Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Thiết kế hoạt dộng trải nghiệm trong dạy học chủ đề hình khối ở trường trung học cơ sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đinh Thanh Hà

THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ HÌNH KHỐI
Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Thành phố Hồ Chí Minh - 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đinh Thanh Hà

THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ HÌNH KHỐI
Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ mơn Tốn
Mã số

: 8 14 01 11

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN THỊ NGA
Thành phố Hồ Chí Minh - 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là một cơng trình nghiên cứu khoa học. Tất cả
những trích dẫn trong luận văn này đều là chính xác và trung thực.
Tác giả luận văn

Đinh Thanh Hà


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Thị Nga, người đã
nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả các Thầy Cơ bộ mơn đã nhiệt tình giảng dạy
cho chúng tôi những kiến thức cơ bản và rất thú vị về Didactic tốn, cung cấp cho
chúng tơi những cơng cụ hiệu quả để thực hiện việc nghiên cứu.
Tiếp đến, tôi muốn gửi lời cảm ơn đến Cơ Lê Thị Hồi Châu, Thầy Lê Văn
Tiến, Thầy Lê Thái Bảo Thiên Trung, Cô Vũ Như Thư Hương, Thầy Tăng Minh
Dũng, cô Nguyễn Thị Nga. Các Thầy Cô đã dành thời gian và công sức để truyền thụ
cho chúng tôi những tri thức cần thiết và quan trọng của bộ mơn Didactic Tốn.
Ngồi ra tôi cũng chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và chuyên viên Phòng Sau
đại học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện thuận lợi
cho chúng tơi trong suốt khóa học, cũng như các anh chị, các bạn khóa 28 đã tận tâm
giúp đỡ và động viên tơi trong q trình thực hiện luận văn.
Tôi cũng cảm ơn Ban giám hiệu cùng các Thầy Cơ trong tổ Tốn tại Trường
Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ, quận 10, Tp. HCM đã tạo mọi điều kiện để tơi làm
tốt phần thực nghiệm của mình.

Cuối cùng, xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã giúp đỡ và
động viên tơi để có thể hồn thành khóa học một cách tốt nhất.
Tác giả luận văn

Đinh Thanh Hà


MỤC LỤC
Trang phụ bìa

Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................. 1
Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN ................................................................................................ 7
1.1. Các khái niệm ............................................................................................................... 7
1.1.1. Hoạt động ............................................................................................................... 7
1.1.2. Các dạng hoạt động của con người......................................................................... 8
1.1.3. Trải nghiệm ............................................................................................................ 9
1.1.4. Hoạt động trải nghiệm .......................................................................................... 11
1.2. Lý thuyết học tập trải nghiệm ..................................................................................... 12
1.2.1. Khái niệm học tập trải nghiệm (học tập qua trải nghiệm) .................................... 12
1.2.2. Đặc điểm của “học tập trải nghiệm” ..................................................................... 14
1.2.3. Các mơ hình học tập trải nghiệm trên thế giới ..................................................... 15
1.2.4 Lợi ích của hoạt động trải nghiệm trong dạy học và giáo dục học sinh ................ 20
1.2.5. Hoạt động trải nghiệm trong dạy học Tốn trong Chương trình giáo dục
phổ thơng 2018 ở Việt Nam ................................................................................... 23

1.3. Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học Toán................................................... 24
Kết luận của chương 1 ............................................................................................................ 30
Chương 2. CHỦ ĐỀ HÌNH KHỐI TRONG SÁCH GIÁO KHOA TỐN 8 DƯỚI
GĨC NHÌN CỦA LÝ THUYẾT HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM ......................................... 32
2.1. Chương trình Tốn 8 .................................................................................................. 32
2.2. Phân tích SGK ............................................................................................................ 37
2.3. Các tổ chức tốn học .................................................................................................. 46
Kết luận chương 2 .................................................................................................................. 55
Chương 3. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................................... 56
3.1. Nội dung thực nghiệm ................................................................................................ 56


3.1.1. Mục đích thực nghiệm .......................................................................................... 56
3.1.2. Hình thức và đối tượng của thực nghiệm ............................................................. 56
3.1.3. Nội dung thực nghiệm .......................................................................................... 57
3.2. Phân tích tiên nghiệm ................................................................................................. 60
3.3. Phân tích hậu nghiệm ................................................................................................. 65
Kết luận chương 3 .................................................................................................................. 86
KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 88
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
THCS

: Trung học cơ sở

HS


: Học sinh

SGK

: Sách giáo khoa

SGV

: Sách giáo viên

S8

: Toán lớp 8 tập 2

SGV8

: Sách giáo viên Toán 8 tập 2


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.

Tổng hợp vai trò của hoạt động học tập trải nghiệm ...............................22

Bảng 2.1.

Tổng hợp các bài học trong chương IV: Hình lăng trụ đứng, hình
chóp đều ..................................................................................................33

Bảng 2.2.


Thống kê số bài tập thực hành cắt dán hình khối ở từng đơn vị bài
học thuộc chương IV................................................................................46

Bảng 2.3.

Thống kê số lượng kiểu nhiệm vụ có trong chương IV của S8 ...............53

Bảng 3.1.

Tổng kết nội dung câu trả lời của các nhóm trong câu 1 (phiếu số 1).....67

Bảng 3.2.

Tổng kết nội dung câu trả lời của các nhóm trong câu 2 (phiếu số 1).....71

Bảng 3.3.

Tổng kết nội dung câu trả lời của các nhóm trong câu 4 (phiếu số 1).....73

Bảng 3.4.

Tổng kết nội dung câu trả lời của 34 HS (phiếu số 2): tính chất của
mặt bên .....................................................................................................75

Bảng 3.5.

Tổng kết nội dung câu trả lời của 34 HS (phiếu số 2): tính chất của
mặt đáy .....................................................................................................76


Bảng 3.6.

Tổng kết nội dung câu trả lời của các nhóm (phiếu số 3): tính chất
của mặt bên ..............................................................................................79

Bảng 3.7.

Tổng kết nội dung câu trả lời của các nhóm (phiếu số 3): tính chất
của mặt đáy ..............................................................................................80


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mơ hình học tập qua kinh nghiệm của J.Dewey..................................................... 16
Hình 1. 2. Mơ hình học tập trải nghiệm của K.Lewin ............................................................ 16
Hình 1.3. Chu trình học tập trải nghiệm của D.Kolb.............................................................. 19
Hình 1.4. Sơ đồ mơ tả bản chất của q trình học qua trải nghiệm........................................ 20
Hình 2.1. Sử dụng mơ hình để minh họa các khái niệm trong khơng gian ............................ 35
Hình 2.2. Bốn bước vẽ hình chóp tam giác đều ..................................................................... 36
Hình 2.3. Mơ hình (bằng que nhựa) của lăng trụ đứng ngũ giác cùng với đáy của nó .......... 36
Hình 2.4. Hướng dẫn cắt dán hình hộp chữ nhật, hình lập phương........................................ 37
Hình 2.5. S8 giới thiệu hình lăng trụ đứng ............................................................................. 38
Hình 2.6. Lồng đèn hình lăng trụ đứng .................................................................................. 39
Hình 2.7. Định nghĩa hình chóp ............................................................................................. 40
Hình 2.8. Định nghĩa hình chóp đều....................................................................................... 41
Hình 2.9. Hoạt động cắt và gấp tạo hình chóp đều trong ....................................................... 41
Hình 2.10. Hoạt động tìm hiểu cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng ..................................................................................................................... 42
Hình 2.11.Ví dụ áp dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của
hình lăng trụ đứng ................................................................................................ 44
Hình 2.12. Hoạt động tìm hiểu cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ...... 44

Hình 2.13. Bài tập 36 .............................................................................................................. 47
Hình 2.14. Bài tập 22 .............................................................................................................. 48
Hình 2.15. Bài tập 39 .............................................................................................................. 48
Hình 2.16. Bài tập 47 .............................................................................................................. 49
Hình 2.17. Một hoạt động trong bài “Thể tích của hình chóp đều” ....................................... 50
Hình 2.19. Bài tập 23 .............................................................................................................. 51
Hình 2.20. Bài tập 29 ..óm nói có hai mặt đáy. Hình này có hai mặt đáy khơng ?
HS: Dạ có.
GV: Các hình này thì sao? Có khơng?
HS: Dạ có.
GV: Cơ muốn các bạn cho cơ biết cịn tính chất chung nào về mặt đáy của cả
bốn hình nữa khơng ?
HS: (phân vân, khơng trả lời)
GV: Ngồi có hai mặt đáy ra thì cịn gì nữa?
Một vài HS nói nhỏ: “Giống nhau”
GV: quay trở lại với hoạt động ban đầu mình đã làm, lấy ra cho cô hai tam giác
số tám và số mười mà mình được phát. Bây giờ các con đặt hai tam giác đó chồng
lên nhau coi nó có trùng khớp với nhau khơng?
HS: Dạ có.
GV: Vậy mình gọi hai tam giác đó là hai tam giác gì vậy?
HS: Bằng nhau.
GV: Bằng nhau, vậy tương tự mình coi lại coi hình a, hai tam giác này có bằng
nhau khơng?
HS: Dạ có.
GV: Hai hình vng này có bằng nhau khơng?
HS: Dạ có


84
GV: Hai hình này có bằng nhau khơng? (lần lượt chỉ vào hình c và d)

HS: Dạ có.
GV: Như vậy từ đây cơ tổng kết lại. Trong hình lăng trụ đứng, các mặt bên của
mình là hình gì?
HS: Hình chữ nhật
GV: Và có hai đáy là hai đa giác bằng nhau hay gọi là trùng khớp.
Nhận xét:
Trong phần thể chế hóa, GV đã sử dụng các “kinh nghiệm” đã có trước đó ở
HS để giúp họ nhận diện được hình lăng trụ đứng và các đặc điểm của nó, đáp ứng
được bước tổng quát/ khái quát hóa.
e. Pha 4
Đối với pha này, 7 nhóm trên tổng số 8 nhóm đều thực hiện được (nhóm I
khơng làm được sản phẩm). Đa số các nhóm đều có thể thao tác trên dụng cụ và
dựng được một khung lồng đèn có hình lăng trụ đứng tam giác với đầy đủ các đặc
điểm đã được học.
Về thái độ học tập, qua quan sát của chúng tơi, trong suốt thời gian của pha 4,
các nhóm HS rất hào hứng với yêu cầu được giao. Do HS đã thấy được ý nghĩa thực
tế trong hoạt động mà GV đã đặt ra là phù hợp với tình hình xã hội và giúp bảo vệ
mơi trường khỏi rác thải nhựa.
Từ các nhận xét trên, có thể nói mục đích trong pha 4, ứng với bước thử
nghiệm tích cực đã được đáp ứng. Tình huống có ý nghĩa thực tế đã khơi gợi được
động lực ở HS, giúp HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề.


85

Hình 3.21. Q trình làm sản phẩm của một nhóm HS

Hình 3.22. Q trình làm sản phẩm của một nhóm HS



86

Kết luận chương 3
Tình huống thực nghiệm gồm 4 pha được thực hiện trong 90 phút, đã đáp ứng
được yêu cầu của một chu trình học tập trải nghiệm D.Kolb như chúng tôi đã đề cập
trong chương 1:
Trải nghiệm cụ thể: pha 0. HS được trải nghiệm tự gấp một hình lăng trụ đứng
từ hình khai triển có sẵn. Sản phẩm của hoạt động thực hành trong pha 0 sẽ được sử
dụng trong pha 1, đáp ứng được quá trình phân tích, xử lí trải nghiệm trong bước
quan sát phản ánh.
Quan sát phản ánh/ có suy tưởng: pha 1, pha 2. Các pha được xây dựng để liên
kết với bước trải nghiệm cụ thể và liên kết với nhau nhằm tạo điều kiện để người học
quan sát, nhận xét, tư duy.
Khái quát hóa/ khái niệm hóa: pha 3. GV là người hướng dẫn để HS tìm ra tri
thức,
Thử nghiệm tích cực: pha 4. Ý nghĩa của tình huống đối với thực tế giúp HS
hứng thú trong việc tạo ra sản phẩm. Hoạt động có tính áp dụng, thực hành giúp HS
củng cố và khắc sâu kiến thức.
Các kết quả rút ra từ tình huống dạy học trải nghiệm hình lăng trụ đứng:
- Qua tình huống học tập được xây dựng trên cơ sở hoạt động trải nghiệm, HS
nhận diện hình dạng và khái niệm của hình lăng trụ đứng thơng qua các “thuộc tính
bản chất” của hình lăng trụ đứng.
- Hoạt động của HS được trải qua nhiều hình thức làm việc: nhóm, cá nhân và
tập thể. Sự phối hợp nhiều hình thức làm việc tạo điều kiện cho HS có cơ hội tự tìm
hiểu, đánh giá vấn đề, vừa được bổ sung, lắng nghe ý kiến từ người khác.
- HS tham gia vào các hoạt động dạy học một cách tích cực, hợp tác.


87


KẾT LUẬN
Chúng tôi tổng kết các kết quả đã đạt được như sau:
Trong chương 1, chúng tôi đã nêu ra các khái niệm liên quan và tóm tắt lý thuyết
học tập trải nghiệm cùng các chu trình học tập trải nghiệm đã có của các nhà nghiên
cứu. Việc gắn kết hoạt động trải nghiệm hay cụ thể hơn là chu trình học tập trải
nghiệm của D.Kolb với các tình huống dạy học Tốn là khả thi, do có sự tương đồng
mà chúng tơi đã phân tích. Chu trình học tập trải nghiệm của D.Kolb được chúng tôi
lựa chọn sử dụng để xây dựng các bước dạy học Toán bằng hoạt động trải nghiệm.
Chu trình này cũng là cơ sở lý thuyết cho việc thực hiện chương 2 và chương 3.
Trong chương 2, khi nghiên cứu hoạt động trải nghiệm trong dạy học chủ đề hình
khối ở SGK Tốn 8, chúng tơi có các kết luận sau: SGK8 có hoạt động trải nghiệm
cụ thể bằng dạng yêu cầu thực hành cắt, gấp hình. Tuy nhiên, với bước quan sát/
phản ánh, SGK chọn hai hình thức là bỏ qua hoặc thể hiện chưa trọn vẹn, tường
minh. Bước tổng quát/ khái quát hóa được trình bày bằng cách nêu định nghĩa, cơng
thức. Các kiểu nhiệm vụ nghiêng về thực hành cắt, gấp giấy hoặc cho dưới dạng các
bài tốn áp dụng cơng thức để tính tốn là chủ yếu. Các bài tốn có ý nghĩa thực tế
chiếm số ít.
Trong chương 3, chúng tơi đã xây dựng một tình huống thực nghiệm trên cơ sở
của lý thuyết học tập trải nghiệm của D.Kolb với các kết quả sau:
-Sau tình huống, HS nhận diện hình dạng và tính chất chung của hình lăng trụ
đứng.
-Sự phối hợp nhiều hình thức làm việc tạo điều kiện cho HS có cơ hội tự tìm
hiểu, đánh giá vấn đề dưới nhiều góc nhìn (cá nhân, cá nhân khác và tập thể).
- Tình huống tạo thuận lợi để người học tìm hiểu tri thức và tạo mơi trường học
tập tích cực, chủ động.


88

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Andresen, L., Boud, D., and Cohen, R. (1997). Experience-based learning. Chapter
published in. Foley, G. (Ed.). Understanding Adult Education and Training.
Second Edition. Sydney: Allen & Unwin. 225-239.
Bộ giáo dục và đào tạo (2018). Chương trình giáo dục phổ thơng. Chương trình tổng
thể.
Bộ giáo dục và đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thơng mơn Tốn.
Boud, D., Cohen, R. & Walker, D. (1993). Using Experience for Learning.
Buckingham: SRHE and Open University Press
David A. Kolb. (1984). Experiential Learning: experience as the source of learning
and development. Englewood Cliffs, NJ.
Đinh Thị Kim Thoa. (2018). Tài liệu tổ chức hoạt động giáo dục tập thể và hoạt
ngoài giờ lên lớp theo định hướng phát triển năng lực ở trường tiểu học. Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Huỳnh Thị Kim Nga. (2008). Nghiên cứu khái niệm thể tích trong dạy học Tốn ở
trung học cơ sở. Đại học sư phạm TP.HCM.
Lê Thị Hoài Châu, Claude Comiti. (2018). Thuyết nhân học trong Didactic Toán.
Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
Lê Văn Tiến. (2005). Phương pháp dạy học mơn Tốn ở trường phổ thơng (Các tình
huống dạy học điển hình). Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ
Chí Minh.
Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Hằng, Tưởng Duy Hải & Đào Thị Ngọc Minh.
(2017). Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong nhà trường phổ thông.
Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam.
Nguyễn Thị Thanh Huyền. (2018). Xây dựng hoạt động trải nghiệm: trường hợp
khái niệm trọng tâm tam giác. Đại học sư phạm TP.Hồ Chí Minh.
Nguyễn Bá Kim. (2011). Phương pháp dạy học mơn Tốn. Hà Nội: Nxb Đại học Sư
phạm.


89

Nguyễn Hữu Tuyến. (2017). Tổ chức dạy học khái niệm, định lí trong mơn Tốn cho
học sinh trung học cơ sở qua hoạt động trải nghiệm. Tạp chí giáo dục số đặc
biệt (1). 72-76.
Phạm Minh Hạc (2005), Tuyển tập tâm lí học. NXB Chính trị Quốc Gia.
Phan Đức Chính, Tơn Thân, Nguyễn Huy Đoan, Lê Văn Hồng, Trương Công Thành,
Nguyễn Hữu Hảo. (2003). Toán 8 tập 2. NXB GD.
Phan Đức Chính, Tơn Thân, Nguyễn Huy Đoan, Lê Văn Hồng, Trương Cơng Thành,
Nguyễn Hữu Hảo. (2017). Sách giáo viên Tốn 8 tập 2. NXB GD.
Tưởng Duy Hải, Ngân Văn Kỳ, Phạm Quỳnh, Đào Phương Thảo, Nguyễn Thị Hạnh
Thúy, Tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Toán, 2017. NXB
Giáo dục Việt Nam.


PL 1

PHỤ LỤC
Phiếu số 1
(làm việc nhóm)
Số thứ tự nhóm: .............................................. ...............................................................
Trường: ....................................................... Lớp: ...........................................................
Tên các thành viên trong nhóm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................... ...............................................................
Câu 1: Phân loại các đa giác từ 1 tới 10 thành các nhóm mà em nghĩ chúng có
cùng hình dạng (tức đa giác được chọn vào chung một nhóm thì có cùng hình
dạng). Số nhóm tùy ý và em phải nêu tiêu chí phân loại cho từng nhóm.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 2: Tìm trong các đa giác từ 1 tới 10, các hình trùng khớp (bằng) với các đa
giác có các chấm trịn màu sắc trong mơ hình em vừa làm.
Đa giác có chấm trịn màu xanh dương trùng với hình số: ..........................................
Đa giác có chấm trịn màu vàng trùng với hình số: .......................................................
Đa giác có chấm trịn màu đỏ trùng với hình số: ...........................................................


PL 2

Đa giác có chấm trịn màu xanh lá trùng với hình số: ..................................................
Đa giác có chấm trịn màu đen trùng với hình số: .........................................................
Câu 3: Hãy nêu tất cả đặc điểm (hay tính chất) chung của cả 3 đa giác có chấm
trịn màu xanh dương, màu vàng và màu đỏ.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4: Hãy nêu tất cả đặc điểm (hay tính chất) chung của 2 đa giác màu xanh lá
và màu đen.
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hết


PL 3

Phiếu số 2
(làm việc cá nhân)
Họ và tên học sinh: ......................................... ...............................................................
Trường: ....................................................... Lớp: ...........................................................

a)

b)

c)

d)

Em hãy quan sát các hình khối a, b, c, d và nêu tất cả tính chất chung về mặt đáy và
mặt bên có cả ở bốn hình khối này.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


PL 4

Phiếu số 3
(làm việc nhóm)
Số thứ tự nhóm: ....................................... Lớp: ..............................................................
Tên các thành viên trong nhóm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

a)

b)

c)

d)


Em hãy quan sát các hình khối a, b, c, d và nêu tất cả tính chất chung về mặt đáy và
mặt bên có cả ở bốn hình khối này.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................



×