ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ SỸ CHÍNH
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH PHÂN TÍCH COD LIÊN TỤC VÀ
ỨNG DỤNG ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM HỮU CƠ TRONG NƢỚC MẶT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI, NĂM 2013
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ SỸ CHÍNH
NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH PHÂN TÍCH COD LIÊN TỤC VÀ
ỨNG DỤNG ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM HỮU CƠ TRONG NƢỚC MẶT
Chuyên ngành: Khoa học Môi trường
Mã số: 60440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐỖ PHÚC QUÂN
HÀ NỘI, NĂM 2013
2
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
COD:
Nhu cầu oxy hóa học
PCP:
Polycloruaphenol
PCBs:
Polyclorobiphenyl
TCVN:
Tiêu chuẩn Việt Nam
UV:
Quang phân tử
ORP:
Điện thế oxy hóa khử
AOP:
Q trình oxi hóa nâng cao
KCNC:
Khu cơng nghiệp cao
KCN:
Khu cơng nghiệp
CCN:
Cụm cơng nghiệp
BTNMT:
Bộ tài ngun & mơi trường
DO:
Lượng oxi hịa tan trong nước
TSS:
Tổng số chất rắn lơ lửng
BOD:
Nhu cầu oxi sinh hóa
BQL:
Ban quản lý
KHP:
Kali hydrophotalat
3
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Phổ hấp thụ UV của COD với độ dài đường truyền sáng thay đổi.
Hình 1.2. Đường chuẩn xác định COD bằng phương pháp điện hóa trên điện
cực oxit coban.
Hình 1.3. Đường chuẩn xác định COD bằng phương pháp điện hóa trên điện
cực hợp kim NiCu.
Hình 1.4. Cấu trúc cộng hưởng của ôzôn (Langlais và cộng sự,1991).
Hình 1.5. Các nhóm hữu cơ dễ bị tấn cơng bởi ozon.
Hình 1.6. Sơ đồ của q trình oxi hóa các hợp chất thơm bởi ozon.
Hình 1.7. Cơ chế quá trình phân hủy ozon.
Hình 1.8. Ảnh hưởng của pH đến sự phân hủy ozon (T = 150C).
Hình 1.9. Sự phân hủy ozon trong các loại nước ở 20oC, 1 – nước cất 2 lần, 2
– nước cất, 3 – nước máy, 4 – nước ngầm có độ cứng thấp, 5- nước
qua lọc từ hồ Zurich (Thụy Sĩ), nước qua lọc từ Bondensee (Thụy
Sĩ).
Hình 1.10. Trạng thái cân bằng cacbonat, bicacbonat và cacbon dioxit.
Hình 2.1. Một số thiết bị sử dụng trong nghiên cứu.
Hình 2.2. Sơ đồ mơ tả quy trình thí nghiệm.
Hình 2.3. Đường chuẩn COD605.
Hình 3.1. Đồ thị khảo sát ozon bão hòa trong nước ở các giá trị pH khác
nhau, pH được điều chỉnh bằng axit sunfuric.
Hình 3.2. Đồ thị khảo sát ozon bão hòa trong nước ở các giá trị pH khác
nhau, pH được điều chỉnh bằng axit phốtphoric.
4
Hình 3.3. Đồ thị khảo sát ozon bão hịa trong nước ở các giá trị pH khác
nhau, pH được điều chỉnh bằng NaOH.
Hình 3.4. Sơ đồ diễn biến theo tỷ lệ trộn 1-5.
Hình 3.5. Đường chuẩn COD-Ozon tỉ lệ trộn 1/5.
Hình 3.6. Sơ đồ diễn biến theo tỷ lệ trộn 1:10.
Hình 3.7. Đường chuẩn COD-Ozon tỉ lệ trộn 1-10.
Hình 3.8. Đường chuẩn COD-Ozon tỉ lệ trộn 1-20.
Hình 3.9. Đường chuẩn COD-Ozon tỉ lệ trộn 1-30.
Hình 3.10. Đường chuẩn COD-Ozon tỉ lệ trộn 1-5, 1-10; 1-20, 1-30.
Hình 3.11. Sơ đồ diễn biến theo các tỷ lệ trộn khác nhau.
Hình 3.12. Đường chuẩn tỷ lệ trộn với nồng độ COD.
Hình 3.13. Sơ đồ diễn biến q trình ozon hóa trong bình phản ứng 650 ml.
Hình 3.14. Đường chuẩn thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ COD với thể
tích nước bão hịa ozon trong bình phản ứng 650ml.
Hình 3.15. Đường chuẩn thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ COD với thể
tích nước bão hịa ozon trong bình phản ứng 1200ml.
Hình 3.16. Sơ đồ diễn biến q trình ozon hóa với thể tích mẫu 100ml.
Hình 3.17. Quan hệ giữa COD với thể tích ozon sử dụng thể tích mẫu 100ml.
Hình 3.18. Qu g/L
t t = t2 – Et1
(mV)
t1 (s)
2 (s)
1
211
9
12
1
205
9
14
1
207
9
15
1
208
Et2
(mV)
E = Et1- Et2 - EpH
293
1144
1144
0
293
1128
1106
22
293
1150
1122
28
293
1147
1089
58
293
1152
1041
111
293
1164
962
202
293
1143
840
303
93
Bảng 2: Điện thế đối với nồng độ COD khác nhau tỷ lệ 1:30
t1 (s)
pH = 3,2 907
COD
30mg/L
905
COD
90mg/L
895
COD
885
150mg/L
t t = t2 – Et1
(mV)
t1 (s)
2 (s)
200
198
188
178
Et2
(mV)
E = Et1- Et2 - EpH
1
293
1144
1144
0
1
293
1109
1076
33
1
293
1136
919
217
1
293
1140
794
346
Bảng 3: Kết quả thí nghiệm với thể tích bình 1200ml
Thể
tích bình
phản ứng
(ml)
Thời
gian t1
(giây)
Thời
gian t2
(giây)
10
1170
222
312
505.5
20
1170
209
383
997.3
40
1170
223
576
1982.7
60
1170
215
624
2297.2
90
1170
208
702
2774.6
120
1170
204
750
3066.7
160
1170
205
804
3364.4
200
1170
215
872
3690.2
Nồng
độ COD
(mg/l)
94
Thể tích
dung dịch ozon
(ml)
Bảng 4: Kết quả thí nghiệm với thể tích mẫu là 200ml
Nồng
độ COD
(mg/l)
Thể tích
bình phản ứng
(ml)
Thể tích mẫu
thí nghiệm (ml)
Thể tích
dung dịch ozon
(ml)
20
200
1170
763,87
40
200
1170
1336,77
60
200
1170
1864,73
90
200
1170
2269,13
120
200
1170
2471,33
160
200
1170
2847,65
200
200
1170
3325,07
Bảng 5: Kết quả thí nghiệm với thể tích mẫu là 300ml
Nồng
độ COD
(mg/l)
Thể tích
bình phản ứng
(ml)
Thể tích mẫu
thí nghiệm (ml)
Thể tích
dung dịch ozon
(ml)
10
300
1170
713,32
20
300
1170
1123,3
40
300
1170
2145,57
60
300
1170
2578,05
90
300
1170
2993,68
160
300
1170
3487,95
200
300
1170
3072,32
95
Bảng 6. Kết quả thí nghiệm q trình ozon hóa ở tốc độ bơm 500 ml/phút
Nồ
ng độ
COD
(mg/l)
Tốc độ bơm
nước ozone bão
hịa (ml/phút)
Thời
gian t1
(giây)
Thời
gian t2
(giây)
Thể tích
dung dịch ozon
(ml)
20
500
236
353
975
40
500
219
427
1733,33
60
500
197
443
2050
90
500
239
537
2483,33
120
500
215
551
2800
160
500
218
592
3116,67
200
500
208
630
3516,67
Bảng 7. Kết quả thí nghiệm q trình ozon hóa ở tốc độ bơm 600
ml/phút
Nồ
ng độ
COD
(mg/l)
Tốc độ bơm
nước ozone bão
hịa (ml/phút)
Thời
gian t1
(giây)
Thời
gian t2
(giây)
Thể tích
dung dịch ozon
(ml)
20
600
227
391
1623,6
40
600
205
443
2356,2
60
600
222
499
2742,3
90
600
209
549
3366
120
600
220
598
3742,2
160
600
210
608
3950,1
200
600
214
629
4108,5
96
PHỤ LỤC 2
1000
800
600
400
pH 3,2
COD 10mg/L
COD 20mg/L
COD 30mg/L
COD 50mg/L
COD 60mg/L
COD 100mg/L
200
0
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2200
2400
Time (s)
Hình 1: Diễn biến q trình ozon hóa tỉ lệ trộn 1:20
ORP (mV)
ORP (mV)
1200
1200
1000
800
600
400
pH 3,2
COD 30mg/L
COD 90mg/L
COD 150mg/L
200
0
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2200
2400
time (s)
97
ORP
Hình 2: Diễn biến q trình ozon hóa tỉ lệ trộn 1:30
1200
1100
1000
900
800
COD 10
COD 20
COD 40
COD 60
COD 90
COD 120
COD 160
COD 200
700
600
500
400
300
200
100
100
200
300
400
500
600
700
800
900 1000 1100 1200
time / s
Hình 3: Diễn biến quá trình ozon hóa diễn ra trong bình phản ứng
1200ml
98
ORP
1200
1100
1000
900
800
700
COD 20
COD 40
COD 60
COD 90
COD 120
COD 160
COD 200
600
500
400
300
200
100
100
200
300
400
500
600
700
800
900 1000 1100 1200
time / s
Hình 4: Sơ đồ diễn biến quá trình thí nghiệm ozon hóa ở thể tích mẫu
ORP
200 ml và thể tích bình phản ứng 1200 ml
1200
1100
1000
900
800
700
COD 10
COD 20
COD 40
COD 60
COD 90
COD 160
COD 200
600
500
400
300
200
100
100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300 1400
time / s
99
Hình 5: Sơ đồ diễn biến q trình thí nghiệm ozon hóa ở thể tích mẫu
300 ml và thể tích bình phản ứng 1200 ml
Hình 6: Sơ đồ diễn biến q trình thí nghiệm ozon hóa ở tốc độ bơm
500 ml/phút nước ozone bão hòa
100
Hình 7. Sơ đồ diễn biến q trình thí nghiệm ozon hóa ở tốc độ bơm
600 ml/phút nước ozone bão hòa
101
Hình 8. Vị trí lấy mẫu Sơng Nhuệ
Hình 9. Vị trí lấy mẫu Sơng Kim Ngưu
102
Hình 10. Vị trí lấy mẫu Sơng Tơ Lịch – Hồng Quốc Việt
Hình 11. Vị trí lấy mẫu Sơng Tơ Lịch – Cầu Dịch Vọng, Cầu Giấy
103
Hình 12. Vị trí lấy mẫu Sơng Tơ Lịch – Cầu Trung Hịa, Cầu Mọc
Hình 13. Vị trí lấy mẫu Sông Tô Lịch – Cầu Dậu
104
Hình 14. Ví trí lấy mẫu Sơng Sét – Cầu Đơng Tác – Trung Tự
Hình 15. Ví trí lấy mẫu Sông Sét
105
Hình 16. Vị trí lấy mẫu Sơng Lừ
Hình 17. Vị trí lấy mẫu Hồ Ba mẫu, Bảy Mẫu, Phương Liệt, Xã Đàn
106
Hình 18. Vị trí lấy mẫu Hồ n Sở
Hình 19. Vị trí lấy mẫu Hồ Thiền Quang
107
108