Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
Phân tích thực trạng tài chính của công ty cổ phần bia Sài Gòn –
miền Tây thông qua các báo cáo tài chính
3.1. Phân tích khái quát
3.1.1. Phân tích chiều ngang – Cân đối kế toán (Tr.VNĐ)
Phương pháp phân tích theo chiều ngang nhằm đánh giá biến động theo thời gian và
nhận biết xu hướng của biến động. Phân tích biến động theo thời gian được thực hiện bằng
cách so sánh giá trị của chỉ tiêu ở các kì khác nhau với nhau. Việc so sánh được thực hiện
cả về số tuyệt đối lẫn số tương đối, Kết quả tính theo số tuyệt đối thể hiện mức tăng (giảm)
của chỉ tiêu:
• Mức tăng (giảm) = Mức cuối kỳ - Mức đầu kỳ
Kết quả tính theo số tương đối phản ánh tỷ lệ tăng (giảm) của chỉ tiêu:
• Tỷ lệ tăng (giảm) = Mức tăng (giảm) : Mức đầu kỳ
Theo cách tính như trên, nhóm đã phân tích biến động theo thời gian của các chỉ tiêu
trên bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây theo bảng dưới đây:
Phần Tài sản
Đơn vị: triệu đồng
TÀI SẢN 31/12/09 31/12/08 31/12/07 Lượng thay đổi Tỷ lệ phần trăm
thay đổi
2009/20
08
2008/20
07
2009/200
8
2008/200
7
A.TÀI SẢN
NGẮN HẠN
217.901 111.187 107.189
106.714 3.998 95.98 3.73
I.Tiền và các
khoản tương
đương tiền
40.712 2.567 8.428
38.145 (5.861) 1.485,98 (69,54)
1. Tiền 912 2.567 8.428
(1655) (5.861)
35.427,8
5 (69.,54)
2. Các khoản 39.800 39.8 0 - -
Trang 1
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
tương đương
tiền
II. Các khoản
đầu tư tài
chính ngắn hạn
13.000
0 (13.000) - (100,00)
1. Đầu tư ngắn
hạn
13.000
0 (13.000) - (100,00)
2. Dự phòng
giảm giá đầu tư
ngắn hạn 0 0 - -
III. Các khoản
phải thu ngắn
hạn
102.877 46.559 32.835
56.318 13.724 120,96 41,80
1. Phải thu
khách hàng
68.359 24.410 9.588
43.949 14.822 180,05 154,59
2. Trả trước cho
người bán
34.376 22.163 22.704
12.213 -0.54 55,11 (2,38)
3. Phải thu nội
bộ ngắn hạn 0 0 - -
4. Phải thu theo
tiến độ kế hoạch
HĐXD 0 0 - -
5. Các khoản
phải thu khác
637 481 1.038
156 (557) 32,43
46.239,1
1
6. Dự phòng
phải thu ngắn
hạn khó đòi
(495) (495) (495)
0 0 0 0
IV. Hàng tồn
kho
72.333 60.845 52.433
11.488 8.412 18,88 16,04
1. Hàng tồn kho 72.735 60.845 52.482 11.89 8.363 19,54 15,93
2. Dự phòng
giảm giá hàng
tồn kho
(402) - (49)
(402) 49 - (100,00)
V. Tài sản ngắn
hạn khác
1.979 1.216 493
763 723 62,75 (99,75)
Trang 2
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
1. Chi phí trả
trước ngắn hạn
1.353 581 356
722 225 (99,77) 63,20
2. Thuế GTGT
được khấu trừ 0 0 - -
3. Thuế và các
khoản khác phải
thu của Nhà
nước
- 635
(635) 635 (100,00) -
4. Phải thu dài
hạn khác
626 - 137
626 (137) - (100,00)
5. Dự phòng
phải thu dài hạn
khó đòi 0 0 - -
B. TÀI SẢN
DÀI HẠN
196.161 170.710 160.921
25.451 9.789 14,91 6,08
I. Các khoản
phải thu dài
hạn
2.200
0 (2.2) - (100,00)
1. Phải thu dài
hạn của khách
hàng 0 0 - -
2. Vốn kinh
doanh ở đơn vị
trực thuộc 0 0 - -
3. Phải thu dài
hạn nội bộ 0 0 - -
4. Phải thu dài
hạn khác
2.200
0 (2.2) - (100,00)
5. Dự phòng
phải thu dài hạn
khó đòi 0 0 - -
II. Tài sản cố
định
120.294 108.358 109.583
11.936 (1.225) 11,02 (1,12)
1.. Tài sản cố 107.669 99.802 102.456 7.865 (2.654) 7,88 (2,59)
Trang 3
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
định hữu hình
-Nguyên giá 195.208 173.461 161.127 21.747 12.334 12,54 7,65
-Giá trị hao mòn
lũy kế
(87.541) (73.659) (58.672)
(13.882) (14.987) 18,85 25,54
2.. Tài sản cố
định thuê tài
chính 0 0 - -
-Nguyên giá 0 0 - -
-Giá trị hao mòn
lũy kế 0 0 - -
3.. Tài sản cố
định vô hình
3.271 3.377 3.387
(0.106) (0.01) (3.14) (0,30)
-Nguyên giá 3.677 3.377 3.603 0.3 (0.226) 8,88 (6,27)
-Giá trị hao mòn
lũy kế
(406) (300) (217)
(106) (83) 35,33 38,25
4.. Chi phí xây
dựng cơ bản dở
dang
9.356 5.180 3.741
4.176 1.439 80,62 38,47
III. Bất động
sản đầu tư
3.623 -
3.623 0 - -
-Nguyên giá 3.761 3.761 0 - -
-Giá trị hao mòn
lũy kế
(137)
(137) 0 - -
IV. Các khoản
đầu tư tài
chính dài hạn
47.638 47.928 35.212
(0.29) 12.716 -0,61 36,11
1. Đầu tư vào
công ty con 0 0 - -
2. Đầu tư vào
công ty liên kết,
liên doanh
7.000 7.000 7.000
0 0 0 0
3. Đầu tư dài
hạn khác
43.322 46.822 28.212
(3.5) 18.61 (7,48) 65,96
4. Dự phòng
giảm giá đầu tư
tài chính dài hạn
(2.684) (5.894)
3.21 (5.894) (54,46) -
Trang 4
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
V.Tài sản dài
hạn khác
24.606 14.424 13.926
10.182 0.498 70,59 3,58
1. Chi phí trả
trước dài hạn
24.606 14.424 13.926
10.182 0.498 70,59 3,58
2. Tài sản thuế
thu nhập hoãn
lai 0 0 - -
3. Tài sản dài
hạn khác 0 0 - -
TỔNG CỘNG
TÀI SẢN
414.062 281.897 268.110
132.165 13.787 46,88 5,14
Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy:
• Năm 2008 so với năm 2007: Tài sản ngắn hạn tăng rất ít, chỉ có 3,73%, tương ứng
với 3.998 triệu đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do tiền và các khoản tương đương tiền
giảm mạnh, gần 69,54%, tương ứng với 5.861 triệu đồng. Trong khi các khoản phải
thu ngắn hạn chỉ tăng 41,8%, tương ứng 13.724 triệu đồng, và hàng tồn kho tăng
16,04%, tương ứng 8.412 triệu đồng. Vì các khoản tăng thêm không đáng kể nhưng
các khoản giảm rất nhiều như tài sản cố định giảm 1.225 triệu đồng, các khoản đầu
tư tài chính giảm 13.000 triệu đồng.
• Năm 2008 so với năm 2007: Tài sản dài hạn tăng 6.08% tương ứng 9.789 triệu
đồng. Mức tăng này chủ yếu là do các khoản đầu tư tài chính dài hạn tăng 36,11%,
tương đương 12.716 triệu đồng và chi phí xây dựng cơ bản dở dang tăng 38.47%,
tương đương 1.439 triệu đồng.
• Năm 2009 so với năm 2008: Tài sản ngắn hạn tăng 95,98%, tương ứng với 106.714
triệu đồng. Nguyên nhân chủ yếu là do các khoản phải thu ngắn hạn tăng đến
120,96%, tiếp đến là tiền và các khoản tương đương tiền tăng đến 1.485,98%, sau
đó là hàng tồn kho tăng 18,88%. Mặc dù tỷ lệ phần trăm hơi nghịch nhau (tỷ lệ
nhiều ít dễ gây nhầm lẫn) nhưng khi xét về giá trị tuyệt đối thì đúng như vậy. Các
khoản phải thu tăng đến 56.318 triệu đồng, tiền và các khoản tương đương tiền tăng
ít hơn, chỉ 38.145 triệu đồng. Cuối cùng là hàng tồn kho tăng 11.488 triệu đồng.
Trang 5
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
• Năm 2009 so với năm 2008: Tài sản dài hạn tăng 14,91% tương ứng 25.451 triệu
đồng. Mức tăng này chủ yếu là do đầu tư vào tài sản cố định như máy móc thiết bị,
nhà xưởng… tăng 11.936 triệu đồng, và các tài sản dài hạn khác tăng 10.182 triệu
đồng.
• Chúng ta có thể kết luận là doanh nghiệp đang kinh doanh rất tốt. Doanh nghiệp
đang đầu tư tài sản để nâng cao năng lực sản xuất hay nói cách khác là doanh nghiệp
đang đầu tư mở rộng sản xuất. Điều đó phần nào giải thích cho sự tăng lên về tài
sản.
Trang 6
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
Phần Nguồn vốn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
NGUỒN VỐN 31/12/09 31/12/08 31/12/07 Lượng thay đổi Tỷ lệ phần trăm
thay đổi
2009/20
08
2008/20
07
2009/20
08
2008/20
07
A.NỢ PHẢI
TRẢ
185.712 70.766 35.255
114.946 35.511 162.43 100.73
I.Nợ ngắn hạn 166.732 70.706 35.255 96.026 35.451 135.81 100.56
1. Vay và nợ
ngắn hạn
43.929 6.309 16.620
37.62 (10.311) 596.29 (62.04)
2.Phải trả người
bán
85.027 43.225 -
41.801 43.226 96.70 -
3.Người mua trả
tiền trước
27 10 -
17 10 170.00 -
4. Thuế và các
khoản phải nộp
Nhà nước
24.484 16.676 12.002
7.808 4.674 46.82 38.94
5. Phải trả người
lao động
3.389 2.410 1.242
0.979 1.168 40.62 94.04
6. Chi phí phải
trả
303 297 155
6 142 2.02 91.61
7. Phải trả nội
bộ 0 0 - -
8. Các khoản
phải trả, phải
khác
9.575 1.779 5.234
7.796 (3.455) 438.22 (66.01)
9. Dự phòng
phải trả ngắn
hạn 0 0 - -
II. Nợ dài hạn 18.980 60 - (41.02) 60 (68.37) -
1. Phải trả dài
hạn người bán 0 0 - -
2. Phải trả dài
hạn nộ bộ 0 0 - -
Trang 7
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
3. Phải trả dài
hạn khác
160 60 -
100 60 166.67 -
4. Vay và nợ dài
hạn
18.820 -
18.82 - - -
B. VỐN CHỦ
SỞ HỮU
228.350 211.131 232.855
17.22 (21.724) 8.16 (9.33)
I. Vốn chủ sở
hữu
229.364 210.758 232.646
18.606 (21.888) 8.83 (9.41)
1. Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
145.000 145.000 145.000
0 0 0.00 0.00
2. Quỹ đầu tư
phát triển
48.622 45.826 36.912
2.796 8.914 6.10 24.15
3. Quỹ dự
phòng tài chính
6.629 6.086 4.477
0.543 1.609 8.92 35.94
4. Quỹ khác
thuộc về vốn
chủ sở hữu
5. Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
29.113 13.846 46.257
15.267 (32.411) 110.26 (70.07)
6.Nguồn vốn
đầu tư xây dựng
cơ bản
II. Nguồn kinh
phí và quỹ
khác
(1.014) 373 210 (375.014
) 164 (100.27) 78.10
1. Quỹ khen
thưởng, phúc lợi (1.014) 373 210
(375.014
) 164 (100.27) 78.10
2.Nguồn kinh
phí
3. Nguồn kinh
phí đã hình
thành TSCĐ
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN 414.062 281.897 268.110 114.946 35.511 162.43 100.73
Trang 8
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
Dựa vào các kết quả tính được ở bảng trên, ta thấy:
• Năm 2008 so với năm 2007: Nguồn vốn tăng chủ yếu do Nợ phải trả tăng 100%,
tương đương tăng 35.511 triệu đồng. Việc tăng này có thể giải thích là do tăng tài
sản cố định.
• Trong khi đó vốn chủ sở hữu giảm 9,41%, tương đương tăng 21.888 triệu đồng.
Nguyên nhân là do lợi nhuận giảm, trong khi các loại quỹ khác lại tăng. Như theo
bảng trên thì lợi nhuận giảm 70,07%, tương đương 32.411 triệu đồng, trong khi đó
quỹ đầu tư phát triển tăng 8.914 triệu đồng, quỹ dự phòng tài chính tăng 1.609 triệu
đồng, quỹ khen thưởng phúc lợi tăng 164 triệu đồng.
• Năm 2009 so với năm 2008: Nguồn vốn tăng chủ yếu do Nợ phải trả tăng 162,43%,
tương đương tăng 114.946 triệu đồng. Có thể nhà máy đầu tư mở rộng sản xuất, tài
sản cố định tăng lên.
• Trong khi đó vốn chủ sở hữu cũng tăng 8,83%,tương đương tăng 18.606 triệu đồng.
Nguyên nhân chủ yếu là do lợi nhuận tăng 110,26%, tương đương 15.267 triệu
đồng. Điều đó chứng tỏ doanh nghiệp làm ăn có lãi, là một điều tốt.
Trang 9
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
3.1.2. Phân tích chiều dọc – Cân đối kế toán (Tr.ĐVN)
Phương pháp phân tích theo chiều dọc được thực hiện bằng cách so sánh kết cấu
giữa các kì với nhau, quan đó đánh giá biến động của từng khoản mục. Công thức tổng quát
như sau:
Mức tăng (giảm) về kết cấu = Tỷ lệ lúc cuối kì – Tỷ lệ lúc đầu kì
Theo cách tính như trên, nhóm đã phân tích biến động kết cấu của các chỉ tiêu trên
bảng cân đối kế toán của Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Tây theo bảng dưới đây:
PHẦN TÀI SẢN
Đơn vị: triệu đồng
TÀI SẢN
31/12/20
09
31/12/20
08
31/12/20
07
quan hệ kết cấu (%)
2009 2008 2007
biến động
2009/200
8
2008/200
7
A.TÀI SẢN
NGẮN
HẠN
217.901 111.187 107.189 52.63 39.44 39.98 13.18 (0.54)
I.Tiền và
các khoản
tương
đương tiền
40.712 2.567 8.428 9.83 0.91 3.14 8.92 (2.23)
1. Tiền 912 2.567 8.428 220.26 0.91 3.14 219.35 (2.23)
2. Các
khoản tương
đương tiền
39.8 9.61 9.61
II. Các
khoản đầu
tư tài chính
ngắn hạn
13 4.85 (4.85)
1. Đầu tư
ngắn hạn
13 4.85 (4.85)
2. Dự phòng
giảm giá
đầu tư ngắn
hạn
III. Các
khoản phải
thu ngắn
hạn
102.877 46.559 32.835 24.85 16.52 12.25 8.33 4.27
1. Phải thu 68.359 24.41 9.588 16.51 8.66 3.58 7.85 5.08
Trang 10
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
khách hàng
2. Trả trước
cho người
bán
34.376 22.163 22.704 8.30 7.86 8.47 0.44 (0.61)
3. Phải thu
nội bộ ngắn
hạn
4. Phải thu
theo tiến độ
kế hoạch
HĐXD
5. Các
khoản phải
thu khác
637 481 1.038 153.84 170.63 0.39 (16.79) 170.24
6. Dự phòng
phải thu
ngắn hạn
khó đòi
(495) (495) (495)
(119.5
5)
(175.6
0)
(184.63
)
56.05 9.03
IV. Hàng
tồn kho
72.333 60.845 52.433 17.47 21.58 19.56 (4.12) 2.03
1. Hàng tồn
kho
72.735 60.845 52.482 17.57 21.58 19.57 (4.02) 2.01
2. Dự phòng
giảm giá
hàng tồn
kho
(402) - (49) (97.09) (18.28) (97.09) 18.28
V. Tài sản
ngắn hạn
khác
1.979 1.216 493 0.48 0.43 183.88 0.05 (183.45)
1. Chi phí
trả trước
ngắn hạn
1.353 581 356 0.33 206.10 132.78 (205.78) 73.32
2. Thuế
GTGT được
khấu trừ
3. Thuế và
các khoản
khác phải
thu của Nhà
nước
- 635 225.26 (225.26) 225.26
4. Phải thu
dài hạn khác
626 - 137 151.19 51.10 151.19 (51.10)
5. Dự phòng
phải thu dài
hạn khó đòi
Trang 11
Đề tài: Phân tích tài chính Công ty CP bia Sài Gòn - Miền Tây
giai đoạn 2007-2009
B. TÀI
SẢN DÀI
HẠN
196.161 170.710 160.921 47.37 60.56 60.02 (13.18) 0.54
I. Các
khoản phải
thu dài hạn
2.2 0.82 (0.82)
1. Phải thu
dài hạn của
khách hàng
2. Vốn kinh
doanh ở đơn
vị trực
thuộc
3. Phải thu
dài hạn nội
bộ
4. Phải thu
dài hạn khác
2.2 0.82 (0.82)
5. Dự phòng
phải thu dài
hạn khó đòi
II. Tài sản
cố định
120.294 108.359 109.583 29.05 38.44 40.87 (9.39) (2.43)
1.. Tài sản
cố định hữu
hình
107.669 99.803 102.454 26.00 35.40 38.21 (9.40) (2.81)
-Nguyên giá 195.208 173.461 161.127 47.14 61.53 60.10 (14.39) 1.44
-Giá trị hao
mòn lũy kế
(87.541) (73.659) (58.672) (21.14)
(26.13
)
(21.88) 4.99 (4.25)
2.. Tài sản
cố định thuê
tài chính
-Nguyên giá
-Giá trị hao
mòn lũy kế
3.. Tài sản
cố định vô
hình
3.271 3.377 3.387 0.79 1.20 1.26 (0.41) (0.07)
-Nguyên giá 3.677 3.377 3.603 0.89 1.20 1.34 (0.31) (0.15)
-Giá trị hao
mòn lũy kế
(406) (300) (217) (98.05)
(106.4
2)
(80.94) 8.37 (25.48)
4.. Chi phí
xây dựng cơ
bản dở dang
9.356 5.18 3.741 2.26 1.84 1.40 0.42 0.44
III. Bất 3.623 - 0.87 0.87
Trang 12