CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
CHUYÊN ĐỀ
VẬN DỤNG CAO
MƠN TỐN
( HÌNH HỌC )
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
LỜI NĨI ĐẦU
Xin chào tồn thể cộng đồng học sinh 2k2!
Đầu tiên, thay mặt toàn thể các Admin group “CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC
GIA NĂM 2020” chân thành cảm ơn các em đã đồng hành cùng GROUP trong những
ngày tháng vừa qua.
Cuốn sách các em đang cầm trên tay này là công sức của tập thể đội ngũ Admin Group,
chính tay các anh chị đã sưu tầm và biên soạn những câu hỏi hay nhất, khó nhất từ các đề
thi của các sở, trường chuyên trên cả nước. Thêm vào đó, là những câu hỏi được chính
các anh chị thiết kế ý tưởng riêng. Giúp các bạn có thể ôn tập, rèn luyện tư duy để chinh
phục 8+ môn Tốn trong kì thi sắp tới.
Sách gồm 4 chương của phần Giải tích lớp 12 bao gồm: Hàm số và các bài toán liên quan,
Hàm số mũ và Logarit, Nguyên hàm – tích phân và Ứng dụng, Số phức. Đầy đủ từng
dạng, rất thuận lợi cho các em trong quá trình ơn tập.
Trong q trình biên soạn, tài liệu khơng thể tránh được những sai xót, mong bạn
đọc và các em 2k2 thông cảm.
Chúc các em học tập thật tốt!
Tập thể ADMIN.
MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU:………………………………………………………………………………….
3
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH KHỐI CHĨP……………..…………………………………………... 7
CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ…………………………………………………... 34
CHỦ ĐỀ 3: BÀI TỐN ĐỘ DÀI – KHOẢNG CÁCH – THỂ TÍCH………………………... 66
CHỦ ĐỀ 4: CỰC TRỊ TRONG KHÔNG GIAN………………………….……………...…… 96
CHỦ ĐỀ 5: TỌA ĐỘ HĨA – TỐN THỰC TẾ……………….………………………...…… 117
CHƯƠNG 2: MẶT NÓN – MẶT TRỤ - MẶT CẦU
CHỦ ĐỀ 1: HÌNH NĨN – KHỐI NĨN………………………….…………………………….. 133
CHỦ ĐỀ 2: KHỐI TRỤ……………………………………………………………………….... 157
CHỦ ĐỀ 3: KHỐI CẦU…………………………………………….…………………………... 176
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ
CHỦ ĐỀ 1: HỆ TRỤ TỌA ĐỘ……………………….………….…………………………….. 214
CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU…………….……….…………………………… 231
CHỦ ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (LOẠI 1)……….……………………...….... 253
CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (LOẠI 2)…………….…………...……….... 266
CHỦ ĐỀ 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG………….……………………….……..... 275
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH KHỐI CHĨP
LÝ THUYẾT:
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
1
S Bh . Trong đó: B là diện tích đa giác đáy
3
h là đường cao của hình chóp
Diện tích xung quanh: Sxq tổng diện tích các mặt bên.
Diện tích tồn phần: Stp Sxq diện tích đáy.
Các khối chóp đặc biệt:
Khối tứ diện đều: tất cả các cạnh bên đều bằng nhau
Tất cả các mặt đều là các tam giác đều
Khối chóp tứ giác đều: tất cả các cạnh bên đều bằng nhau
Đáy là hình vng tâm O, SO vng góc với đáy.
CÁC VÍ DỤ MINH HỌA:
VÍ DỤ 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vng góc với mặt đáy, tam giác ABC cân tại A .
Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AB 3AD . Gọi H là hình chiếu của B trên CD , M là trung
2
điểm đoạn thẳng CH . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABM biết SA AM a và BM a .
3
A.
3a3
.
9
B.
3a3
.
12
C.
a3
.
9
D.
a3
.
18
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng đáy ABC : Kẻ Ax // BC và Ax CD K , gọi N là trung điểm của BC .
Khi đó do ABC cân ở A nên AN BC và tứ giác ANBK là hình chữ nhật.
Suy ra CN BN AK ; KB BC
1
BC
2
(đường trung bình của tam giác BHC . Vậy MI // AK , MI BK và MI AK hay tứ giác
AMIK là hình bình hành và I là trực tâm của tam giác BMK .
Suy ra IK BM và AM //IK nên AM BM .
1
Vậy AMB vuông tại M . Suy ra S ABM AM .BM .
2
1
1
2
Theo giả thiết ta có: VS . ABM SA.S ABM SA. AM .BM ; với SA AM a và BM a .
3
6
3
Gọi I là trung điểm của BH , do M là trung điểm đoạn thẳng CH nên MI //BC và MI
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 7
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Suy ra VS . ABM
a3
1
1
SA.S ABM SA. AM .BM
.
3
6
9
VÍ DỤ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a . Tam giác SAB vng tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng
SBC , với 45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
A. 4a 3
B.
8a 3
3
C.
S.ABCD .
4a 3
3
D.
2a 3
3
Lời giải
Chọn C
S
D'
D
A
H
B
C
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD .
Khi đó DD//SA mà SA SBC (vì SA SB , SA BC ) nên D là hình chiếu vng góc của D
lên SBC .
Góc giữa SD và SBC là DSD SDA , do đó SA AD.tan 2a.tan .
Đặt tan x , x 0;1 .
1
1
Gọi H là hình chiếu của S lên AB , theo đề ta có VS . ABC D .S ABC D .SH 4a 2 .SH .
3
3
Do đó VS . ABCD đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất.
Vì tam giác SAB vuông tại S nên :
SH
x2 1 x2
SA.SB SA. AB 2 SA2 2ax 4a 2 4a 2 x 2
a
2ax 1 x 2 2a
AB
2
AB
2a
2
.
2
1
4
.a.4a 2 a 3 .
3
3
Từ đó max SH a khi tan
Suy ra max VS . ABCD
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 8
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
VÍ DỤ 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, BC Tính thể tích khối chóp A.BCNM . Biết mặt phẳng
AMN
vng góc với mặt phẳng
SBC .
a 3 15
A.
.
32
3a3 15
B.
.
32
3a3 15
C.
.
16
3a3 15
D.
.
48
Lời giải
Chọn B
CB SAE CB SE .
E là trung điểm BC nên CB AE , CB SH
SE vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên SBC cân tại S
F là giao điểm của MN với SE
SF MN , SF
1
SE .
2
AMN SBC
SF MN
SF AMN
AMN
SBC
MN
Giả thiết
SE AF và SF
1
3a
SE nên SAE cân tại A AE AS
2
2
2
2 3a
a 5
AE . a
SH SA2 AH 2
3
3 2
2
3
2
1
1
3 a 5 a 15
VS . ABC S ABC .SH . a 3
.
.
3
3
4 2
8
V
SM SN 1
a3 15
S . AMN
.
.
VS . AMN
VS . ABC
SB SC 4
32
AH
Vậy V VS . ABC VS . AMN
3a3 15
.
32
VÍ DỤ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chóp S.ABCD thành
hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng
A.
3
.
4
B.
1
.
2
7
IA
lần phần cịn lại. Tính tỉ số k ?
13
IS
1
2
C. .
D. .
3
3
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 9
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Lời giải
Chọn D
S
H
I
Q
J
A
E
D
M
A
E
M
O
P
D
N
B
N
C
B
C
F
F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNI với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với MN // JI .
1
Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với EA ED và MN , CD , HJ đồng qui tại F với
3
1
FC FD , chú ý E , F cố định.
3
ĐỊNH LÍ MENELAUS: Cho 3 điểm thẳng hàng
FA DB EC
.
.
1 với DEF là một đường thẳng cắt ba
FB DC EA
đường thẳng BC,CA, AB lần lượt tại D,E,F
.
Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có
Từ đó
d H , ABCD
d S , ABCD
HS ED IA
HS
HS
1
.
.3.k 1
. 1
.
HD EA SI
HD
HD 3k
HD
3k
.
SD 3k 1
Suy ra VHJIAMNCD VH .DFE VI . AEM VJ . NFC .
Đặt V VS . ABCD và S S ABCD , h d S , ABCD
d I , ABCD IA
1
k
Ta có S AEM S NFC S và
8
d S , ABCD SA k 1
1 21k 2 25k
1 3k
1 k
1
9
Thay vào ta được VHJIAMNCD .
V.
h. S 2. .
h. S .
8 3k 1 k 1
3 3k 1 8
3 k 1 8
Theo giả thiết ta có VHJIAMNCD
13
1 21k 2 25k
13
V nên ta có phương trình .
20
8 3k 1 k 1 20
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 10
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Giải phương trình này được k
2
.
3
VÍ DỤ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N
là điểm trên đoạn SB sao cho SN 2NB . Mặt phẳng R chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn
SC tại P . Tỉ số
A.
VS .MNPQ
VS . ABCD
lớn nhất bằng
2
.
5
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
3
.
8
Lời giải
Chọn D
SM SP SN SQ
SQ 1
2
1
SP
1
x x x .
x 0 x 1 . Ta có
Đặt
SA SC SB SD
SC 2
3
6
SC
6
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên có VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
VS .MNP SM SN SP 1 VS .MPQ SM SP SQ 1
1
.
.
x;
.
.
x x .
VS . ABC
SA SB SC 3
VS . ACD SA SC SD 2
6
V
V
V
1
1
1 1
1
Suy ra S .MNPQ S .MNP S .MPQ x x x x 2 x .
VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 6
4
6 4
8
1
1
1
1
1
1 1
Xét f x x 2 x với x 1 ; f x x 0 x ;1
6
4
8
2
8
4 6
Bảng biến thiên:
Từ BBT ta có max f x
1
;1
6
VS .MNPQ
3
3
. Vậy
đạt giá trị lớn nhất bằng .
8
VS . ABCD
8
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 11
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
a 2
,
2
OB OC a . Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng ABC . Tính thể tích khối tứ diện OABH .
CÂU 1: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau, OA
A.
a3 2
.
6
B.
a3 2
.
12
C.
a3 2
.
24
D.
a3 2
.
48
CÂU 2 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và khoảng cách từ
A đến mặt phẳng SBC bằng
A. V
a3
.
3
a 2
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
3a3
.
9
B. V
C. V a 3 .
D. V
a3
.
2
CÂU 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC 1200 , SA ABCD . Biết góc giữa hai
mặt phẳng SBC và SCD bằng 60 . Tính SA
A.
a 3
2
B.
a 6
.
2
C. a 6
D.
a 6
4
CÂU 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , cạnh SA vng góc với mặt phẳng
đáy. Cho biết AB a , BC 2a . Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .
A. V
a3 3
.
2
B. V
3a3 3
.
2
C. V a 3 .
D. V
a3 2
.
3
3a 2
và góc giữa đường thẳng SC
2
và mặt phẳng ABCD bằng 60 . Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SC . Tính theo a thể tích của
khối chóp H .ABCD .
CÂU 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , AC a 2 , S ABCD
A.
a3 6
.
2
B.
a3 6
.
4
C.
a3 6
.
8
D.
3a 3 6
.
4
CÂU 6. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
( SAB ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
12
9
6
4
CÂU 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng
ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60 . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABCD .
a3 15
a3 15
a3 15
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
4
6 3
A. V
CÂU 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vng tại B , AB a , BC 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng
SAG tạo với đáy một góc 60 . Thể tích khối tứ diện ACGS bằng
A. V
a3 6
36
B. V
a3 6
18
C. V
a3 3
27
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
D. V
a3 6
12
Trang 12
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CÂU 9: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng cân tại B , AC a 2, mặt phẳng SAC vng
góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SBC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
3a3
2
A. V
B. V
3a3
4
C. V
3a3
6
D. V
3a3
12
CÂU 10: chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy ABCD . Biết cơsin của góc tạo bởi mặt phẳng SCD và ABCD bằng
2 17
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
17
a3 17
a3 13
A. V
.
B. V
.
6
6
C. V
a3 17
.
2
D. V
a3 13
.
2
CÂU 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SAB đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vng góc với ABCD . Biết SCD tạo với ABCD một góc bằng 300 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
A. V
a3 3
.
8
B. V
a3 3
.
4
C. V
a3 3
.
2
D. V
a3 3
.
3
CÂU 12: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
CÂU 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ .
A.
2017
.
9
B.
4034
.
81
C.
8068
.
27
D.
2017
.
27
CÂU 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E
và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF .
a3 6
A. V
.
36
a3 6
B. V
.
9
a3 6
C. V
.
6
a3 6
D. V
.
18
CÂU 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy,
SA a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ABD cắt SC tại C . Thể
tích khối chóp S ABC D là:
2a 3 3
A. V
.
9
2a3 2
B. V
.
3
a3 2
C. V
.
9
2a 3 3
D. V
.
3
CÂU 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
6
A. .
B. .
C. .
D. .
5
7
3
5
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 13
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CÂU 17: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC 3BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể
2
V
tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
A.
V1 26
.
V2 13
B.
V1 26
.
V2 19
C.
V1 3
.
V2 19
D.
V1 15
.
V2 19
CÂU 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho AMN ln vng góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
A.
17 2
.
216
B.
17 2
.
72
C.
17 2
.
144
D.
2
.
12
CÂU 19: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P song
song với ABCD cắt các đoạn SA , SB , SC , SD tương ứng tại M , N , E , F ( M , N , E , F khác S và
không nằm trên ABCD ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là hình chiếu vng góc của M , N , E , F
lên ABCD . Thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là:
A.
2
V.
3
B.
4
V.
27
C.
4
V.
9
D.
2
V.
9
CÂU 20: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa MN và song song với AC chia khối tứ
diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
11 2
7 2
2
2
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
216
108
216
18
MỘT SỐ CƠNG THỨC GIẢI NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHĨP
Cơng thức 1: Thể tích tứ diện đều cạnh a: VS.ABC =
a3 2
.
12
Công thức 2: Với tứ diện ABCD có AB = a; AC = b: AD = c đơi một vng góc thì V =
Cơng thức 3: Với tứ diện ABCD có AB = CD = a; BC = AD = b; AC = BD = c
V
2
12
a
2
b2 c2 b2 c2 a 2 a 2 c2 b2
1
abc
6
Công thức 4: Khối chóp S.ABC có SA a;SB b;SC c,BSC ,CSA ,ASB
V
abc
1 2coscoscos cos 2 cos 2 cos 2
6
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 14
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
GIẢI CHI TIẾT
CÂU 1: Chọn D
A
H
C
O
I
B
a 3
AB AC
Từ giả thiết suy ra: ABC cân tại A có:
2 .
BC a 2
Gọi I là trung điểm của BC AI BC .Giả sử H là trực tâm của tam giác ABC .
Ta thấy OA OBC . Vì OB OAC OB AC và AC BH nên:
AC OBH OH AC 1 ; BC OAI OH BC 2
1
a 2
BC
OA .
2
2
1
a
AOI vuông cân tại O H là trung điểm AI và OH AI .
2
2
2
1
1 1
1 a 2 a 2
Khi đó: S ABH S ABI . . AI .BI .a.
.
2
2 2
4
2
8
1
1 a a 2 2 a3 2
Vậy thể tích khối tứ diện OABH là: V OH .S ABH . .
.
3
3 2 8
48
Từ 1 và 2 suy ra: OH ABC . Có: OI
CÂU 2 : Chọn A
Kẻ AH SB tại H . Suy ra AH SBC d A; SBC AH
Ta có:
1
a3
Thể tích khối chóp: V S ABCD .SA .
3
3
a 2
2
1
1
1
2
SA a
2
AH
SA
AB 2
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 15
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CÂU 3: Chọn D
S
M
A
D
O
B
C
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a có ABC 1200 nên BD a, AC a 3 .
Nhận xét BD SC kẻ OM SC BDM SC do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và
SCD
là BMD 1200 hoặc BMD 600 .
TH1: Nếu BMD 1200 mà tam giác BMD cân tại M n BMO 600 MO BO.cot 600
Mà tam giác OCM đồng dạng với tam giác SCA nên OM
TH2: Nếu BMD 600 thì tam giác BMD là tam giác đều nên OM a
OM OC vơ lý vì OMC vng tại M .
a 3
6
SA.CD
a 6
.
SA
SC
4
3
.
2
CÂU 4: Chọn A.
S
60
A
a
C
2a
B
1
Vì SA ABC nên VS . ABC .S ABC .SA , góc giữa SC và mặt phẳng đáy ABC bằng góc giữa SC
3
và AC bằng góc SCA 60 .
Trong tam giác ABC vng tại A có: AC BC 2 AB 2 4a 2 a 2 AC a 3 .
Khi đó: S ABC
Trong tam giác SAC vng tại A có: SA AC.tan SCA a 3.tan 60 SA 3a .
Do vậy VS . ABC
1
1
a2 3
AB. AC .a.a 3
2
2
2
1 a2 3
a3 3
.
.
.3a
3 2
2
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 16
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CÂU 5: Chọn C
Ta có SA ABCD Góc toạ bởi SC và mặt phẳng ABCD là SCA 60 .
Lại có SA AC tan 60 a 6 , SC SA2 AC 2 6a 2 2a 2 2a 2 .
CH AC 2 2a 2 1
.
Do đó AC CH .SC
SC SC 2 8a 2 4
2
d H , ABCD
d H , ABCD
SH 3
a 6
.
d H , ABCD
SC 4
4
1 a 6 3a 2 a3 6
Thể tích của khối chóp H .ABCD là V .
.
.
3 4
2
8
CÂU 6. Chọn B
SAB ABCD
SH ABCD .
Gọi H là trung điểm AB , ta có
SH
AB
1
1
a 3 a3 3
Ta có: VS . ABCD S ABCD .SH a 2 .
.
3
3
6
2
CÂU 7: Chọn B
S
60
A
B
H
D
C
Gọi H là trung điểm của cạnh AD .
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD nên SH ABCD .
Cạnh SB hợp với đáy một góc 60 , do đó: SBH 60 .
2
a 5
a
Xét tam giác AHB vuông tại A : HB AH AB a
.
2
2
Xét tam giác SBH vuông tại H :
2
2
2
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 17
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
SH
a 5
a 15
SH BH .tan SBH SH
.
tan 60
BH
2
2
Diện tích đáy ABCD là: S ABCD a2 .
tan SBH
Thể tích khối chóp S.ABCD là: VS . ABCD
1
1 2 a 15 a3 15
.
.S ABCD .SH a
3
3
2
6
CÂU 8: Chọn A
S
K
A
C
I
G
H
N
B
1
1
a2
Ta có: S ABC . AB.BC a 2 SACG SABC
.
2
3
3
Gọi H là trung điểm của AB SH ABC .
Gọi N là trung điểm của BC , I là trung điểm của AN và K là trung điểm của AI .
Ta có AB BN a BI AN HK AN .
Do AG SHK nên góc giữa SAG và đáy là SKH 60 .
Ta có: BI
1
1
a 2
a 2
a 6
, SH SK .tan 60
.
HK BI
AN
2
2
2
4
4
Vậy V VACGS VS .ACG
1
a3 6
.
.SH .SACG
3
36
CÂU 9: Chọn D
Ta có: SAC ABC và SAC ABC AC .
Trong mặt phẳng SAC , kẻ SH AC thì SH ABC .
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vng góc của H lên cạnh AB và AC thì
SAB , ABC SIH và SAC , ABC SKH .
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 18
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Mà SIH SKH 60 nên HI HK tứ giác BIHK là hình vng H là trung điểm cạnh
AC .
Khi đó tứ giác BIHK là hình vng cạnh
1
1 a
Vậy VSABC SABC .SH VSABC .
3
3 2
CÂU 10: Chọn A
a
a 3
và SH HI .tan 60
.
2
2
3 a 2
.
2
4
a3 3
.
12
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD , K là trung điểm CD CD SK
Ta có
SCD , ABCD SK , HK SKH . cos SKH SK
SH
HK
SK
a 17
2
1
1 a 13 2 a3 13
a 13
.a
. Vậy V .SH .S ABCD .
.
3
6
3 2
2
CÂU 11: Chọn B
a 3
, SE ABCD Gọi G là trung điểm của CD .
2
Gọi E là trung điểm AB , SE
SCD , ABCD SGE 30 , EG SE.cot 30
SABCD AB.CD a
0
0
a 3
3a
3a
. 3 AD BC
2
2
2
3a 3a 2
1
1 a 3 3a 2 a 3 3
.
V .SE.SABCD .
.
2
2
3
3 2
2
4
CÂU 12: Chọn B.
z
C
O
B
y
A
x
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 19
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
S ABC
S ABC
3
VOABC 1 S .d O, ABC
d O, ABC
ABC
3
S ABC 3
Mà
nên d O, ABC 2 .
VOABC 2
Ta có
Vậy mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R 2 .
CÂU 13: Chọn D
1
VAEFG SEFG 1
VAEFG VABCD
4
VABCD S BCD 4
.
8
8 1
2
VAMNP SM SN SP 8
VAMNP VAEFG . VABCD VABCD
.
.
27
27 4
27
VAEFG SE SE SG 27
Do mặt phẳng MNP // BCD nên
1 2
1
2017
VQMNP . VABCD VABCD
.
2 27
27
27
VQMNP
VAMNP
1
1
VQMNP VAMNP
2
2
CÂU 14: Chọn D
S
M
F
I
E
D
A
O
B
C
Trong mặt phẳng SBD : EF SO I . Suy ra A, M , I thẳng hàng.
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra
Lại có EF // BD
SI 2
.
SO 3
SE SF SI 2
.
SB SD SO 3
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 20
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
VS . AEM SE SM 1 VS . AFM SF SM 1
.
.
VSABC
SB SC 3 VSADC SD SC 3
V
VS. AFM 1 VS. AEMF 1
Vậy S . AEM
.
VS . ABC VS. ADC 3 VS. ABCD 3
Ta có:
Góc giữa cạnh bên và đáy của S.ABCD bằng góc SBO 60 suy ra SO BO 3
1
a3 6
Thể tích hình chóp S.ABCD bằng VS . ABCD SO.S ABCD
.
3
6
a3 6
Vậy VS . AEMF
.
18
a 6
.
2
CÂU 15: Chọn C
S
C'
D'
B'
D
A
O
B
C
3
1
a 2
Ta có: VS . ABCD .a 2 .a 2
.
3
3
Vì B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ABD .
Gọi C là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC mà AC ABD A nên AC ABD
hay C SC ABD .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
.
Trong tam giác vuông S AB ta có
SB SB 2 3a 2 3
VSABCD VSABC VSACD 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1
a3 2
. . Vậy VSAB C D
.
9
2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
VS . ABCD
VS . ABCD
CÂU 16: Chọn A
S
N
E
H
D
C
O
B
M
F
A
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 21
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC F là trung điểm BM .
Ta có: SD, ABCD SDO 60 SO
d O, SAD OH h
a 6
a 7
, SF SO 2 OF 2
2
2
a 6
1
a2 7
V
ME MF MD 1
MEFD
; SSAD SF . AD
VMNBC MN MB MC 6
2
4
2 7
5
5 1
1
5
1
5a3 6
VMNBC d M , SAD SSBC 4h SSAD
6
6 3
2
18
2
72
VBFDCNE
1
a3 6
7a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD
VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3
6
36
VSABFEN 7
VBFDCNE 5
CÂU 17: Chọn B
Suy ra:
A
Q
P
I
D
N
B
M
C
Gọi VABCD V , I MN CD , Q IP AD ta có Q AD MNP .
Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MNQP .
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác BCD và ACD ta có:
NB ID MC
ID 1
ID PC QA
QA
. .
1
và
.
.
1
4.
ND IC MB
IC 4
IC PA QD
QD
Áp dụng bài tốn tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:
VANPQ AP AQ 2
2
1
2
1
2
VANPQ VANCD V . Suy ra VN . PQDC V V V .
.
5
3
15
15
5
VANCD AC AD 5
và
Suy ra V2 VN .PQDC VCMNP
1
2
VCMNP CM CP 1
.
VCMNP VCBNA V .
CB CA 3
3
9
VCBNA
19
26
V 26
V . Do đó V1 V V2 V . Vậy 1
.
45
45
V2 19
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 22
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
CÂU 18: Chọn A
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH BCD , mà AMN BCD nên AH AMN hay
MN ln đi qua H .
1
6
3
Ta có BH
.
AH AB2 BH 2 1
3
3
3
1
1 6 1
2
Thể tích khối chóp ABMN là V . AH .S BMN .
. BM .BN .sin 60
BM .BN .
3
3 3 2
12
Do MN luôn đi qua H và M chạy trên BC nên BM .BN lớn nhất khi M C hoặc N D khi đó
2
.
V1
24
2
17 2
2
. Vậy V1 V2
.
BM .BN nhỏ nhất khi MN //CD khi BM BN V2
3
216
27
CÂU 19: Chọn C
SM
SM
. Ta có: MNEF và ABCD đồng dạng với tỉ số k
SA
SA
Đặt k
Do đó SMNEF k 2 S ABCD .
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
0 k 1 .
Trang 23
CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
MH MA SA SM
1 k
SI
SA
SA
Gọi SI là đường cao của S.ABCD . Ta có:
. VMNEFHKPQ SMNEF .MH S ABCD .k 2 .(1 k ).SI 3V .k 2 .(1 k )
3V
3V k k 2 2k 4
.k .k .(2 2k )
.
V.
2
2
3
9
Vậy thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là
3
4
2
V khi k 2 2k k .
9
3
CÂU 20: Chọn B
A
M
P
D
B
N
Q
C
Từ N kẻ NP//AC , N AD . Từ M kẻ MQ //AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ
Ta có VABCD
1
2
; V VACMPNQ VAMPC VMQNC VMPNC
AH .S ABCD
3
12
1 2
AM AP
1
.
.VABCD . VABCD VABCD
Ta có VAMPC
2 3
AB AD
3
11 2
1
1
1 CQ CN
. VABCD VABCD
VMQNC VAQNC
.
.VABCD
22 3
2
2
2 CB CD
2 11
2 1 AM
2
2 1
1
VMPNC VMPCD . VMACD .
VABCD VABCD
.VABCD .
3 32
3 3 AB
3
3 3
9
11
11 2
1 1 1
Vậy V VABCD V VABCD
.
18
216
3 6 9
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020.
Trang 24