Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

CÂU HỎI MÔN HỌC HỆ THỐNG AN TOÀN TIỆN NGHI TRƯỜNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT CÓ ĐÁN ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 36 trang )

CÂU HỎI HỆ THỐNG AN TOÀN VÀ TIỆN NGHI TRÊN Ô TÔ
1. Nhận định nào sau đây là sai tương ứng với hình minh họa?

a. Hình 1: Cường độ chạy qua các thiết bị điện trong mạch bằng cường độ của nguồn điện
b. Hình 2: Sự sụt điện áp xảy ra tại mỗi thiết bị điện trong mạch này cũng giống như bất kỳ
thiết bị điện nào khác, cũng như điện áp của tồn mạch
c. Hình 3: Điện trở tổng hợp của toàn mạch bằng tổng các điện trở trong mạch này
d. Hình 4: Điện trở tổng hợp của tồn mạch được trình bày bằng cơng thức : R0 = 1 / (1 / R1
+ 1 / R2 + 1 / R3).
2. Liên quan đến hoạt động của tranzitor trong hình vẽ, chọn câu sai?

a.
b.
c.
d.

Trong mạch 1, đèn được bật sáng vì dịng điện cực gốc chạy khi cơng tắc A được bật mở.
Trong đồ thị 2, giới hạn "A" được sử dụng làm chức năng khuyếch đại của tranzito
Trong đồ thị 2, giới hạn "B" được dùng làm chức năng chuyển mạch
Trong đồ thị 2, dòng Ic xuất hiện tùy theo điện áp đặt vào tranzitor cho dù có hay khơng có dịng
IB

3. Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu sai.
a. Điốt phát sáng có đặc điểm là phát sáng khi dịng điện được đặt vào theo chiều thuận.
b. Có thể sử dụng tranzito làm chức năng chuyển mạch giống như rơle.
c. Nhiệt điện trở có đặc điểm là điện trở sẽ thay đổi nhiều hơn so với sự thay đổi về nhiệt độ.
d. Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được.
4. Những câu sau đây liên quan đến nhiệt điện trở. Hãy chọn câu sai.
a. Dịng điện cực góp khơng chạy, nếu dịng điện cực gốc khơng chạy trong tranzito.
b. Tranzito quang có đặc điểm là ngắt dịng điện khi nhận được ánh sáng.
c. Có thể tranzito như một công tắc hoặc rơle.


1


d. Tranzito có chức năng khuyếch đại cường độ dịng điện.
5. Tính điện trở được tổ hợp trong dịng điện sau đây. Và tính cường độ dịng điện tại điểm P.
a.
b.
c.
d.

Điện trở tổ hợp : 4 / Cường độ ở điểm P : 3A.
Điện trở tương đương : 1/ Cường độ ở điểm P : 12A.
Điện trở tương đương : 2 / Cường độ ở điểm P : 6A.
Điện trở tương đương : 16 / Cường độ ở điểm P : 0,75A.

6. Hãy chọn câu sai về hệ thống điều hịa khơng khí trên ơ tơ?
a. Nhiệt độ được điều khiển bằng cách thay đổi tỷ lệ cánh trộn không khí qua giàn lạnh và két sưởi
b. Đối với các động cơ khơng có hệ thống sưởi ấm, nhiệt độ được điều khiển bởi cảm biến nhiệt độ
giàn lạnh.
c. Khi khơng khí được sưởi nóng, lượng hơi nước trong khơng khí giảm và khơng khí được làm khơ
(hút ẩm).
d. Mơi chất bay hơi trong giàn lạnh hấp thụ nhiệt xung quanh giàn lạnh và làm lạnh khơng khí ở đó
7. Câu nào trong các câu sau về chu trình làm lạnh là SAI?
a. Sự giảm áp đột ngột khiến cho mơi chất dạng lỏng bay hơi.
b. Mơi chất dạng khí ngưng tụ và trở thành dạng lỏng khi đạt tới điểm sương tương ứng với áp suất.
c. Môi chất dạng lỏng khiến cho nhiệt độ xung quanh tăng lên khi nó bay hơi.
d. Mơi chất nóng lên khi bị nén.
8. Trong hệ thống điều hịa khơng khí trên ơ tơ , hãy chọn câu sai?
a. Dầu máy nén chỉ được chứa trong máy nén
b. Van giảm áp xả môi chất ở thể khí đến áp suất thấp khi áp suất mơi chất cao bất bình thường

c. Khi kiểm tra lượng mơi chất trong giàn nóng loại làm mát phụ qua kính quan sát, thì việc đánh giá
lượng mơi chất là rất khó khăn
d. Ly hợp từ dùng để dừng và dẫn động máy nén môi chất
9. Cấu tạo và nguyên lý các cảm biến của hệ thống điều hòa, nhận định nào là đúng về tên gọi các
cảm biến tương ứng với các mô tả từ 1 đến 5 sau đây
1. Nó được sử dụng để ngăn chặn sự đóng băng và điều khiển nhiệt độ cũng như dịng khí trong
thời gian quá độ
2. Nó xác định cường độ ánh sáng mặt trời được sử dụng để điều khiển sự thay đổi nhiệt độ trong
xe theo sự thay đổi cường độ ánh sáng mặt trời
3. Nó xác định nhiệt độ ngoài xe để điều khiển sự thay đổi nhiệt độ trong xe theo sự thay đổi nhiệt
độ bên ngoài xe
4. Nó xác định nhiệt độ trong xe được sử dụng để điều khiển nhiệt độ
a.
b.
c.
d.

1- Nhiệt độ giàn lạnh, 2- Bức xạ mặt trời, 3- Nhiệt độ trong xe, 4- Nhiệt độ ngoài xe
1- Nhiệt độ ngoài xe, 2- Bức xạ mặt trời, 3- Nhiệt độ giàn lạnh, 4- Nhiệt độ trong xe
1- Bức xạ mặt trời, 2- Nhiệt độ giàn lạnh, 3- Nhiệt độ ngoài xe, 4- Nhiệt độ trong xe
1- Nhiệt độ giàn lạnh, 2- Bức xạ mặt trời, 3- Nhiệt độ ngoài xe, 4- Nhiệt độ trong xe

10. Nhận định nào đúng trong các phát biểu liên quan đến bộ lọc khơng khí sau đây:
a. Bộ lọc khơng khí được lắp ở gần cửa lấy gió vào.
b. Bộ lọc khơng khí được lắp ở gần cửa khơng khí ra.
c. Khơng cần thay thế bộ lọc khơng khí, nếu việc làm sạch được thực hiện định kỳ.
2


d. Khơng thể tháo bộ lọc khơng khí nếu khơng có dụng cụ chuyên dùng.

11. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến chức năng của điều hòa khơng khí là sai?
a. Điều khiển nhiệt độ.
b. Hút ẩm.
c. Làm ẩm.
d. Điều khiển sự tuần hồn khơng khí.
12. Với bảng điều khiển trong hệ thống điều hịa khơng khí, câu nào đúng về các tên gọi các chức
năng tương ứng với các số từ 1 đến 4 trong hình vẽ sau đây:

a. 1- Chức năng điều khiển tốc độ quạt gió 2- Điều khiển cửa ra, 3- Điều chỉnh cửa nạp khơng khí, 4Chức năng điều khiển nhiệt độ,
b. 1- Điều chỉnh cửa nạp khơng khí, 2- Điều khiển cửa ra, 3- Chức năng điều khiển nhiệt độ, 4- Chức
năng điều khiển tốc độ quạt gió
c. 1- Chức năng điều khiển nhiệt độ, 2- Điều khiển cửa ra, 3- Điều chỉnh cửa nạp khơng khí, 4- Chức
năng điều khiển tốc độ quạt gió
d. 1- Điều khiển cửa ra, 2- Điều chỉnh cửa nạp khơng khí, 3- Chức năng điều khiển nhiệt độ, 4- Chức
năng điều khiển tốc độ quạt gió
13. Các chế độ điều khiển hoạt động của hệ thống điều hòa, nhận định nào là đúng về tên gọi các
điều khiển tương ứng với các mô tả từ 1 đến 5 sau đây
1. Ổn định chế độ không tải động cơ khi hệ thống điều hoà hoạt động
2. Bảo vệ các chi tiết trong hệ thống làm lạnh khỏi bị hư hỏng gây ra bởi sự tăng áp suất bất
thường của môi chất
3. Xác định xem máy nén có bị khố khơng để ngắt ly hợp từ
4. Ngăn chặn sự phủ băng của giàn lạnh
5. Điều khiển hệ số làm việc của máy nén
a. 1- Máy nén hai giai đoạn, 2- Công tắc áp suất, 3- Bảo vệ đai dẫn động, 4- Nhiệt độ giàn lạnh, 5Bù điều hịa
b. 1- Bù điều hịa, 2- Cơng tắc áp suất, 3- Bảo vệ đai dẫn động, 4- Nhiệt độ giàn lạnh, 5- Máy nén hai
giai đoạn
c. 1- Bù điều hòa, 2- Bảo vệ đai dẫn động, 3- Công tắc áp suất, 4- Nhiệt độ giàn lạnh, 5- Máy nén hai
giai đoạn
d. 1- Bù điều hòa, 2- Máy nén hai giai đoạn, 3- Bảo vệ đai dẫn động, 4- Nhiệt độ giàn lạnh, 5- Công
tắc áp suất

14. Nhận định nào đúng liên quan đến quá trình điều khiển các cửa thổi khí ?
a. Khi hạ thấp nhiệt độ trong xe: BI-LEVEL
b. Khi hạ thấp nhiệt độ trong xe: FOOT
c. Khi nâng nhiệt độ trong xe: FOOT
3


d. Khi nhiệt độ trong xe ổn định xung quanh nhiệt độ đặt trước: FACE
15. Các câu sau đây liên quan đến nguyên nhân hư hỏng khi các giá trị ở 2 phía áp suất thấp và áp
suất cao, cao hơn giá trị bình thường trong quá trình kiểm tra bằng đồng hồ, hãy chọn câu trả
lời đúng.
a. Có khơng khí trong chu trình làm lạnh.
b. Ap suất nén khơng đủ trong máy nén.
c. Hệ thống làm mát giàn nóng khơng đủ.
d. Lượng mơi chất (ga điều hịa) khơng đủ.
16. Câu nào trong các câu sau đây về chức năng của hệ điều hịa khơng khí tự động là đúng?
a. Hệ thống này tự động lọc sạch khơng khí trong xe khi nó bị bẩn.
b. Hệ thống này xác định tình trạng độ ẩm trong xe và tự động hút ẩm.
c. Hệ thống này tự động bật và tắt công tắc điện của điều hòa tự động.
d. Bằng cách đặt trước nhiệt độ mong muốn, hệ thống này điều khiển nhiệt độ trong xe theo nhiệt độ
đó
17. Câu nào trong các câu sau đây về điều khiển nhiệt độ thổi khí ra là đúng?
a. Khi nhiệt độ được thiết lập ở chế độ MAX.COOL, các cánh điều khiển trộn khí mở và đóng để
điều khiển nhiệt độ dịng khí.
b. Nhiệt độ dịng khí (thổi ra) được điều khiển bằng cách điều chỉnh tự động góc mở của cánh trộn
khí.
c. Các vị trí của cánh trộn khí đựơc duy trì tương ứng với mỗi nhiệt độ đặt trước.
d. Thay đổi lượng mơi chất đi vào giàn lạnh theo góc mở của cánh điều khiển trộn khí.
18. Nhận định nào là đúng về tên gọi tương ứng với các hình vẽ sau đây?


a.
b.
c.
d.

1- Kiểu cuộn dây quay, 2- Kiểu ACV điều khiển tỷ lệ hiệu dụng, 3- ETCS-i
1- Kiểu cuộn dây quay, 2- Kiểu mô tơ bước, 3- Kiểu ACV điều khiển tỷ lệ hiệu dụng
1- Kiểu ACV điều khiển tỷ lệ hiệu dụng, 2- Kiểu mô tơ bước, 3- ETCS-i
1- Kiểu cuộn dây quay, 2- Kiểu mô tơ bước, 3- ETCS-i

19. Liên quan đến điều chỉnh cửa gió hệ thống điều hòa, hãy chọn nhận định đúng về các tên gọi
tương ứng với các mô tả từ 1 đến 5 sau đây
1. Thổi vào chân
2. Làm sạch sương và hơi ẩm ở kính trước
3. Thổi vào nửa trên của thân người
4. Thổi vào chân và làm sạch sương cũng như hơi ẩm ở kính trước
5. Thổi vào nửa trên của thân người và chân
a.
b.
c.
d.

1- FOOT, 2- BI-LEVEL, 3- DEF, 4- FACE, 5- FOOT-DEF
1- FOOT, 2- DEF, 3- FACE, 4- FOOT-DEF, 5- BI-LEVEL
1- FOOT-DEF, 2- FOOT, 3- DEF, 4- FACE, 5- BI-LEVEL
1- FACE, 2- FOOT, 3- DEF, 4- FOOT-DEF, 5- BI-LEVEL
4


20. Khi làm việc với môi chất làm lạnh, nhận định nào sau đây là sai?

a. Môi chất phải được thu hồi bằng máy thu hồi môi chất để dùng lại
b. Thùng chứa mơi chất khơng được nung nóng q 40 độ C (104 độ F).
c. Cần phải úp ngược thùng chứa môi chất khi đổ môi chất vào hệ thống
d. Phải nút kín các bộ phận được tháo ra từ hệ thống làm lạnh để ngăn không cho bụi bẩn và hơi ẩm
lọt vào
21. Trong hệ thống điều hòa khơng khí tự động, câu nào trong đúng trong các câu sau đây liên quan
đến điều khiển tốc độ quạt gió?
a. Tốc độ quạt gió được điều chỉnh dựa trên sự khác biệt giữa nhiệt độ trong xe và nhiệt độ đặt trước
b. Tốc độ quạt gió được điều chỉnh dựa trên nhiệt độ đặt trước
c. Tốc độ quạt gió được điều chỉnh dựa trên sự khác biệt giữa nhiệt độ trong xe và nhiệt độ ngoài xe
d. Tốc độ quạt gió được điều chỉnh dựa trên nhiệt độ ngồi xe
22. Các câu sau đây liên quan đến nguyên nhân hư hỏng khi giá trị ở áp suất thấp là cao và giá trị ở
áp suất cao lại thấp trong quá trinh kiểm tra bằng đồng hồ. Hãy chọn câu đúng.
a. Có khơng khí trong chu trình làm lạnh.
b. Máy nén khơng đủ áp suất nén.
c. Làm mát giàn nóng không đủ.
d. Lượng môi chất không đủ.
23. Các câu sau đây liên quan đến trạng thái hạ thấp TAO (nhiệt độ khơng khí đầu ra). Hãy chọn
câu sai.
a. Hạ thấp nhiệt độ đặt trước.
b. Nhiệt độ trong xe tăng lên.
c. Ánh sáng mặt trời yếu.
d. Nhiệt độ xung quanh xe tăng lên.
24. Chức năng các bộ phận của hệ thống điều hịa khơng khí, hãy chọn nhận định đúng về các tên
gọi tương ứng với các mô tả từ 1 đến 4 sau đây
1. Làm bay hơi môi chất ở dạng sương có nhiệt độ và áp suất thấp để làm lạnh khơng khí xung
quanh
2. Làm lạnh mơi chất ở thể khí có nhiệt độ và áp suất cao để chuyển thành mơi chất ở dạng lỏng
có nhiệt độ và áp suất cao
3. Nén mơi chất ở thể khí có nhiệt độ và áp suất thấp để chuyển nó thành mơi chất ở thể khí có

nhiệt độ và áp suất cao
4. Phun mơi chất ở thể lỏng có nhiệt độ và áp suất cao qua một lỗ nhỏ để chuyển nó thành mơi
chất ở dạng sương có nhiệt độ và áp suất thấp
a.
b.
c.
d.

1- Van giãn nở, 2- Giàn nóng, 3- Máy nén, 4- Giàn lạnh
1- Giàn nóng, 2- Giàn lạnh, 3- Máy nén, 4- Van giãn nở
1- Giàn lạnh, 2- Giàn nóng, 3- Máy nén, 4- Van giãn nở
1- Giàn lạnh, 2- Giàn nóng, 4- Van giãn nở, 3- Máy nén

25. Những câu sau đây là nói về nguyên nhân gây ra sự cố khi giá trị ở cả 2 bên áp suất thấp và áp
suất cao đều thấp hơn mức bình thường trong quá trình kiểm tra bằng đồng hồ. Hãy xác định
xem câu nào là đúng.
a. Có khơng khí trong hệ thống, chu trình làm lạnh
b. Lượng mơi chất không đủ
c. Tụt áp trong máy ép
5


d. Mức độ làm mát giàn nóng khơng đủ
26. Trong q trình điều khiển hâm nóng khơng khí trong xe, câu nào nhận định là đúng?
a. Khi nhiệt độ làm mát cao, chức năng điều khiển hâm nóng trong xe sẽ dừng quạt gió để khơng khí
ấm khơng bị thổi ra ngồi
b. Trong q trình sưởi, chức năng điều khiển hâm nóng khơng khí trong xe sẽ ngăn dịng khơng khí
nóng thổi ra
c. Trong qúa trình hâm nóng, chức năng điều khiển hâm nóng khơng khí trong xe sẽ ngăn dịng khơng
khí lạnh trong xe thổi ra.

d. Trong q trình làm mát, chức năng điều khiển hâm nóng khơng khí trong xe sẽ giúp nhanh chóng
hạ thấp nhiệt độ khơng khí trong xe
27. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến các bộ phận của điều hịa khơng khí tự động là sai?
a. Cảm biến bức xạ mặt trời dùng một nhiệt điện trở để xác định nhiệt độ của tia nắng.
b. Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh phát hiện nhiệt độ của khơng khí qua giàn lạnh.
c. Mơtơ trợ động điều khiển trộn khí có một chiết áp.
d. Mơtơ trợ động điều khiển dẫn khí vào dịch chuyển cánh điều khiển dẫn khí vào để thực hiện việc
bật tắt giữa FRESH và RECIRCLE
28. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến các bộ phận của điều hịa khơng khí tự động là
đúng ?
a. Cảm biến bức xạ mặt trời dùng một nhiệt điện trở để xác định nhiệt độ của tia nắng.
b. Cảm biến nhiệt độ giàn lạnh phát hiện nhiệt độ của khơng khí trong xe.
c. Mơtơ trợ động điều khiển trộn khí là kiểu motor bước.
d. Mơtơ trợ động điều khiển dẫn khí vào để thực hiện việc chọn FRESH hoặc RECIRCLE.
29. Không khí được đảm bảo lưu thơng trong xe bằng cách nào?
a. Mở hai cửa sổ đối diện nhau.
b. Bởi cửa nạp khí vào trên nắp capơ và cửa khí ra ở phía sau xe.
c. Bằng cách hút khí trong xe và buồng quạt gió và đẩy chúng vào khoang hành khách qua các khe
và cửa gió.
d. Bằng việc nghiêng cánh cửa nóc.
30. Mục đích của việc dùng bộ lọc khí?
a. Bộ lọc khí ngăn ngừa bụi bẩn đi vào quạt gió gây hư hỏng quạt gió.
b. Bổ sung vào bộ lọc khơng khí của động cơ.
c. Vì lý do thoải mái và sức khỏe, bộ lọc khí làm sạch khơng khí trước khi nó được đưa vào trong
khoang hành khách.
d. Bộ lọc khí làm sạch khơng khí trong xe khi chọn chế độ tuần hồn khí.
31. Mục đích của cửa gió ra?
a. Cho phép khơng khí bên trong thốt ra khỏi khoang hành khách và giữ bụi bẩn và nước ở bên
ngoài.
b. Là một phần của “bộ phụ kiện cho người hút thuốc”, một trang bị tùy chọn.

c. Nó nối với van đi tắt của bộ turbo và dẫn luồng khơng khí dư thừa đi ra khỏi hệ thống nạp.
d. Bằng cách điều chỉnh cửa gió ra, hành khách có thể điều chỉnh hướng gió và chia gió độc lập.
32. Câu nào trong các câu nói về độ ẩm sau là đúng?
a. Độ ẩm thấp cho phép bay hơi nhanh.
b. Độ ẩm cao làm da mát hơn.
c. Khi độ ẩm giảm xuống, mức độ khó chịu của cơ thể tăng lên.
d. Độ ẩm thấp làm giảm tốc độ bay hơi.
6


33. Câu nào trong các câu nói về sự thay đổi trạng thái theo nhiệt độ sau là đúng?
a. Nhiệt lượng.
b. Độ nhạy cảm nhiệt.
c. Nhiệt ẩn.
d. BTU
34. Câu nào trong các câu sau là đúng?
a. Bộ li hợp từ trong máy nén làm việc nhờ vào từ trường (không cần dịng điện chạy qua)
b. Khơng có chi tiết cơ khí nào của máy nén cần phải bơi trơn bởi chúng đã được mạ một lớp đặc biệt.
c. Cần phải sử dụng đúng loại dầu máy nén, để bảo vệ tất cả các chi tiết của hệ thống.
d. Máy nén bị hỏng có thể sửa chữa được.
35. Hệ thống điều hịa kép có các chi tiết:
a. Hai mạch làm lạnh hoàn chỉnh và độc lập
b. Một mạch làm lạnh với hai dàn bay hơi.
c. Một mạch làm lạnh với máy nén kiểu đĩa chéo, piston tác động kép.
d. Một mạch làm lạnh với hai dàn ngưng
36. Nhiệm vụ của công tắc áp suất kép là gì?
a. Chỉ ra khi nào hệ thống làm mát động cơ cần xả bớt
b. Nó kích hoạt quạt dàn ngưng thứ hai tùy thuộc và áp suất trong hệ thống.
c. Nó gửi tín hiệu điện áp tới bộ khuyếch đại A/C để kích hoạt li hợp máy nén.
d. Tín hiệu từ cơng tắc áp suất thấp cần thiết để điều khiển tốc độ không tải.

37. Quan hệ giữa áp suất cao áp và thấp áp trong khi hệ thống điều hòa hoạt động chỉ ra điều gì liên
hệ đến chẩn đốn?
a. Quan hệ giữa áp suất cao áp và thấp áp phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường và khơng chỉ ra điều gì
liên quan đến chẩn đốn.
b. Áp suất là như nhau trên tồn bộ hệ thống. Nếu hệ thống điều hịa khơng bị ảnh hưởng, áp suất
phải nằm trong khoảng giá trị giữa giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất.
c. Áp suất càng cao, càng có nhiều mơi chất trong hệ thống.
d. Áp suất cao áp và thấp áp cùng với thời gian mỗi chu trình làm việc của hệ thống điều hịa thay đổi
theo nhiệt độ trong một khoảng nhất định. Bất kỳ sự sai khác nào đều chỉ ra các lỗi cụ thể trong
mạch làm lạnh.
38. Chức năng của dàn bay hơi là gì?
a. Cho phép lượng mơi chất dư thừa thốt ra ngồi.
b. Trong dàn bay hơi, mơi chất ở dạng khí chuyển hóa thành dạng lỏng.
c. Tạo ra băng để làm lạnh khơng khí.
d. Luồng khơng khí thổi qua dàn bay hơi được làm lạnh, làm khô và làm sạch.
39. Nhận định nào sau đây là sai với hệ thống túi khí (SRS) và căng đai khẩn cấp?
a. Túi khí SRS là một thiết bị an tồn thụ động được thiết kế để bảo vệ người ngồi trong xe khỏi
chịu tác động của va đập
b. Thân xe có cấu trúc hấp thụ lực va đập (CIAS) có cấu trúc cứng vững ở phía trước và phía sau để
bảo vệ người trong xe khỏi tác động của va đập
c. Túi khí SRS là một thiết bị trợ giúp cho đai an tồn nhưng khơng thể thay thế đai an tồn
d. Khi lái xe có hệ thống túi khí SRS, bạn phải thắt đai an toàn
40. Hoạt động của các bộ phận của SRS, hãy chọn nhận định đúng về các tên gọi tương ứng với các
mô tả từ 1 đến 4 sau đây
1. Nó thơng báo cho người lái biết về sự cố của hệ thống túi khí SRS bằng cách bật sáng hoặc
nhấp nháy đèn
2. Nó phát hiện va đập từ phía trước và gửi tín hiệu giảm tốc tới bộ cảm biến túi khí trung tâm
3. Nó xác định xem có hành khách đang ngồi trên ghế hành khách phía trước hay khơng
7



4. Nó được trang bị cùng với bộ thổi khí loại hai giai đoạn để xác định tư thế hành khách và gửi
tín hiệu tới cụm cảm biến trung tâm
a. 1- Đèn cảnh báo SRS, 2- Cảm biến túi khí trước, 3- Cảm biến xác định người ngồi trong xe, 4Cảm biến túi khí theo vị trí ghế
b. 1- Đèn cảnh báo SRS, 2- Cảm biến túi khí theo vị trí ghế, 3- Cảm biến xác định người ngồi trong
xe, 4- Cảm biến túi khí trước
c. 1- Đèn cảnh báo SRS, 2- Cảm biến xác định người ngồi trong xe, 3- Cảm biến túi khí trước, 4Cảm biến túi khí theo vị trí ghế
d. 1- Đèn cảnh báo SRS, 2- Cảm biến túi khí trước, 3- Cảm biến túi khí theo vị trí ghế, 4- Cảm biến
xác định người ngồi trong xe
41. Phát biểu nào đúng liên quan đến quá trình tự chẩn đốn của hệ thống SRS?
a. Kết quả chẩn đốn của hệ thống tự chẩn đốn bị xóa khi tắt khóa điện.
b. Trong việc kiểm tra cảm biến, khi có nhiều khu vực hư hỏng thì chỉ có thể chỉ ra sự cố của một
trong các khu vực đó.
c. Trong việc kiểm tra bộ chấp hành, các cánh điều khiển có thể dừng ở bất kỳ vị trí nào.
d. Trong việc kiểm tra hệ thống, đèn chỉ báo sáng khoảng 6s hoặc đèn chỉ báo bật sáng 6 lần rồi tắt.
42. Phát biểu nào đúng với hệ thống túi khí SRS trên ơ tơ?
a. Túi khí SRS phía trước bảo vệ hành khách khỏi va đập theo mọi hướng
b. Túi khí SRS phía trước được thiết kế để khơng kích hoạt khi va đập từ phía sau
c. Túi khí SRS phía trước được thiết kế để kích hoạt chỉ một lần, cần phải được thay thế sau khi bị
nổ
d. Túi khí SRS phía trước được thiết kế để kích hoạt khi cụm cảm biến túi khí trung tâm phát hiện
thấy lượng va đập từ phía trước nhỏ hơn một giá trị quy định
43. Hãy chọn câu sai liên quan đến các cảm biến trong hệ thống túi khí SRS?
a. Túi khí trước và bộ căng đai khẩn cấp kích hoạt khi cả hai cảm biến giảm tốc và cảm biến an tồn
trong cụm cảm biến túi khí trung tâm được bật lên
b. Cảm biến an toàn trong cụm cảm biến túi khí trung tâm được thiết kế để kích hoạt với lực giảm tốc
nhỏ hơn so với cảm biến giảm tốc
c. Cảm biến an toàn trong cụm cảm biến trung tâm được thiết kế để kích hoạt với tỷ lệ giảm tốc độ
nhỏ hơn so với cảm biến giảm tốc
d. Trong va đập không phải trực diện, cụm cảm biến túi khí trung tâm sẽ kích hoạt túi khí bên và bộ

căng đai khẩn cấp
44. Hoạt động các bộ phận của hệ thống túi khí SRS, hãy chọn câu sai?
a. Cụm túi khí SRS cho ghế người lái được đặt trong đệm vô lăng và không thể tháo rời
b. Bộ thổi khí khiển việc kích hoạt thành hai giai đoạn theo 2 mức độ va chạm khác nhau
c. Túi khí SRS của hành khách phía trước kích hoạt cùng với túi khí SRS của người lái
d. Bộ thổi khí của túi khí hành khách phía trước được đặt trong hộp để găng tay bên của hành khách
45. Hãy chọn câu đúng liên quan đến chức năng tự chẩn đốn trong hệ thống túi khí SRS ?
a. Trong hệ thống túi khí SRS, các mã chuẩn đốn như mã sự cố hiện tại hoặc mã sự cố quá khứ có
thể được hiển thị lần lượt
b. Khi bật khố điện từ vị trí LOCK sang vị trí ON, thì mạch chuẩn đốn sẽ kích hoạt đèn báo túi khí
sáng lên 6 giây để thực hiện công việc kiểm tra thường xun
c. Mã chuẩn đốn của hệ thống túi khí SRS có thể được đọc bằng dây kiểm tra (SST) hoặc máy chẩn
đoán cầm tay
d. Mã chuẩn đoán của hệ thống túi khí SRS có thể được xố bằng máy chẩn đoán cầm tay hoặc dây
kiểm tra (SST)
8


46. Cấu tạo các mạch điện hoặc cảm biến trong cụm cảm biến túi khí trung tâm, hãy chọn nhận định
đúng về các tên gọi tương ứng với các mô tả từ 1 đến 4 sau đây
1. Dựa trên sự giảm tốc của xe trong q trình va đập phía trước, biến dạng tạo ra trong cảm biến
được chuyển thành tín hiệu điện
2. Nó chẩn đốn một cách thường xun bất kỳ một sự cố nào trong hệ thống túi khí SRS và thơng
báo cho người lái biết bằng cách bật sáng hoặc nhấp nháy đèn báo SRS khi phát hiện sự cố
3. Nếu lực gây giảm tốc xe do cảm biến giảm tốc tính tốn vượt q giá trị quy định thì túi khí sẽ
được kích hoạt
4. Nó được thiết kế để ngăn sự kích hoạt khơng mong muốn túi khí và nó được kích hoạt với một
lực giảm tốc nhỏ hơn so với cảm biến giảm tốc
a.
b.

c.
d.

1- Cảm biến giảm tốc, 2- Mạch chẩn đoán, 3- Mạch điều khiển kích nổ, 4- Cảm biến an tồn
1- Mạch điều khiển kích nổ, 2- Mạch chẩn đốn, 3- Cảm biến giảm tốc, 4- Cảm biến an toàn
1- Cảm biến an tồn, 2- Mạch chẩn đốn, 3- Cảm biến giảm tốc, 4- Mạch điều khiển kích nổ,
1- Cảm biến giảm tốc, 2- Cảm biến an tồn, 3- Mạch điều khiển kích nổ, 4- Mạch chẩn đoán

47. Những vấn đề cần lưu ý đối với hệ thống túi khí SRS, hãy chọn câu sai?
a. Khi lắp túi khí vào vơ lăng phải được kết nối với nhau bằng cáp xoắn lắp
b. Cụm cảm biến túi khí trung tâm phải được thay thế khi các túi khí và bộ căng đai khẩn cấp bị kích
hoạt.
c. Khơng bao giờ được đo điện trở của ngịi nổ kích hoạt túi khí.
d. Có thể thực hiện tháo hoặc lắp các cụm chi tiết liên quan cho hệ thống túi khí SRS khi tắt khố
điện về vị trí LOCK
48. Hãy chọn câu sai về chức năng các bộ phận của hệ thống mã hóa khóa động cơ?
a. Đèn chỉ báo an ninh nháy để cho biết hệ thống đang được thiết lập
b. Hệ thống ngăn không cho động cơ khởi động bằng các chìa khố khác với các chìa khố có cùng
mã ID của xe
c. Có hai loại hệ thống khoá khởi động động cơ: Loại điều khiển bằng ECU khoá động cơ và loại
điều khiển bằng ECU động cơ
d. Hệ thống ngăn không cho động cơ khởi động bằng cách không cho máy khởi động quay
49. Hãy chọn nguyên lý hoạt động đúng của sơ đồ mạch điện của hệ thống mã khóa động cơ sau đây:

9


a. 1- Chíp mã hóa chìa, 2- Cơng tắc cảnh báo mở khóa bằng chìa, 3- ECU khóa động cơ, 4- Cuộn dây
chìa thu phát, 5- ECU động cơ
b. 1- Cơng tắc cảnh báo mở khóa bằng chìa, 2- ECU khóa động cơ, 3- Cuộn dây chìa thu phát, 4Chíp mã hóa chìa, 5- ECU động cơ

c. 1- Cơng tắc cảnh báo mở khóa bằng chìa, 2- ECU động cơ, 3- Cuộn dây chìa thu phát, 4- ECU
khóa động cơ, 5- Chíp mã hóa chìa
d. 1- Cuộn dây chìa thu phát, 2- Cơng tắc cảnh báo mở khóa bằng chìa, 3- ECU khóa động cơ, 4ECU động cơ, 5- Chíp mã hóa chìa
50. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hóa khóa động cơ là đúng?
a. Chìa khóa điều khiển từ xa truyền mã ID sử dụng pin của bộ phận điều khiển từ xa làm nguồn
điện.
b. Cơng tắc cảnh báo mở khóa bằng chìa xác định vị trí của chìa khóa điện (LOCK/ACC/ON)
c. Bộ khuyếch đại chìa thu phát sẽ xác định xem động cơ có thể khởi động hay khơng, sau khi nhận
mã ID và so sánh với mã đã đăng ký.
d. Cuộn dây chìa thu phát tạo ra một từ trường xung quanh ổ khóa điện và sau đó nhận mã ID của
chìa khóa.
51. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến bộ lọc khơng khí là đúng?
a. Khi bộ lọc khơng khí bị bụi bẩn và tắc, nó rất khó hút khơng khí và làm cho hiệu quả điều hịa
khơng khí kém.
b. Bộ lọc khơng khí được lắp gần cửa khơng khí ra.
c. Khơng cần thay thế bộ lọc khơng khí, nếu việc làm sạch được thực hiện định kỳ.
d. Khơng thể tháo bộ lọc khơng khí nếu khơng có dụng cụ chun dùng.
52. Trả lời câu hỏi sau về việc thử tính năng. Xem hình vẽ, hãy chọn độ ẩm tương đối đúng (từ a tới d) khi
nhiệt độ ở mỗi phần tử sau:
Nhiệt độ bầu khô ở cửa nạp khơng khí : 200C (680F)
Nhiệt độ bầu ướt ở cửa nạp khơng khí : 140C (57.20F)
Nhiệt độ khơng khí ở cửa ra: 20C (35.60F)

10


a.
b.
c.
d.


10%
30%
50%
80%

53. Các câu sau đây liên quan đến trạng thái hạ thấp TAO (nhiệt độ khơng khí đầu ra). Hãy chọn câu sai.
a. Hạ thấp nhiệt độ đặt trước.
b. Nhiệt độ trong xe tăng lên.
c. Ánh sáng mặt trời yếu.
d. Nhiệt độ xung quanh xe tăng lên.
54. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống tự chẩn đoán là đúng?
a. Kết quả chẩn đoán của hệ thống tự chẩn đốn bị xóa khi tắt khóa điện.
b. Trong việc kiểm tra cảm biến, khi có nhiều khu vực hư hỏng thì chỉ có thể chỉ ra sự cố của một
trong các khu vực đó.
c. Trong việc kiểm tra bộ chấp hành, các cánh điều khiển có thể dừng ở bất kỳ vị trí nào.
d. Trong việc kiểm tra hệ thống chỉ báo, đèn chỉ báo của các công tắc và màn hiển thị nhiệt độ đặt
trước bật sáng 4 lần rồi tắt.
55. Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hóa khóa động cơ là SAI?
a. Tùy theo qui trình đăng ký, chìa khóa cần đăng ký có thể trở thành chìa khóa chính hoặc chìa
khóa phụ.
b. Việc đăng ký hoặc xóa mã của chìa khóa có thể được thực hiện bằng cả chìa khóa chính và chìa
khóa phụ.
c. Việc đăng ký ban đầu mã chìa sẽ tự động đăng ký một mã mới khi cắm chìa khóa vào ổ điện sau
khi thay mới ECU.
d. Chìa khóa chính và chìa khóa phụ có thể được đăng ký ban đầu mã chìa.
56. Liên quan đến hệ thống phanh, nhận định nào sau đây là sai?
a. Hệ thống phanh làm giảm tốc độ của xe hoặc làm xe dừng lại
b. Hệ thống ABS (Hệ thống phanh chống bó cứng) dùng để tránh khố lốp do phanh khẩn cấp
c. BA (Hỗ trợ khi phanh) tự động điều khiển phanh khẩn cấp để tránh tai nạn

d. Hệ thống ABS có EBD (Phân phối lực phanh bằng điện tử) phân phối lực phanh đến các bánh
trước-sau hoặc các bánh phải trái
57. Những câu trình bày sau đây liên quan đến hệ thống phanh. Hãy chọn câu nào là Đúng
a. Hệ thống phanh luôn luôn tạo ra lực phanh lớn nhất trong khi phanh đang hoạt động
b. Khi phanh khẩn cấp người lái cần phải sử dụng cả phanh đỗ/phanh tay để có được lực phanh mạnh
hơn
c. Một trong những tác dụng của ABS là có thể quay được vô lăng khi phanh khẩn cấp
d. BA luôn luôn hỗ trợ người lái để có được lực phanh lớn hơn
11


58. Liên quan đến chức năng các bộ phận của hệ thống phanh, hãy chọn câu sai?
a. Xilanh chính biến đổi lực đạp phanh thành áp suất thuỷ lực
b. Bộ trợ lực phanh dùng lực dẫn động của động cơ để tạo ra lực phanh lớn hơn so với lực đạp bàn
đạp phanh.
c. Van điều hoà lực phanh tránh hãm các bánh sau sớm
d. Phanh đĩa chống được nhiệt do ma sát phát sinh trong khi phanh tốt hơn so với phanh trống
59. Những câu trình bày sau đây liên quan đến hệ thống phanh. Hãy chọn câu nào là Đúng

a. 3000 N
b. 4000 N
c. 5000 N
d. 8000 N
60. Hình minh họa dưới đây về các bộ phận của phanh đĩa, hãy chọn nhận định đúng về các tên gọi tương
ứng với các số từ 1 đến 4 trên hình vẽ

a. 1- Má phanh đĩa, 2- Càng phanh đĩa, 3- Rơto phanh đĩa, 4- Pít tơng
b. 1- Càng phanh đĩa, 2- Pít tơng 3- Má phanh đĩa, 4- Rơto phanh đĩa,
c. 1- Má phanh đĩa, 2- Càng phanh đĩa, , 3- Rơto phanh đĩa, 4- Pít tơng
d. 1- Càng phanh đĩa, 2- Má phanh đĩa, 3- Rôto phanh đĩa, 4- Pít tơng

61. Liên quan đến ABS, EBD và BA, hãy chọn câu đúng?
a. ABS (Hệ thống phanh chống bó cứng) điều khiển áp suất thuỷ lực bằng xilanh chính và tránh cho
lốp bị khoá
b. ABS hoạt động khi hệ số trượt của lốp và mặt đường vượt quá 30%
c. Hệ thống ABS có EBD (phân phối lực phanh bằng điện tử) phân phối lực phanh phù hợp vào các
bánh xe theo tình trạng của xe
d. Hệ thống BA (hỗ trợ khi phanh) cải thiện lực phanh khi ECU điều khiển trượt xác định rằng phanh
đang hoạt động
62. Đồ thị dưới đây thể hiện sự điều khiển của ECU điều khiển trượt. Hãy chọn số mà lốp bị khoá
12


a. 0
b. Hai lần
c. Sáu lần
d. Tám lần
63. Từ các cảm biến sau đây, hãy chọn cảm biến được dùng trong ABS
a. Cảm biến độ lệch xe
b. Cảm biến tốc độ đầu vào của tuabin
c. Cảm biến xoay vô lăng
d. Cảm biến tốc độ
64. Hãy chọn thời gian khi ABS thực hiện việc kiểm tra ban đầu
a. Nhấn phanh với khố điện ở vị trí OFF
b. Trong 30 giây sau khi dừng động cơ
c. Trong khi động cơ chạy không tải
d. Khi xe đang chạy ở tốc độ lớn hơn 6 km/h với cơng tắc đèn phanh ở vị trí OFF (Ngắt)
65. Liên quan đến TRCvà VSC, hãy chọn câu đúng?
a. TRC (Hệ thống điều khiển lực kéo) thực hiện việc điều khiển phanh bằng thuỷ lực và điều khiển
công suất của động cơ khi nhả bàn đạp ga
b. VSC (Hệ thống điều khiển ổn định xe) phát hiện độ trượt ngang của xe và thực hiện việc điều khiển

phanh bằng thuỷ lực và điều khiển công suất của động cơ
c. Bộ trợ lực phanh thuỷ lực là một hệ thống tạo ra áp suất thuỷ lực bằng áp suất khí quyển và giảm
nhẹ lực nhấn phanh
d. TRC điều khiển lực phanh của các bánh dẫn động khi nhả bàn đạp ga và đảm bảo khả năng chuyển
bánh/ tăng tốc hoặc điều khiển lái của xe
66. Hình minh họa dưới đây về các bộ phận của hệ thống TRC và VSC, hãy chọn nhận định đúng về các
tên gọi tương ứng với các số từ 1 đến 5 trên hình vẽ

13


a. 1- Cảm biến tốc độ, 2- Cảm biến độ lệch xe và cảm biến giảm tốc, 3- Đồng hồ táp lơ, 4- Cảm biến
góc xoay vơ lăng, 5- Bộ chấp hành phanh
b. 1- Cảm biến tốc độ, 2- Bộ chấp hành phanh, 3- Cảm biến góc xoay vơ lăng, 4- Đồng hồ táp lô, 5Cảm biến độ lệch xe và cảm biến giảm tốc
c. 1- Cảm biến tốc độ, 2- Bộ chấp hành phanh, 3- Đồng hồ táp lô, 4- Cảm biến góc xoay vơ lăng, 5Cảm biến độ lệch xe và cảm biến giảm tốc
d. 1- Cảm biến tốc độ, 2- Cảm biến góc xoay vơ lăng, 3- Đồng hồ táp lô, 4- Cảm biến độ lệch xe và
cảm biến giảm tốc, 5- Bộ chấp hành phanh
67. Những câu trình bày sau đây liên quan đến việc điều khiển của hệ thống VSC. Hãy chọn câu trình bày
Đúng

a. Để tránh hiện tượng trượt ngang, mỗi bộ điều khiển bắt đầu vận hành trước khi sự trượt bắt đầu
b. Khi sự trượt ngang bắt đầu, việc điều khiển cắt giảm nhiên liệu và việc điều khiển phanh bằng thuỷ
lực được thực hiện trong cùng một lúc
c. Việc điều khiển cắt giảm nhiên liệu bắt đầu sớm hơn việc điều khiển phanh bằng thuỷ lực
d. Lực điều khiển phanh bằng thuỷ lực theo tỷ lệ nghịch với mức trượt ngang
68. Hãy chọn đèn báo thích hợp bật sáng khi có các sự cố trong hệ thống TRC
a. Đèn báo của hệ thống ABS và đèn báo của hệ thống phanh
b. Đèn báo TRC OFF và đèn báo của hệ thống VSC
c. Đèn báo của hệ thống ABS và đèn báo của hệ thống VSC
d. Đèn báo của hệ thống phanh và đèn báo TRC OFF

69. Nhận định nào sau đây là đúng về hệ thống phanh chống bó cứng (ABS)?
a. Lực phanh đạt được lớn nhất khi hệ số trượt (giữa tốc độ thân xe và tốc độ bánh xe) trong khoảng
10% đến 30%
14


Trên đường xóc, đường rải đá, hoạt động của ABS có thể làm cho quãng đường phanh ngắn hơn
so với xe khơng có ABS
c. Trên mặt đường trơn có hệ số ma sát thấp, quãng đường phanh sẽ không tăng so với mặt đường
có hệ số ma sát cao
d. Cả a, b, c đều đúng
70. Trong bộ chấp hành ABS, ECU bật rờ le của van điện ở điều kiện nào sau đây?
a. Khóa điện bật (cơng tắc máy)
b. Chức năng kiểm tra ban đầu (ABS ECU kích hoạt van điện và mô tơ bơm theo thứ tự để kiểm tra
hệ thống) đã hồn thành
c. Khơng tìm thấy hư hỏng trong q trình chuẩn đốn trừ trường hợp có hư hỏng liên quan đến cả
hai rô to của cảm biến tốc độ bánh xe
d. Phải đạt đủ cả 3 điều kiện a, b, c
71. Nhận định nào sau đây là sai về chức năng của hệ thống điều khiển lực kéo (TRC) khi xe khởi hành?
a. Giảm mô men xoắn của động cơ khi bánh xe bắt đầu trượt quay
b. Điều khiển hệ thống phanh
c. Điều khiển hệ thống lái
d. Làm cho xe có thể khởi hành và tăng tốc một cách nhanh chóng và ổn định
72. Khi TRC khơng hoạt động, bướm ga phụ:
a. Mở hoàn toàn
b. Mở 50%
c. Đóng hồn tồn
d. Mở hoặc đóng tùy ECU điều khiển
b.


15


Câu 01
ABS điều khiển duy trì
A. Hệ số trượt bánh xe nằm trong khoảng 10% đến 30%
B.

Hệ số trượt bánh xe đạt giá trị cực đại

C.

Hệ số trượt bánh xe đạt giá trị cực tiểu.

D.

Hệ số trượt bánh xe nằm trong khoảng 70% đến 90%

Câu 02 (MC)
Cho sơ đồ tổng thể ABS như hình bên dưới. Chọn phát biểu đúng.

A.
B.
C.
D.

Ở chế độ giảm áp: Port A đóng, Port B mở, dịng điện 5A được cung cấp đến valve
3 vị trí.
Ở chế độ phanh thường: Port A mở, Port B đóng, Port C mở. Dòng điện 3A được
cấp đến valve 3 vị trí.

Ở chế độ giữ áp: Port A đóng, Port B mở, dòng điện 3A được cấp đến valve 3 vị
trí.
Ở chế độ tăng áp: Port A mở, Port B đóng, dịng điện 5A được cung cấp đến valve
3 vị trí.

16


Câu 03
Cho sơ đồ tổng quát ABS như sau. Khi ABS đang ở chế độ giảm áp, phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Valve No.1 ON, Valve No.2 ON

B.

Valve No.1 ON, Valve No.2 OFF

C.

Valve No.1 OFF, Valve No.2 ON

D.

Valve No.1 OFF, Valve No.2 OFF

Câu 04
Cho U là vận tốc xe, ω là vận tốc góc bánh xe, r là bán kính hiệu dụng bánh xe. Hệ số trượt bánh xe
khi phanh được định nghĩa là:

A.
B.
C.
D.

17


Câu 05
Cho sơ đồ tổng quát ABS như sau. Khi ABS đang ở chế độ giữ áp, phát biểu nào sau đây
đúng?

A.

Valve No.1 ON, Valve No.2 OFF

B.

Valve No.1 ON, Valve No.2 ON

C.

Valve No.1 OFF, Valve No.2 ON

D.

Valve No.1 OFF, Valve No.2 OFF

Câu 06
Phát biểu nào sau đây đúng về Cruise Control System (CCS)?

A.
CCS duy trì tốc độ xe bằng cách điều khiển độ mở cánh bướm ga.
B.

CCS phân phối đồng đều lực phanh đến từng bánh xe.

C.

CCS duy trì tốc độ xe bằng cách điều khiển lực phanh.

D.

CCS điều khiển tốc độ xe dựa trên biên dạng mặt đường.

18


Câu 07
Nếu hệ thống Cruise control vừa bị hủy do đạp bàn đạp
phanh, chọn phát biểu đúng.

A.

Nhấn nút RESUME sẽ yêu cầu ô tô tăng tốc trở lại tốc độ cài đặt gần nhất.

B.

Nhấn nút SET sẽ yêu cầu ô tô tăng tốc trở lại tốc độ cài đặt gần nhất.

C.


Nhấn nút ON sẽ yêu cầu ô tô tăng tốc trở lại tốc độ cài đặt gần nhất.

D.

Nhấn nút COAST sẽ yêu cầu ô tô tăng tốc trở lại tốc độ cài đặt gần nhất.

Câu 08
Hệ thống Adaptive Cruise Control có thể
Tự động điều chỉnh tốc độ để duy trì khoảng cách thích hợp giữa các xe
A.
di chuyển trong cùng 1 làn.
Tự động điều chỉnh tay lái để duy trì giữa các xe di chuyển trong cùng 1
B.
làn.
Tự động điều chỉnh tay lái để xe bám theo đường cong.
C.
D.

Tự động điều chỉnh tốc độ để vượt các xe di chuyển trong cùng 1 làn.

19


Câu 09 (MC)
Đường truyền thủy lực trong một hệ thống phanh được mơ tả như hình với các giá trị ghi
chú kèm theo. Hãy chọn giá trị lực phanh đúng ở xilanh C.

A.


3000 N

B.

4000 N

C.

5000 N

D.

8000 N

20


Câu 10 (MC)
Lưu đồ điều khiển ABS được mô tả như hình sau. Chọn ghi chú đúng.

A.

I: Vehicle speed, II: Wheel speed, III: Reduction, IV: Increase.

B.

I: Wheel speed, II: Vehicle speed, III: Reduction, IV: Increase.

C.


I: Vehicle speed, II: Wheel speed, III: Increase, IV: Reduction.

D.

I: Wheel speed, II: Vehicle speed, III: Increase, IV: Reduction.

Câu 11 (MC)
Nhận định nào sau đây là SAI về chức năng của hệ thống điều khiển lực kéo (TRC) khi xe
khởi hành?
Giảm mô men xoắn của động cơ
A.
khi bánh xe bắt đầu trượt quay
B.
Điều khiển hệ thống phanh
C.
D.

Điều khiển hệ thống lái
Làm cho xe có thể khởi hành và
tăng tốc một cách nhanh chóng
và ổn định

21


Câu 12 (MC)
Cho sơ đồ hệ thống điều khiển chạy hành trình (Cruise control system – CCS) như hình.
Chọn phát biểu SAI về nguyên lý hoạt động của hệ thống.

A.

B.
C.
D.

Hệ thống CCS trên sử dụng cánh bướm ga điện tử để điều khiển cơng suất
động cơ, từ đó điều chỉnh tốc độ xe.
Khi đạp phanh, tín hiệu sẽ được gửi đến chân ST1- và STP. Dựa vào đó, ECU
sẽ hủy chế độ cruise control.
Khi đạp bàn đạp ga, 1 dây cáp sẽ được nối đến mô tơ điều khiển bướm ga để
điều chỉnh tốc độ xe.
Chân CCS nhận tín hiệu từ cơng tắc điều khiển chạy tự động (chạy hành
trình).

22


Câu 13 (MC)
Chọn phát biểu SAI về hệ thống ABS (Phanh chống hãm cứng) và TRC (kiểm soát
lực kéo).
Hệ thống phanh chống hãm cứng (ABS) ngăn bánh xe khỏi bị bó cứng
và trượt lếch khi phanh. Trong khi đó hệ thống kiểm sốt lực kéo
A.
(TRC) ngăn khơng cho bánh xe bị trượt quay bằng cách giảm moment
kéo ở mỗi bánh xe. Vì vậy có thể nói, hệ thống TRC chính là sự mở
rộng của hệ thống ABS khi tăng tốc.
Ngoài can thiệp vào hệ thống phanh, hệ thống TRC còn can thiệp vào
B.
điều khiển động cơ để điều chỉnh mô ment truyền xuống các bánh xe.
Hệ thống ABS và TRC là hai hệ thống riêng biệt, không liên hệ với
C.

nhau, sử dụng các cơ cấu thủy lực điều khiển khác nhau.
Hệ thống ABS và TRC phát huy hiệu quả lớn nhất khi đường trơn, hệ
D.
số bám mặt đường thấp.

23


Câu 14 (MC)
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển Cruise Control System được cho như hình.

Khi đó, sai số e là:
A.
B.
C.
D.

24


Câu 15 (MC)
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển Cruise control được cho như hình. Chọn phát biểu đúng.

A.

Bộ điều khiển tỷ lệ và tích phân (PI) được sử dụng.

B.

Bộ điều khiển tỷ lệ (P) được sử dụng.


C.

Bộ điều khiển tích phân (I) được sử dụng.

D.

Bộ điều khiển tỷ lệ và vi phân (PD) được sử dụng.

25


×