Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Test nhi HMu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.15 KB, 9 trang )

Test buổi 2
MIỄN DỊCH
Câu 1: Về miễn dịch trẻ sơ sinh (2016)
1.
ĐTB xuất hiện từ tuần 16 của thai
2.
Bổ thể xuất hiện từ tuần 10 của thai
3.
Bạch cầu tăng hoạt đông sau đẻ 12h
Case cho 2 câu sau: Trẻ sơ sinh. Định lượng các loại Ig trong máu sau đẻ có kết quả
như sau(2016-2020)
IgG = 1000 ; Ig M = 40 , Ig A = 0
Câu 1:
Chẩn đoán
A. Nhiễm khuẩn bào thai
B. Trẻ bình thường
C. Thiếu hụt IgA bẩm sinh
Điều trị
A. Kháng sinh kết hợp cho trẻ
Câu 2:

B. Trẻ bình thường, không cần điều trị
C. Truyền dịch cho trẻ
IgM trẻ đạt như người lớn
A. 1 tuần

Câu 3:

B. 3 tuần
C. 1 năm
D. 2 năm


ĐẠI CƯƠNG NHI
Câu 1: Nhi khoa được được coi là chuyên ngành độc lập từ thế kỷ bao nhiêu(2016)
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19

Câu 2: Case Trẻ nhi 6 tháng, bố mẹ đưa đến khám vì lo trẻ chậm phát triển vì chưa
ngồi vững. chưa biết phân biệt lạ quen, cầm được đồ vật bằng lòng bàn tay,

Bạn kết luận trẻ này
A. Phát triển bình thường
B. Chậm phát triển vận động
C. Chậm phát triển ngôn ngữ
D. Chậm phát triển cá nhân và xã hội
Câu 3. Các yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến sự tăng trưởng gồm(D/S)


A. Di truyền
B. Nội tiết
C. Bệnh tật
D. Môi trường
4. Cân nặng và chiều dài phôi lúc 16 tuần

A.
B.
C.
D.
5.


A.
B.
C.
D.
6.

A.
B.
C.
D.
7.

A.
B.
nhi
C.
D.

100g, 17cm
150g, 17cm
150g, 22cm
200g, 22cm
Cân nặng và chiều dài của thai lúc 28 tuần
700g, 30cm
700g, 35cm
1000g, 35cm
1200, 37cm
Hệ thống tín hiệu thứ nhất là gì
Các phản xạ sơ sinh
Các phản xạ có điều kiện

Giao tiếp bằng cử chỉ
Giao tiếp bằng ngôn ngữ
Đặc điểm khơng có trong giao đoạn nhũ nhi(1 tháng-12 tháng)
Tốc độ phát triển nhanh, nhất là 3 tháng đầu
Chức năng các bộ phận phát triển nhanh và hoàn thiện khi hết thời kì nhũ

Đã hình thành tín hiệu phản xạ thứ nhất và thứ hai
Khả năng tạo miễn dịch còn yếu
8.
Thời kì răng sữa( 12 tháng- 6 tuổi), chọn câu Sai
A.
Tốc độ phát triển nhanh hơn thời kì trước
B.
Chia làm 2 giai đoạn là giai đoạn nhà trẻ(1-3 tuổi) và mẫu giáo(4-6 tuổi)
C.
Trí tuệ phát triển nhanh, đặc biệt là ngơn ngữ
D.
Chức năng vận động phát triển nhanh, trẻ có khả năng phối hợp động tác
khéo léo hơn
9.
Thời kì niên thiếu hay học đường
A.
Các bộ phận đã phát triển hoàn toàn
B.
Tế bào vỏ não biệt hóa hồn tồn
C.
Chia làm 2 giai đoạn là giai đoạn tiểu học và giai đoạn tiền dậy thì
D.
Tất cả đều đúng
10.

Nhóm bệnh lý hay gặp trong thời kì học đường, chọn ý đúng nhất
A.
Các bệnh tiêu hóa, nhiễm khuẩn hơ hấp
B.
Các bệnh lây
C.
Các bệnh lý dị ứng


D.

Các bệnh lý gần giống người lớn

12. Trong thời kỳ mang thai, bà mẹ bình thường tăng cân mạnh nhất vào giai
đoạn nào.
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
13. Thời kỳ nào trẻ em hay bị các bệnh về dinh dưỡng nhất. Hãy khoanh tròn
vào ý đúng.
A. Thời kỳ sơ sinh
B. Thời kỳ bú mẹ
C. Thời kỳ răng sữa
D. Thời kỳ thiếu niên.
14. Rau thai bình thường hình thành vào tháng thứ mấy của thời kỳ
trong tử cung.
A. Thai 1 tháng
B. Thai 2 tháng
C. Thai 3 tháng
D. Thai 4 tháng

15. Chiều dài của thai lúc 28 tuần tuổi là:
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 35 cm
D. 45 cm
16. Bệnh có tính chất dị ứng (hen PQ, nổi mề đay, viêm cầu thận
cấp...) hay
xảy ra nhất vào thời kỳ nào.
A. Thời kỳ bú mẹ
B. Thời kỳ răng sữa
C. Thời kỳ thiếu niên


17. Thời kỳ nào ở trẻ em có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
A. Thời kỳ bú mẹ
B. Thời kỳ răng sữa
C. Thời kỳ thiếu niên
D. Thời kỳ dậy thì

18. Vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng trong giới hạn bình thường
A.
30cm
B.
32cm
C.
35cm
D.
36cm
19.Trong 3 tháng đầu vịng đầu trẻ em tăng trung bình
A.

2cm
B.
2.5cm
C.
3cm
D.
3.5cm
20.Kích thước trung bình của vịng đầu lúc trẻ được 12 tháng tuổi
A.
40cm
B.
42cm
C.
45cm
D.
48cm
21.Kích thước vịng đầu lúc trẻ 5 tuổi
A.
49-50cm
B.
51-52cm
C.
53-54cm
D.
54-55cm
22. Vòng ngực của trẻ lúc mới sinh
A.
30cm
B.
32cm

C.
35cm
D.
36cm
23. Vòng ngực bằng vòng đầu khi trẻ
A.
Hết tuổi sơ sinh
B.
3 tháng tuổi
C.
1 tuổi
D.
2-3 tuổi
24. Trẻ 1-5 tuổi vòng cánh tay nhỏ hơn bao nhieu được coi là SDD
A.
12cm
B.
12.5cm
C.
13cm
D.
15cm
25. Thời kì tăng trưởng nhanh nhất của trẻ
A.
Thời kì trong tử cung


B.
C.
D.

26.
A.
B.
C.
D.
27.
A.
B.
C.
D.
28.
A.
B.
C.
D.
29.
A.
B.
C.
D.
30.
A.
B.
C.
D.
31.
A.
B.
C.
D.

32.
A.
B.
C.
D.
33.
A.
B.
C.
D.

Thời kì sơ sinh
Thời kì nhũ nhi
Thời kì tiền dậy thì
3 tháng đầu sau sinh trung bình mỗi tháng trẻ tăng thêm
3-3.5cm
3.5-3.8cm
3.8-4.2cm
4.2-4.5cm
Ba tháng tiếp theo trung bình mỗi tháng trẻ tăng
2cm
2.5cm
3cm
3.5cm
6 tháng cuối năm thứ nhất trung bình trẻ tăng thêm
1.2cm
1.5cm
1.8cm
2cm
Chiều dài trung bình của trẻ lúc 12 tháng tuổi

70cm
75cm
80cm
85cm
Tỷ lệ cao dầu/ cao đứng ở trẻ sơ sinh
1/3
1/ 4
1/ 5
1/6
Tỷ lệ cao dầu/ cao đứng ở trẻ 2 tuổi
1/4
1/ 4.5
1/5
1/5.5
Cân nặng của trẻ tăng gấp đôi khi trẻ được
5 tháng
6 tháng
7 tháng
8 tháng
Tốc độ tăng trưởng của trẻ gái trong tuổi dậy thì
4 kg/năm và 6cm/năm
4 kg/ năm và 8 cm/năm
5 kg/ năm và 6 cm/năm
5 kg/ năm và 8 cm/năm


34. Bé Trang 30 tháng tuổi có thể chạy nhanh, đi được xe 3 bánh, bé tự rửa
tay, cởi mặc quần áo và đánh răng có trợ giúp. Bé nói được câu 2-3 từ,
vốn từ 250. Bé phân biệt được các màu xanh, vàng, đỏ, vạch được đường
thẳng, bắt chước vẽ hình trịn, thích bắt chước múa hát.

A. Bé Trang phát triển bình thường
B. kém phát triển vđ thơ sơ
C. Kém phát triển vận động tinh tế
D. kém phát triển ngôn ngữ
35. Trẻ 2-3 tuổi biết
a.

> 250 từ

b.

1 vài từ

c.

> 500 từ

d.

5-6 từ
36. Cơng thức tính chiều cao cho trẻ trên 1 tuổi

A.
B.
C.
D.

X= 75+ 5n
X=75+ 5(n-1)
X= 70 + 5n

X= 70 + 5(n-1)

37. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất:
A. Bà mẹ
B. Kinh tế
C. Khí hậu
D. Dinh dưỡng
38.Chiều cao của trẻ sau năm đầu tăng bao nhiêu %
A. 30
B. 50
C. 60


D. 70
39.Đặc điểm phát triển của thời kì bú mẹ(D/S)
A. Tốc dộ tăng trưởng chậm
B. Chức năng bộ phận pt nhanh
C. Chức năng các bộ phận chưa hoàn thiện
D. Trẻ bắt đầu phát triển hệ thống lời nói
40.Đặc điểm pt thời kì răng sữa
A. Tốc độ tăng trưởng vẫn nhanh như thời kì trước
B. Chức năng vận động pt nhanh
C. Xuất hiện bệnh có tính dị ứng
D. Trẻ dễ mắc bệnh có xu hướng lan tỏa hơn
41.Đặc điểm thời kì dậy thì ở trẻ trai:
A. Dễ bị rối loạn chức năng tim mạch
B. Dễ mắc bệnh thấp tim, viêm cầu thận
C. Thường bắt đầu cùng lúc với trẻ gái
D. Ngừng hẳn vào tuổi 19-20
42.Thời kì nào trẻ thường xuất hiện hệ thống tín hiệu thứ 2

A. Sơ sinh
B. Bú mẹ
C. Răng sữa
D. Niên thiếu
43.Tiêu chí đánh giá sự phát triển tâm thần-vận động theo test denver
gồm(D/S)
A. Vận động thô
B. Ngôn ngữ


C. Tập trung chú ý
D. Cá nhân-xã hội
44.Phát triển tâm thần-vận động của trẻ 6-9 tháng gồm:
A. Ngồi vững khi 6 tháng
B. Biết phát âm lặp lại
C. Biết chuyền đồ vật từ tay nọ sang tay kia
D. Bắt đầu đứng vịn
45.Trẻ 12 tháng tuổi, ngồi chưa vững, chưa biết đứng vịn, nói được “ bố,
mẹ”, biết nhặt hạt bỏ vào hộp, đánh giá trẻ này
A. Kém phát triển vận động tinh
B. Kém phát triển vận động thô
C. Kém phát triển ngơn ngữ
D. Phát triển bình thường
46.Trẻ 16 tháng tuổi, biết tự đi 1 mình, khơng biết nhặt vật bằng ngón cái và
ngón trỏ, khơng nói được từ đơn”bố, mẹ, ơng, bà, ...”, không đáp ứng
mệnh lệnh, đánh giá trẻ:
A. Kém phát triển vận động thô, ngôn ngữ xã hội
B. Kém phát triển vận động tinh, ngôn ngữ xã hội
C. Kém phát triển vận động thô, tinh tế và xã hội
D. Kém phát triển vận động thô, tinh tế và ngôn ngữ

47.Trẻ 6 tháng tuổi, biết lẫy bò, chưa biết ngồi, biết nói a,a , ba ba, bố mẹ trẻ
lo lắng nên đưa trẻ đi khám, dánh giá:
A. Bình thường
B. Chậm hơn lứa tuổi
C. Nhanh hơn lứa tuổi
D. Chưa kết luận được




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×