Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ SỐ 3 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 10T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.05 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 3

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 - TỐN 10 CHUYÊN.

A – PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có
f (n)  (n  1).(n  2).(n  3)....(3n) chia hết cho 3n .
1

Bài 2. Tìm hệ số của x trong khai triển   x 3 
x

2
2
3Cn 1  nP2  4 An
6

3 n 1

với x  0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn

Bài 3. Từ tập hợp E  1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số sao cho mỗi số tạo
thành đều chia hết cho 4 .
Bài 4. Tính tổng

B – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 3 x 1 song song với đường thẳng
2
2.
B. m
C. m 2.


D. m
y
m 2 1 x m 1 . A. m 0.
Câu 2. Cho A   x 
A. 0;1; 2 .

| x  3 , B  0;1; 2;3 . Tập A  B bằng
B. 1; 2;3 .

C. 0;1; 2;3

D. 3; 2; 1;0;1; 2;3 .

Câu 3. Cho tập A  a, b , B  a, b, c, d  . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A  X  B ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 4. Có bao nhiêu số ngun dương khơng lớn hơn 1000 mà chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 7 ?
A. 358
B. 357
C. 384
D. 388
Câu 5. Cho các hàm số y  x  1 , y  x 2  2 , y 

x2 1
x4  2 x2  3
, y
. Khẳng định nào sau đây sai?
x

x 1
Trang 1/2 - Mã đề 123


A. Có hai hàm số chẵn.
B. Có một hàm số khơng chẵn, khơng lẻ.
C. Có một hàm số lẻ.
D. Có hai hàm số mà đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 6. Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  7 là A. I  1; 4  B. I 1; 4 
C. I  1; 6  D. I 1; 6 
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có các góc tương ứng bằng nhau.
B. Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng hai số a và b chia hết cho 11.
C. Nếu tam giác không phải là tam gác đều thí nó có ít nhất một góc (trong) nhỏ hơn 600.
D. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 8. Muốn có parabol y  2( x  3)2  1, ta tịnh tiến parabol y  2 x 2
A. Xuống dưới 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị.
B. Sang trái 3 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị.
C. Sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị.
D. Lên trên 1 đơn vị rồi sang phải 3 đơn vị.
1
Câu 9. Đường thẳng đi qua điểm M  2;  1 và vuông góc với đường thẳng y   x  5 có phương trình là
3
A. y  3x  5
B. y  3x  7
C. y  3x  7
D. y  3x  5

m  3


Câu 10. Cho các tập hợp khác rỗng  m  1;
và B   ; 3  3;   . Tập hợp các giá trị thực của
2 

m để A  B   là
A.  ; 2   3;  
B.  ; 9    4;  
C.  ; 2   3;5 D.  2;3
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
1;2 . A. m 3.
B. m 5.
C. m 5.
D. m 3.
Câu 12. Tập xác định của hàm số y 
A.  1;3 \ 2

B.  2;3 

x2

m

1 x

3  x  x 1

x2  5x  6
C.  1; 2

2


nghịch biến trên khoảng

D.  1;3

Câu 13. Gọi A a; b và B c; d là tọa độ giao điểm của P : y 2 x x 2 và  : y 3 x 6 . Giá trị b d bằng :
A. 15.
B. 7.
C. 15.
D. 7.
Câu 14. Cho các tập hợp M   3; 6 và N   ;  2    3;    . Khi đó M  N là
A.  3;  2    3; 6 

B.  3;  2    3; 6

C.  ;  2   3; 6

D.  ;  2   3;   

Câu 15. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian (tính bằng giây ), kể từ
khi quả bóng được đá lên; h là độ cao( tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ
độ cao 0, 4m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8, 2m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6.4m . Với quỹ đạo
của quả bóng trong tình huống trên thì sau 2.5 giây quả bóng ở độ cao bao nhiêu m?.
A. 1.9m .
B. 1, 2m .
C. 0m .
D. 0.6m .
Câu 16. Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Q  P


B. P  Q

C. P  P

D. P  Q

Câu 17. Cho mệnh đề: “ x  , x 2  3x  5  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. x  , x 2  3x  5  0 B. x  , x 2  3x  5  0 C. x  , x 2  3x  5  0 D. x  , x 2  3x  5  0
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. n  , n2  11n  2 chia hết cho 11 .
C. n 

, n  1 chia hết cho 4 .
2

B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 .
D. n  , 2n2  8  0 .

Câu 19. Đường thẳng d : y   m  3 x  2m  1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác
B. 1
C. 2
D. 0
OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là A. 3
Câu 20. Cho ba tập hợp: X   4;3 , Y   x  : 2 x  4  0  x  5 , Z   x  :  x  3 x  4   0  .
Khẳng định nào sau đây đúng? A. X  Y
B. Z  X  Y
C. Z  X .
D. Z  Y
Trang 2/2 - Mã đề 123




×