Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Nghiên Cứu Xác Định Nồng Độ Và Đánh Giá Rủi Ro Phơi Nhiễm Các Kim Loại Nặng Từ Các Hạt Bụi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 95 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Thị Thúy Mến

NGHIÊN CỨU XÁC ĐINH
̣
NỒNG ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦ I
RO PHƠI NHIỄM CÁC KIM LOẠI NẶNG TỪ CÁC HẠT BỤI
TRONG KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2020


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Thị Thúy Mến

NGHIÊN CỨU XÁC ĐINH
̣
NỒNG ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦ I
RO PHƠI NHIỄM CÁC KIM LOẠI NẶNG TỪ CÁC HẠT BỤI
TRONG KHƠNG KHÍ TRONG NHÀ

Chun ngành: Hóa môi trường
Mã số: 8440112.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

TS Trầ n Đin
̀ h Trinh

Hà Nội - 2020


LỜI CẢM ƠN
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới
TS. Trần Đình Trinh đã giao đề tài, trực tiếp hướng dẫn, đóng góp ý kiến và tạo
mọi điều kiện tốt nhất về cơ sở vật chất trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và
hồn thành luận văn.
Tơi xin chân thành cảm ơn các thầy cơ trong phịng thí nghiệm Hóa Mơi
trường và Phòng Thí Nghiê ̣m Tro ̣ng Điể m Vật liệu Tiên tiến Ứng dụng trong Phát
Triển Xanh, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội, đã
giảng dạy, truyền đạt kiến thức, giúp tơi hồn thành chương trình học tập và tạo
điều kiện thuận lợi để tơi hồn thành luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn tới Viê ̣n Sức Khỏe Nghề Nghiê ̣p và Môi Trường đã ta ̣o
điề u kiê ̣n giúp tôi trong quá trình thực hiê ̣n đề tài.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới gia đình, bạn bè và những
người ln động viện, khích lệ tơi trong q trình hồn thiện luận văn.
Cuối cùng tơi xin cảm ơn tới nhóm đề tài (NAFOSTED) mã số 104.992016.67 đã hỗ trợ và giúp tơi hồn thành nghiên cứu này.
Hà Nội, ngày 4 tháng 6 năm 2020
Học viên

Nguyễn Thi Thu
̣
́ y Mế n



MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 3
1.1. Ơ nhiễm khơng khí ......................................................................................... 3
1.2. Ơ nhiễm khơng khí trong nhà ........................................................................ 3
1.2.1. Các chất ơ nhiễm khơng khí trong nhà ........................................................... 5
1.2.2. Nguồn phát thải các chất gây ô nhiễm không khí trong nhà ........................... 9
1.3. Các nghiên cứu trên thế giới và trong nước về ô nhiễm kim loa ̣i nă ̣ng trong
khơng khí trong nhà. ........................................................................................... 11
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới về ô nhiễm kim loại nặng trong khơng khí trong
nhà ........................................................................................................................ 11
1.3.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam về ô nhiễm kim loại nặng trong khơng khí trong
nhà ........................................................................................................................ 12
1.4. Ảnh hưởng của kim loại nặng đến sức khỏe của con người ........................ 14
1.4.1. Cơ chế gây độc của kim loại nặng ............................................................... 14
1.4.2. Ảnh hưởng của một số kim loại nặng điển hình đối với sức khỏe của
con người .............................................................................................................. 16
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM .......................................................................... 20
2.1. Mu ̣c đích và đố i tươṇ g nghiên cứu............................................................... 20
2.1.1. Mục đích nghiên cứu.................................................................................... 20
2.1.2. Đố i tượng nghiên cứu .................................................................................. 20
2.2. Thiế t bi va
̣ ̀ du ̣ng cu ̣ lấ y mẫ u ......................................................................... 21
2.2.1. Thiế t bi ̣ thu bụi............................................................................................. 21
2.2.2. Thiế t bi ̣ đo nồ ng độ CO2, CO, nhiê ̣t độ, độ ẩm ............................................. 22
2.3. Phương pháp và chiế n dich
̣ lấ y mẫ u ta ̣i các trường ho ̣c ............................. 23
2.3.1. Phương pháp lấ y mẫu .................................................................................. 23

2.3.2. Các bước lấ y và bảo quản mẫu .................................................................... 24
2.4. Xác đinh
̣ nồ ng đô ̣ các kim loa ̣i nă ̣ng bằ ng phương pháp quang phổ huỳnh
quang tia X (XRF) ............................................................................................... 26
2.4.1. Giới thiê ̣u về XRF ........................................................................................ 26


2.4.2. Cơ chế hoạt động của phương pháp XRF..................................................... 26
2.4.3. Ứng dụng của phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X .......................... 28
2.4.4. Đảm bảo và kiểm soát chất lượng của phép phân tích ................................. 29
2.5. Nghiên cứu hình thái của các hạt bụi bằng phương pháp kính hiển vi điện
tử quét (SEM) ...................................................................................................... 30
2.6. Xác đinh
̣ nguồ n phát thải các kim loại nặng ............................................... 31
2.6.1. Tỷ số I/O (Indoor/Outdoor).......................................................................... 31
2.6.2. Hệ số tương quan giữa các chất ô nhiễm ..................................................... 31
2.7. Đánh giá rủi ro phơi nhiễm, ảnh hưởng gây ung thư và ảnh hưởng không
gây ung thư của các kim loa ̣i nă ̣ng trên các hạt bụi trong khơng khí. .............. 32
2.7.1. Đánh giá rủi ro phơi nhiễm.......................................................................... 32
2.7.2. Đánh giá ảnh hưởng gây ung thư và ảnh hưởng không gây ung thư ............ 33
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN....................................................... 35
3.1. Kết quả sự thay đổi nồng độ CO, CO2, nhiêṭ đô ̣, đô ̣ ẩ m tại các trường
mầm non .............................................................................................................. 35
3.2. Kết quả nồ ng đô ̣ các ha ̣t bu ̣i trong không khí tại các trường mầm non .... 40
3.2.1. Kết quả giải nồng độ các hạt bụi trong khơng khí trong nhà và xung quanh 40
3.2.2. So sánh với các kết quả nồng độ các hạt bụi của các nghiên cứu trên Thế giới ... 43
3.2.3. Kết quả sự phân bố các hạt bụi trong khơng khí trong nhà và xung quanh... 45
3.4. Kết quả nồ ng đô ̣ các kim loa ̣i nă ̣ng trên các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong
nhà và xung quanh ta ̣i các trường mầ m non...................................................... 48
3.5. Kết quả sư ̣ phân bố của các kim loa ̣i trên các ha ̣t bụi ................................ 52

3.6. Kết quả xác định nguồ n phát thải các kim loại ........................................... 59
3.6.1. Tỷ số I/O (indoor/outdoor) của các kim loại nặng........................................ 59
3.6.2. Kết quả mối tương quan giữa các kim loại và các thông số CO, CO2, nhiệt
độ, độ ẩm............................................................................................................... 65
3.7. Kết quả đánh giá rủi ro sức khỏe, rủi ro ung thư ....................................... 68
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 73
PHU LỤC ............................................................................................................. 78


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Mơ tả đặc điểm vị trí lấy mẫu bu ̣i.......................................................... 21
Bảng 2.2: Các giá trị LOD, LOQ của các nguyên tố.............................................. 30
Bảng 2.3: Giá trị hệ số rủi ro ung thư và nồng độ tham chiếu của các kim loại. ..... 34
Bảng 3.1: Giá trị giới hạn các thơng số cơ bản trong khơng khí xung quanh của ... 35
Viê ̣t Nam ............................................................................................................... 35
Bảng 3.2: Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh của WHO
.............................................................................................................................. 35
Bảng 3.3: Giá trị giới hạn các thơng số cơ bản trong khơng khí trong nhà của WHO
.............................................................................................................................. 36
Bảng 3.4: Nồ ng đô ̣ CO2, CO, nhiê ̣t đô ̣, đô ̣ ẩ m trong nhà và xung quanh ta ̣i 2 trường
mầ m non trên điạ bàn thành phố Hà Nô ̣i................................................................ 36
Bảng 3.5: Nồ ng đô ̣ trung bình các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà và xung quanh
ở 2 thời điể m có ho ̣c sinh và không có ho ̣c sinh ta ̣i 2 trường mầ m non. ................. 40
Bảng 3.6: So sánh các kết quả nghiên cứu nồng độ hạt bụi tại các trường học khi có
mặt học sinh trên Thế giới. .................................................................................... 43
Bảng 3.7: Nồ ng đô ̣ các nguyên tố trên các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà và
xung quanh ta ̣i thời điể m có trẻ em ........................................................................ 49
Bảng 3.8: Sự phân bố của các kim loại trên các ha ̣t bụi thu được trong giờ học..... 54
Bảng 3.9: Tỷ lệ I/O của các kim loa ̣i nă ̣ng trong các loa ̣i ha ̣t bu ̣i ở hai thời điể m có

trẻ em và không có trẻ em. ..................................................................................... 60
Bảng 3.10: Hệ số tương quan giữa các nguyên tố .................................................. 67
Bảng 3.11: Lượng chất ơ nhiễm mà trẻ em hít vào trong một ngày. ...................... 68
Bảng 3.12: Đánh giá ảnh hưởng không gây ung thư và nguy cơ gây ung thư bởi các
kim loa ̣i trong khơng khí trong nhà. ....................................................................... 69
Bảng 3.13: Đánh giá ảnh hưởng không gây ung thư và nguy cơ gây ung thư bởi các
kim loa ̣i trong khơng khí xung quanh. ................................................................... 69


DANH MỤC HÌ NH VẼ
Hình 1.1: Phân bố kích thước hạt bụi ảnh hưởng đến các bộ phận trên cơ thể con
người ....................................................................................................................... 8
Hình 2.1: Vị trí phân bố các điểm lấy mẫu (chấm đỏ). .......................................... 20
Hin
̀ h 2.2: Máy thu bụi Nanosampler II Model 3182. ............................................. 22
Hin
̀ h 2.3: Máy Qtrak 7575. ................................................................................... 22
Hin
̀ h 2.4: Dụng cụ lấy khơng khí trong nhà và ngồi trời được lắp hồn chỉnh. .... 24
Hin
̀ h 2.5: Cân phân tích Mettler Toledor 6 số lẻ. .................................................. 25
Hin
̀ h 2.6: Thu mẫu và bảo quản mẫu. ................................................................... 25
Hin
̀ h 2.7: Nguyên lý cơ bản của phương pháp XRF. ............................................. 27
Hin
̀ h 3.1: Sự thay đổ i nồ ng đô ̣ CO2, CO, nhiê ̣t đô ̣, đô ̣ ẩ m trong phòng ho ̣c ta ̣i
trường S1............................................................................................................... 38
Hin
̀ h 3.2: Sự thay đổ i nồ ng đô ̣ CO2, CO, nhiê ̣t đô ̣, đô ̣ ẩ m bên ngoài phòng ho ̣c ta ̣i

trường S1............................................................................................................... 38
Hin
̀ h 3.3: Sự thay đổ i nồ ng đô ̣ CO2, CO, nhiê ̣t đô ̣, đô ̣ ẩ m bên trong phòng ho ̣c ta ̣i
trường S2............................................................................................................... 39
Hin
̀ h 3.4: Sự thay đổ i nồ ng đô ̣ CO2, CO, nhiê ̣t đô ̣, đô ̣ ẩ m bên ngoài phòng ho ̣c ta ̣i
trường S2............................................................................................................... 39
Hình 3.5: Nờ ng đơ ̣ trung bình của các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà và xung
quanh khi có mă ̣t trẻ em ta ̣i hai trường mầ m non S1 và S2. ................................... 42
Hình 3.6: Nồ ng đô ̣ trung bình của các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà và xung
quanh khi không có mă ̣t trẻ em ta ̣i hai trường mầ m non S1 và S2. ......................... 43
Hin
̀ h 3.7: Sự phân bố nồ ng đô ̣ các ha ̣t bu ̣i trong PM10 tại S1 và S2 . ..................... 46
Hin
̀ h 3.8: Ảnh SEM các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà (A-F: PM2.5-10, PM1-2.5,
PM0.5-1, PM0.1-0.5, PM0.1). ......................................................................................... 47
Hin
̀ h 3.9: Ảnh SEM các ha ̣t bu ̣i trong không khí ngoài trời (A-F: PM2.5-10, PM1-2.5,
PM0.5-1, PM0.1-0.5, PM0.1). ......................................................................................... 48


DANH MỤC VIẾT TẮT
ASHRAE:

American Society of Heating, Refrigerating and Air-Conditioning
Engineers (Hiệp hội các kỹ sư nhiệt lạnh và điều hòa khơng khí Hoa
Kỳ)

BTEX:


Benzene, Toluene, Etylbenzene, Xylen

BTNMT:

Bơ ̣ Tài Ngun Mơi Trường

IAQ:

Chất lượng khơng khí trong nhà (Indoor Air Quality)

IARC:

International Agency for Research on Cancer (Cơ quan Nghiên cứu
ung thư quốc tế)

ICP-MS:

Inductively coupled plasma mass spectrometry (Quang phổ nguồn
plasma cảm ứng cao tần ghép nối khối phổ)

NIOSH:

National Institue for Occupational Safety and Health (Viện quốc gia
về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)

PM:

Particulate Matter (Bụi)

QCVN:


Quy chuẩ n Viê ̣t Nam

SEM:

Scanning Electron Microscope (Phương pháp kính hiển vi điện tử quét)

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

US-EPA:

United State Environmental Protection Agency (Cơ quan Bảo vệ Môi
Trường Hoa Kỳ)

VOCs:

Volatile organic compounds (Các hợp chấ t hữu cơ dễ bay hơi)

XRF:

X Ray Fluorescence (Quang phổ huỳnh quang tia X)

WHO:nt International, 50, pp.47–55.
37. Schweizer C, Edwards R.D, Bayer-Oglesby, Gauderman W.J, Ilacqua, V.,
Jantunen M.J, Lai H.K, Nieuwenhuijsen M, Kunzli N (2007), “Indoor time

76



micro environment-activity patterns in seven regions of Europe”, Journal of
Exposure Science and Environmental Epidemiology, 17, pp.170-181.
38. Sousa S.I.V, Ferraz C, Alvim-Ferraz M.C.M, Vaz L.G, Marques A.J and
Martins F.G (2012), “Indoor air pollution on nurseries and primary schools:
impact on childhood asthma – study protocol”, BMC Public Health, 12,
pp.435.
39. Susana Pallares a, EvaTrinidad Gomeza, Africa Martínez Manuel Miguel
Jordan (2019), “The relationship between indoor and outdoor levels of
PM10 and its chemical composition at schools in a coastal region in Spain”,

Heliyon, 3(4), pp.15-18.
40. Tran D.T, Alleman L.Y, Coddeville P, Galloo J.C (2014), “Indoor-outdoor
behavior and sources of size-resolved airborne particles in French
classrooms”, Build. Environ, 81, pp.183–191.
41. Tran D.T, Alleman L.Y, Coddeville P, Galloo J.C (2015), “Indoor particle
dynamics in schools: Determination of air exchange rate, size-resolved
particle deposition rate and penetration factor in real-life conditions”,
Indoor Built Environ, 0(0), pp.1–16.
42. USEPA (2009), Integrated Risk Information System (IRIS) Online
Database, http://cfpubepagov/ncea/iris/indexcfm.
43. V. S. Chithra1 and Shiva Nagendra Saragur Madanayak (2018), “Source
Identification of Indoor Particulate Matter and Health Risk Assessment in
School Children”, Toxic Radioact. Waste, 22(2), pp.04018002.
44. WHO (1992, 2015), Environmental Health Criteria, Geneva, pp.134.
45. World Health Organization (WHO) (2014), “Indoor air pollution”.
46. Z.L.L. Yeunga, R.C.W. Kwokb, K.N. Yua (2003), “Determination of multi
element profiles of street dust using energy dispersive X-ray fluorescence
(EDXRF)”, Applied Radiation and Isotopes, 58, pp.339–346.


77


PHU LỤC
Phụ lục 1: Mẫu phiếu thu thập thông tin
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐỊA ĐIỂM THU THẬP CÁC MẪU THỰC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Thông tin về trường học
- Ký hiệu trường: S1 - 2019
- Cấp học: (THPT, THCS, Tiểu học, mầm non): Mầm non
- Địa chỉ: Quận Đống Đa– Thành phố Hà Nội
- Ngày lấy mẫu: 18/11/2019
- Mô tả vị trí trường: (khn viên, vị trí so với đường lớn, …)
Trường được xây dựng và đưa vào sử dụng 7 năm
Vị trí: trường đặt giữa khu khu đơ thị và cách đường lớn khoảng 500m – nơi
có mật độ phương tiện giao thông lớn.
- Bếp ăn trong trường:

 có

 khơng có

2. Bên trong lớp học (Indoor)
- Diện tích phòng học: 45m2
- Số lượng học sinh: 30
- Phòng học đặt ở tầng: 1
- Số lượng cửa và tình trạng sử dụng tại thời điểm đo (đóng/mở): 4 cửa sổ (02 cửa
sổ được mở, 02 cửa sổ đóng), 01 cửa chính (mở)
- Chất liệu sàn nhà: Sàn gỗ
- Sử dụng điều hịa (số lượng, có sử dụng hay khơng sử dụng): 02 điều hịa ở tình

trạng tắt.
- Hoạt động diễn ra tại thời điểm đo: Trẻ học tiếng anh và nhận biết đồ vật
- Mô tả khác: Sàn nhà lớp học được lau 3 lần/ngày vào các thời điểm 7h30, 11h
3. Bên ngoài lớp học
- Sân trường: Diễn ra hoạt động vui chơi của học sinh

78


PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
ĐỊA ĐIỂM THU THẬP CÁC MẪU THỰC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Thông tin về trường học
- Ký hiệu trường: S2 - 2019
- Cấp học: (THPT, THCS, Tiểu học, mầm non): Mầm non
- Địa chỉ: Quận Hoàng Mai – Thành phố Hà Nội
- Ngày lấy mẫu: 14/12/2019
- Mơ tả vị trí trường: (khn viên, vị trí so với đường lớn, …)
Trường được xây dựng và đưa vào sử dụng 14 năm
Vị trí: trường đặt giữa khu khu đô thị và cách đường lớn khoảng 300m – nơi
có mật độ phương tiện giao thơng lớn.
- Bếp ăn trong trường:

 có

 khơng có

2. Bên trong lớp học (Indoor)
- Diện tích phịng học: 40m2
- Số lượng học sinh: 9
- Phòng học đặt ở tầng: 3

- Số lượng cửa và tình trạng sử dụng tại thời điểm đo (đóng/mở): 01 cửa sổ (đóng),
02 cửa chính (đóng)
- Chất liệu sàn nhà: Sàn gỗ
- Sử dụng điều hịa (số lượng, có sử dụng hay khơng sử dụng): 02 điều hịa ở tình
trạng tắt.
- Hoạt động diễn ra tại thời điểm đo: Trẻ học tô màu và nghe kể chuyện
- Mô tả khác: Sàn nhà và hành lang được lau trước, và sau giờ học của trẻ (7h30 và
16h30)
3. Bên ngoài lớp học
- Sân trường: Diễn ra hoạt động vui chơi tại vườn trẻ vào giờ ra chơi

79


Phu ̣ lu ̣c 2: Kế t quả phân tích đươ ̣c
2.1. Nồ ng đô ̣ các kim loa ̣i nă ̣ng trên các ha ̣t bu ̣i trong không khí trong nhà và ngoài trời ta ̣i thời điể m không có trẻ em
(Đơn vị ng.m-3)
Trường

S1

S2

PM0.1

PM0.5

PM1

PM2.5


PM10

PM0.1

PM0.5

PM1

PM2.5

PM10

K

114±101

734±964

1554±1777

1920±2005

2030±2092

83.8±44

163±121

253±174


332±248

408±303

Ca

172±138

1034±1302

2524±2864

3724±4107

3883±4238

134±76.3

243±171

374±229

483±318

593±387

Mg

15.2±15.6


82.6±111

187±225

551±725

601±805

10.1±5.49

18±12.1

24.8±17.6

29.6±20.4

35.1±22.8

Ba

185±164

1174±1528

2436±2835

3174±3324

3344±3451


141±72.9

279±209

436±305

573±437

704±534

Al

80.7±68

502±643

1110±1263

1385±1498

1459±1557

62.3±34.7

118±87.5

182±123

238±174


292±212

Mn

0.01±nd

1.15±0.72

9.4±10.5

18.1±18.6

19.9±17.9

0.02±0.01 0.18±0.14

5.38±8.47

2.14±1.57

2.2±1.6

Sr

0.76±0.7

4.91±6.47

10.6±12.6


13.9±15.2

14.6±15.7

0.52±0.27 0.78±0.31

1.36±0.62

1.86±1.1

2.35±1.45

Ti

6.06±5.13

36.8±47.5

93.6±108

142±160

149±166

4.79±2.47 8.38±5.36

12.8±6.89

16.3±9.47


19.9±11.4

Fe

5.16±4.96

34.8±46.3

87.1±104

115±130

120±134

3.06±1.64 5.82±4.18

9.04±5.83

11.8±8.29

14.5±10.1

Co

0.05±0.05

0.31±0.39

0.82±0.95


1.14±1.29

1.19±1.34

0.02±0.01 0.04±0.02

0.06±0.03

0.08±0.04

0.1±0.05

Ni

0.04±0.03

0.26±0.33

0.6±0.69

0.82±0.88

0.86±0.92

0.03±0.02 0.06±0.05

0.09±0.08

0.11±0.1


0.14±0.12

Cu

0.55±0.44

3.57±4.55

7.64±8.82

10.2±10.8

10.7±11.1

0.45±0.24 0.89±0.68

1.39±0.99

1.82±1.41

2.23±1.73

Zn

45.8±41.4

307±410

655±795


854±931

896±962

34.7±17.3

70.8±54

111±80.9

147±117

181±143

As

0.01±0.01

0.12±0.19

0.25±0.37

0.28±0.38

0.28±0.38

nd±nd

nd±nd


0.02±nd

0.02±0.01

0.03±0.02

Se

nd±nd

nd±0.01

0.01±0.01

0.02±0.02

0.02±0.02

nd±nd

nd±nd

nd±nd

nd±nd

nd±nd

Trong nhà


80


Rb

0.03±0.04

0.24±0.35

0.54±0.68

0.68±0.84

0.71±0.87

nd±nd

0.32±0.63

0.33±0.64

0.34±0.64

0.35±0.65

Zr

0.08±0.06


0.48±0.58

0.99±1.11

1.34±1.29

1.42±1.33

0.09±0.04 0.13±0.05

0.23±0.1

0.32±0.19

0.41±0.26

Mo

nd±nd

0.02±0.02

0.03±0.03

0.04±0.04

0.04±0.04

nd±nd


nd±nd

nd±nd

0.01±nd

0.01±nd

Cd

nd±nd

0.04±0.05

0.05±0.04

0.07±0.06

0.07±0.07

nd±nd

nd±nd

nd±nd

0.01±nd

0.02±0.01


Sn

nd±nd

0.02±0.02

0.04±0.06

0.04±0.06

0.04±0.06

nd±nd

nd±nd

0.02±nd

0.08±0.02

0.09±0.02

Sb

nd±nd

nd±nd

0.04±0.08


0.05±0.09

0.05±0.09

nd±nd

nd±nd

0.05±0.01

0.17±0.06

0.17±0.06

La

4.69±3.88

28.9±36.7

61.4±69.8

78.9±80.1

83.2±83.4

11.3±7.32

14.8±10.6


18.1±12.9

Pb

0.03±0.04

0.36±0.56

0.99±1.41

1.1±1.52

1.12±1.55

nd±nd

0.02±nd

0.08±0.01

0.18±0.05

0.18±0.05

Bi

0.01±0.01

0.06±0.09


0.14±0.16

0.18±0.2

0.19±0.21

nd±nd

0.01±0.01

0.02±0.02

0.03±0.02

0.04±0.03

3721±808

7280±1740

2942±249

8042±818

3.86±2.02 7.25±5.13

Xung quamh
K

1125±440


10151±2293

12324±3309

970±110

12829±1428

16430±1784

Ca

2521±1249 6126±1976 10227±4096 16822±6156

22514±7839

1628±162 4792±439 12859±1825 21539±3976

27614±4288

Mg

291±265

632±297

1029±362

1746±953


2328±1126

94.6±26.3

Ba

1887±587

6002±1188

9853±5898

14585±4948

18069±5819

Al

1239±722

2973±968

5371±1645

8605±3193

10979±4224

Mn


0.21±0.13

4.92±7.46

25±31.3

29.3±31

Sr

7.9±1.11

24.4±4.96

40.9±25.4

Ti

74.6±28

196±53.7

Fe

60.2±14

Co
Ni


691±249

1396±186

1880±177

1664±131 5040±121

13586±698

21987±1217

28401±1554

695±71.8

2083±182

5633±600

9482±1244

12289±1443

36.9±34.4

0.16±0.05 1.01±0.09

4.82±0.87


7.63±3.75

7.68±3.8

62.3±24.3

78.6±30.2

6.05±0.47 18.5±0.77

50.7±3.95

82.2±7.29

106±8.95

340±159

547±207

704±269

50.5±4.78

149±24.6

393±96.2

643±192


806±218

196±67.7

530±294

813±381

1220±684

38.3±2.99

120±5.03

432±22.9

827±161

1049±158

0.65±0.14

2.02±0.91

5.45±2.25

8.21±3.05

12.2±5.98


0.41±0.11 1.29±0.39

4.63±0.59

8.46±1.49

10.9±1.6

0.52±0.16

1.54±0.5

4.32±2.49

5.66±2.79

7±3.47

0.39±0.09 1.15±0.12

3.58±0.34

5.69±0.24

7.06±0.3

81

253±31.2



Cu

6.16±1.19

19.7±4.39

46.5±15.1

63±21.1

76.2±26.8

Zn

497±107

1613±319

2804±1520

4088±1388

As

0.2±0.1

0.79±0.41

4.08±4.56


Se

0.02±nd

0.07±0.05

Rb

0.26±0.13

Zr

5±0.34

16.5±0.69

49.1±2.05

78.8±3.97

100±5.19

5027±1692

395±36.5 1217±53.4

3438±194

5606±316


7236±423

4.57±4.59

4.82±4.72

0.11±0.02 0.51±0.03

1.67±0.19

2.42±0.27

2.76±0.34

0.78±1.44

0.78±1.44

0.81±1.47

nd±nd

0.01±nd

0.15±0.14

0.26±0.26

0.34±0.28


0.86±0.55

1.79±1.38

2.78±1.87

3.6±2.51

0.08±nd

0.26±0.01

0.92±0.08

1.41±0.12

1.79±0.23

1.08±0.51

3.25±1.39

5.14±2.5

7.46±2.01

9.2±1.79

1.04±0.1


3.27±0.16

9.15±0.47

14.9±0.82

19.2±1.1

Mo

0.03±0.01

0.1±0.05

0.32±0.28

0.39±0.24

0.45±0.23

0.03±nd

0.12±0.02

0.32±0.01

0.52±0.04

0.68±0.03


Cd

0.05±0.05

0.17±0.07

0.5±0.26

0.63±0.27

0.78±0.32

0.04±0.02 0.14±0.01

0.47±0.05

0.72±0.14

0.89±0.16

Sn

0.04±0.02

0.1±0.05

0.31±0.28

0.36±0.32


0.42±0.38

0.08±0.02

0.21±0.07

0.27±0.02

0.32±0.05

Sb

0.04±0.02

0.11±0.05

0.17±0.08

0.29±0.09

0.39±0.13

0.08±0.01 0.18±0.03

0.36±0.06

0.49±0.08

0.52±0.06


La

45.8±20.5

147±33.9

245±132

359±108

441±124

45.4±3.09

135±3.16

357±26.1

567±53.5

726±64.9

Pb

0.42±0.17

3.1±1.72

12±9.14


13.4±9.22

14.2±9.55

0.12±0.03 0.48±0.06

3.53±0.96

4.38±1.65

4.89±1.64

Bi

0.11±0.08

0.4±0.18

0.89±0.35

1.23±0.64

1.39±0.69

0.06±0.02

0.9±0.14

1.04±0.28


1.73±0.16

0.02±nd

Giá trị trung bình±độ lệch chuẩn, trong ngoặc đơn là giá trị nhỏ nhất-lớn nhất.
Nd: giá trị < 0.01

82

0.26±nd


Sự phân bố của các kim loại trên các ha ̣t có kích cỡ khác nhau thu được khi không có trẻ em.

2.2.
Trường

S1

PM0.1/PM10

S2

PM1/PM10

PM2.5/PM10

PM2.5-10/PM10


PM0.1/PM10

PM2.5/PM10

PM2.5-10/PM10

PM1/PM10

0.15±0.05

0.6±0.07

0.92±0.07

0.08±0.07

0.3±0.03

0.69±0.05

0.84±0.06

0.16±0.06

(0.1-0.21)

(0.49-0.66)

(0.79-0.98)


(0.02-0.21)

(0.26-0.33)

(0.63-0.74)

(0.77-0.9)

(0.1-0.23)

0.14±0.05

0.63±0.06

0.92±0.06

0.08±0.06

0.23±0.03

0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03

(0.09-0.18)

(0.56-0.73)


(0.81-0.97)

(0.18-0.03)

(0.18-0.26)

(0.6-0.72)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.14±0.05

0.68±0.12

0.92±0.06

0.08±0.06

0.23±0.04

0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03

(0.09-0.18)


(0.57-0.88)

(0.97-0.81)

(0.19-0.03)

(0.17-0.26)

(0.6-0.72)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.15±0.06

0.65±0.07

0.93±0.05

0.07±0.05

0.23±0.02

0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03


(0.09-0.19)

(0.55-0.74)

(0.83-0.98)

(0.17-0.02)

(0.21-0.25)

(0.6-0.73)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.15±0.06

0.67±0.09

0.93±0.05

0.07±0.05

0.24±0.02

0.65±0.06

0.81±0.03


0.19±0.03

(0.08-0.19)

(0.53-0.75)

(0.84-0.98)

(0.16-0.02)

(0.23-0.26)

(0.61-0.74)

(0.79-0.86)

(0.14-0.21)

0±0

1±0

1±0

0±0

0±0

0±0


0±0

0±0

(0-0)

(0.99-1)

(1-1)

(0-0)

(0-0)

(0-0)

(0-0)

(0-0)

0.14±0.04

0.69±0.08

0.93±0.06

0.07±0.06

0.23±0.03


0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03

(0.1-0.18)

(0.62-0.82)

(0.82-0.98)

(0.18-0.02)

(0.18-0.26)

(0.6-0.73)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.14±0.04

0.69±0.07

0.94±0.05

0.06±0.05


0.22±0.02

0.63±0.09

0.78±0.07

0.22±0.07

(0.09-0.17)

(0.6-0.77)

(0.85-0.98)

(0.15-0.02)

(0.2-0.25)

(0.57-0.77)

(0.7-0.84)

(0.16-0.3)

0.13±0.06

0.67±0.09

0.93±0.05


0.07±0.05

0.24±0.03

0.65±0.04

0.81±0.01

0.19±0.01

Trong nhà
Mg

Al

K

Ca

Ti

Mn

Fe

Co

Ni

83



Cu

Zn

As

Se

Rb

Sr

Zr

Mo

Cd

Sn

(0.08-0.19)

(0.58-0.81)

(0.85-0.97)

(0.15-0.03)


(0.2-0.28)

(0.59-0.7)

(0.79-0.82)

(0.18-0.21)

0.14±0.05

0.66±0.11

0.92±0.07

0.08±0.07

0.22±0.05

0.64±0.05

0.82±0.02

0.18±0.02

(0.09-0.18)

(0.55-0.83)

(0.81-0.97)


(0.19-0.03)

(0.16-0.27)

(0.6-0.72)

(0.8-0.85)

(0.15-0.2)

0.14±0.04

0.67±0.12

0.91±0.07

0.09±0.07

0.22±0.05

0.64±0.06

0.81±0.02

0.19±0.02

(0.09-0.17)

(0.56-0.86)


(0.79-0.97)

(0.21-0.03)

(0.14-0.26)

(0.59-0.72)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.16±0.05

0.81±0.13

0.95±0.04

0.05±0.04

0.24±0.13

0.69±0.14

0.89±0.1

0.11±0.1

(0.1-0.2)


(0.64-0.95)

(0.91-0.99)

(0.09-0.01)

(0.1-0.4)

(0.5-0.85)

(0.79-1)

(0.05-0.21)

0.41±0.09

0.91±0.44

1±0

0±0

0.24±0.23

0.64±0.32

0.82±0.32

0.18±0.32


(0.35-0.48)

(0-1)

(1-1)

(0-0)

(0-0.46)

(1-0.45)

(1-0.45)

(0.55-0)

0.18±0.03

0.73±0.13

0.92±0.07

0.08±0.07

0.18±0.12

0.72±0.18

0.86±0.09


0.14±0.09

(0.14-0.21)

(0.6-0.87)

(0.8-0.98)

(0.2-0.02)

(0.01-0.27)

(0.56-0.97)

(0.78-0.99)

(0.01-0.22)

0.14±0.04

0.67±0.11

0.92±0.07

0.08±0.07

0.23±0.03

0.62±0.09


0.8±0.03

0.2±0.03

(0.1-0.18)

(0.59-0.84)

(0.81-0.97)

(0.19-0.03)

(0.2-0.26)

(0.5-0.72)

(0.77-0.85)

(0.15-0.23)

0.13±0.06

0.63±0.16

0.91±0.07

0.09±0.07

0.23±0.03


0.61±0.11

0.8±0.04

0.2±0.04

(0.07-0.17)

(0.42-0.84)

(0.79-0.97)

(0.21-0.03)

(0.19-0.26)

(0.46-0.72)

(0.76-0.85)

(0.15-0.24)

0.14±0.09

0.67±0.14

0.89±0.07

0.11±0.07


0.25±0.07

0.6±0.14

0.76±0.05

0.24±0.05

(0.04-0.21)

(0.53-0.87)

(0.78-0.96)

(0.22-0.04)

(0.16-0.3)

(0.41-0.76)

(0.69-0.81)

(0.19-0.31)

0.12±0.06

0.65±0.14

0.88±0.1


0.12±0.1

0.26±0.14

0.58±0.22

0.74±0.14

0.26±0.14

(0.07-0.18)

(0.47-0.79)

(0.72-0.96)

(0.28-0.04)

(0.07-0.41)

(0.84-0.31)

(0.91-0.57)

(0.43-0.09)

0.13±0.23

0.65±0.38


0.89±0.16

0.11±0.16

0.13±0.25

0.39±0.43

0.92±0.11

0.08±0.11

(0-0.4)

(0-1)

(0.67-1)

(0.33-0)

(0-0.51)

(1-0)

(1-0.77)

(0.23-0)

84



Sb

Ba

La

Pb

Bi

0.17±0.16

0.84±0.3

0.99±0.01

0.01±0.01

0.29±0.36

0.63±0.29

0.87±0.17

0.13±0.17

(0-0.31)

(0.31-1)


(0.97-1)

(0.03-0)

(0-0.72)

(1-0.34)

(1-0.64)

(0.36-0)

0.14±0.05

0.67±0.12

0.92±0.06

0.08±0.06

0.22±0.04

0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03

(0.09-0.17)


(0.56-0.87)

(0.8-0.97)

(0.2-0.03)

(0.16-0.26)

(0.59-0.72)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.14±0.05

0.68±0.14

0.92±0.06

0.08±0.06

0.23±0.03

0.64±0.06

0.81±0.03

0.19±0.03


(0.09-0.17)

(0.54-0.9)

(0.82-0.97)

(0.18-0.03)

(0.18-0.26)

(0.59-0.72)

(0.79-0.85)

(0.15-0.21)

0.11±0.09

0.77±0.2

0.93±0.09

0.07±0.09

0.17±0.2

0.65±0.24

0.88±0.16


0.12±0.16

(0.03-0.21)

(0.43-0.92)

(0.78-0.99)

(0.22-0.01)

(0-0.37)

(0.49-1)

(0.66-1)

(0-0.34)

0.18±0.05

0.66±0.16

0.88±0.16

0.12±0.16

0.1±0.16

0.64±0.06


0.83±0.11

0.17±0.11

(0.12-0.21)

(0.47-0.87)

(0.6-0.99)

(0.4-0.01)

(0-0.34)

(0-0.58)

(0.94-0.71)

(0.29-0.06)

0.07±0.07

0.48±0.12

0.76±0.14

0.24±0.14

0.06±0.02


0.46±0.05

0.77±0.08

0.23±0.08

(0-0.17)

(0.37-0.63)

(0.59-0.89)

(0.11-0.41)

(0.03-0.09)

(0.42-0.52)

(0.67-0.86)

(0.14-0.33)

0.11±0.05

0.51±0.1

0.8±0.08

0.2±0.08


0.06±0.01

0.53±0.11

0.82±0.04

0.18±0.04

(0.05-0.15)

(0.4-0.62)

(0.7-0.87)

(0.13-0.3)

(0.05-0.07)

(0.43-0.69)

(0.77-0.88)

(0.12-0.23)

0.13±0.06

0.6±0.11

0.83±0.05


0.17±0.05

0.07±0.01

0.59±0.1

0.85±0.03

0.15±0.03

(0.06-0.17)

(0.43-0.69)

(0.79-0.89)

(0.11-0.21)

(0.06-0.07)

(0.48-0.71)

(0.82-0.89)

(0.11-0.18)

0.11±0.06

0.47±0.15


0.76±0.12

0.24±0.12

0.06±0.01

0.53±0.11

0.81±0.04

0.19±0.04

(0.05-0.16)

(0.23-0.6)

(0.58-0.86)

(0.14-0.42)

(0.05-0.07)

(0.43-0.68)

(0.78-0.88)

(0.12-0.22)

0.12±0.05


0.49±0.14

0.79±0.09

0.21±0.09

0.06±0.01

0.54±0.1

0.83±0.04

0.17±0.04

(0.06-0.16)

(0.25-0.61)

(0.66-0.87)

(0.13-0.34)

(0.05-0.08)

(0.45-0.67)

(0.78-0.88)

(0.12-0.22)


Xung quanh
Mg

Al

K

Ca

Ti

85


Mn

Fe

Co

Ni

Cu

Zn

As

Se


Rb

Sr

Zr

0.01±0.01

0.64±0.32

0.79±0.23

0.21±0.23

0±0

0.35±0.31

0.88±0.13

0.12±0.13

(0-0.01)

(0.14-0.96)

(0.42-1)

(0.58-0)


(0-0)

(0-0.74)

(0.7-1)

(0-0.3)

0.09±0.05

0.47±0.13

0.72±0.14

0.28±0.14

0.04±0.02

0.44±0.13

0.8±0.06

0.2±0.06

(0.03-0.11)

(0.28-0.63)

(0.54-0.88)


(0.12-0.46)

(0.03-0.06)

(0.32-0.62)

(0.72-0.85)

(0.15-0.28)

0.09±0.05

0.49±0.13

0.72±0.14

0.28±0.14

0.05±0.03

0.46±0.12

0.79±0.06

0.21±0.06

(0.03-0.13)

(0.32-0.65)


(0.57-0.89)

(0.11-0.43)

(0.02-0.08)

(0.33-0.63)

(0.7-0.84)

(0.16-0.3)

0.12±0.06

0.62±0.12

0.82±0.07

0.18±0.07

0.07±0.03

0.56±0.1

0.83±0.03

0.17±0.03

(0.06-0.17)


(0.47-0.72)

(0.74-0.89)

(0.11-0.26)

(0.04-0.11)

(0.47-0.71)

(0.8-0.87)

(0.13-0.2)

0.11±0.05

0.62±0.06

0.84±0.05

0.16±0.05

0.06±0.01

0.6±0.11

0.85±0.03

0.15±0.03


(0.06-0.15)

(0.52-0.67)

(0.75-0.89)

(0.11-0.25)

(0.05-0.08)

(0.48-0.73)

(0.83-0.89)

(0.11-0.17)

0.12±0.05

0.54±0.25

0.81±0.1

0.19±0.1

0.06±0.01

0.6±0.11

0.86±0.03


0.14±0.03

(0.06-0.16)

(0.11-0.71)

(0.66-0.9)

(0.1-0.34)

(0.05-0.08)

(0.48-0.74)

(0.83-0.9)

(0.1-0.17)

0.11±0.06

0.8±0.13

0.95±0.07

0.06±0.06

0.07±0.04

0.69±0.16


0.91±0.07

0.09±0.07

(0.04-0.14)

(0.59-0.93)

(0.83-1)

(0.02-0.17)

(0.02-0.13)

(0.54-0.83)

(0.83-0.97)

(0.03-0.17)

0.18±0.11

0.92±0.1

0.92±0.1

0.08±0.1

0±0


0.63±0.16

1±0

0±0

(0.11-0.31)

(0.8-1)

(0.8-1)

(0.0-0.2)

(0-0)

(0.47-0.79)

(1-1)

(0-0)

0.12±0.06

0.56±0.2

0.81±0.09

0.19±0.09


0.05±0.02

0.48±0.06

0.82±0.05

0.18±0.05

(0.06-0.17)

(0.22-0.72)

(0.69-0.91)

(0.09-0.31)

(0.03-0.08)

(0.41-0.56)

(0.78-0.88)

(0.12-0.22)

0.12±0.06

0.51±0.26

0.8±0.11


0.2±0.11

0.07±0.01

0.58±0.09

0.84±0.03

0.16±0.03

(0.06-0.17)

(0.05-0.67)

(0.62-0.89)

(0.11-0.38)

(0.05-0.07)

(0.47-0.69)

(0.82-0.88)

(0.12-0.18)

0.12±0.06

0.53±0.23


0.8±0.1

0.2±0.1

0.07±0.01

0.61±0.15

0.86±0.05

0.14±0.05

86


Mo

Cd

Sn

Sb

Ba

La

Pb


Bi

(0.06-0.16)

(0.13-0.69)

(0.64-0.89)

(0.11-0.36)

(0.05-0.08)

(0.47-0.83)

(0.81-0.93)

(0.07-0.19)

0.07±0.05

0.67±0.25

0.84±0.12

0.16±0.12

0.07±0.03

0.63±0.22


0.86±0.09

0.14±0.09

(0.03-0.12)

(0.27-0.95)

(0.66-0.95)

(0.05-0.34)

(0.04-0.1)

(0.51-0.96)

(0.76-0.96)

(0.04-0.24)

0.1±0.08

0.64±0.1

0.82±0.06

0.18±0.06

0.11±0.08


0.49±0.11

0.76±0.14

0.24±0.14

(0.03-0.19)

(0.52-0.76)

(0.74-0.88)

(0.12-0.26)

(0.05-0.22)

(0.37-0.59)

(0.59-0.94)

(0.06-0.41)

0.29±0.17

0.78±0.1

0.89±0.11

0.11±0.11


0.02±0.03

0.69±0.07

0.99±0.03

0.01±0.03

(0.1-0.41)

(0.67-0.9)

(0.73-1)

(0.27-0)

(0-0.07)

(0.61-0.77)

(0.95-1)

(0-0.05)

0±0

0.44±0.29

0.63±0.4


0.37±0.4

0.05±0.06

0.67±0.33

0.86±0.17

0.14±0.17

(0-0)

(0.04-0.78)

(0.04-1)

(0.96-0)

(0-0.13)

(0.21-1)

(0.65-1)

(0-0.35)

0.13±0.06

0.52±0.28


0.8±0.1

0.2±0.1

0.07±0.01

0.59±0.1

0.85±0.03

0.15±0.03

(0.06-0.17)

(0.02-0.69)

(0.65-0.89)

(0.11-0.35)

(0.06-0.07)

(0.47-0.72)

(0.82-0.89)

(0.11-0.18)

0.13±0.06


0.53±0.25

0.81±0.08

0.19±0.08

0.07±0.01

0.59±0.1

0.85±0.03

0.15±0.03

(0.07-0.17)

(0.09-0.7)

(0.7-0.89)

(0.11-0.3)

(0.06-0.08)

(0.47-0.72)

(0.82-0.89)

(0.11-0.18)


0.04±0.02

0.84±0.12

0.95±0.04

0.05±0.04

0.02±0.01

0.74±0.11

0.91±0.05

0.09±0.05

(0.03-0.07)

(0.65-0.94)

(0.9-0.98)

(0.02-0.1)

(0.01-0.04)

(0.62-0.89)

(0.85-0.96)


(0.04-0.15)

0.15±0.1

0.69±0.17

0.89±0.07

0.11±0.07

0.03±0.02

0.67±0.11

0.87±0.04

0.13±0.04

(0.05-0.25)

(0.51-0.9)

(0.79-0.95)

(0.05-0.21)

(0.01-0.06)

(0.55-0.78)


(0.84-0.93)

(0.07-0.16)

Giá trị trung bình±độ lệch chuẩn, trong ngoặc đơn là giá trị nhỏ nhất-lớn nhất.

87



×