Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GKI 2010-2011 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.46 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn : Toán
Lớp : 1
Năm học : 2010 - 2011
I . Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Khoanh vào câu trả lời đúng :
Bài 1 : Có mấy hình vuông ?

A . 1 hình
B . 4 hình
C . 5 hình
Bài 2 : Tính :
Câu a : 2 + 1 +1 = ?
A. 4
B. 3
C. 2
Câu b : 3 + 1 = ?
A . 3
B . 4
C . 5
Bài 3 : Tính :
Câu a : 3 Câu b : 3
+1 +2
A . 3 A . 1
B . 4 B . 3
C . 2 C . 5
Câu c : 2 Câu d : 1
+ 1 + 1
A . 3 A. 4
B . 2 B . 3
C . 1 C . 2


Bài 4 : Số ?
Câu a : 1 + …= 2 Câu b : …+ 2 = 4
A . 1 A . 0
B . 2 B . 2
C . 0 C . 1
II. Tự luận : ( 4 điểm )
Bài 1 : Viết :
Câu a: Viết các số từ 0 đến 10 : ……………………………………….
Câu b: Viết theo mẫu :
…2…. …….. …… ……
Bài 2 : Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3
Câu a : Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………..
Câu b : Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………………..
Bài 3 :
5 2

?
7 3 + 2
4 3
5 5
♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥
>
<
=
♥ ♥
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
*****
Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Bài 1 : 1 điểm ( Đáp án : C )
Bài 2 : 2 điểm

- Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
- Câu a : Đáp án : A
- Câu b : Đáp án : B
Bài 3 : 2 điểm
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
- Câu a : Đáp án : B
- Câu b : Đáp án : C
- Câu c : Đáp án : A
- Câu d : Đáp án : C
Bài 4 : 1 điểm
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
- Câu a : Đáp án : A
- Câu b : Đáp án : B
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn : Tiếng Việt
Lớp : 1

******
1. Đọc :
a) Đọc âm :
- 0 , u , ô , ư , y , th , ch , k , l , b , kh , ng , nh , s , g , r , e , a , d , gi , qu
b) Đọc vần :
- ia , oi , ai , ôi , ua , ưa , uôi , ay , eo , ao , ươi , ây ,
c) Đọc từ :
- cá rô , ngựa tía , nho khô , cái còi
d) Đọc câu :
- Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá .
2. Viết : ( Hs viết vào giấy kẻ ô li )
a) Viết âm : m , r , nh , th , gi , x , ng , qu .
b) Viết vần : ưa , ươi , ai , oi , eo , ây , ao , uôi .

c) Từ ngữ : chú mèo , trái ổi , ngà voi , đôi đũa , cây cối , ca nô , con gà ,
mùa dưa .
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
********
1. Kiểm tra đọc : ( 10 điểm )
a. Đọc âm : ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to , rõ ràng : 0,5 điểm / âm .
- Đọc sai không tính điểm .
b. Đọc vần : ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to , rõ ràng : 0,5 điểm / vần
- Đọc sai không tính điểm .
c. Đọc từ : ( 2 điểm )
- Đọc đúng , to , rõ ràng : 0,5 điểm / từ
- Đọc sai không tính điểm .
d. Đọc câu : ( 4 điểm )
- Đọc đúng , to , rõ ràng , trôi chảy : 0,5 điểm / chữ .
2. Kiểm tra viết : ( 10 điểm )
- Giáo viên đọc cho hs viết vào giấy kẻ ô li .
a. Viết âm : ( 2 điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / âm .
- Viết sai không tính điểm .
b. Viết vần : ( 4 điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cở chữ : 0,5 điểm / vần .
- Viết sai không tính điểm .
c. Viết từ : ( 4 điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,25 điểm / tiếng .
- Viết sai không tính điểm .

×