hệ số ứng suất của b ê tông

• Chiều cao vùng nén c ủa bê tông
• Chiều cao vùng nén quy đ ổi của bê tông
• Hệ số sức kháng
• Momen kéo tính toán
• Momen kháng kéo danh đ ịnh
• Momen kháng kéo tính toán
• Kiểm tra khả năng chịu lực của momen chịu kéo
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa
• Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối thiểu
- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông

OK

Mpa

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

mm

Mu
Mn
Mr = j*Mn
Mr > Mu


652.0
0.836
37.7
31.5
0.9
61.62
102.34
92.10
OK

ds
b1
c
a

j

c/d e = c/d s

c/de < 0.42
Kí hiệu
fr

mm
mm
KNm
KNm
KNm

0.058

OK
Giá trị

3.45

Đơn vị

Mpa
23


- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện khi ch ưa liên hợp bản mặt cầu

ync

261.05

mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa khi chưa liên hợp

Jnc

2.58E+09

mm4

24



- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện đ ã liên hợp bản mặt cầu

yc

261.65

mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa đã liên hợp
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số biến động moment nứt do uốn (điều 5.7.3.3)

Jc

2.59E+09
6.13
1.6

mm4

n

- Hệ số tỉ lệ cường độ chảy danh định với với c ường độ bền chịu kéo cốt thép

γ1
γ3

- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt ch ưa liên hợp

Snc


9890280

mm3

Sc
Mdcn
Mcr

9904848
17.61
38.36
81.96
92.10
OK

mm3
KNm
KNm
KNm
KNm

- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt li ên hợp
- Tổng Moment do tĩnh tải ch ưa nhân h ệ số tác dụng l ên cấu kiện
- Moment
- Moment giữa nhịp ở trạng thái giới hạn c ường độ
- Sức kháng uốn tính toán
- Kiểm tra
Kiểm tra khả năng chịu nứt (TTGHSD)


1.33M
Mr

0.7

Điều kiện kiểm tra
fckéo

0.8fr



123000ge
fssβs
0.6fy

S



fss



fss
fckéo

=
=


nMes/Jc
Myc/Jc

fr

=

βs

=

0.63f'c1/2
dc
0.7(h-dc)

(điều 5.7.3.4)
- 2dc

(điều 5.7.3.4)
(điều 5.7.3.4)

Trong đó:

(điều 5.4.2.6)
+1

(điều 5.7.3.4)

a) Kiểm tra với mặt cắt giữa nhịp
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện


Ký hiệu
yc

Gía trị
261.65

Đơn vị
mm

- khoảng cách từ trục trung h òa đến trọng tâm cốt thép chịu kéo

es

203.65

mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa
- Moment uốn (ở tổ hợp trạng thái giới hạn sử dụng)
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số phơi lộ bề mặt cấp 2 (điều 7.3.4-phần 5)
- chiều dày lớp bt bảo vệ từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu uốn
- hệ số βs

Jc

3E+09
38.33
6.13

0.75
58
1.13
3.45

mm4
KNm

fckéo

3.87

Mpa

fss

18.46

Mpa

S

4318.922
50.0
OK

mm

- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- ứng suất thớ bi ên chịu kéo của bê tông

- ứng suất kéo xuất hiện trong cốt thép th ường

M
n
γe
dc
βs
fr

- hệ số (123000 γe/fss*βs)-2d c
- Khoảng cách cốt thép th ường gần nhất trong lớp thép
- Kiểm tra điều kiện f ckéo ≤ 0.8f r
- Kiểm tra điều kiện f ss < 0.6f y

OK

- Kiểm tra điều kiện S <= (123000 γe/fss*βs)-2d c

OK

mm
Mpa

3.4. Xác đ ịnh thép đai cho dầm ngang:
Điều kiện kiểm tra

+

Vr  Vu


+

Vu  Min(Vn1;Vn2 )

+

Vn1  Vc  Vs
25


+

Vn1  0,25.fc .bv .d v

+

Vc  0, 083b

+

Vs 

f 'c bv d v

Av f y d v  cot gq  cot g  sin 
s

Mu
 0, 5Vu .cot gq
dv

e

 0.001
x
+
Es As
Dữ liệu:
• Lực cắt tính toán
• Chiều cao hữu hiệu chịu cắt của cấu kiện
• Hệ số sức kháng
• Ứng suất cắt danh định
• Tỷ số
• Giả thiết góc nghi êng của ứng suất nén chéo
• Biến dạng dọc ex

Vu
dv

j
v
v /fc

q
ex < 0.001

Giá trị
234.85
511.2
0.9
2.55

0.085
45
0.00100

Đơn vị
KN
mm

• Tra bảng tính lại

q
b
• Sức kháng danh định của b ê tông
• Đường kính thép đ ược chọn (cho kéo v à uốn)
• Khoảng cách giữa các cốt thép đai
• Tổng diện tích cốt thép đai
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt
• Giá trị Vn1
• Giá trị Vn2
• Sức kháng danh định của cấu kiện = min(Vn1; Vn2)
• Sức kháng tính toán
• Kiểm tra

Vc
D
S
Av
Vs
0,25.fc.bv.dv
Vc+Vs

Vn
Vr
Vr > Vu

36.08
2.41
111.79
10.0
150.0
157.08
508.04
766.8
619.83
619.83
557.85
OK

KN
mm
mm
mm2
KN
KN
KN
KN
KN

26



TÍNH TOÁN THEO TCVN 11823-2017

I. Thông số vật liệu :
+ Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép
fy
+ Cường độ chịu nén khi uốn của bê tông fc
gc
+ Tỷ trọng bê tông dầm ngang
gw
+ Tỷ trọng bê tông nhựa
gpn
+ Tỷ trọng lớp phòng nước
+ Mô đun đàn hồi của thép
Es

=
=
=
=
=
=

400
30
25
22.5
15
200000

mm

Mpa
KN/m3
KN/m3
KN/m3
Mpa

II. Số liệu thiết kế dầm ngang :

DAÀM CHÍNH
L2 = 1750

DAÀM NGANG

L1 = 7975
+ Khoảng cách giữa 2 dầm ngang
+ Khoảng cách giữa 2 dầm chính
+ Tiết diện của dầm ngang bxh =

b
h
Chiều dày bản mặt cầu
ds
Chiều dày bê tông nhựa
dw
Chiều dày lớp phòng nước
dpn
Trọng lượng bản thân BMC trên 1m dài
Dc1

=

=

7975 mm
1750 mm

=
=
=
=
=

300
1155
180
50
0

mm
mm
mm
mm
mm

=

4.5 (N/mm)

Dw

=


1.125 (N/mm)

Dc2

=

7.31 (N/mm)

Ec

=

h = 1155

+
+
+
+

L1
L2

b = 300

+ Trọng lượng bản thân lớp phủ trên 1m dài
+ Trọng lượng bản thân dầm ngang
+ Mô đun đàn hồi của bê tông

32642 Mpa


+ Tỷ số mô đun đàn hồi giữa thép và bê tông
n

=

6

h

=

1.00

Hệ số tính dẻo của dầm ngang

hD

=

1.00

(điều 1.4.3)

Hệ số tính dư của dầm ngang

hR

=


1.00

(điều 1.4.4)

Hệ số quan trọng của dầm ngang

hI

=

1.00

(điều 1.4.5)

+ Hệ số điều chỉnh tải trọng

+ Hệ số tải trọng (bảng 3 và 4 điều 3.4.1)
gDC
gDW
TTGHCD

1.25

1.50

gHT
1.75
17



TTGHSD

1

1

1

18


+ Hệ số làn xe (Bảng 7- điều 3.6.1.1.2)
Một làn xe

m

Hai làn xe
+ Hệ số xung kích

=

1.2

m

=

1.0

1+IM


=

1.33

III. Xác định nội lực tác dụng lên dầm ngang :
3.1. Xác đ ịnh tĩnh tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Tải trọng tác dụng l ên dầm ngang bao gồm
Dc1
Bản mặt cầu

=

35.89 (N/mm)

Dầm ngang

Dc2

=

7.31 (N/mm)

Bê tông nh ựa

Dw

=

8.97 (N/mm)


3.2. Xác đ ịnh hoạt tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Hoạt tải tác dụng l ên dầm ngang là HL93 gồm
- Xe tải thiết kế
- Xe 2 trục thiết kế
_ Tải trọng làn

Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn

P1

35

KN

P2

145

KN

P1

145

KN


P1

110

KN

P2

110

KN

W

9.3

KN/m

+ Vẽ đường ảnh h ưởng áp lực theo quy tắc đ òn bẩy
1200
110/2KN
W=9.3N/mm

4300
35/2KN

110/2KN
4300
145/2KN


145/2KN

7975

7975

0.461

0.461
1

0.850

+ Bảng tổng hợp tải trọng ph ương dọc cầu

Trục
Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn

TT

Tung độ

P1

35

0.461


P2

145

1.000

P3

145

0.461

P1

110

1.000

P2

110

0.850

W

9.3

-


R

ĐV

113.97

KN/m

101.72

KN/m

24.72

KN/m

19


3.3. Xác đ ịnh nội lực tác dụng l ên dầm ngang:
a) Momen theo TTGHCĐ
L = 1.750 m

113.97 KN/m
24.72 KN/m

0.438
+ Tung độ đường ảnh h ưởng
y

+ Diện tích đ ường ảnh h ưởng
w
+ Nội lực do tải trọng l àn M làn = R L*w

=
=
=

0.438 m
0.383 m2
9.46 KNm

=
49.86 KNm
+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế M td = Rtd*y
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC *w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
129.48 KNm
+ Mô men ở gối
M g  0.8h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
147.97 KNm
b) Lực cắt theo TTGHCĐ
L = 1.750 m

1.2 m
114.0 KN/m


114.0 KN/m

=24.72 KN/m
1.0
0.314
+ Tung độ đường ảnh h ưởng
+ Diện tích đ ường ảnh h ưởng
+ Nội lực do tải trọng l àn Q làn = R L*w

y
w

=
=
=

0.314 m
0.875 m2
21.63 KNm

+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế Q td = Rtd*y
+ Lực cắt ở gối

=

149.79 KNm

Qg  h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * QgTanden  QgLane ) 
Qg


=
522.83 KN
c) Momen theo TTGHSD
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
77.64 KNm
+ Mô men ở gối
M   0.8h (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m *((1  IM )* M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
88.73 KNm
d) Lực cắt theo TTGHSD
20


Qg  h (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * Qg
Qg
=
258.76 KN

 Qg

) 

21



e) Bảng tộng hợp giá trị nội lực:
TTGH
TTGHCĐ
Nội lực
M0,5

129.48

Mg
147.97
V
522.83
3.4. Xác đ ịnh thép chủ cho dầm ngang:

TTGHSD

ĐV

77.64

KNm

88.73
258.76

KNm
KN

Mr = φMn


(điều 5.3.2.1)

Mn = Asfy (d - a/2)
a = b 1c
c = Asfy/(0.85.b 1.f'cb)
Mr ≥ Min(1.33M:Mcr)

(điều 5.7.3.2.3)
(điều 5.7.2.2)
(điều 5.7.3.1.1)
(điều 5.7.4.2)

Mcr = γ3γ1frSc

(điều 5.7.3.3)

1/2

fr = 0.63f'c

(điều 5.4.2.6)

Sc =

Jc
yc

yc

=


ƩAiyi
ƩAi

Jc

=

bihi3
12

(điều 5.7.3.3)

+ bihiyi2 + (n-1)Asy2

Chọn thép:
• Momen tính toán
• Đường kính thép đ ược chọn (cho kéo v à uốn)
• Số thép
• Diện tích thép đ ã chọn
• Chiều dày lớp bê tông bảo vệ

1/Kiểm tra tại Gối.
Kiểm tra khả năng chịu uốn (TTGHCĐ)
• Chiều cao hữu hiệu của b ê tông
• Hệ số ứng suất của b ê tông
• Chiều cao vùng nén c ủa bê tông
• Chiều cao vùng nén quy đ ổi của bê tông
• Hệ số sức kháng
• Momen nén tính toán

• Momen kháng nén danh đ ịnh
• Momen kháng nén tính toán
• Kiểm tra khả năng chịu kéo của cấu kiện
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa
• Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối thiểu
- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện đ ã liên hợp bản mặt cầu
- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa đã liên hợp
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số biến động moment nứt do uốn (điều 5.7.3.3)
- Hệ số tỉ lệ cường độ chảy danh định với với c ường độ bền chịu kéo cốt thép
- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt li ên hợp
- Moment
- Moment tại gối ở trạng thái giới hạn c ường độ
- Sức kháng uốn tính toán
- Kiểm tra

Kí hiệu

Mu
D
n
As
acover

Giá trị
Đơn vị
TTGHCĐ

25.0
mm
2.0
thanh
981.75
mm2
50.0

mm

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

mm

Mu
Mn
Mr = j*Mn
Mr > Mu

1092.50
0.836
61.40
51.33
0.9
147.97
418.94

377.05
OK

c/d e = c/d s
c/de < 0.42

0.056
OK

ds
b1
c
a

j

Kí hiệu
fr
yc
Jc
n

γ1
γ3
Sc
Mcr
1.33M
Mr

mm

mm
KNm
KNm
KNm

Giá trị

Đơn vị

3.45
480.66

Mpa
mm

2.41E+10
6.13
1.6

mm4

0.7
50195718
194.48
196.80
377.05
OK

mm3
KNm

KNm
KNm
22


Kiểm tra khả năng chịu nứt (TTGHSD)

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị

yc

480.7

mm

- khoảng cách từ trục trung h òa đến trọng tâm cốt thép chịu kéo

es

418.2


mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa
- Moment uốn (ở tổ hợp trạng thái giới hạn sử dụng)
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số phơi lộ bề mặt cấp 2 (điều 7.3.4-phần 5)

Jc
M
n
γe

2.41E+10
88.7
6.1
0.75

mm4
KNm

- chiều dày lớp bt bảo vệ từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu uốn

dc

62.5

mm

- hệ số βs


βs

1.08

fr

3.45
1.77

Mpa

9.42
8925.983
50.00
OK

Mpa

Điều kiện kiểm tra
fckéo



0.8fr

S




123000ge
fssβs

fss



0.6fy

fss
fckéo

=
=

nMes/Jc
Myc/Jc

fr

=

βs

=

0.63f'c1/2
dc
0.7(h-dc)


(điều 5.7.3.4)
- 2dc

(điều 5.7.3.4)
(điều 5.7.3.4)

Trong đó:

(điều 5.4.2.6)
+1

(điều 5.7.3.4)

Thành phần
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện

- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- ứng suất thớ bi ên chịu kéo của bê tông

fckéo
fss

- ứng suất kéo xuất hiện trong cốt thép th ường
- hệ số (123000 γe/fss*βs)-2dc
- Khoảng cách cốt thép th ường gần nhất trong lớp thép
- Kiểm tra điều kiện f ckéo ≤ 0.8f r

S

OK


- Kiểm tra điều kiện f ss < 0.6f y
- Kiểm tra điều kiện S <= (123000 γe/fss*βs)-2d c

2/Kiểm tra tại giữa nhịp
Kiểm tra khả năng chịu uốn (TTGHCĐ)
• Chiều cao hữu hiệu của b ê tông
• Hệ số ứng suất của b ê tông
• Chiều cao vùng nén c ủa bê tông
• Chiều cao vùng nén quy đ ổi của bê tông
• Hệ số sức kháng
• Momen kéo tính toán
• Momen kháng kéo danh đ ịnh
• Momen kháng kéo tính toán
• Kiểm tra khả năng chịu lực của momen chịu kéo
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa
• Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối thiểu
- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện đ ã liên hợp bản mặt cầu
- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa đã liên hợp
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số biến động moment nứt do uốn (điều 5.7.3.3)

Mpa

OK
Kí hiệu


Giá trị

Đơn vị

mm

Mu
Mn
Mr = j*Mn
Mr > Mu

1092.5
0.836
61.4
51.3
0.9
129.48
418.94
377.05
OK

c/d e = c/d s
c/de < 0.42

0.056
OK

ds
b1
c

a

j

Kí hiệu
fr
yc
Jc
n

- Hệ số tỉ lệ cường độ chảy danh định với với c ường độ bền chịu kéo cốt thép

γ1
γ3

- Moment kháng u ốn đối với thớ chịu kéo của mặt cắt li ên hợp

Sc

mm
mm
KNm
KNm
KNm

Giá trị

Đơn vị

3.45

480.66

Mpa
mm

2.41E+10
6.13
1.6

mm4

0.7
50195718

mm3
23


- Moment
- Moment giữa nhịp ở trạng thái giới hạn c ường độ
- Sức kháng uốn tính toán
- Kiểm tra

Mcr
1.33M
Mr

194.48
172.20
377.05

OK

KNm
KNm
KNm

24


Kiểm tra khả năng chịu nứt (TTGHSD)
Điều kiện kiểm tra
fckéo



0.8fr

S



123000ge
fssβs

fss



0.6fy


fss
fckéo

=
=

nMes/Jc
Myc/Jc

fr

=

βs

=

0.63f'c1/2
dc
0.7(h-dc)

(điều 5.7.3.4)
- 2dc

(điều 5.7.3.4)
(điều 5.7.3.4)

Trong đó:

(điều 5.4.2.6)

+1

(điều 5.7.3.4)

a) Kiểm tra với mặt cắt giữa nhịp
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện

Ký hiệu
yc

Gía trị
480.66

Đơn vị
mm

- khoảng cách từ trục trung h òa đến trọng tâm cốt thép chịu kéo

es

418.16

mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa
- Moment uốn (ở tổ hợp trạng thái giới hạn sử dụng)
- Tỉ số modun giữa thép v à bê tông
- Hệ số phơi lộ bề mặt cấp 2 (điều 7.3.4-phần 5)
- chiều dày lớp bt bảo vệ từ thớ chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu uốn
- hệ số βs


Jc
M
n
γe
dc
βs
fr

2E+10
77.64
6.13
0.75
62.5
1.08
3.45

mm4
KNm

fckéo

1.55

Mpa

fss

8.24


Mpa

S

10218.98
50.0
OK

mm

- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- ứng suất thớ bi ên chịu kéo của bê tông
- ứng suất kéo xuất hiện trong cốt thép th ường
- hệ số (123000 γe/fss*βs)-2d c
- Khoảng cách cốt thép th ường gần nhất trong lớp thép
- Kiểm tra điều kiện f ckéo ≤ 0.8f r
- Kiểm tra điều kiện f ss < 0.6f y

OK

- Kiểm tra điều kiện S <= (123000 γe/fss*βs)-2d c

OK

mm
Mpa

3.4. Xác đ ịnh thép đai cho dầm ngang:
Điều kiện kiểm tra


+

Vr  Vu

+

Vu  Min(Vn1;Vn2 )

+

Vn1  Vc  Vs

+

Vn1  0,25.fc .bv .d v

+

Vc  0, 083b

+

Vs 

f 'c bv d v

Av f y d v  cot gq  cot g  sin 
s

Mu

 0, 5Vu .cot gq
dv
e

 0.001
x
+
Es As
Dữ liệu:
• Lực cắt tính toán

Vu

Giá trị
522.83

Đơn vị
KN
25


• Chiều cao hữu hiệu chịu cắt của cấu kiện
• Hệ số sức kháng
• Ứng suất cắt danh định
• Tỷ số
• Giả thiết góc nghi êng của ứng suất nén chéo
• Biến dạng dọc ex

dv
j

v
v /fc

q
ex < 0.001

831.6
0.9
2.33
0.078
90
0.00091

mm

• Tra bảng tính lại

q
b
• Sức kháng danh định của b ê tông
• Đường kính thép đ ược chọn (cho kéo v à uốn)
• Khoảng cách giữa các cốt thép đai
• Tổng diện tích cốt thép đai
• Sức kháng của cốt thép đai chịu cắt
• Giá trị Vn1
• Giá trị Vn2
• Sức kháng danh định của cấu kiện = min(Vn1; Vn2)
• Sức kháng tính toán
• Kiểm tra


Vc
D
S
Av
Vs
0,25.fc.bv.dv
Vc+Vs
Vn
Vr
Vr > Vu

33.32
2.41
272.79
10.0
200.0
157.08
658.74
1871.1
931.52
931.52
838.37
OK

KN
mm
mm
mm2
KN
KN

KN
KN
KN

26


TÍNH TOÁN THEO TCVN 11823-2017

I. Thông số vật liệu :
+ Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép
fy
+ Cường độ chịu nén khi uốn của b ê tông fc
gc
+ Tỷ trọng bê tông dầm ngang
gw
+ Tỷ trọng bê tông nh ựa
gpn
+ Tỷ trọng lớp phòng nước
+ Mô đun đàn h ồi của thép
Es

=
=
=
=
=
=

400

30
25
22.5
15
200000

mm
Mpa
KN/m3
KN/m3
KN/m3
Mpa

II. Số liệu thiết kế dầm ngang :

DAÀM CHÍNH

DAÀM NGANG

L2=175

L2=8300

+ Khoảng cách giữa 2 dầm ngang
+ Khoảng cách giữa 2 dầm chính
+ Tiết diện của dầm ngang bxh =

+
+
+

+

L1
L2

=
=

b
h
Chiều dày bản mặt cầu
ds
Chiều dày bê tông nh ựa
dw
Chiều dày lớp phòng nước
dpn
Trọng lượng bản thân BMC tr ên 1m dài
Dc1

8300 mm
175 mm

h=

=
=
=
=
=


250
975
180
50
0

mm
mm
mm
mm
mm

=

4.5 (N/mm)

Dw

=

1.125 (N/mm)

Dc2

=

4.97 (N/mm)

Ec


=

32642 Mpa

n

=

6

h
hD

=

1.00

Hệ số tính dẻo của dầm ngang

=

1.00

(điều 1.4.3)

Hệ số tính d ư của dầm ngang

hR

=


1.00

(điều 1.4.4)

Hệ số quan trọng của dầm ngang

hI

=

1.00

(điều 1.4.5)

975

b=250

+ Trọng lượng bản thân lớp phủ tr ên 1m dài
+ Trọng lượng bản thân dầm ngang
+ Mô đun đàn h ồi của bê tông

+ Tỷ số mô đun đ àn hồi giữa thép và bê tông
+ Hệ số điều chỉnh tải trọng

+ Hệ số tải trọng (bảng 3 v à 4 điều 3.4.1)
gDC
gDW


gHT

TTGHCD

1.25

1.50

1.75

TTGHSD

1

1

1
17


+ Hệ số làn xe (Bảng 7- điều 3.6.1.1.2)
Một làn xe

m

Hai làn xe
+ Hệ số xung kích

=


1.2

m

=

1.0

1+IM

=

1.33

III. Xác định nội lực tác dụng lên dầm ngang :
3.1. Xác đ ịnh tĩnh tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Tải trọng tác dụng l ên dầm ngang bao gồm
Dc1
Bản mặt cầu

=

37.35 (N/mm)

Dầm ngang

Dc2

=


4.97 (N/mm)

Bê tông nh ựa

Dw

=

9.34 (N/mm)

3.2. Xác đ ịnh hoạt tải tác dụng l ên dầm ngang:
+ Hoạt tải tác dụng l ên dầm ngang là HL93 gồm
- Xe tải thiết kế
- Xe 2 trục thiết kế
_ Tải trọng làn

Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn

P1

35

KN

P2

145


KN

P1

145

KN

P1

110

KN

P2

110

KN

W

9.3

KN/m

+ Vẽ đường ảnh h ưởng áp lực theo quy tắc đ òn bẩy
1200
110/2KN

W=9.3N/mm

4300
35/2KN

110/2KN
4300
145/2KN

145/2KN

8300

8300

0.482

0.482
1

0.855

+ Bảng tổng hợp tải trọng ph ương dọc cầu

Trục
Xe tải thiết kế

Xe hai trục
Tải trọng làn


TT

Tung độ

P1

35

0.482

P2

145

1.000

P3

145

0.482

P1

110

1.000

P2


110

0.855

W

9.3

-

R

ĐV

115.87

KN/m

102.05

KN/m

25.73

KN/m

18


3.3. Xác đ ịnh nội lực tác dụng l ên dầm ngang:

a) Momen theo TTGHCĐ
L = 0.175 m

115.87 KN/m
25.73 KN/m

0.044
+ Tung độ đường ảnh h ưởng
y
+ Diện tích đ ường ảnh h ưởng
w
+ Nội lực do tải trọng l àn M làn = R L*w

=
=
=

0.044 m
0.004 m2
0.10 KNm

=
5.07 KNm
+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế M td = Rtd*y
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC *w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
10.24 KNm
+ Mô men ở gối

M g  0.8h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m * ((1  IM ) * M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
11.70 KNm
b) Lực cắt theo TTGHCĐ
L = 0.175 m

1.2 m
115.9 KN/m

115.9 KN/m

=25.73 KN/m
1.0
-5.857
+ Tung độ đường ảnh h ưởng
+ Diện tích đ ường ảnh h ưởng
+ Nội lực do tải trọng l àn Q làn = R L*w

y
w

=
=
=

-5.857 m
0.088 m2
2.25 KNm


+ Nội lực do xe 3 trục thiết kế Q td = Rtd*y
+ Lực cắt ở gối

=

-562.81 KNm

Qg  h  (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * QgTanden  QgLane ) 
Qg

= -1561.36 KN
c) Momen theo TTGHSD
+ Mô men ở giữa nhịp
M   0.7h  (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m * ((1  IM )* M oTanden  M oLane ) 
M0,5
=
5.88 KNm
+ Mô men ở gối
M   0.8h (g p * DC * w  g p * DW*w )  g LL * m *((1  IM )* M oTanden  M oLane ) 
Mg
=
6.73 KNm
d) Lực cắt theo TTGHSD
19


Qg  h (g p * DC * w  g p * DW*w )+g LL * m *((1  IM ) * Qg
Qg
=
-896.43 KN


 Qg

) 

20


e) Bảng tộng hợp giá trị nội lực:
TTGH
TTGHCĐ
Nội lực
M0,5

TTGHSD

ĐV

5.88

KNm

6.73
-896.43

KNm
KN

10.24


Mg
11.70
V
-1561.36
3.4. Xác đ ịnh thép chủ cho dầm ngang:
Mr = φMn

(điều 5.3.2.1)

Mn = Asfy (d - a/2)
a = b 1c
c = Asfy/(0.85.b 1.f'cb)
Mr ≥ Min(1.33M:Mcr)

(điều 5.7.3.2.3)
(điều 5.7.2.2)
(điều 5.7.3.1.1)
(điều 5.7.4.2)

Mcr = γ3[(γ1frSc-Mdnc(Sc/Snc-1)]

(điều 5.7.3.3)

1/2

fr = 0.63f'c
Sc =
Snc =

(điều 5.4.2.6)

Jc
yc
Jnc
ync

(điều 5.7.3.3)
(điều 5.7.3.3)
ƩAiyi
ƩAi
ƩAiyi
ƩAi

yc

=

ync

=

Jc

=

bihi3
12

+ bihiyi2 + (n-1)Asy2

Jnc


=

bh3
12

+ bhy12 + (n-1)Asy22

Chọn thép:
• Momen tính toán
• Đường kính thép đ ược chọn (cho kéo v à uốn)
• Số thép
• Diện tích thép đ ã chọn
• Chiều dày lớp bê tông bảo vệ

1/Kiểm tra tại Gối.
Kiểm tra khả năng chịu uốn (TTGHCĐ)
• Chiều cao hữu hiệu của b ê tông
• Hệ số ứng suất của b ê tông
• Chiều cao vùng nén c ủa bê tông
• Chiều cao vùng nén quy đ ổi của bê tông
• Hệ số sức kháng
• Momen nén tính toán
• Momen kháng nén danh đ ịnh
• Momen kháng nén tính toán
• Kiểm tra khả năng chịu kéo của cấu kiện
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối đa
• Lượng cốt thép tối đa
• Kiểm tra lượng cốt thép tối đa
Kiểm tra khối lượng cốt thép tối thiểu

- cường độ chịu kéo khi uốn của b ê tông
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện khi ch ưa liên hợp bản mặt cầu

Kí hiệu

Mu
D
n
As
acover

Giá trị
Đơn vị
TTGHCĐ
25.0
mm
2.0
thanh
981.75
mm2
50.0

mm

Kí hiệu

Giá trị

Đơn vị


mm

Mu
Mn
Mr = j*Mn
Mr > Mu

912.50
0.836
73.68
61.60
0.9
11.70
346.24
311.62
OK

c/d e = c/d s
c/de < 0.42

0.081
OK

ds
b1
c
a

j


Kí hiệu
fr

mm
mm
KNm
KNm
KNm

Giá trị

Đơn vị

ync

3.45
389.23

Mpa
mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa khi ch ưa liên hợp
- Vị trí trục trung h òa của cấu kiện đ ã liên hợp bản mặt cầu

Jnc
yc

1.11E+10
389.66


mm4
mm

- Moment quán tính c ủa tiết diện đối với trục trung h òa đã liên hợp

Jc

1.11E+10

mm4
21


×