Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Câu hỏi ôn tập KH CK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.55 KB, 7 trang )

Trường tiểu học Kim Đồng
Họ và tên : ………………………………………………………….
Lớp 4……
CÂU HỎI ÔN TẬP KHOA HỌC KHỐI 4 CUỐI KÌ II
Năm học : 2009-2010
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng.
1/.Con người cần gì để duy trì sự sống :
a)  Không khí, thức ăn, nước uống.
b)  Xem ti-vi, vui chơi, mua sắm.
c)  Nhảy múa, ca hát, đi dạo.
d)  Thể dục, đi học, chạy xe.
2/.Con người không thể sống thiếu ô-xi quá :
a)  1-2 phút.
b)  2-3 phút.
c)  3-4 phút.
d)  4-5 phút.
3/.Con người không thể nhòn uống nước quá :
a)  2-3 ngày.
b)  3-4 ngày.
c)  4-5 ngày.
d)  5-6 ngày.
4/.Trong quá trình sống, con người lấy từ môi trường :
a)  Thòt gà, nước ngọt, khí ô-xi.
b)  Khí ô-xi, sữa, thòt heo.
c)  Kem, xá xò, không khí.
d)  Thức ăn, nước, không khí.
5/.Cơ quan có nhiệm vụ đưa thức ăn và nước uống vào cơ thể là :
a)  Tiêu hoá.
b)  Hô hấp.
c)  Tuần hoàn.
d)  Bài tiết.


6/.Thòt gà, cá là những thức ăn được xếp vào nhóm thức ăn có chứa nhiều :
a)  Chất bột đường.
b)  Chất béo.
c)  Chất đạm.
d)  Chất khoáng.
7/.Chất nào cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể?
a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Chất khoáng.
d)  Chất bột đường.
Tài liệu ôn tập Khoa học 4 2009-2010
1
Trường tiểu học Kim Đồng
8/.Chất nào rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K?
a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Chất khoáng.
d)  Chất bột đường.
9/.Nếu thiếu vi-ta-min cơ thể sẽ như thế nào ?
a)  Béo phì.
b)  Mạnh khoẻ.
c)  Bò bệnh.
d)  Bình thường.
10/.Chất xơ không có giá trò dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt
động bình thường của :
a)  Bộ máy hô hấp.
b)  Bộ máy tiêu hoá.
c)  Cơ quan tuần hoàn.
d)  Cơ quan bài tiết.
11/.Thức ăn mà ta cần phải ăn hạn chế là :

a)  Muối.
b)  Đường.
c)  Thòt.
d)  Cá.
12/.Tất cả những chất mà cơ thể cần đều phải lấy từ :
a)  Thòt, cá, rau.
b)  Đường, sữa.
c)  Trái cây, muối.
d)  Nhiều nguồn thức ăn khác nhau.
13/.Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món
ăn để :
a)  Ăn được nhiều.
b)  Có sức khoẻ tốt.
c)  Đủ chất đạm.
d)  Tránh béo phì.
14/.Các loại thức ăn như : thòt các loại gia cầm, gia súc, cá; có chứa nhiều :
a)  Chất khoáng, vitamin.
b)  Chất đạm thực vật.
c)  Chất đạm động vật.
d)  Chất béo và chất xơ.
15/.Nên ăn ít thức ăn có chứa nhiều chất béo động vật để phòng tránh bệnh :
a)  Suy dinh dưỡng.
b)  Huyết áp cao, tim mạch.
c)  Còi xương.
d)  Bứu cổ.
Tài liệu ôn tập Khoa học 4 2009-2010
2
Trường tiểu học Kim Đồng
16/.Nên ăn phối hợp nhiều loại rau, quả để cơ thể có đủ :
a)  Vitamin, chất khoáng.

b)  Chất béo, chất đạm.
c)  Chất đạm, chất xơ.
d)  Chất khoáng, chất béo.
17/.Mắt nhìn kém và có thể dẫn đến mù loà khi cơ thể thiếu :
a)  Chất béo.
b)  Chất đạm.
c)  Vitamin A.
d)  Vitamin D.
18/.Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể bò tích tụ ngày càng
nhiều gây :
a)  Còi xương.
b)  Suy dinh dưỡng.
c)  Béo phì.
d)  Kém trí tuệ.
19/.Một số bệnh lây qua đường tiêu hoá thường gặp là :
a)  Bứu cổ, ho lao, sốt.
b)  Cảm cúm, ghẻ, cùi.
c)  Béo phì, tiểu đường.
d)  Tiêu chảy, tả, lò.
20/.Khi trong người cảm thấy khó chòu và không bình thường em phải :
a)  Báo ngay cho cha mẹ hoặc người lớn biết.
b)  Tự đi đến bệnh viện để khám và chữa trò.
c)  Cho bạn bè biết và giấu cha mẹ.
d)  Tự tìm thuốc uống và nằm nghỉ.
21/.Chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất
định là :
a)  Dầu.
b)  Xăng.
c)  Dấm.
d)  Nước.

22/.Nước có thể tồn tại ở :
a)  Một thể, đó là :……………………………………………………………………
b)  Hai thể, đó là : …………………………………………………………………...
c)  Ba thể, đó là : …………………………………………………………………….
d)  Bốn thể, đó là : …………………………………………………………………...
23/.Các đám mây được hình thành do :
a)  Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành.
b)  Khói từ nhiều nhà máy, bay lên cao ngưng tụ thành.
c)  Bụi từ dưới đất bay lên cao, gặp lạnh tụ lại.
d)  Khói và bụi của xe cộ chạy trên đường bay lên cao tụ lại.
Tài liệu ôn tập Khoa học 4 2009-2010
3
Trường tiểu học Kim Đồng
24/.Người, động vật, thực vật sẽ chết khi cơ thể bị mất :
a)  10 – 15% nước.
b)  10 – 20% nước.
c)  5 – 10% nước.
d)  15 – 20% nước.
25/.Nước là mơi trường sống của động vật và thực vật sau :
a)  Cá, sen.
b)  Cua, xồi.
c)  Trâu, súng.
d)  Rùa, dừa.
26/.Ngành sử dụng nhiều nước nhất là :
a)  Cơng nghiệp nặng.
b)  Chế biến thực phẩm.
c)  Nơng nghiệp.
d)  Khai thác quặng.
27/.Nước có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh là :
a)  Nước sạch.

b)  Nước bị ơ nhiễm.
c)  Nước tinh khiết.
d)  Nước dơ.
28/.Nước trong suốt khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng chứa các vi sinh vật
gây bệnh là :
a)  Nước ơ nhiễm.
b)  Nước trong.
c)  Nước dơ.
d)  Nước sạch.
29/.Nước được sản xuất từ nhà máy đảm bảo được :
a)  Một tiêu chuẩn là sát trùng.
b)  Hai tiêu chuẩn là : khử sắt và sát trùng.
c)  Ba tiêu chuẩn là : khử sắt, loại bỏ các chất khơng tan và sát trùng.
d)  Bốn tiêu chuẩn là : khử sắt, diệt vi khuẩn, loại chất độc và sát trùng.
30/.Chúng ta cần phải đun sơi nước trước khi uống để :
a)  Diệt vi khuẩn.
b)  Loại bỏ chất độc.
c)  Loại bỏ các chất khơng tan.
d)  Diệt hết vi khuẩn và loại bỏ các chất độc.
31/.Sinh vật cần khí gì để thở và sống được ?
a)  Ô-xi.
b)  Ni tơ.
c)  Các-bô-níc.
d)  Khí sạch.
Tài liệu ôn tập Khoa học 4 2009-2010
4
Trường tiểu học Kim Đồng
32/.Một thuyền trưởng người Anh đã chia sức gió thổi thành :
a)  10 cấp.
b)  11 cấp.

c)  12 cấp.
d)  13 cấp.
33/.Không khí chuyển động từ :
a)  Nơi cao đến nơi thấp .
b)  Nơi thấp đến nơi cao.
c)  Nơi lạnh đến nơi nóng.
d)  Nơi nóng đến nơi lạnh.
34/.Tai ta nghe thấy được âm thanh do :
a)  Tiếng trống phát ra.
b)  Tiếng động cơ xe.
c)  Màng nhó rung động.
d)  Tiếng chuông điện thoại.
35/.Ánh sáng tác động lên mỗi chúng ta trong :
a)  Nửa cuộc đời.
b)  Suốt cuộc đời.
c)  Khắp cuộc sống.
d)  Một phần cơ thể.
36/.Ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt có thể :
d)  Làm hỏng mắt.
b)  Làm mắt sáng.
c)  Làm mờ mắt.
d)  Làm sạch mắt.
37/.Người ta sử dụng nhiệt kế để đo:
a)  Chiều cao.
b)  Độ lớn.
c)  Khối lượng.
d)  Nhiệt độ.
38/.Ánh sáng không thích hợp sẽ :
a)  Có lợi cho mắt.
b)  Làm mắt sáng hơn.

c)  Có hại cho mắt.
d)  Làm mắt nhìn rõ.
39/.Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là :
a)  100
0
C.
b)  110
0
C.
c)  200
0
C.
d)  210
0
C.
Tài liệu ôn tập Khoa học 4 2009-2010
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×