Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIAO ÁN TUẦN 15 CKT KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.24 KB, 34 trang )

Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 15:
NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
Thứ 2
29/11/10
Tập đọc
Tốn
Đạo đức

29
71
15
Cánh diều tuổi thơ
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Biết ơn thầy giáo, cơ giáo (Tiết 2)
Thứ 3
30/11/10
Tốn
Chính tả
LT & C
Khoa học
72
15
29
29
Chia cho số có hai chữ số
Nghe - viết: Cánh diều tuổi thơ
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Tiết kiệm nước
Thứ 4


1/12/10
Tập đọc
Tốn
TLV
Kể chuyện
30
73
29
15
Tuổi ngựa
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Luyện tập miêu tả đồ vật
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Thứ 5
2/12/10
Tốn
LT&C
Lịch sử
Khoa học
74
30
15
30
Luyện tập
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
Nhà Trần và việc đắp đê
Làm thế nào để biết có khơng khí ?
Thứ 6
3/12/10
Tốn

TLV
Địa lý
Kĩ thuật
SHL
75
30
15
15
15
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Quan sát đồ vật
Hoạt động sản xuất của người dân ở Đồng bằng
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn (Tiết 1)
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010.
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
1
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
________________________
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Tiết 29: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại
cho lứa tuổi nhỏ. (Trả lời được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy-học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: (4’) Chú Đất Nung (tt)

- Gọi hs lên đọc bài và TLCH
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người
bột gặp nạn?
+ Theo em, câu nói cộc tuếch của Đất
Nung có ý nghóa gì?
+ Nêu nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy-học bài mới:
a. MB:(1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (10’) Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài
- Gọi hs nối tiếp đọc 2 đoạn của bài
- HD hs luyện phát âm các từ khó: mềm
mại, trầm bổng, huyền ảo, vui sướng.
- Gọi hs đọc nối tiếp lượt 2
- Giúp hs nắm nghóa từ mới có trong bài
Đoạn 1: mục đồng
Đoạn 2: huyền ảo, khát vọng, tuổi
ngọc ngà, khát khao
- Y/c hs đọc nhóm đôi
- Gọi 1 hs đọc cả bài
- GV đọc mẫu
* HĐ 2: (10’) Tìm hiểu bài:
- Y/c hs đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
+ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để
- 3 hs lần lượt lên bảng đọc và trả lời
+ Liền nhảy xuống, vớt họ lên bờ phơi
nắng
+ Có ý khuyên con người …

- Quan sát
- Vẽ cảnh các bạn nhỏ đang thả diều
trong đêm trăng.
- Lắng nghe
- 1HS đọc bài
- 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu...vì sao sớm
+ Đoạn 2: Phần còn lại
- HS đọc từ khó
- 2 hs đọc lượt 2
- HS đọc giải nghóa từ ở phần chú giải
- HS luyện đọc nhóm đôi
- 1 hs đọc cả bài
- Lắng nghe
- HS đọc thầm đoạn 1
+ cánh diều mầm mại như cánh
HSK
HSTB
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
2
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
tả cánh diều?
+Tác giả đã quan sát cánh diều bằng
những giác quan nào?
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?
- GC nhận xét- rút ý:
Ý 1: Tả vẽ đẹp của cánh diều
- Y/c hs đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
+ Trò chơi thả diều đem lại chi trẻ em
những niềm vui lớn và những mơ ước đẹp

như thế nào?
- Cánh diều là ước mơ, là khao khát của
trẻ thơ. Mỗi bạn trẻ thả diều đều đặt ươc
mơ của mình vào đó. Những ước mơ đó
sẽ chắp cánh cho các bạn trong cuộc
sống.
- Đoạn 2 cho em biết điều gì?
- GC nhận xét- rút ý:
Ý 2: Niềm vui và ước mơ đẹp
+ Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả
muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?
- GV- Kết luận
Y/C HS thảo luận nhóm đôi- TLCH:
+ Bài văn nói lên điều gì?
- GC KL
* HĐ3: (10’) HD đọc diễm cảm
- Gọi hs đọc lại 2 đoạn của bài
- HD đọc diễn cảm đoạn 1
+ GV đọc mẫu
+ Gọi hs đọc
+ Y/c hs đọc trong nhóm đôi
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- Về nhà đọc lại bài, chú ý đọc đúng và
đọc diễn cảm
- Chuẩn bò bài sau: Tuổi ngựa
- Nhận xét tiết học
bướm. .. .Tiếng sáo diều vi vu, trầm
bổng.

+ Bằng tai, mắt.
- HS nhận xét – bổ sung
- Lắng nghe
- Đọc thầm đoạn 2- TLCH
+ Các bạn hò hét nhau thẻ diều thi, vui
sướng đến phát dại nhìn lên trời.
- Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, đẹp
như ….vọng, tha thiết cầu xinh "Bay đi
diều ơi! Bay đi!"
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS trả lời 1 trong 3 ý đã nêu
- ý 2 là ý đúng nhất - Cánh diều khơi
gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ.
- HS thảo luận nhóm đôi
ND: Niềm vui sướng và những khát
vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem
lại cho lứa tuổi nhỏ.
- 2 hs đọc lại 2 đoạn của bài
- Lắng nghe
- 2 hs đọc
- Đọc nhóm đôi
- 3 nhóm hs thi đọc trước lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe, thực hiện
HSTB
HSK
________________________________________________
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
3

Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
Tiết 3: TOÁN
Tiết 71: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- BTCL: Bài1, Bài2(a), Bài 3 (a).
- HS có ý thức học toán tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ, phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: (5’)- Ghi bảng: (25x 36): 9, gọi
hs lên bảng tính bằng cách thuận tiện
nhất.
- Gọi HS giải BT3/ 79 SGK
- GV nhận xét- ghi điểm
2. Dạy-học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (10’) Giới thiệu trường hợp SBC
và SC đều có một chữ số 0 ở tận cùng
- Ghi bảng : 320 : 40 = ?
- HD hs áp dụng tính chất một số chia cho
một tích
- Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp.
- Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40
và 32 : 4?
- Y/c hs đặt tính và tính
- Gọi hs nêu cách thực hiện

- Ghi bảng: 32000 : 400 = ?
- Gọi hs lên bảng áp dụng tính tương tự.
- Thực hiện tương tự như trên
- Y/c hs thực hành tính và nêu cách tính
- HS tính
- HS lên bảng giải
- HS theo dõi – nhận xét
- Tự làm bài, 1 hs lên bảng tính
320 : 40 = 320 : (10 x 4)
= 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8
- Hai phép chia cùng có kết quả là 8
320 40
0 8
. Đặt tính
. Cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng
của SC và SBC
- 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở nháp
32000 : 400 = 32000 : (100 : 4)
= 32000 : 100 : 4 =320 : 4 = 80
- Nêu nhận xét: 32000 : 100 = 320 : 4
32000 400
HSK
HSK
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
4
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
- Khi thực hiện phép chia hai số có tận
cùng là các chữ số 0, ta làm sao?
Kết luận: Xóa bao nhiêu chữ số 0 tận

cùng của SC thì phài xóa bấy nhiêu chữ
số 0 ở tận cùng của SBC, sau đó thực
hiện phép chia như thường
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/80
HĐ2: ( 20’) Thực hành:
Bài 1: Ghi lần lượt từng bài, y/c hs thực
hiện.
- GV nhận xét- KL
Bài 2: Gọi HS đọc Y/C bài tập
- Gọi hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào vở
- GV nhận xét- KL
Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài , gọi 1 hs lên bảng
giải, cả lớp làm vào vở
- Sửa bài, chấm một số bài,
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
- Về nhà xem lại bài – Hoàn thành bài
tập 2b
- Chuẩ bò bài sau: Chia cho số có 2 chữ số
- Nhận xét tiết học
00 80
. Đặt tính, cùng xóa hai chữ số 0 ở tận
cùng của số chia và SBC
. Thực hiện phép chia: 320 : 4 = 80
. Ghi tính ngang 32000 : 100 = 80
- Lắng nghe
- 2 hs đọc ghi nhớ
- HS thực hiện BL- VBT

420 : 60 = 7 4500 : 500 = 9
85000 : 500 = 130 92000 : 400 = 230
- HS đọc Y/C bài tập
a) X x 40 = 25600
x = 25600 : 40 = 640
- 1 hs đọc đề bài
- Tự làm bài
- Đổi vở nhau kiểm tra
a) Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn
hàng thì cần số toa xe là:
180 : 20 = 9 (toa)
Đáp số: a) 9 toa xe
- HS lắng nghe thực hiện
HSTB
HSTB
Tiết 5: ĐẠO ĐỨC
Tiết 15: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.
- Nêu được việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- KNS: Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô. Kĩ năng thể hiện sự kính trọng, biết
ơn với thầy cô.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2
III. Các hoạt động dạy-học:
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
5
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb

1. KTBC: Biết ơn thầy giáo, cô giáo
- Vì sao chúng ta phải kính trọng thầy
giáo cô giáo?
- Để tỏ lòng biết ơn các thầy giáo, cô
giáo các em phải làm gì?
Nhận xét
2. Dạy- học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
Hoạt động 1 : Báo cáo kết quả sưu tầm
- Các em hãy thảo luận nhóm 4, viết lại
các câu thơ, ca dao tục ngữ đã sưu tầm
vào một tờ giấy, tên các chuyện kể vào
tờ giấy khác và tên kỉ niệm khó quên của
mỗi thành viên vào tờ giấy còn lại
- Y/c các nhóm dán lên bảng kết quả làm
việc của nhóm mình
- Các câu ca dao, tục ngữ khuyên ta điều
gì?
- Gọi các nhóm lên biểu diễn tiểu phẩm
mà mình chuẩn bò
- GV nhận xét nội dung, cách thể hiện
của các bạn
- Tuyên dương nhóm thể hiện được hành
động, việc làm nhớ ơn thầy cô giáo.
* Hoạt động 2: Làm bưu thiếp chúc
mừng các thầy giáo, cô giáo cũ.
*KNS: Kĩ năng thể hiện sự kính trọng,
biết ơn với thầy cô. (PP: Dự án)
- Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh

- Bây giờ các em hãy tự tay mình làm và
trang trí tấm bưu thiếp để tặng thầy, cô
giáo cũ
- Gọi hs trình bày một số bưu thiếp
- Chúng ta luôn phải biết yêu q, kính
trọng, biết ơn thầy cô.
2 hs lên bảng trả lời
- Vì thầy giáo, cô giáo đã không quản
khó nhọc, tận tình dạy dỗ chúng ta nên
người.
- Em phải lễ phép với thầy cô, cố gắng
học tập, rèn luyện để khỏi phụ lòng
thầy, cô.
- Lắng nghe
- Chia nhóm, thực hiện
- Đại diện nhóm đọc các câu ca dao,
tục ngữ
. Không thầy đố mày làm nên
. Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
. Dốt kia thì phải cậy thầy
Vụng kia cậy thợ thì mày mới nên
- Khuyên ta phải biết kính trọng, yêu
quý thầy cô vì thầy cô dạy chúng ta
điều hay, lẽ phải, giúp ta nên người.
- Các nhóm lên trình bày
- Nhận xét
- HS thực hành làm bưu thiếp
- Dán bảng một số bưu thiếp

- Lắng nghe
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
6
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ
- Thực hành các việc làm để tỏ lòng kính
trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Chuẩn bò bài sau:Yêu lao động
__________________________________________________
Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: TỐN
Tiết 72 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết,
chia có dư ).
- BTCL: Bài 1, Bài2
- HS có ý thức học toán tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Kẻ sẵn bảng phụ BT1
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: (5’)Chia hai số có tận cùng
bằng chữ số 0
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nêu cách thực hiện phép chia hai số có
tận cùng là các chữ số 0
- Gọi HS làm BT3(b) sgk/ 80
Nhận xét, cho điểm
2. Dạy-học bài mới:

a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (5’) Trường hợp chia hết
- Ghi bảng: 672 : 21 = ?
- HD hs đặt tính và tính
- Cách khác: HD các em tập ước lượng
thương bàng cách: 67 : 21 được 3, có thể
lấy 6 : 2 được 3
42 : 21 được 2; có thể lấy 4 : 2
được 2
* HĐ2: (5’) Trường hợp chia có dư
- Ghi bảng: 779 : 18
- 2 hs lần lượt lên bảng thực hiện
1200 : 80 = 15 ; 45000 : 90 = 500
- 1HS lên bảng thực hiện
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
672 21
63 32
42
42
0
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
7
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, vừa nói vừa
viết như trên
- Em có nhận xét gì về số dư với SC?
- KL: Trong phép chia có dư, số dư luôn
nhỏ hơn số chia

- HD hs ước lượng thương bằng cách
khác:
* 77 : 18 = ? Ta làm tròn như sau: 80 :
20 = 4
* 72 : 23 = ? Ta làm tròn 70 : 20 = 3 dư
10
- Nguyên tắc làm tròn là ta làm tròn đến
số tròn chục gần nhất, VD các số
75,76,87,89 có hàng đơn vò lớn hơn 5 ta
làm lên đến số tròn chục 80, 90. Các số
41, 42, 53, 64 có hàng đơn vò nhỏ hơn 5 ta
làm tròn xuống thành 40, 50, 60...
- Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm
sao?
* HĐ3: (20’) Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài tập
- Y/C HS làm bài BL, cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét- KL
Bài 2: Gọi hs đọc đề bài
- Gọi hs thảo luận nhóm đôi thực hiện
tóm tắt và giải bài toán
- Gọi 2 em lên bảng thực hiện
15 phòng : 240 bộ
1 phòng: ..... bộ?
- GV nhận xét- KL
Bài 3*: Tổ chức thi tiếp sức
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 2 bạn
lên thực hiện
- Hỏi cách tìm thừa số, số chia.
- GV nhận xét- KL

3. Củng cố, dặn dò: ( 4’)
- Trong phép chia có dư ta chú ý điều gì?
- Về nhà xem lại bài.
779 18
72 43
59
54
5
- Số dư nhỏ hơn số chia
- Theo dõi
- Lắng nghe, ghi nhớ

- Ta đặt tính, sau đó thực hiện chia
theo thứ tự từ trái sang phải
- 4 HS thực hiện BL, cả lớp làm vào
vở.
1a) 288 : 24 = 12 ; 740 : 45 = 16 dư 20
b) 469 : 67 = 7 ; 397 : 56 = 7 dư 5
- 1 hs đọc đề bài
- Thảo luận nhóm đôi
- HS1 tóm tắt, HS 2 giải bài toán
Số bộ bàn ghế mỗi phòng có là:
240 : 15 = 16 (bộ)
Đáp số: 16 bộ
- 6 hs lên thực hiện
a) X x 34 = 714 846 : x = 18
x = 714 : 34 x = 846 : 18
x = 21 x = 47
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia
HSTB

HSTB
HSK
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
8
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
- Chuẩn bò bài sau: Chia cho số có hai chữ
số (tt)
- Nhận xét tiết học
Tiết 2: CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )
Tiết 15 : CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT (2) a / b.
- HS có ý thức viết chữ rõ ràng, sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Một số đồ chơi phục vụ cho BT2,3. (chong chóng, tàu thuỷ, búp bê)
- Một bảng nhóm kẻ bảng để hs các nhóm thi làm BT2.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: Búp bê của ai?
- Đọc lần lượt các từ: sáng láng, sát sao,
xum xuê, sảng khoái. Y/c hs viết vào B
- Nhận xét- ghi điểm
2. Dạy-học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (20’) HD hs nghe-viết:
- Gv đọc đoạn vănviết chính tả
- Y/C HS đọc thầm đoạn văn
- Hd hs phân tích viết từ kho:ù mềm mại,

phát dại, trầm bổng, mục đồng.
- HD hs viết bài
- Đọc lần lượt từng câu
- Đọc lại bài
- Y/C HS tự chấm lỗi
* Chấm bài- Nhận xét
* HĐ2: (10’) HD hs làm bài tập chính tả
Bài 2a: Gọi hs đọc y/c của bài
- Y/C HS thảo luận nhóm 3, tìm tên các
đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu
bằng tr hoặc ch
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi 3 nhóm
lên thi làm bài tiếp sức.
- GV nhận xét - Tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- HS viết vào B
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc thầm
- HS phân tích, viết B
- Đọc thầm, ghi nhớ
- Viết vào vở
- HS soát lại bài
- HS tự chấm lỗi
- 1 hs đọc y/c
- Chia nhóm, tìm tên các đồ chơi, trò
chơi
- 3 nhóm hs lên thi tiếp sức
- Nhận xét
HSTB

Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
9
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
ch: Đồ chơi: chong chóng, chó bông, chó
đi xe đạp, que chuyền.
Trò chơi: chọi dế, chọi gà, thả chim, chơi
chuyền,...
3. Củng cố, dặn dò: (4’)
- Về nhà quan sát các đồ chơi của mình
và tả cho bạn nghe.
- Chuẩn bò bài sau: Kéo co
- Nhận xét tiết học
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 29 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu:
- Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi(BT1, BT2); phân biệt được những đồø chơi có
lợi và những đồ chơi có hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của
con người khi tham gia các trò chơi (BT4).
- HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tờ giấy khổ to viết tên các đồ chơi, trò chơi (lời giải BT2)
- Ba tờ phiếu viết y/c của BT 3,4
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: (4’)Dùng câu hỏi vào mục đích
khác
Gọi hs lên bảng trả lời và thực hiện
- Ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện điều
gì?
- Cho ví dụ có thể dùng câu hỏi để tỏ thái

độ khen,chê/khẳng đònh, phủ đònh/ thể
hiện yêu cầu, mong muốn.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy-học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: HD hs làm bài tập
Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c
- Y/C HS quan sát tranh trong SGK nói
đúng, nói đủ tên những đồ chơi ứng với
các trò chơi trong mỗi tranh.
- Gọi 1 hs làm mẫu
- Gọi hs lên bảng thực hiện
- hs lên bảng thực hiện y/c
- 2 hs lên bảng cho ví dụ
- Lắng nghe
- 1 hs nêu y/c
- Quan sát tranh
- Hs lần lượt lên bảng nêu tên đồ chơi,
trò chơi
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
10
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
+ Tranh 1: đồ chơi : diều; trò chơi: thả
diều
+ Tranh 2: đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió,
đèn ông sao. Trò chơi: múa sư tử - rước
đèn
+ Tranh 3: đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ
xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp

Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn bột,
xếp hình nhà cửa, thổ cơm
- GV nhận xét- KL
Bài tập 2: Gọi hs nêu y/c
- Y/C HS tìm thêm các trò chơi, đồ chơi
khác trong nhóm 6
- Gọi các nhóm nêu tên đồ chơi, trò chơi
nhóm mình tìm được
- Gọi 2 nhóm lên dán phiếu
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài tập 3:
- Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs thảo luận nhóm 3,
- Gọi hs phát biểu
Bài tập 4: Gọi hs nêu y/c
- Các em hãy suy nghó tìm các từ ngữ
miêu tả tình cảm, thái độ của con người
khi tham gia trò chơi.
- Gọi hs lần lượt phát biểu
- Hãy đặt câu thể hiện thái độ của con
người khi tham gia trò chơi?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại bài học
- Chuẩn bò bài sau: Giữ phép lòch sự khi
đặt câu hỏi
+ Tranh 4: đồ chơi: màn hình, bộ xếp
hình
Trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép
hình
+ Tranh 5: đồ chơi: dây thừng; trò chơi:

kéo co
+ Tranh 6: đồ chơi: khăn bòt mắt; trò
chơi: bòt mắt bắt dê.
- 1 hs nêu y/c
- Hoạt động trong nhóm 6
- Lần lượt nêu
- Dán bảng nhóm trình bày
- Nhận xét
- 1 hs đọc y/c
- Thảo luận nhóm 3
- HS phát biểu
- 1 hs nêu y/c
- Suy nghó, tìm từ
- say mê, hăng say, thú vò, hào hứng,
ham thích, đam mê, say sưa,...
. Em rất say mê bóng đá
. Em rất ham thích thả diều.
. Em Lan nhà em rất thích đu quay.
Tiết 4: KHOA HỌC
Tiết 29: TIẾT KIỆM NƯỚC
I. Mục tiêu:
Thực hiện tiết kiệm nước.
II. Đồ dùng dạy-học:
- Giấy khổ to, bút màu cho các nhóm
III. Các hoạt động dạy-học:
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
11
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: (5’) Bảo vệ nguồn nước

Gọi hs lên bảng trả lời
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn
nước?
+Để giữ gìn nguồn tài nguyên nước,
chúng ta cần phải làm gì?
- Nhận xét- ghi điểm
2. Dạy-học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu những
biện pháp bảo vệ nguồn nước
-Y/C HS quan sát các hình trong
SGK/60,61, thảo luận nhóm đôi chỉ ra
những việc nên làm và những việc không
nên làm để tiết kiệm nước
- Gọi một số hs trình bày kết quả.
Kết luận: Nước sạch không phải tự nhiên
mà có, chúng ta nên làm theo những việc
làm tiết kiệm nước, phê phán những việc
làm sai để tránh gây lãng phí nước.
* Hoạt động 2: (10’) Tại sao phải thực
hiện tiết kiệm nước
- Y/c hs quan sát hình 7, 8 SGK/61
- Em nhìn thấy những gì trong hình 7,8?
- Theo em, bạn nam ở hình 7a nên làm
gì? Vì sao?
Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước?
Kết luận: Nước sạch không phải tự nhiên
mà có. …
* Hoạt động 3: (10’) Vẽ tranh cổ động

tuyên truyền tiết kiệm nước
-2 hs lần lượt lên bảng trả lời
- Lắng nghe
- Quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày (mỗi nhóm
nêu 1 việc)
- Lắng nghe
- Quan sát
+ Hình 7: vẽ cảnh người tắm dưới vòi
hoa sen, vặn vòi nước rất to.
+ Hình 8: Vẽ cảnh người tắm dưới vòi
sen, vặn nước vừa phải,
- Bạn nam nên vặn vòi nước vừa phải
để tiết kiệm nước vì: để người khác có
nước dùng,
- Chúng ta cần tiết kiệm nước vì: Phải
tốn nhiều tiền của, công sức mới có đủ
nước sạch để dùng….
- Lắng nghe
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
12
Trêng TiĨu häc Xu©n Quang 3 Gi¸o ¸n líp 4
- Y/C HS thảo luận nhóm 6 xây dựng bản
cam kết tiết kiệm nước,
- Kiểm tra, giúp đỡ các nhóm
- Gọi các nhóm dán và trình bày sản
phẩm của mình
- Tuyên dương các sáng kiến tuyên
truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệm
nước.

3. Củng cố, dặn dò: (4’)
- Gọi hs đọc ghi nhớ
- Vận động mọi người cùng tiết kiệm
nước
- Chuẩn bò bài sau: Làm thế nào để biết
có không khí?
- Nhận xét tiết học
- Thảo luận nhóm 6
- Trình bày
Thứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: TẬP ĐỌC
Tiết 30: TUỔI NGỰA
I. Mục tiêu:
- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhòp thơ, bước đầu biết đọc với giọng có
biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa biết bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu
mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4; thuộc
khoảng 8 dòng thơ trong bài).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học Htđb
1. KTBC: Cánh diều tuổi thơ
- Gọi hs lên bảng đọc và trả lời câu hỏi:
+ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để
tả cánh diều?
+ Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em
những niềm vui lớn như thế nào
+ Nêu nội dung bài?
- Nhận xét- ghi điểm

2. Dạy-học bài mới:
a. MB: (1’) Giới thiệu bài- ghi bảng
b. PTB:
* HĐ1: (10’)Luyện đọc
- 3 hs lên bảng đọc 2 đoạn của bài và
trả lời
- Là người sinh năm Ngựa.
- HS lắng nghe
Ngêi thùc hiƯn: Lª ThÞ Xu©n Th¶o N¨m häc: 2010- 2011
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×