Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phương pháp xử lý cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 13 trang )

2
3
Xử lý cơ học
Chuẩn bị cho các quá trình xử lý
tiếp theo:


Gi
Gi


m k
m k
í
í
ch thư
ch thư


c:
c: dùng búa
đập, kéo hoặc máy nghiền


Phân lo
Phân lo


i:
i: theo khối lượng,
theo kích thước hoặc theo từ


tính (chủ yếu là tách KL).


N
N
é
é
n:
n: gia tăng khối lượng riêng
của các loại vật liệu.
4
Xử lý cơ học
Tuy
Tuy


n ch
n ch


t th
t th


i:
i: dùng để tái sinh CTR của công nghiệp khoáng
sản, tro nhiên liệu, hỗn hợp chất dẻo, xỉ luyện kim màu:


Tuy

Tuy


n tr
n tr


ng l
ng l


c.
c.


Tuy
Tuy


n t
n t


.
.


Tuy
Tuy



n đi
n đi


n.
n.


Tuy
Tuy


n n
n n


i:
i: tuyển các phế liệu riêng bi
ệt như xỉ luyện kim
•Một số phương pháp tuyển đặc biệt khác
3
5
Quá trình hoá lý
Chất thải nguy hại
Phương pháp lý học
SCR Lọc
Lắng Màng
Hấp phụ
Chất lỏng

Chất rắn
Chất thải nguy hại
Hóa chất
Chất thải ít độc hơn
Phương pháp hóa học
6
x
Đất ô nhiễm
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
Lỏng
Dạng
Rắn/bùn
xxXxXxĐông lạnh
XXXBốc hơi
xXXXXSục khí và sục
hơi
xxMàng
XXXXChiết xuất dung
môi
xxxTrao đổi ion
xxThủy phân

xPhục hồi dd
điện phân
xXxXChưng cất
XxxxHấp phụ
Khí
Dd họat động
Dd chứa CHC
Dd chứa KL
PCBs
Dầu thải
CHC khác
CHC clo hóa
Dung môi khác
Dung môi clo
hóa
Cyanua
Ăn mòn
Phương pháp
xử lý hóa lý
Dòng thải
4
7
Phương trình cân bằng vật
chất:
Q
w
(C
v
-C
r

) = Q
A
(A
r
-A
v
)
Q
w
, Q
A
: lưulượng nước
và khí, m
3
/s
C, A: nồng độ ô nhiễm
trong nước và khí, kmol/m
3
Tách khí
•Chủ yếu được dùng để cải tạo
đất hoặc xử lý nước ngầm bị
nhiễm VOC
•Ví dụ: xử lý nước ngầm nhiễm
VOC với nồng độ 200 mg/L
Dòng vào
Vòi phun
nước
Máy thổi
khí
8

 D: 0.5 - 3m
 H: 1 - 15 m
Tỷ lệ lưu lượng không khí/nước = 5-10
2
 Độ sụt áp: 200-400 N/m
2
/m cao.
 Nhược điểm: chỉ chuyểnchất ô nhiễmtừ lỏng sang khí và phải
xử lý sơ bộ nướcthải
Thiếtkế
5
9
Khử chấthữucơ tan trong nước.
Tách khí bằng dòng hơimangnhiệt
Dòng vào
Nước sau
tách khí
Hơi nước
Khí ra
10
Định luật Henry:
p
a
= H.C
l
•p
a
: áp suất riêng phầnkhí
•H: hằng số Henry
•C

l
: nồng độ trong pha lỏng
•Cân bằng khốilượng:
F.C
A,F
= B.C
A,B
+ DC
A,D
+ OC
A,O
•F:lưulượng khốilượng
•C
A,-
: nồng độ A trong các dòng khác nhau:
•B, D, O: lưulượng khốilượng dòng đáy, dòng hữu
cơđược tách, khí ra.
Các phương trình thiết kế cơ bản
6
11
Phương trình truyềnkhối
Truyềnkhối ở mâm (n+1)
GY
A,n
+ LX
A, n+2
= GY
A,n+1
+ LX
A, n+1

•G: khốilượng mol dòng hơi(mol/h)
•L: khốilượng mol dòng lỏng (mol/h)
•Y
A
: nồng độ mol A trong pha khí (mol/mol)
•X
A
: nồng độ mol A trong pha lỏng (mol/mol)
Các phương trình thiết kế cơ bản
12
GAC dùng để khử
chấthữucơ
Hấp phụ bằng than họat tính

×