Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

PPCT chuyen sau su 11-BGD an hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.12 KB, 30 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN SÂU MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
1
I. MC TIấU
Từ mục tiêu giáo dục và mục tiêu môn học thng nht trờn phm vi ton quc k hoch dy hc, ni dung bi dng
hc sinh gii cho trng THPT mụn Lch s lp 11 trng chuyờn cn t một số điểm cơ bản sau:
1.1. Kin thc
- Trờn c s nm vng nhng kin thc lch s c cung cp chng trỡnh nõng cao lp 11 THPT, hc sinh c
hc sõu hn nhng s kin căn bản trong bc phỏt trin ca lch s th gii v lch s dõn tc, chỳ trng n nhng s kin
kinh t, chớnh tr, xó hi, nhng nn vn minh tiờu biu, nhng mụ hỡnh xó hi, mi liờn h gia lch s th gii v lch s
dõn tc.
- Tip tc bi dng hc sinh gii b mụn Lch s về kiến thức và kỹ năng, to hng thỳ say mờ học tập tỡm hiu lch
s cho hc sinh
- To ngun cho hc sinh i vo mt s chuyờn ngnh lch s hay liờn quan n lch s bc i hc, cao đẳng.
1.2. K nng
- Hỡnh thnh nng lc t duy lch s cho hc sinh, nht l t duy lch s v t duy lụgớc, nõng cao nng lc xem xột,
ỏnh giỏ cỏc s kin hin tng trong mi liờn h vi khụng gian, thi gian v nhõn vt lch s
- Rốn luyn v nõng cao k nng hc tp b mụn một cách độc lập, thông minh nh lm vic vi sỏch giỏo khoa, su
tm v s dng cỏc loi t liu lch s, làm bài, thực hành.
- Phỏt trin kh nng phõn tớch, so sỏnh, tng hp, bit ỏnh giỏ cỏc s kin hin tng, nhõn vt lch s trờn quan
im s hc mỏc-xớt.
- Cú kh nng vn dng nhng kin thc ó hc vo nhn thc kin thc mi v vo thc tin
- Bit t vn v gii quyt vn trong quỏ trỡnh hc tp
1.3. Thái độ, tình cảm, t tởng
- Bi dng lũng yờu quờ hng t nc, nim t ho dõn tc, cú ý thc gi gỡn v bo v cỏc di sn lch s vn húa,
cỏch mng ca dõn tc.
2
- Trân trọng các nền văn hóa thế giới, có tinh thần quốc tế chân chính, học tập và chọn lọc các tinh hoa văn hóa của
nước ngoài.
- Hình thành niềm tin vào sự phát triển quy luật của lịch sử nhân loại và lịch sử dân tộc, góp phần vào sự đấu tranh


cho tiến bộ xã hội
- Bồi dưỡng những phẩm chất cần thiết của người công dân, có thái độ tích cực đối với xã hội, có tinh thần trách
nhiệm đối với cộng đồng, yêu lao động, ham thích và sẵn sàng đi vào khoa học sống nhân ái, có kỉ luật theo pháp luật.
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
- Tổng số tiết: 150% số tiết của chương trình nâng cao, trong đó 50% dành cho nội dung chuyên sâu.
- Cả năm: 105 tiết, trong đó:
Thực hành: 89 tiết
Kiểm tra 1 tiết và học kì : 4 tiết
Làm bài tập lịch sử: 8 tiết
Ngoại khóa: 2 tiết
Lịch sử địa phương: 2 tiết
III. NỘI DUNG DẠY HỌC
3.1. Cấu trúc nội dung dạy học
Trên cơ sở nội dung được qui định trong chương trình nâng cao môn Lịch sử, lớp 11, ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cần ®i s©u h¬n một số vấn đề
theo híng:
- Hệ thống hóa kiến thức c¬ b¶n vÒ lịch sử thế giới từ gi÷a thế kỉ XVI đến Chiến tranh thế giới thứ hai và lịch sử Việt
Nam từ năm 1858 đến năm 1918
- Nâng cao trình độ khái quát để hiểu sâu nh÷ng vÊn ®Ò chñ yÕu cña ch¬ng tr×nh lịch sử 11.
- Tăng cường tính thùc hµnh của môn học
3
C th l:
A. LCH S TH GII CN I
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1 Cỏc cuc
cỏch mng

t sn (t
gia th k
XVI ộn cui
th k XVIII)
- Khỏi quỏt v s chuyn bin kinh t, xó hi dn n cỏc cuc cỏch mng t
sn sn u tiờn
- Cỏch mng t sn H Lan gia th k XVI
-Cỏch mng t sn Anh gia th k XVII
-Chin tranh ginh c lp Bc M gia th k XVIII: S di dõn n Bc M
v ch thc dõn Anh; nguyờn nhõn v tớnh cht ca chin tranh ginh c
lp: Oasinhtn v Tuyờn ngụn c lp 1776; ch Cng hũa v Hin phỏp
liờn bang
- Cỏch mng Phỏp cui th k XVIII: nhng tin cỏch mng; khi ngha 14
7 1798
- Trỡnh by nhng din bin qua cỏc giai on cỏch mng Phỏp: ch quõn
ch lp hin, ch cng hũa, nn chuyờn chớnh dõn ch cỏch mng, chin
tranh cỏch mng, sự phát triển đi lên của cách mạng.
* V cỏc cuc cỏch mng t
sn cn nờu c:
- Nguyờn nhõn sõu xa, duyờn
c trc tip ca cuc cỏch
mng
- Din bin chớnh (cỏc hỡnh
thc cỏch mng t sn)
- Kt qu
- í ngha
* Tỡm hiu: Ni dung c bn
ca Tuyên ngôn độc lập 1776,
Tuyờn ngụn nhõn quyn v
dõn quyn, Rụbexpie,

Napụlờụng
2 Cỏc nc t
bn chõu u,
- Chõu u u th k XIX: chin tranh Napụlờụng, Hi ngh Viờn 1815 v s
thay i bn chõu u
- ảnh hởng, tác động của Hội
nghị Viên 1815 đối với châu
4
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
M t u
th k XX
- Cỏch mng cụng nghip: Nhng tin ca cỏch mng cụng nghip; nhng
phỏt minh v s dng mỏy múc; h qu ca cỏch mng cụng nghip; s hỡnh
thnh h thng sn xut mi, to ra bin i v mt xó hi (hỡnh thnh hai giai
cp c bn ca xó hi t bn), quỏ trỡnh hỡnh thnh nn vn minh cụng nghip
- Hon thnh cỏch mng t sn u v M: cuc vn ng thng nht c
v Italia (cuc vn ng thng nht t trờn xung, t di lờn, kt qu v ý
ngha); Ni chin M v ci cỏch nụng nụ Nga (nguyờn nhõn, din bin, ý
ngha)
- Cỏc nc t bn u M cui th k XIX, u th k XX:
+/ S tin b, cỏc thnh tu khoa hc t nhiờn, k thut cui th k XIX, u
th k XX, ỏnh giỏ nh hng i vi vic phỏt trin, m rng ca sn xut
+/ S xut hin ca ch ngha t bn c quyn trong sn xut, trong ti chớnh,
s y mnh xõm lc thuc a v chớnh sỏch i ngoi hiu chin chun b
chin tranh th gii ca cỏc nc quc
+/ Cỏc mõu thun c bn ca ch ngha quc

+/ Nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr ca cỏc nc Anh, Phỏp,
c, M; s phỏt trin khụng ng u; c im ca ch ngha quc ca
mi nc.
Âu.
-Trỡnh by quỏ trỡnh chuyn t
lao ng th cụng san lao
ng c khớ trong cỏc lnh vc
sn xut.
- Nhng bin i xó hi do
cỏch mng cụng nghip to ra
(hoàn thành sự phân chia xã
hội t bản ra hai giai cấp cơ bản
đối đich t sản và vô sản)
* Chỳ ý:
- Cỏc hỡnh thc din ra cỏch
mng t sn
- Nguyờn nhõn bựng n v
thng li hng lat ca cỏc
cuc cỏch mng t sn u
M vo gia th k XIX
Mức độ và kết quả đạt đợc của
các cuộc cách mạng t sản khác
nhau
5
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
- Nờu rừ nhng tin b v

khoa hc k thut, c bit l
nhng phỏt minh trong lnh
vc sn xut cụng nghip và
tác động về mặt chính trị xã
hội
- c im, vị trí ca ch
ngha quc mi nc
3 Phong tro
cụng nhõn t
u th k
XIX n u
th k XX
- S lc v quỏ trỡnh hỡnh thnh giai cp cụng nhõn v nhng phong tro u
tranh chớnh tr quan trng nhng nm 30 40 ca th k XIX; tỡnh cnh giai
cp cụng nhõn cụng nghip, cỏc cuc u tranh Phỏp, Anh, c
- S ra i ca ch ngha xó hi khụng tng; ni dung tiờu biu, nhng hn
ch v ý ngha
- S ra i ca CNXH khoa hc, C. Mỏc v Ph.ngghen
- Tuyờn ngụn ng cng sn (mt s on trớch)
- Quc t th nht, Quc t th hai, nhng úng gúp ca cỏc t chc ny i
vi phong tro cụng nhõn quc t
- Cụng xó Pari: nguyờn nhõn ra i, quỏ trỡnh hot ng v vai trũ lch s
- Phong tro cụng nhõn quc t cui th k XIX, u th k XX: Quc t th
hai, cuc tng bói cụng Sicagụ (1 5 1886). S thnh lp cỏc ng ca giai
- Nêu rõ các thời kỳ của
phong trào công nhân thế giới
qua các cuộc đấu tranh.
- Tỡm hiu thờm cuc i, s
nghip ca C.Mỏc v
ngghen

- Từ chủ nghĩa xã hội không t-
ởng đến chủ nghĩa xã hội khoa
học
6
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
cp cụng nhõn
- Phong tro cụng nhõn Nga v vai trũ ca Lờ-nin trong vic lónh o cỏch
mng Nga v phỏt trin ch ngha Mỏc trong thi kỡ mi: hot ng ca Lờ-
nin, cỏch mng Nga 1905 1907 vi cuc khi ngha v trang Matxcva
thỏng 12 1905; tớnh cht v ý ngha ca cuc cỏch mng
* Chỳ ý cn nm vng:
- Cuc chin u anh dng
ca cỏc chin s Cụng xó Pari
- Nh nc vụ sn u tiờn th
hin bn cht nh nc kiu
mi
- í ngha bi hc ca cụng xó
Pari
4 Cỏc nc
chõu , chõu
Phi v khu
vc M La-
tinh gia th
k XIX, u
th k XX
- Cỏc nc chõu trc s sâm lợc ca ch ngha thc dõn phng Tõy. Gii

thớch nguyờn nhõn
- Nht Bn: Cụng cuc ci cỏch Minh Tr: nguyờn nhõn, cỏc bin phỏp ci cỏch
kinh t, xó hi, vn húa, giỏo dc, tính chất, kết quả Hin phỏp 1889, chớnh
sỏch i ngoi v chin tranh xõm lc
- Trung Quc: cỏc s kin lch s quan trng ca Trung Quc thi cn i;
chin tranh thuc phin (1840 1842) v quỏ trỡnh xõm lc ca cỏc nc
quc vo Trung Quc, phong tro Thỏi bỡnh Thiờn quc, cuc duy tõn nm
Mu Tut (1898), cỏch mng Tõn Hi (1911)
- n : ch thc dõn Anh n v hu qu. Cuc khi ngha nm
1857. S chuyn bin kinh t-xó hi v s ra i, hot ng ca ng Quc
i, phong tro dõn tc u th k XX
- Ly cỏc bảng hệ thống kiến
thức, niờn biu và quá trình
xâm lợc của chủ nghĩa thực
dân phơng Tây và phong trào
đấu tranh của nhân dân các n-
ớc bị xâm lợc
- Gii thớch cỏc yu t lm cho
Nht Bn l nc duy nht
chõu tr nờn cng thnh,
tr thnh nc t bn phỏt
trin và tiến lên chủ nghĩa đế
7
Stt Nội dung Mức độ cần đạt
(PhÇn chung cho ch¬ng tr×nh lÞch sö 11 THPT n©ng cao)
Ghi chú
(PhÇn n©ng cao cña líp
chuyªn)
- Đông Nam Á: quá trình xâm lược của các nước phương Tây, ách thống trị
thực dân và những chuyển biến kinh tế-xã hội. Hôxê Riđan và phong trào

chống Tây Ban Nha ở Philippin (1896 – 1898). Những cuộc khởi nghĩa chống
Pháp ở Campuchia và Lào. Vương quốc Xiêm và cải cách Chulalongcon. Xu
hướng dân chủ đầu thế kỉ XX ở Inđônêxia, Miến Điện
- Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh thời cận đại:
+/ Các nước đế quốc xâm lược, phân chia và thống trị châu Phi; các cuộc đấu
tranh tiêu biểu của nhân dân châu Phi chống chủ nghĩa thực dân
+/ Tình hình khu vực Mĩ La-tinh; phong trào đấu tranh và sự hình thành các
quốc gia độc lập; Mĩ La-tinh cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XX, chính sách bành
trướng của Mĩ
quèc
- Tính chất của Đảng Quốc
đại (thông qua các chủ trương
và hoạt động)
- Sử dụng bản đồ, nêu quá
trình xâm lược của các nước
thực dân (ghi rõ năm, nước bÞ
xâm lược,..)
- Nắm khái quát về đặc điểm
chung của phong trào yêu
nước chống ngoại xâm của
các dân tộc.
5 Chiến tranh
thế giới thứ
nhất (1914 –
- Quan hệ quốc tế dẫn tới chiến tranh; sự hình thành hai khối quân sự đối địch
ở châu Âu
- Hai giai đoạn chính của cuộc chiến tranh: những diễn biến chính của chiến sự
Học sinh sưu tầm, sử dụng tài
liệu, đồ dùng trực quan,…
trong bài này

8
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lịch sử 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1918) - Tính chất, hu qu ca Chin tranh th gii th nht
6 ễn tp lch
s th gii
cn i
Trinh by nhng ni dung chớnh v nhng s kin lch s tiờu biu: Thng li
ca cỏch mng t sn v s xỏc lp ch ngha t bn, nhng mõu thun c bn
ca ch t bn ch ngha, phong tro cụng nhõn, phong tro u tranh chng
thc dõn xõm lc
Hc sinh c hng dn t
hc cỏc vn
B. LCH S TH GII HIN I (T NM 1917 N NM 1945)
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
1 Cỏch mng thỏng
Mi Nga v cụng
cuc xõy dng
CNXH Liờn Xụ
(1917 1941)
- Hiu c vỡ sao nm 1917 nc Nga li diễn ra hai cuc cỏch mng
- Qỳa trỡnh chuyn t cỏch mng dõn ch t sn thỏng Hai sang cỏch
mng xó hi ch ngha thỏng Mi: tỡnh trng hai chớnh quyn song

song tn ti, cỏc giai on v cỏc s kin ln ca quỏ trỡnh chuyn
bin cỏch mng, s thng li ca cỏch mng tháng Mời.
- í ngha lch s ca Cỏch mng thỏng Mi
- Liờn Xụ xõy dng ch ngha xó hi:
+/ Chớnh sỏch Kinh t mi v cụng cuc khụi phc kinh t (1921
1925), s ra i ca Liờn Xụ
Cn nhn mnh cỏc vn :
- Những tiền đề điều kiện cho
việc bùng nổ Cách mạng tháng
Hai 1917 và việc chuyển lên
cách mạng XHCN
- í ngha ca Cỏch mng thỏng
Mi - ảnh hng (liên hệ với
9
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
+/ Trỡnh by quỏ trỡnh cụng nghip húa, tp th húa nụng nghip
Liờn Xụ. Nờu nhng thnh tu v i v ỏnh giỏ ý ngha ca chỳng
i vi lch s Liờn Xụ. Phõn tớch mt s sai lm, thiu sút cú nh
hng n s phỏt trin ca lch s
cách mạng Việt Nam )
- Chớnh sỏch cng sn thi
chin
- Chớnh sỏch kinh t mi (liờn
h vi Vit Nam)
2 Cỏc nc Tõy u,
M, Nht Bn gia

hai cuc chin tranh
th gii (1918 1939)
- Tỡnh hỡnh chõu u sau Chin tranh th gii thnht; Hi ngh hũa
bỡnh Pari 1919; H thng hũa c Vộcxai Oasinhtn; s suy kộm v
kinh t v bc u n nh, nhng nm vng son ngn ngi
- Cao tro cỏch mng 1918 1923 c, Hunggari, nh hng t
Cỏch mng thỏng Mi Nga. S ra i v hot ng ca Quc tộ cng
sn (ch yu v cỏc i hi II, V, VII)
- Cuc khng hong kinh t 1929 1933: nguyờn nhõn, din bin v
nhng hu qu ca nú
- Phong tro Mt trn nhõn dõn chng phỏt xớt Phỏp, Italia, Tõy Ban
Nha,
- Nc c: khng hong kinh t v s hỡnh thnh ch ngha phỏt xớt,
chớnh sỏch i ni v i ngoi phn ng ca chớnh quyn phỏt xớt
- Nc M: tỡnh hỡnh sau khng hong kinh t 1929 1933. ng
li mi Chớnh sỏch mi ca Rudven v tỏc dng ca nú i vi
- Khái quát về tình hình các n-
ớc TBCN từ 1918-1939, các
giai đoạn, sự kiện nổi bật
Liên h vi hot ng yờu
nc ca Nguyn i Quc với
ảnh hởng của Cách mạng tháng
Mời a bn yờu sỏch 8 im
lờn Hi ngh Vộc-xai, tham dự
Hội nghị Tua và quyết định
đứng về phía Quốc tế cộng sản.
- Liờn h vi Nguyn i Quc
tham gia i hi V ca Quc t
Cng sn
- Trỡnh by nhng biu hin

10
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
nn kinh t M
- Nht Bn: tỡnh hỡnh nhng nm 1918 1929, 1919 1933, khng
hong kinh t, quõn phit húa b mỏy nh nc, cuc u tranh cu
nhõn dõn Nht chng ch ngha quõn phit; chớnh sỏch bnh trng v
xõm lc ca Nht Bn
ca cuc khng hong kinh t
1929 1933 v phõn tớch hu
qu i vi cỏc nc
(liên hệ với Việt Nam)
- S ra i ca ch ngha phỏt
xớt v s chun b chin tranh
ca cỏc nc c, Italia v
Nht Bn
3 Cỏc nc chõu
gia hai cuc chin
tranh th gii (1918
1939)
- Phong tro cỏch mng Trung Quc trong thi kỡ ny: phong tro
Ng t v s thnh lp ng Cng sn Trung Quc (1921); chin
tranh Bc pht (1926 1927) v ni chin Quc Cng (1927
1937). Trung Quc trc s bnh trng v xõm lc ca Nht Bn
- Hiu bit v cuc u tranh ginh c lp dõn tc n , v cỏc
nhõn vt lch s tiờu biu (M. Gan-i v R. Nờ-ru)
- Hiu bit mt s nột tiờu biu v tỡnh hỡnh chung ụng Nam . S

ra i ca cỏc ng phỏi chớnh tr (ng Cng sn v ng Quc dõn)
Inụnờxia. Phong tro u tranh chng thc dõn H Lan
Inụnờxia, chng Phỏp ca nhõn dõn 3 nc ụng Dng. Cuc u
tranh chng thc dõn Anh Mó Lai, Min in, cỏch mng nm 1932
- Những sự kiện chủ yếu của
Trung Quốc từ 1918-1939; sự
ra đời và phát triển của Đảng
Cộng sản Trung Quốc; cuộc
kháng Nhật cứu nớc.
- Tỡm hiu Gan-i v ng li
ca ụng
- Nhấn mạnh mối liên minh
chiến đấu của nhân dân ba nớc
11
Stt Ni dung Mc cn t
(Phần chung cho chơng trình lớp 11 THPT nâng cao)
Ghi chỳ
(Phần nâng cao của lớp
chuyên)
Xiờm. Đông Dơng thuộc Pháp.
4 Chin tranh th gii
th hai
- Phõn tớch nguyờn nhõn dn n Chin tranh th gii th hai
- Trỡnh by nhng din bin chớnh mt trn chõu u v mt trn
chõu Thỏi Bỡnh Dng. Quan h quc t trong chin tranh; s ra
i ca khi ng minh chng phỏt xớt; cỏc Hi ngh Tờ-hờ-rng, I-
an-ta, Pox-am.
- Phõn tớch v ỏnh giỏ hu qu Chin tranh th gii th hai
- Vi trũ ca Hng quõn Liờn
Xụ, nhõn dõn Liờn Xụ trong

vic ỏnh thng ch ngha phỏt
xớt
- Cuộc đấu tranh của nhân dân
các nớc thuộc địa và bị phát xít
Đức, Italia, Nhật thống trị
chođộc lập dân tộc, chống chủ
nghĩa phát xít
5 ễn tp lch s th
gii (1917 1945)
ễn tp nhng ni dung chớnh ó hc v nhng s kin lch s tiờu
biu: s xỏc lp CNXH mt nc u tiờn trờn th gii; chuyn bin
mi ca phong tro cỏch mng th gii sau Cỏch mng thỏng Mi
Nga; nhng bc phỏt trin thng trm, y bin ng ca CNTB;
cuc chin tranh khc lit v tn phỏ nng n nht trong lch s
-Hệ thống kiến thức và xác lập
những mối quan hệ giữa các
kiến thức; đặc biệt giữa kiến
thức lịch sử thế giới với lịch sử
dân tộc
- Tăng cờng công tác thực hành
bộ môn
C. LCH S VIT NAM T NM 1858 N NM 1918
12

×