GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Tài liệu ôn thi giải tích 2
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI BÀI TẬP VỀ CHUỖI SỐ
1.1) Chứng minh chuỗi số hội tụ phân kỳ.
*) Chuỗi số dương
1.1.1) Tiêu chuẩn dalambert
Cho chuỗi số dương
U
n 1
n
U n 1
D
n U
n
lim
Xét
+) Nếu D > 1 chuỗi số phân kỳ
+)Nếu D < 1 chuỗi số hội tụ
1.1.2) Tiêu chuẩn cô-si
Cho chuỗi số dương
U
n 1
Xét
n
c
+)Nếu C > 1 chuỗi số phân kỳ
+)Nếu C < 1 chuỗi số hội tụ
1.1.3) Tiêu chuẩn so sánh
*)Tiêu chuẩn so sánh số 1
Cho 2 dãy số dương
U
n 1
n
và
V
n 1
n
, Nếu
U n Vn , N
No
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
+)Nếu
U
n 1
n
+) Nếu
V
n 1
V
phân kỳ thì
n
n 1
phân kỳ
n
hội tụ thì
U
n 1
n
hội tụ
**) Tiêu chuẩn so sánh số 2
Cho 2 dãy số dương
U n
n 1
và
V n ,
n 1
Với 0 < K < + thì 2 chuỗi số
U
n 1
Đặt
Un
K
n V
n
lim
n
và
V
n 1
n
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
+) Chú ý 1 số các điều đáng nhớ sau.
+) Nếu x 0 thì
Tan(x)
Sin(x) x , Ln(1+x) x , e
x 1
x2
x , 1- cos(x)
2
+) Nếu x thì
Sin(x) x , Ln(x)
x
với
0,
+) Điều kiện cần để chuỗi hội tụ là
e x1 x
lim U n 0
n
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
*) Chuỗi đan dấu
(1)
Khi xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu
(1)
n 1
n 1
n 1
U n ta dùng tiêu chuẩn lepnit, chuỗi
U n hội tụ nếu U n là dãy đơn điệu giảm và lim U n 0
n
n 1
Ví dụ: Kiểm tra sự hội tụ phân kỳ của các chuỗi số sau. (1)
n 1
n
n
1 n2 .
Lời giải
n
n
Ta thấy
là dãy đơn điệu giảm, mà lim
2
n 1 n 2
1 n
suy ra chuỗi
(1)
n 1
n
0 suy ra theo tiêu chuẩn lepnit
n
1 n 2 hội tụ.
*) Bài Tập
Bài 1: Kiểm tra sự hội tụ phân kỳ của các chuỗi số sau.
( n !) 2
a)
n 1 2 n !
1
c)
2 n 1
n 1 (2 n 1)2
3n.n !
e) n
n 1 n
n 1
b)
n 1 n 1
n2
3n 2 n 2
d) 2
n 1 4n n 2
5n
2n 5n 2
f)
(*) ngắt bỏ vcl trc
n 1 n ! ln(n)
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
( 1) n
g)
n
n 1
n
1
h) (1) .(e 1 ) (*) chú ý ghạn đặc biệt
n
n 1
n
2.1) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
2.1.1) Tìm miền hội tụ
+)Bước 1
+) Gỉa sử
= lim
n
U n 1
( hoặc
Un
Un
= lim
n
) thì bán kính hội tụ của chuỗi được tính
như sau
1
, 0< <+
r0
=0
+)Bước 2
+) Sau khi tìm được bán kính hội tụ theo công thức trên chúng ta phải xét tại 2 điểm,
x=r và x=-r xem có hội tụ hay phân kì tại 2 đầu mút không ( dùng các tiêu chuẩn so
sánh và nhớ điều kiện cần để chuỗi hội tụ )
+)Bước 3
+) Kết luận miền hội tụ dựa vào bước 2 xem tại 2 đầu mút hội tụ tại điểm x=r hay x=-r
để lấy dấu bằng tại đầu mút đó
Ví dụ 1 : Tìm miền hội tụ của chuỗi số sau
n 1
X .
2n 1
n 1
n
n
Lời giải
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
n 1 1
n 1
n
lim
Xét lim
=
=
suy ra R= 2
n
n 2n 1
2
2n 1
n
2n 2
n 1 2n 2
Xét tại X=2 ta có chuỗi trở thành 2 .
mà lim
=
n 2n 1
2n 1 n 1 2n 1
n 1
0 suy ra tại X=2 chuỗi phân kì
n
n
n
n
Tương tự với X=-2 chuỗi số cũng phân kì
Suy ra miền hội tụ X
2, 2
2.2.2) Tính tổng của chuỗi số
*) Dùng khai triển maclaurin để tính ( các dạng bài kiểu này thường có giai thừa trong
chuỗi )
n 1 n 1
Ví dụ1. Tìm MHT và tính tổng của chuỗi n .x
n 1 2 .n !
Lời giải
MHT sinh viên tự giải tương tự ví dụ trên
Tính tổng
n 1 n 1 n 1 x
n 1 n 1
.x =2 n 1 .x =2
.
n
2
.
n
!
2
.
n
!
n
!
2
n 1
n 1
n 1
1
1 x
A=2
n! 2
n 1 ( n 1)!
n 1
x 2 1 x
=
2 n 1 (n 1)! 2
n 1
n 1
=A
1 x
- x
n 1 ( n)! 2
n
n
x
t
t
x 2 2x
2
e
.
e
x
.
e
A=
vì (
).
n!
2
*)Dùng đạo hàm hoặc tích phân để tính tổng
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
x 2 n 5
Ví dụ 2 Tìm MHT và tính tổng của chuỗi số sau 2 n
n 1 3 . 2n 1
Lời giải
x 2 n 5
x 2 n 1
4
4
Ta có S(x)= 2 n
= x . 2 n
= x .F(x)
n 1 3 . 2n 1
n 1 3 . 2n 1
x 2 n 1
Xét F(x) = 2 n
n 1 3 . 2n 1
x 2 n 1
2n
F(x)’ =
n 1 3 . 2n 1
x 2 n
2n
F(x)’ =
n 1 3
/
1
x
2
9
n
1
1 x
9
n
2
9
3 4 3 x
=
x ln
2
9
x
2
3 x
0
x
x .
4
= S(x)
3 4 3 x
x ln
2
3 x
Vậy S(x) =
1 n
.x
Ví dụ 3 Tìm MHT và tính tổng của chuỗi số sau
n
1
Lời giải
1
1 n n 1
n 1
x
dx
.
x
dx ln 1 x
.
x
=
=
Ta có
1
x
n
n 1
n 1 0
1
0
0
x
x
x
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Chú ý ta có thể biến đổi linh hoạt phép tích phân và đạo hàm để đưa về các tổng dễ tính
hơn để thực hiện .
Bài tập Tìm MHT và tính tổng các chuỗi số sau.
2n 1.x n
a)
n!
n 0
x n .(n 1)
d)
2n 1
n 0
x n .(n 1)
e)
2n.n
n 0
xn
b) n
n 0 2 .( n 1)!
xn
n
c)
n 0 2
f)
x n 1
g) n
n 0 2 .n !
x n .(n 1)
h)
n!
n 0
(n 1).3 .x
n
n
n 0
************************
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CHƯƠNG II : CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
I)Cực trị không có điều kiện (99% thi cuối kì )
Gỉa sử cho hàm số F(x,y) , Tìm cực trị của hàm F(x,y)
F / ( x) 0
+) B1 Xét hpt
/
F (y) 0
(*) tìm các nghiệm của hệ pt trên
Giả sử hpt (*) có nghiệm x1, x2 và y1, y2 tương ứng A(x1,y1) , B(x2,y2)
F / / (x) F / / (xy)
+) B2 Xét ma trận sau C= / /
//
F (yx) F (y)
//
//
//
//
tính Det C= F (x).F (y) F (xy).F (yx) . Xét với từng điểm A(x1,y1) hoặc
B(x2,y2)
//
//
//
//
Đặt F (x).F (y) F (xy).F (yx) =D
F // (x) 0 ham so dat cuc tieu
-)Nếu D >0 suy ra hàm số đạt cực trị //
F (x) 0 ham so dat cuc dai
-)Nếu D<0 suy ra hàm số không tồn tại cực trị
+)B3 Kết luận tồn tại cực trị tại điểm nào và F cực trị
2
2
Ví dụ) f ( x, y) x 2 y 2 xy 4 x 6 y
Lời giải
f / ( x) 0
2 x 2 y 4 0
x 7
Xét /
4 y 2 x 6 0
y5
f (y) 0
Suy ra A(-7,5)
f / / (x)
Xét ma trận B= / /
f (yx)
f / / (xy) 2 2
=
f / / (y) 2 4
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
DetB= 2.4-2.2= 4>0 mà lại có F// = 2>0
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại A (-7,5) và f ct =27
Vậy …………..
II)Cực trị có điều kiện (99% không thi cuối kì )
Gỉa sử F(x,y) với điều kiện G(x,y) =a
+)B1 Xét phương trình larange Q(x,y, ) = F(x,y) + .( G(x,y) –a )
Q / (x) 0
/
+)B2 Xét hpt Q (y) 0 suy ra nghiệm của hpt trên xong làm tương tự như cực trị
Q / ( ) 0
không điều kiện các bước sau.
Ví dụ 2
f ( x, y) x 2 y 1
với điều kiện
x2 y 2 5
Lời giải
Xét pt larange
g( x, y) x 2 y 1 .( x2 +y2 -5)
g / ( x) 0
/
g (y) 0
Xét hpt
g / ( ) 0
1 2 x 0
2 2 y 0
x2 y 2 5 0
f // x
1
Xét với , ta có A(-1,-2) xét ma trận / /
2
f yx
x 1
y 2
1
2
f / / xy 1 0
=
f // y 0 1
Có Det = 1 >0 và f//x =1>0 suy ra tại A(-1,-2) tồn tại cực tiểu
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Làm tương tự với trường hợp
1
rồi kết luận
2
Bài tập Tìm cực trị của các hàm số sau
a) f ( x, y) x 4 y 2 xy 6 x 6 y
2
2
e) f ( x, y) x 2 xy 4 y 2 y
3
2
b) f ( x, y) x 2 y 2 xy 4 x 6 y
2
2
f) f ( x, y) 7 12 x 6 y với x (y 1) 5
c) f ( x, y) x 3x 2 x . y y 2 y
y2 2
g) f ( x, y) x y z với x z 1
2
2
2
4
2
2
2
2
d) f ( x, y) 3 y x y x 2x. y 2x
3
2
2
************************
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CHƯƠNG II : Tích phân bội
I) Tích phân kép
1) Dạng 1 Tính trực tiếp.
giả sử tính
f ( x, y)dxdy
trên miền D
a xb
Suy ra D
và
y 2( x) y y1( x)
Ví dụ Tính tích phân
(x y x
2
b
y1( x )
f ( x, y )dxdy = a dx y 2(x ) f ( x, y)dy
)dxdy với D miền giới hạn bởi y=1 và y=x2
D
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
1 x 1
Suy ra miền D 2
.Vậy
x y 1
1
(x y x
2
)dxdy =
D
dx ( x y x
1
2
)dy
x2
1
1
2
y
2
2
D (x y x )dxdy = 1 dx.( xy 2 x y)
1
/
1
x
2
3 4
1
3
2
(
x
x
x
x
)dx
=
2
2
1
= Bấm máy tính
Bài tập Tính tích phân của các tích phân sau trên miền D
a)
x
2
y.dxdy với D là giới hạn y=0, y=2x, x=2
D
b)
xy.dxdy với D là giới hạn y=x-4 , y2=2x
D
c)
(x
2
2 xy 3 y).dxdy với D là miền giới hạn bởi x=1, x=0, y=x và x2+y2=2
D
2)Dạng 2 Tính bằng phương pháp đổi biến
2.1) Đổi biến dạng 1
Ở dạng bài này chúng ta để ý các đặc điểm của miền D có điểm giống nhau để đặt ẩn
mới dễ tính hơn .
Ví dụ 1. Tính tích phân
(x 3 y).dxdy với D là miền giới hạn bởi x=-y, y=D
x+3,y=2x-1 và y=2x+1
Lời giải
Cách 1 : làm như dạng 1 vẽ hình và chia miền r tính bình thường.
Cách 2: sử dụng pp đổi biến
Chúng ta dễ quan sát miền D đề bài cho có thể biến đổi về
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
x y 0
x y 3
B1 D 2 x y 1 dễ thấy nếu đặt
2 x y 1
x y u
(*) thì
2 x y v
0u 3
1 v 1
B2 Rút các biến x và y theo các biến mới u và v bằng cách giải hệ pt (*)
u v
x 3
y 2u v
3
x/u
B3 Xét ma trận J /
x v
y /u
1 1
=3
/ Tính DetJ=
yv
2 1
B4 Thay x và y rút được ở b2 vào tích phân đề bài yêu cầu
3
1
5u 7v
5u 7v
)dv
).dudv =3. du (
Suy ra A= ( x 3 y ).dxdy = DetJ . (
3
3
0
1
D
D
3
A=3.
0
10u
du =-45
3
Ví dụ 2. Tính tích phân
(x 3 y).dxdy với miền D là 4 đỉnh của 1 tứ giác
D
A(1,0),B(3,1) ,C(2,3) và D(0,2)
Lời giải
B1 Chúng ta viết các pt đường thẳng AB,BC,CD,DA
B2 Làm như B1 ở ví dụ 1 đặt ẩn phụ r làm tương tự ví dụ 1
*) Chú ý ở dạng bài này chúng ta hoàn toàn có thể làm theo pp dạng 1 nhưng phải chia
nhỏ các miền để tính rất mất thời gian và trong lúc tính toán dễ sai nên sử dụng phương
pháp đổi biến dạng 1 là 1 cách nhanh chóng tính ra kết quả .
Bài tập Sử dụng đổi biến dạng 1 tính các tích phân sau
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
a)
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
x y.dxdy với miền D là giới hạn bởi 1 x 2 y 2, 0 x-y 3
D
b)
dxdy với miền D là giới hạn bởi xy=2, xy=4, y=x và y=4x
D
c)
(x
2
2 xy 1)dxdy với miền D là giới hạn x+y=3, y=5-x, y=2x và y=4x
D
d)
D
x2 y 2
dxdy với miền D xác định bởi x y 1
x2 y 2 4
2.2) Đổi biến dạng 2 ( đổi biến tọa độ cực)
+)Đặc điểm nhận dạng miền D thường cho dưới dạng 1 pt đường tròn và 1 hoặc nhiều
điều kiện khác
+)Phương pháp giải
Gỉa sử Tính
f ( x, y)dxdy
trên miền D
D
r ( )1 r r2 ( )
x r cos
+)B1 Đặt
dựa vào điều kiện đề bài suy ra
miền tính
y
r
sin
1 2
tích phân mới D1
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
+)B2 với cách đặt như trên ta luôn có DetJ=r
Hoặc tính DetJ tương tự như đổi biến dạng 1 bằng ma trận sau
r/x
J /
r
y
/x
/ y
+)B3 Suy ra
f ( x, y)dxdy = DetJ . f (r, )drd
D1
D
Ví dụ 1 Tính tích phân
x.
x 2 y 2 dxdy với miền D là hình tròn x2 y 2 4
D
Lời giải
x r cos
Đặt y r sin
Ta có DetJ = r để xác định cận tích phân chúng ta vẽ miền D trên
hệ trục tọa độ , ta có D là miền hình tròn
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Từ cách đặt, thay x và y lần lượt vào phương trình của miền D ta có
r cos r sin
2
2
2
2
4 r 2 cos sin 4 r 2 4
Mà r không âm và góc chạy trên toàn hình tròn nên suy ra
0r 2
2
2
A x x 2 y 2 dxdy DetJ . r cos . r cos (r sin )
0 2
D
D
1
2
A
2
d r
0
Ví dụ 2
0
3
cos dr
2
0
2
r4
2
d . cos / 0 4 cos d 0
4
0
1 x 2 y 2 dxdy với D là miền x2 y 2 x
D
2
1
1
1 1
1
x y2
2
2
Ta biến đổi miền D lại thành x 2 x. y =
2
4
2 4
4
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
1
r / x / x cos r sin
x r cos
Đặt 2
ta phải tính Det J với J /
=
/
y r sin
r y y sin r cos
Suy ra DetJ = r , tương tự ví dụ 1 ta có chạy trên toàn miền hình tròn và r không âm
1
0r
nên suy ra
2
0 2
A 1 x 2 y 2 dxdy 1 rdrd
D
D1
2
1
2
0
0
d
1 rdr
2
2
A 2 .
6
3
Bài tập
2
2 3
2
2
a) ( x y ) dxdy với D là x y 1
D
b)
x2 y 2 1
(
x
y
)
dxdy
với
D
là
D
c)
y0
4 x 2 y 2 dxdy với D là x2 y 2 2 y
2
2
4 x 2 y 2 dxdy với D là x y 6 x
D
d)
D
y0
3)Tích phân bội 3( tích phân 3 lớp)
+)3.1 Công thức tính trong hệ tọa độ đề các
Nếu f ( x, y, z) liên tục trong miền V cho bởi hệ phương trình sau
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
a xb
y1 ( x) y y2 ( x) (V) thì
z ( x, y ) z z ( x , y )
2
1
b
f ( x, y, z)dxdydz dx
D
a
z2( x , y )
y 2( x )
y1 ( x )
dy
dz (*)
z1( x , y )
Từ công thức (*) ta có thể viết lại như sau
z1 ( x , y )
f ( x, y, z)dxdydz dzdy
D
D1
f ( x, y, z )dz trong đó D1 là hình chiếu của miền V
z1 ( x , y )
xuống hệ trục 0yz .
Ví dụ1 Tính tích phân
dxdydz
(1 x y z)
3
trong đó V là miền giới hạn bởi x=0,
V
y=0,z=0,x+y=1 và x+y-z=0
Lời giải
0 x 1
x y
1
1 x
dxdydz
dz
dx dy
Ta viết lại miền V 0 y 1 x suy ra A
3
(1 x y z )
(1 x y z )3
V
0
0
0
0 z x y
1
1 x
x y
0
0
0
A dx dy
1
1 x
x y
0
0
0
A dx dy
1 x
1 x
1
A dx
2 0 0
1
A
1 x
x y
0
d (1 x y z )
(1 x y z )3
1 x
d (1 x y z ) 1
1
dx dy.
/ x y
2 0
3
(1 x y z )
2 0 0
1 x y z
1
1 x
1
1
1
dx dy.
/ x y dx
2 0
2 0 0
2 0 0
1 x y z
1
A
1
dz
dx dy
(1 x y z )3 0
o
1
dy
dy
2
2
(1 2 x 2 y ) (1 x y )
1 1
1 x
dy
dy
1
1
/0
2
2
(1 2 x 2 y ) (1 x y ) 2 0 2(1 2 x 2 y) 1 x y
1
1 x 1
1
1
1
1
1
/ 0 (ln 2 ln 3 )
2 0 2(1 2 x 2 y ) 1 x y
2
4
3
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
x0
Ví dụ 2 Tính tích phân sau xdxdydz với V
y0
V
x2 y 2 z 4
Lời giải
0 x2
Ta viết lại miền V 0 y 4 x 2
x2 y 2 z 4
2
Suy ra B xdxdydz dx
V
B
0
4 x2
4
dy
0
xdz tính tương tự ví dụ 1
x2 y 2
64
15
+)3.2 Công thức trong tọa độ trụ
a) Tọa độ trụ : Tọa độ M(x,y,z) 0xyz là bộ 3 số sắp theo thứ tự (r, , z) trong đó (r, )
là tọa độ cực M’(x,y) , hình chiếu của M lên mặt phẳng 0xy vậy với mọi điểm của
không gian ta có r 0, 0 2 , - z
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Phương pháp giải
x r cos
Đặt y r sin (*) ta cũng phải tính DetJ thông thường nếu đặt như (*) thì DetJ=r
zz
Suy ra
f ( x, y, z)dxdydz f (rcos , rsin , z) drd dz
V
Thông thường
1 2
được xác định bằng hpt sau r1 ( ) r r 2( )
z (r , ) z z (r , )
2
1
Ví dụ Tính tích phân
V
z0
2
2
2
( x 2 y 2 )dxdydz với V là z 2 x 2 y
x y 4
z 0
Lời giải
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
z 2 x2 y 2
suy ra
2
2
x y 4
Ta có
z2 4 z 2
Chiếu miền V xuống mặt phẳng 0xy ta được đường tròn x2 + y2 = 4
x r cos
Đặt y r sin suy ra
zz
0 z2
0 2 và DetJ = r
0r 2
2
2
2
0
0
0
2
2
Ta có C ( x y )dxdydz DetJ . dz d r cos (r sin )
2
2
V
2
2
2
2
2
2
0
0
0
0
0
0
2
C DetJ . dz d r cos (r sin )2 dz d r 3dr
Tính tích phân như bình thường suy ra kết quả
Chú ý với tính tích phân bằng phương pháp đổi biến nhớ phải có DetJ
Bài tập ôn chương 3
a)
x ( x y)dxdy với D là miền giới hạn bởi
2
y x 2 , x=y 2
D
b)
( x 2 y 1)dxdy với D là miền giới hạn bởi x
2
y 2 2 x, x2 y 2 2 y
D
y2 x
y2 5 x
2
y
c) ( x 2 y 1)dxdy với D là miền giới hạn bởi x 2
3
D
x2
y 2
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
x, y 0
x2 y 2 4
(
x
y
z
)
dxdydz
d)
với D là miền giới hạn bởi z 2 1 x 2 y 2
V
z0
z x 2 y 2
(
x
y
z
)
dxdydz
e)
với D là miền giới hạn bởi
2
2
z x y
V
************************
CHƯƠNG 4 Tích phân đường, mặt
I) Tích phân đường
1) Tích phân đường loại 1
+) Công thức tính
-TH1) Giả sử AB cho bởi phương trình y=y(x) và a x b và hàm số f(x,y) liên tục
trên AB , khi đó
AB
b
f ( x, y )ds f ( x, y ( x)) 1 y ' x dx
2
a
-TH2) Giả sử AB cho bởi phương trình x=x(t ) và y=y(t) với a t b và hàm số f(x,y)
liên tục trên AB , khi đó
AB
b
f ( x, y )ds f ( x(t), y(t)) ( x 't ) 2 y 't dt
2
a
r r ( )
-TH3) Cung AB có phương trình trong tọa độ cực
1 2
AB
1
f ( x, y )ds f r ( ).cos , r( ).sin r 2 ( r ' ) 2
1
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
Chú ý
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
f ( x, y )ds f ( x, y )ds
AB
BA
Ví dụ 1 Tính tích phân sau ( x y )ds với C là biên tam giác với các đỉnh 0(0.0) , A(1,0)
C
, B(0,1)
Lời giải
Ta có miền C được ve trên hệ trục tọa độ như sau
A ( x y )ds ( x y )ds ( x y )ds ( x y )ds
C
OA
AB
OB
Phương trình đt OA là y 0, 0 x 1
1
( x y)ds x
OA
0
1 0dx
1
2
x0
(OB)
0 y 1
Bằng cách tương tự ta có
(AB) y 1 x
0 x 1
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
1
1
(
x
y
)
ds
y
1
0
dy
Suy ra
0
2 và
OB
1
( x y)ds x
AB
1 1dx 2
0
Vậy A 1 2
Ví dụ 2 Tính tích phân sau I x 2 y 2 ds với L là đường tròn x2 y 2 2x
L
Lời giải
r 2 cos
Ta viết lại miền L trong tọa độ cực
2 2
Áp dụng công thức ở TH3 ta có
I x 2 y 2 ds
L
I
2
2
2
2
(2cos .cos )2 (2cos .sin )2 . (2cos )2 (2cos )'
2
(2cos .cos )2 (2cos .sin )2 . (2cos )2 (2cos )'
2
2
4cos 8
2
2
2
Vậy I x y ds 8
L
2) Tích phân đường loại 2
+) Gỉa sử 2 hàm số P(x,y) và Q(x,y) liên tục trên cung AB trơ cho bởi phương trình
x x(t )
Điểm A tương ứng với giá trị tham số t=tA và Điểm B tương ứng với
y y (t )
tham số
giá trị tham số t=tB . Khi đó
tB
P(x, y) dx Q(x, y) dy (P(x(t), y(t)dt Q( x(t ), y(t ) dt
AB
tA
Chú ý tích phân đường loại 2 phụ thuộc vào đường đi của tích phân
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />
GIẢI TÍCH 2
VŨ TIẾN ANH – HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
P(x, y)dx Q(x, y)dy P(x, y)dx Q(x, y)dy
AB
BA
Ví dụ1 Tính (2 xy x 2 )dx ( x y 2 dy trong đó C là cung parabol y=1- x2 đi từ điểm
C
A(0,1) đến B(-1,0)
Lời giải
xt
vì đi từ điểm A đến B suy ra 0 t 1
2
y 1 t
Đặt
1
A (2 xy x )dx ( x y )dy 2t.(1 t 2 ) t 2 dt t (1 t 2 ) 2 .(2t )dt rút gọn r bấm máy
2
2
C
0
tính
A (2 xy x 2 )dx ( x y 2 )dy
C
Ví dụ 2 Tính
7
6
x2 y 2
xdy
ydx
1
với
D
là
(E)
9
D
4
Lời giải
x 3cos t
với 0 t 2
y 2sin t
Đặt
Suy ra A xdy ydx
D
2
(3cos t.2 cos t 2sin t.(3sin t ))dt
0
2
A
(3cos t.2 cos t 2sin t.(3sin t ))dt 12
0
Vậy A 12
3) Công thức green
Hãy tham gia group: Hỗ Trợ Học Tập Đại Học Xây Dựng để được giải đáp thắc mắc các môn học, đồ án ......
link group: />