Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn tập VL 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.27 KB, 8 trang )

ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ HỌC KÌ I (2008-2009) LỚP 10 BAN CO BAN
1
Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó có đặc điểm:
A. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau.
B. cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
2
Hợp lực
F

của 2 lực
21
FvàF

:đồng qui và vuông góc với nhau có:
A. F = F
1
+ F
2
B. F =
2
2
2
1
FF
+
C. F = F
1
- F
2


D.

F = 0
3
Hãy tìm phát biểu sai
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với hệ quy chiếu khác nhau thì qũy đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, Trong các hệ quy chiếu khác nhau vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối
D. Toạ độ của một chất điểm phụ thuộc và hệ quy chiếu
4
Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc đến vận tốc 10m/s sau khi đi được quãng đường
50m. Gia tốc vật thu được là
A. 0,75 m/s
2
B. 0,2 m/s
2
C. 1,5 m/s
2
D. 3 m/s
2
5
Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s
2
. Thời gian rơi của giọt nước đến mặt đất bằng
A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9s
6
Chất điểm chuyển động với gia tốc a = 4m/s
2
có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng không thì 1s sau vận tốc của nó bằng 40m/s

B. Lúc đầu vận tốc là 12m/s thì 1s sau vận tốc của nó đạt 16m/s
C. Lúc đầu vận tốc là 20m/s thì 2s sau vận tốc của nó đạt 12m/s
D. Chưa đủ giả thiết để kết luận
7
Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn là 10N, hợp lực bằng 10N thì góc giữa hai lực đó là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 0
0
8
Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v
0
= 30m/s. Lấy g= 10m/s
2
và bỏ
qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là
A. 140m B. 100m C. 130m D. 120m
9
Khi nói về hệ số ma sát trượt, kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số ma sát trượt có thể nhỏ hơn 1
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực của vật đặt lên mặt giá đỡ
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt không có đơn vị
10
Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật tăng gấp 3 thì lực hấp dẫn có độ lớn (so với lúc đầu)
A. Tăng gấp 3 B. Giảm còn bằng 1/3 C. Tăng gấp 9 lần D. Không thay đổi

11 Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox ,trong trường hợp vật không xuất phát từ
gốc tọa độ O là:
A. x = vt B. s = vt C. x = x
0
+ vt D. Một đáp án khác
12
Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h ,bổng người lái xe thấy có 1 cái hố trước mặt ,cách xe 20m,.người ấy
phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại ; gia tốc của xe là
a. -2,5m/s
2
b. 2,5m/s
2
; c. 2m/s
2
; d. -2m/s
2
;
13 Một xe ôtô vào bến chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc
còn 5m/s. Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại:
A. t = 10s B. t = 50s C. t = 30s D. t = 40s
14
Muốn lực hấp dẫn giữa hai vật giảm đi một nửa thì khoảng cách giữa hai vật tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 1 lần B. 1,41 lần C. 4 lần D. 2 lần
15
Ở cùng một độ cao h so với mặt đất .Vật thứ nhất có khối lượng m
1
được thả rơi tự do, vật thứ hai có khối lượng
m
2
= 2m

1
được ném theo phương ngang với vận tốc v
o
. Chọn đáp án đúng
A. hai vật chạm đất cùng một lúc B. vật m
1
chạm đất trước
C. không xác định được D. vật m
2
chạm đất trước
16
Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm.Lấy g=
10m/s
2
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Một kết quả khác. B. m = 1kg C. m = 0,1kg D. m = 10kg
17
Phát biểu nào sau đây là sai về lực ma sát ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát trượt luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và ngược hướng với hướng chuyển động của vật.
C. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực
D. Lực ma sát trượt càng lớn khi diện tích mặt tiếp xúc càng lớn
18 Phát biểu nào sau đây là sai về lực và phản lực ( trong định luật III Newton )?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực là hai lực trực đối.
19
Phát biểu nào sau đây về lực là sai?
A. Nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của một vật là do tác dụng lực của các vật khác lên nó.

B. Lực còn có tác dụng gây biến dạng cho vật.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
D. Một vật chuyển động có gia tốc vì đã có lực tác dụng lên nó
20 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t - 10( x đo bằng km và t đo bằng giờ)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. - 8km B. 2km C. 8km D. - 2km
21 Sau 10s kể từ lúc qua A ,vận tốc của ôtô là v
t
=18m/s. Biết gia tốc chuyển động của ôtô là a=0,4m/s
2
. Ôtô qua A
với vận tốc
a. v
A
=14m/s; b. v
A
=17m/s; c. v
A
=19m/s; d. v
A
=20m/s;
22
Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
23 Chuyển động rơi tự do của 1 vật thuộc dạng :
a. chuyển động trßn đều ; b. chuyển động th¼ng nhanh dần đều;

c. chuyển động th¼ng chậm dần đều; d. không có câu nào đúng;
24
Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
a. s=v
o
t+0,5at
2
b. s=1/2at
2
;
c. x=x
o
+v
o
t +0,5t
2
; d. x=x
o
+ 1/2at
2
;
25 Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
a. s=v
o
t+0,5at
2
b. s=1/2at
2
; c. x=x
o

+v
o
t +0,5t
2
; d. x=x
o
+ 1/2at
2
;
26 Cùng một lúc tại hai điểm M và N cách nhau 10km có 2 ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng theo hướng
từ M đến N .Vận tốc của ô tô chạy từ M là 54km/h,và của ô tô chạy từ N là 48km/h.Chọn M làm mốc,chọn thời
điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của 2 xe là chiều dương.Phương trình
chuyển động của các ô tô trên như thế nào ?
A. Ô tô chạy từ M: x
1
= 54t + 10 Ô tô chạy từ N:x
2
= 48t
B. Ô tô chạy từ M: x
1
= - 54t Ô tô chạy từ N:x
2
= 48t
C. Ô tô chạy từ M: x
1
= 54t Ô tô chạy từ N:x
2
= 48t - 10
D. Ô tô chạy từ M: x
1

= 54t Ô tô chạy từ N:x
2
= 48t + 10
27 Đại lượng nào sau đây kh«ng thuéc tính tương đối cña chuyÓn ®éng?
a. quỹ đạo chuyển động của vật b. vận tốc của vật chuyển động
c. thời gian chuyển động của vật d. quỹ ®¹o vµ vËn tèc cña vËt chuyÓn ®éng.
28 Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây:
a. kinh độ của con tàu tại mổi điểm b. vĩ độ của con tàu tại điểm đó
c. ngày giờ con tàu đến điểm đó . d. hướng đi của con tàu tại điểm đó
29
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Tăng lên D. Không biết được
30
Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật có khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi
được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây:
A. F = 0,49N B. F = 4,9N C. F = 49N D. Một giá trị khác
31 Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm như sau,trong đó đặc điểm nào là không phải?
a. có phương trùng với bán kính quỹ đạo; b. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo;
c. có độ lớn bằng v
2
/r; d. cã ®é lín lu«n thay ®æi theo thêi gian.
32 Gia tốc rơi tự do của vật đặt sát mặt đất là:
a.
2
R
GM
b.
2
)( hR
GM

+
; c.
GM
r
2
d. ;
GM
hR
2
)(
+
;
33
Gia tốc rơi tự do của vật(gia tốc trọng trường) tùy thuộc vào:
a. kích thước cña vật; b. độ cao ban đầu của vật;
c. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm; d. thời gian rơi của vật;
34 Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng tác dụng vào hai vật khác nhau, cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
B. cùng tác dụng vào một vật, cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
C. tác dụng vào cùng một vật
D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
35
Hai xe tải giống nhau,mỗi xe có khối lượng 2,0.10
4
kg,ở cách xa nhau 40m.Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao
nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ?Lấy g = 9,8m/s
2
.
A. 85.10
- 12

P B. 34.10
- 10
P C. 85.10
- 8
P D. 34.10
- 8
P
36 Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào :
a. Diện tích bề mặt tiếp xúc. b. Hình dạng và tính chất bề mặt tiếp xúc
c. Khối lượng vật tiếp xúc ; d. Áp lực của vật lên mặt tiếp xúc
37
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất thời gian 3s.
Thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối là:
A.4/3s B.1s C.2s D.8/3s
38
Hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu thì …(chọn câu đúng nhất )
a. vật đó sẽ đứng yên.
b. vật đó sẽ chuyển động thẳng đều
c. vật đó sẽ chuyển động biến đổi đều
d. nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và nếu vật đang chuyển động, sẽ tiếp tục chuyển động đều mãi mãi
39 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh
dần đều.Sau 20s ,ô tô đạt vận tốc 14m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao
nhiêu ?
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s C. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s D. a = 0,2 m/s

2
; v = 8
m/s
40
Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn được một vòng gọi là gì:
A. vận tốc góc B. tần số quay C. gia tốc hướng tâm D. chu kỳ quay
41
Nếu hợp lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì:
A. Vận tốc của vật không đổi B. Vật đứng cân bằng
C. Gia tốc của vật tăng dần C. Gia tốc của vật không đổi
42
Lực hấp dẫn giữa hai vật là
A. Lực đẩy hoặc lực hút B. lực hút
C. Lực đẩy D. Hai lực trực đối cân bằng
43 Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động tròn đều có biểu thức:
A. F
ht
= m
2
v/ R B. F
ht
= mv
2
/R C. F
ht
= mv/ R
2
D. F
ht
= mv

2
/2R
44
vận tốc của chuyển động thẳng đều :
A Vận tốc không đổi theo thời gian
B. Tại mọi thời điểm vector vận tốc là như nhau
C. Vận tốc luôn có giá trị dương
D. Vector vận tốc luôn có hướng không đổi
45 Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây
A. diện tích tiếp xúc B. bản chất của các mặt tiếp xúc C. độ lớn áp lực D. tính chất của các mặt tiếp xúc
46 Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t =1s thì có tọa độ x =7m.Ở thời điểm t = 3s thì tọa độ là x =
11m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào?
A. x = 3t + 7 B. x = 3t + 5 C. x = 2t + 11 D. x = 2t + 5
47
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. v = 5,00 km/h B. v ≈ 6,30 km/h C. v ≈ 6,70 km/h D. v = 8,00 km/h
48
Một đoàn tàu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 72km/h. Gia tốc của đoàn tàu:
A. a = 10m/s
2
B. a = 64,8m/s
2
C. a = 15cm/s
2
D. Kết quả khác
49
Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian
2,0s.Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 4,0mB. 2,0 m C. 0,5 m D. 1,0m

50 Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm.Khi bị kéo ,lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N.Hỏi khi lực đàn
hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 28cm B. 48cm C. 40cm D. 22cm
51
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng l
0
= 15cm. Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu kia chịu một lực kéo F =
4,5N. khi ấy lò xo dài l = 18cm. Độ cứng của lò xo là:
A. k = 25N/m B. k = 150N/m C. k = 1,5N/m D. k = 30N/m
52 Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
được treo thẳng đứng, đầu tiên cố định ,đầu dưới gắn một vật nặng có khối
lượng m=200g,thì lò xo có chiều dài l
1
=25cm.Khi mắc thêm vào lò xo vật m’=3kg nữa thì lò xo có chiều dài
l
2
=3cm.hảy tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo ?
a. l
0
=21cm và k=50N/m b. l
0
=31cm và k=100N/m;
c. l
0
=11cm và k=150N/m; d. l
0
=41cm và k=200N/m ;
53
Một lực F truyền cho vật khối lượng m

1
một gia tốc a
1
= 6m/s
2
, truyền cho vật khối lượng m
2
một gia tốc a
2
=
4m/s
2
. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực F truyền cho vật một gia tốc bao nhiêu?
A. a = 2m/s
2
B. a = 2,4 cm/s
2
C. a = 2,4m/s
2
D. a = 3m/s
2
54 Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.Khoảng cách từ chổ người ngồi
đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. a
ht
≈ 2,96.10
2
m/s
2
B. a

ht
≈ 0,82 m/s
2
C. a
ht
= 8,2 m/s
2
D. a
ht
= 29,6.10
2
m/s
2
55 Một ôtô A chạy đều trên 1 đường thẳng với vận tốc 40km/h.một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc 60km/h.xác
định vận tốc của ôtô A đối với B nếu chiều dương trùng với chiều 2 ôtô:
a. v
A-B
= - 20km/h b. v
A-B
= 20km/h ;
c. v
A-B
= 120km/h; d. v
A-B
=- 120km/h;
56 Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì bị hãm. Sau khi bị hãm, ôtô đi thêm được
50m thì dừng hẳn. Lực hãm có độ lớn là :
A. F
h
= 6000N B. F

h
= 4000N C. F
h
= 8000N D. Một kết quả khác
57
Lực tác dụng và phản lực của nó luôn luôn:
A. Cân bằng nhau B. Xuất hiện và mất đi đồng thời
C. Khác nhau về bản chất D. Cùng hướng vào nhau
58 Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.biết rằng sau
khi chạy được quảng đường 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h. Hỏi gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
a. 0,066m/s
2
; b. 0,077m/s
2
; c. 0,088m/s
2
; d. 0,099m/s
2
;
59
Một ôtô đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang, quỹ đạo chuyển động của 1 điểm nằm trên vành bánh xe
là (chọn mặt đất làm mốc)
a. chuyển động thẳng; b. chuyển động cong phức tạp;
c. chuyển động tròn ; d. 1 dạng chuyển động khác;
60
Một ôtô kéo một xe con khởi hành với gia tốc a = 0,2m/s
2
. Xe con có khối lượng m = 2 tấn. Hệ số ma sát lăn giữa
xe và mặt đường là µ = 0,15. Xác định lực kéo của xe ôtô? Lấy g = 9,8m/s
2

A. F = 3020 N B. Một giá trị khác C. F = 1380 N D. F = 400 N
61
Một quạt máy quay với tần số 400vòng/phút.cánh quạt dài 0,8m.hỏi tốc độ góc và tốc độ dài bằng bao nhiêu:
a. 33,5m/s và 41,87rad/s. b. 43,5m/s và 51,75rad/s;
c. 45m/s và 65rad/s ; d. 54m/s và 56rad/s;
62 Một vật có khối lượng 1kg, chuyển động với gia tốc 0,05m/s
2
. Lực tác dụng vào vật có thể nhận giá trị nào sau
đây:
A. Một giá trị khác. B. F = 0,5N C. F = 5N D. F = 0,05N
63
Một vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang được kéo bởi lực
F
phương nằm ngang, vật đứng yên ta nói:
A. F lớn hơn lực ma sát nghỉ B. F bé hơn lực ma sát nghỉ
C. F bằng lực ma sát nghỉ D. Câu A,B,C đều có thể xảy ra
64
Chọn phát biểu sai
A Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
B.Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất
C.Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau
D.Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
65
Một vật đang chuyển động thẳng đều thì bỗng chịu tác dụng đồng thời của ba lực có hướng và độ lớn khác nhau
nhưng có hợp lực bằng 0. Vật sẽ chuyển động tiếp tục như thế nào?
A. Chuyển động theo phương của lực lớn nhất. B. Chuyển động thẳng đều như cũ.
C. Chuyển động thẳng đều với tốc độ lớn hơn. D. Dừng lại ngay lập tức.
66
Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì:
A. vật đổi hướng chuyển động. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.

C. vật dừng lại ngay. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.
67 Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80m với vận tốc ban đầu v
o
= 30m/s. Tầm ném xa của vật
theo phương ngang là:
A. L = 1200m B. L = 120m C. L = 125m D. L = 100m
68
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí .Lấy gia tốc rơi tự do g =
9,8m/s
2
.Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?
A. v ≈ 9,9 m/s B. v = 9,8 m/s C. v ≈ 9,6 m/s D. v = 1,0 m/s
69
Một vật rơi tự do từ độ cao 125m , cho g =10m/s
2
.Thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất là:
A. t = 5s B. t = 25s C. t = 0,5s D. t = 10s
70
Một vật xem là chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình:
x = 4 + 2t -0,5t
2
( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Công thức vận tốc của chuyển động là:
A. v = 2 – t B. v = 4 + t C. v = t D. v = t + 2
71 Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
B. Gia tốc là đại lượng không đổi.
C. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
72
Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. B. có độ lớn không đổi.
C. có phương và chiều không đổi. D. đặt vào vật chuyển động tròn
73 Cho hai lực đồng quy có độ lớn F
1
= F
2
= 10N . Độ lớn hợp lực F của hai lực khi chúng hợp với nhau 1góc 90
o
.
A. F = 10
2
(N) B. F = 10N C. F = 200N D. F = 20N
74
Chọn câu đúng
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc của chuyển động thẳng đều không tùy thuộc vật làm mốc
C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau
D. Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng đều là vectơ hằng
75
Chọn câu đúng ? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton
A. tác dụng vào hai vật khác nhau
B. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá
C. không cần phải bằng nhau về độ lớn.
D. tác dụng vào cùng một vật.
76 Chọn câu đúng nhất: Hợp lực của hai lực đồng quy F
1 ,
F
2
có độ lớn phụ thuộc vào:

A. Một yếu tố khác. B. Độ lớn của các lực F
1 ,
F
2
C. Độ lớn và hướng của F
1
,F
2
D. Hướng của các lực F
1
, F
2
77
Chọn câu đúng trong các câu sau, khi nói về vận tốc góc của các đầu kim trong đồng hồ.
a. vận tốc góc của đầu kim giờ là π/3600(rad/s); b. vận tốc góc của đầu kim phút là π/2000(rad/s);
c. vận tốc góc của đầu kim giây là π/30(rad/s). d. Vận tốc góc của đầu kim đồng hồ là π/4 (rad/s).
78
Chọn câu đúng:
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm, hay dương
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc và vận tốc đều có giá trị dương
79
Chọn câu đúng: Một vật có m = 5 kg chuyển động thẳng biến đổi đều với phường trình toạ độ: x =
2
t
+ 4t +3 ( x
tính bằng mét ; t tính bằng giây ) Lực tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N B. 5N C. 10N D. 20N
80 Chọn câu sai: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

a. có phương trùng với bán kính quỹ đạo; b. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo;
c. có độ lớn bằng v
2
/r; d. cã ®é lín lu«n thay ®æi theo thêi gian.
81
Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất .hòn đá rơi trong 1s .nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá
sẽ rơi trong bao lâu?
a. 2s; b. 4s; c. 6s; d. 8s;
82 Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về trọng tâm của vật rắn :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×