Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kt1t so 6 DA va Mtran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.2 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SỐ 6
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
cộng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất chia hết và dấu hiệu chia
hết, số ngun tố, hợp số, phân tích
các số ra thừa số ngun tố
2
1
2
1
2
1
1
1
7
4
Ước, ƯC, ƯCLN
1
0,5
1
0,5
1
2
1
1
4
4
Bội, BC, BCNN


1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tổng cộng
4
2
2
1
2
1
3
3
3
3
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỐNG NHẤT
TOÁN 6
I. Trắc nghiệm: (3đ) TG: 10ph
Câu 1: Điền chữ số nào vào dấu * để
67*
chia hết cho 2 và 3.
A. 2; 5; 8 B. 3; 6; 9 C. 2; 8 D. Tất cả đều sai
Câu 2: ƯCLN(100; 200; 800; 1)=?
A. 100 B. 200 D. 800 D. 1
Câu 3: Khẳng đònh nào sau đây là sai?

A. BCNN(60; 15) =15B. 678 chia 9 dư 3 C. 60

BC(15; 4) D. 6

ƯC(18; 30)
Câu 4: Số học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh lớp đó
trong khoảng từ 35 đến 60. Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A. Khi đó:
A. x

BC(2, 3, 4, 8) B. x

BC(2, 3, 4, 8) và 35 < x < 60
B. x

BC(2, 3, 4, 8) và 35

x

60 D. x

ƯC(2, 3, 4, 8) và 35

x

60
Câu 5: Ư(12)

Ư(18)=?
A. Ư(6) B.
{ }

1;2;3;4;5;6
C.
{ }
1;2;3;6
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Các số nào sau đây là số nguyên tố cùng nhau?
A. 6; 7; 22 B. 8; 15; 7 C. 7; 11; 35 D. 7; 19; 91
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT THỐNG NHẤT
TOÁN 6
II. Tự luận: (7đ) TG: 35ph
Bài 1: (2đ)
Dùng ba chữ số 6, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
c) Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5
d) Chia hết cho cả 2; 5 và 9
Bài 2: (2 đ) Tìm:
a) Ư(24) , Ư(20), ƯC(24; 20)
b) Tìm x biết x
M
20, x
M
54 và a nhỏ nhất khác 0
Bài 3: (2đ) Một đội y tế có 24 bác só và 88 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để có số bác
só cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác só và y tá?
Bài 4: (1 đ) Chứng tỏ (5
4
+5
5
+5

6
+5
7
+5
8
+5
9
)
M
6
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
1C 2D 3A 4B 5D 6B
II.
Bài 1: (2đ)
Dùng ba chữ số 6, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho:
a) Chia hết cho 2 : 630; 360; 306
c) Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: 306
d) Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 5: 306; 603
e) Chia hết cho cả 2; 5 và 9: 630; 360
Bài 2: (2 đ) Tìm:
a) Ư(24) =
{ }
24;12;8;6;4;3;2;1
Ư(20) =
{ }
20;10;5;4;2;1
ƯC(24; 20) =
{ }

4;2;1
b) Tìm x biết xM20, xM54 và a nhỏ nhất khác 0
c) Vì xM20, xM54 và a nhỏ nhất khác 0
nên x=BCNN(20;54)
Vậy x=540
Bài 3: (2đ)
Gọi x là số tổ cần tìm
Theo đề ta có: 24 x, 88 x và x lớn nhất
Suy ra x = UCLN(24;88)
Do đó x = 8
Vậy số tổ cần là: 8 tổ
Khi đó mỗi tổ có: 24 : 8 = 3 (bác só)
88 : 8 = 11 (y tá)
Bài 4: (1 đ)
5
4
+5
5
+5
6
+5
7
+5
8
+5
9
= 5
4
(1+5)+ 5
6

(1+5)+ 5
8
(1+5)
= 6(5
4
+ 5
6
+5
8
)M6
Vậy (5
4
+5
5
+5
6
+5
7
+5
8
+5
9
)M6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×