Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Thuyet minh tinh toan nha xuong co dam cau truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 115 trang )

NHÀ XƯỞNG CÓ NHỊP 30,8M
1. TÍNH TOÁN XÀ GỒ:
1.1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tấm lợp có chiều dày

0,45 mm
2
0,035 KN/m

=

qt

=

21,548 Kg/m

Trọng lượng xà gồ

qxg =

0,042 KN/m

Độ dốc mái

qxg =
i =
a =

18,167 Kg/m
15 %


8,531 độ

Bước xà gồ

bxg =

1,40 m

Bước cột
Hệ số vượt tải

b
n

=
=

6,1 m
1,1

Hoạt tảimái
Cương độ thép làm xà gồ

p
f

=
=

0,3 KN/m2

345 MPa

tt

=

0,605 KN/m

tc

=

0,452 KN/m

==>

Tổng tải trọng tính toán

q

Tổng tải trọng tiêu chuẩn

q

a

qt

Trọng lượng tấm lợp


1.2. Nội lực của xà goàà:
2

tt

2

=

0,417 KN.m

2

tt

2

=

2,783 KN.m

=

8,067 cm3

=

1,210 cm3

My = qx.ly /8 = q .sina. ly /8

Mx = qy.lx /8 = q .cosa. lx /8
1.3. Chọn tiết diện xà gồ:

Wx 

Wy 

Chọn xà gồ:

Mx
σ

My

σ

CHxWxt: C1506518

có các đặc trưng như sau:

Trọng lượng xà gồ qxg =

0,042 KN/m

Wx =

25,980 cm3

Wy =


6,552 cm3

Jx

=

194,848 cm4

Jy

=

29,768 cm4

1.4. Kieåm tra tiết diện xà gồ đã chọn:
1.4.1. Điều kiện bền:
σ

Mx My

Wx
Wy

=

170,838 < R.g =

Đảm bảo chịu lực theo điề kiện bền
1.4.2. Điều kiện độ võng:
1


345

MPa

OK!!


5 q tc .sinα .l 4x
fx 
.
384
EJ y

=

0,019 m

tc
4
5 q .cosα .l y
fy 
.
384
EJ x

=

0,020 m


==>

f  f x2  f y2

=

0,028 m

==>

f

l

f 
0,0045    
0,010
l
Đảm bảo chịu lực theo điều kiện độ võng

OK!!

2. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG TỔ HP:
2.1. Các thông số về khung ngang:
Cao trình đỉnh cột

h1 =

9,48 m


Cao trình đỉnh mái

hđ =

12,05 m

Nhịp khung ngang
Chiều dài nhà
Bước khung ngang
Độ dốc mái
==>
Mác thép
Q345
C. độ chịu kéo TT

L
B
b
i
a

=
=
=
=
=

30,8
74,4
6,1

7
4,00

m
m
m
%
độ

f =

345 MPa

Hệ số đk làm việc

gc =

1,10

Cường độ chịu cắt

fv =

200 MPa

2.2. Tải trọng tác dụng:
2.2.1. Tónh tải:
Trọng lượng mái
Hệ số vượt tải
==>

2.2.2. Tải trọng tạm thời:
2.2.2.1 Hoạt tải mái:

gm =

0,40 KN/m

n
g

1,1
0,44 KN/m

=
=

2
0,3 KN/m

pm =
n
P

=
=

1,2
2,196 KN/m

2.2.3. Tải trọng do áp lực của xe con

Tra số liệu ta có
Kích thươc gabarit chính ( mm )
B(mm)
5000

K(mm)
3500

B1(mm) F(mm)
230

350

2

Trọng lượng
Loại ray p Lực
Loại
Bánh xe
Toàn bộ
Lt(mm)
Xe ( Tấn )
đặc
lên ray T
( Tấn )
biệt
1400 KP70
8,9
2,2
20,6



8,7
Ta có Pmax = 8,9 tấn

P min 
Trong đó

Tải trọng cầu trục =

QG c
 Pmax
no

=

3,9

5

tấn

Tấn

Q là trọng lượng vật nặng ( Sức trục )
G là toàn bộ cầu trục
N0 là số lượng bánh xe trên ray

p lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục tác dụng lên khung do lưc Pmax được xác định
Theo đường ảnh hưởng của phản lực gối tựa của hai cầu trục ở hai bên cột. Ở đây ta phải

kể thêm hệ số vượt tải 1,1
Vị trí bất lợ nhất của xe lên dầm
750

3200

pmax

1.000

0.575

pmax

750

Đường ảnh hưởng phản lực gối

D  n.nc . P c . yi
Dmax = 15,419 Taán =
154,2 KN
Dmin = 6,7568 Taán =
67,6 KN
2.2.4 Lực hãm của xe con
Khi xe con hãm phát sinh lực quán tính tác dụng theo phương chuyển động. Lực hãm truyễn
Vào dầm và truyền vào khung
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục truyền lên dầm và truyền vào khung tại
vị trí liên kết dầm vào cột

Tc 


0,05(Q  Gxe )
no

=

Trong đó: Gxe là trọng lượng xe con
N0 là số bánh xe một bên cầu trục
Q Trọng lượng sức nâng cầu trục
( 0,1 là hệ số ma sát )
3
Tc  n.Tc  Ty


0,18

Tấn

1,8KN


Tc  n.Tc  Ty  0,31185 Taán.m = 3,12 KN.m
Lực này tác dụng vào khung được đưa về một lực tập trung và một moment có trị số
M=
525 Kg.m
2.2.2.2 Tải trọng gió:
Tinh theo TCVN 2737-1995
Địa điểm xây dựng công trình:

TP Vinh , Nghệ An


Do đó thuộc vùng áp lực gió:

IIIB
2
1,25 KN/m

Giá trị áp lực gió theo vùng: W0 =
Dạng địa hình

B Tương đối trống trải

Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình
z1 =

9,48

k1 =

0,990

z2 =

12,05

k2 =

1,034

z3 = 12,824


k3 =

1,045

z4 =

13,25

k4 =

1,052

0,3

ce1 =

-0,329

ce2 =

-0,4

ce3 =

-0,5

h1/L =

Tỷ số:

Tỷ số:

B/L = 2,41558

Hệ số độ tin cây
n =
Thành phần gió tónh được xác định như sau:
Wi = n.W0.ci.k.b
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

W0 ( Kg/m2)

1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25
1,25

n

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

h
9,48
12,05
12,82
13,25
13,25
12,82
12,05
9,48

1,2
KN/m

k

ct

b(m)

0,990
1,034

1,045
1,052
1,052
1,045
1,034
0,990

0,8
-0,329
0,8
-0,329
-0,400
-0,5
-0,400
-0,5

6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1
6,1

Phía trái:
W1 = n.W0.0,8.k.b

=


7,248 KN/m

W1' = n.W0.0,8.k.b

=

7,568 KN/m

W2 = n.W0.ce1.k.b

=

-3,169 KN/m

W3 = n.W0.ce2.k.b

=

-3,849 KN/m

W4' = n.W0.ce3.k.b

=

-4,730 KN/m

W4 = n.W0.ce3.k.b

=


-4,530 KN/m

Phía phải:

4

Wtt( Kn/m )
7,25
-3,12
7,65
-3,17
-3,85
-4,78
-3,78
-4,53


2.3. Tính toán nội lực trong khung:
Dùng phần mềm Sap2000 để tính toán nội lực

Sơ đồ thanh
2.4.1. Tiết diện tại chân cột:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m


KN

KN

239,5

168,2

46,72

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x




1,424 m
690 mm
3124,648 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
h =

690 mm

Ix =

4
662942000 mm

b =

200 mm

Iy =

4
13361920 mm

tf =


10 mm

Wx =

3
1921571 mm

tw =

8 mm

Wy =

3
133619 mm

A =

2
9360 mm

Sx =

3
1128900 mm

q =

0,735 KN/m


Sy =

3
105360 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
5


Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

266,134 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =
lx = Lx/rx=


5,5

37,783 mm

Ly = L0 =

m

20,666

<

174

==>

ly = Ly/ry= 101,898

<

174,3 ==>

3,85

m

 x  λ x . f/E 

0,838


OK!!



4,130

OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

5,759


=

0,373

=

7,053

je

=

0,2324

N
 e .A

=

93,122 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx


<

20

Với h =

328

MPa

1,225

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy


0,416

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10
6


mx 

M' A
.
N Wx


=

mx

=

4,624

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C


=

77,469

=

0,606

=

1,199

b=

1,207

=

2,334

a=

0,881

=

0,893

=


0,868

=

0,23794

=

181,666 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

142,608 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 

9,600   0  
tw 

==>

σy 

N
C. y .A

159,667 KN.m

> 0.5Mmax 119,750 OK!!

M'

==>

C 

3,14

==> Chọn jb = 0,86759

2.4.2.2. Kiểm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx


2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

10,948

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,748
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E

 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,214

t = Q/(twhw)

=

8,716

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

3.8


E
f

=

93,753
7

==>

184,127

hw 
 
 tw 

93,753


 tw 

f
hw
tw

==>

=

83,750


h 
  w   93,753
 tw 

OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

Is 
6hwtw = 2,06E+06 OK!!

12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
41,375  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
83,750
tw

==>

>

2.3 E/f 

56,745


Cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

62,333 mm

Choïn bs =

70 mm

5,053 mm

Choïn tw =

5 mm

1809 mm

Choïn a =

2.4.2. Tiết diện tại đầu cột:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:

Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

52,97

164,2

24,43

Đôï lệch tâm e:

ex 

Mx
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 

e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

0,323 m

=

690 mm
1151,363 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

690 mm

Ix =

662942000 mm

b =

200 mm

Iy =


13361920 mm

4

8

1700 mm


3

tf =

10 mm

Wx =

1921571 mm

tw =

8 mm

Wy =

133619 mm

3


A =

2
9360 mm

Sx =

3
1128900 mm

q =

0,735 KN/m

Sy =

3
105360 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=


266,134 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

5,5

37,783 mm

Ly = L0 =

m

3,85

m

20,666

<

174

==>


 x  λ x . f/E 

0,838

OK!!

ly = Ly/ry= 101,898

<

174,5 ==>

 y  λ y . f/E 

4,130

OK!!

lx = Lx/rx=

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:

==> m x  e x .

A
Wx

=

1,304

=

0,373

=

1,897

je

=

0,3327

N
 e .A

=

63,517 ≤ gc.f =


Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

328

MPa

1,454

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 

 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy

=

0,416

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra baûng_Tra
9 baûng 16 - TCXDVN 5575 : 2012


Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)


C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=

1,047

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 

Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=

0,606

=

1,199

b=

1,207

=

2,334

a=


0,702

=

0,893

=

0,868

=

0,69569

==>

σy 

N
C. y .A

35,313 KN.m

> 0.5Mmax 26,485 OK!!

M'

==>


C 

3,14

==> Choïn jb = 0,86759

=

60,671 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=

45,113 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
9,600   0  

tw 

10,948

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=

1,222
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,204

t = Q/(twhw)

=

4,558

MPa

hw 

(2α  1)E


  4.35
10
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

248,109


 tw 

σ(2  α  α 2  4β 2 )

E
f

=

hw
tw

=

3.8
==>

93,753
83,750


==>

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn

2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

Is 
6hwtw = 2,06E+06 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
41,375  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
83,750
tw

==>


>

2.3 E/f 

56,745

Cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

62,333 mm

Chọn bs =

70 mm

5,053 mm

Chọn tw =

5 mm


1809 mm

Chọn a =

2.4.3. Tiết diện tại chân cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

53,89

24,18

24,3

Đôï lệch tâm e:

ex 

Mx

N

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

2,229 m

=

370 mm
1143,034 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:

11

1700 mm


4


h =

370 mm

Ix =

b =

200 mm

Iy = 13339633,3 mm

tf =

10 mm

Wx =

3
816599 mm

tw =

6 mm

Wy =

3
133396 mm


151070833 mm

4

A =

2
6100 mm

Sx =

3
451875 mm

q =

0,479 KN/m

Sy =

3
101575 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy


rx 

=

157,371 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,5

46,764 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=

9,532

<

179


ly = Ly/ry=

25,661

<

178,7 ==>

==>

1,2

m

 x  λ x . f/E 

0,386

OK!!



1,040

OK!!

y

 λ y . f/E 


a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

16,366

=

0,952

=

21,535

je

=


0,21793

N
 e .A

=

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

328

MPa

1,316

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>


σx 

18,502 ≤ gc.f =

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

jy

0,932

=

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
12


theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)


a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 26,945 OK!!

M'

=

35,927 KN.m

mx

=


11,099

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=


0,606

=

0,265

b=

1,000

=

2,269

a=

0,900

=

10,974

=

2,985

=

0,08813


==>

σy 

N
C. y .A

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

=

48,248 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!

=


69,957 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
9,700   0  
tw 

10,856

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

OK!!


Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,887
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=13


0,642


t = Q/(twhw)

=

11,571

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw

=

3.8

==>

93,753
58,333

==>

256,429

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm

ts


=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

6hwtw = 4,54E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
28,500  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f
tw

hw
=
58,333
tw

==>

>

2.3 E/f 

56,745

Cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

51,667 mm

Choïn bs =

70 mm


4,188 mm

Choïn tw =

5 mm

945 mm

2.4.4. Tiết diện tại đầu cột trên:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

60,28

22,91

16,02

Đôï lệch tâm e:

M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:

=

e

x



2,631 m
370 mm
14

Choïn a =

1700 mm


N 
e
.1.25  (2.2  2.8).  =
f.γ 
h

Chọn mặt cắt có các thông số sau:

1263,579 mm2

A yc 

4
151070833 mm

h =

370 mm

Ix =

b =

200 mm

4
Iy = 13339633,3 mm

tf =

10 mm

Wx =

3
816599 mm


tw =

6 mm

Wy =

3
133396 mm

A =

2
6100 mm

Sx =

3
451875 mm

q =

0,479 KN/m

Sy =

3
101575 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:

Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

157,371 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,5

46,764 mm

Ly = L0 =

m

1,2


m

lx = Lx/rx=

9,532

<

179

==>

 x  λ x . f/E 

0,386

OK!!

ly = Ly/ry=

25,661

<

178,8 ==>

 y  λ y . f/E 

1,040


OK!!

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

19,322

=

0,952

=

25,424

je


=

0,1005

N
 e .A

=

38,014 ≤ gc.f =

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

>

20

Với h =

328

MPa


1,316

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
15

OK!!


jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,932

=

jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:


C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
> 0.5Mmax 30,140 OK!!

M'

=

40,187 KN.m

mx


=

13,103

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
h
.b
b
.t
 f f 
f f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469


=

0,606

=

0,265

b=

1,000

=

2,269

a=

0,900

=

10,974

=

2,985

=


0,07567

==>

σy 

N
C. y .A

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

=

53,241 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!


=

77,574 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
9,700   0  
tw 

10,856

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf


OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,903
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
16


Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
f
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,386

t = Q/(twhw)

=

7,629

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw

=


3.8
==>

93,753
58,333

==>

258,525

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=

170 mm


ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
6,55E+06

Is 
6hwtw3 = 4,54E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
28,500  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 

Điều kiện gia cường sườn ngang:

hw
 2.3 E/f

tw
hw
=
58,333
tw

==>

>

2.3 E/f 

56,745

Cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

51,667 mm

Chọn bs =


70 mm

4,188 mm

Chọn tw =

5 mm

945 mm

2.4.4. Tiết diện tại chân cột giua:
Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN

KN

32,34

255,6 17

5,49


Choïn a =

1700 mm


Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e



x

0,127 m
370 mm
1559,459 mm2


=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

370 mm

Ix =

b =

200 mm

Iy = 13339633,3 mm

tf =

10 mm

Wx =

816599 mm

tw =

6 mm


Wy =

3
133396 mm

151070833 mm

4
3

A =

2
6100 mm

Sx =

3
451875 mm

q =

0,479 KN/m

Sy =

3
101575 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:

Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

Ix
A
Iy

rx 

=

157,371 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,5

46,764 mm

Ly = L0 =

m

lx = Lx/rx=


9,532

<

167

ly = Ly/ry=

25,661

<

166,8 ==>

==>

1,2

m

 x  λ x . f/E 

0,386

OK!!



1,040


OK!!

y

 λ y . f/E 

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

0,929

=

0,952

=


1,630

je

=

0,21793

N
 e .A

=

Độ lệch tâm tính đổi:
Tỷ số diện tích cánh
Diện tích bụng

Af
Aw
me = h.mx

<

20

Với h =

328


MPa

1,754

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

195,584 ≤ gc.f =
18

OK!!


e

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,932

=


jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=


0,630

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=

0,606

=


0,265

b=

1,000

=

2,269

a=

0,700

=

10,974

=

2,985

=

0,69393

==>

σy 


N
C. y .A

21,560 KN.m

> 0.5Mmax 16,170 OK!!

M'

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

=

64,775 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!


=

81,505 < gc.f =

328

MPa

OK!!

=

b 
9,700   0  
tw 

10,856

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

2.4.2.3. Kieåm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf


OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ soá je, c

19


s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng
==>

=
0,972
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f

σ(2  α  α  4β )
 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,042

t = Q/(twhw)

=

2,614

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
σ(2  α  α 2  4β 2 )
 tw 

E
f

=

hw
tw


=

3.8
==>

93,753
58,333

==>

149,018

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs

=


170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
=
6,55E+06

6hwtw3 = 4,54E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
28,500  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 
Is 

Điều kiện gia cường sườn ngang:


==>

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
58,333
tw

>

2.3 E/f 

56,745

Cần gia cường sườn ngang
Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=
t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=
2.4.5. Tiết diện tại đầu cột giua:
20


51,667 mm

Choïn bs =

70 mm

4,188 mm

Choïn tw =

5 mm

945 mm

Choïn a =

1700 mm


Tính toán với nội lực nguy hiểm nhất:
Mx

N

Q

KN.m

KN


KN

33,57

54,52

5,49

Đôï lệch tâm e:
M x
N

=

Chiều cao cột sơ bộ chọn h
Diện tích tiết diện cột yêu cầu:
N 
e
A y c  .1.25  (2.2  2.8). 
f.γ 
h

=

e

x




0,616 m
370 mm
854,998 mm2

=

Chọn mặt cắt có các thông số sau:
4

h =

370 mm

Ix =

b =

200 mm

Iy = 13339633,3 mm

tf =

10 mm

Wx =

816599 mm

tw =


6 mm

Wy =

133396 mm

151070833 mm

4
3
3

A =

2
6100 mm

Sx =

3
451875 mm

q =

0,479 KN/m

Sy =

3

101575 mm

2.4.2.1. Kiểm tra ổn định tổng thể:
Bán kính quán tính của tiết diện đối với trục x và trục y

rx 

Ix
A
Iy

=

157,371 mm

=
A
Độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột:

ry 

Lx = L0 =

1,5

46,764 mm

Ly = L0 =

m


1,2

m

lx = Lx/rx=

9,532

<

177

==>

 x  λ x . f/E 

0,386

OK!!

ly = Ly/ry=

25,661

<

177,2 ==>

 y  λ y . f/E 


1,040

OK!!

a. Trong mặt phẳng uốn: (Tính với trục x-x)

N
 γ c .f
 e .A
je: Hệ số uốn dọc lệch tâm_Tra bảng phụ thuộc độ mảnh quy ước và độ lệch tâm
σx 

tính đổi m1 của cột
Độ lệch tâm tương đối m:
==> m x  e x .

A
Wx

=

4,522

Độ lệch tâm tính đổi:
21


Af
Aw


Tỷ số diện tích cánh

=

0,952

=

6,434

je

=

0,1005

N
 e .A

=

90,465 ≤ gc.f =

Diện tích bụng

me = h.mx

<


20

Với h =

328

MPa

1,423

Hệ số uốn dọc lệch tâm:
==>

σx 

OK!!

b. Ngoài mặt phẳng uốn: (Tính với trục y-y)
N
σy 
 γ c .f
C. y .A
jy: Hệ số uốn dọc đối với trục y-y của tiết diện cột khi tính toán cột trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng uốn_phụ thuộc vào độï mảnh quy ước
==>

0,932

=


jy

C: Hệ số kể đếùn mômen uốn Mx và hình dạng tiết diện đối với độ ổn định của cột
theo phương vuông góc với mặt phẳng uốn xác định như sau:
Khi mx ≤ 5:

C = b/(1+a.mx)

a, b - các hệ số tra bảng_Tra bảng 16 - TCXDVN 5575 : 2012
Khi mx ≥ 10:

C = 1/(1+mx.jy/jb)

Khi 5 < mx <10:

C = C5.(2-0.2mx)+C10.(0.2mx-1)

C5: ứng với trường hợp mx = 5
C10: ứng với trường hợp mx = 10

mx 

M' A
.
N Wx
=

mx

=


3,066

λ c  3.14 E/f
Tra bảng với lc ==> jc
2
 L 0 .t f   a.t 3w 

 .1 
α1  8.
3 
 h f .bf   b f .t f 
Tra bảng với a1 ==> y
2
Iy  hf  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f
jb
==>
C

=

77,469

=

0,606

=


0,265

b=

1,000

=

2,269

a=

0,803

=

10,974

=

2,985

=

0,28874

==>

σy 


N
C. y .A

22,380 KN.m

> 0.5Mmax 16,785 OK!!

M'

=

==>

C 

==> Choïn jb =

3,14

1

33,205 ≤ gc.f =

328

MPa

OK!!


50,047 < gc.f =

328

MPa

OK!!

2.4.2.2. Kieåm tra theo điều kiện bền:
σ

N Mx

A Wx

=
22


2.4.2.3. Kiểm tra ổn định cục bộ của cột:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
tf

b 
9,700   0  
tw 

=


10,856

OK!!

Ổn định cục bộ bản bụng:
Giới hạn {hw/tw} phụ thuộc vào a = (s-s1)/s
Với:

s: Ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng mang dấu "+" khi không kể đến
các hệ số je, c
s1: Ứng suất tại biên tương ứng của bản bụng

==>

=
1,643
a
Khi a ≤ 0.5 thì {hw/tw}_Tra bảng 33_TCXDVN 5575 : 2012
Khi a ≥ 1 thì {hw/tw} tính theo:

hw 
(2α  1)E
E
 3.8
   4.35
2
2
f
σ(2  α  α  4β )

 tw 
b = 1.4(2a-1)t/s

=

0,167

t = Q/(twhw)

=

2,614

MPa

hw 
(2α  1)E

   4.35
2
2
t
σ(2  α  α  4β )
 w

E
f

=


hw
tw

=

3.8
==>

93,753
58,333

==>

298,727

hw 
 
 tw 

h 
  w   93,753
 tw 

93,753
OK!!

Không cần gia cường sườn dọc
Tính toán sườn dọc:
Kích thước sườn:
bs


=

170 mm

ts

=

8 mm

Mômen quán tính của sườn
2t s .b 3s
3
=
6,55E+06

6hwtw = 4,54E+05 OK!!
12
Kiểm tra lại ổn định cục bộ theo điều kiện:
hw 
h0
=
28,500  
93,753
OK!!
 
tw
 tw 
Is 


Điều kiện gia cường sườn ngang:

==>

hw
 2.3 E/f
tw
hw
=
58,333
tw

Cần gia cường sườn ngang

23

>

2.3 E/f 

56,745


Kích thước sườn ngang
bs ≥ hw/30+40

=

=

t w  2.bs . f/E
Khoảng cách các sườn ngang
a = (2.5 ÷ 3)hw
=

51,667 mm

Chọn bs =

70 mm

4,188 mm

Choïn tw =

5 mm

945 mm

Choïn a =

1700 mm

2.5. Tính toán và chọn tiết diện kèo:
2.5.1. Tiết diện 1:
2.5.1.1.Thông số tính toán:
Mx

N


Q

KN.m

KN

KN

60,27

12,65

19,55

Mômen chống uốn yêu cầu của tiết diện:

Wy c 

M m ax
f

174696 mm3

=

Chiều cao dầm sơ bộ:
=
h d  (5.5  6.5)3 Wyc
Chiều dày bản dụng sơ boäâ:
3 Q

t w  . m ax
=
2 h d .f v
Chọn mặt cắt có các thông số sau:

335,412 mm

0,438 mm

4

h =

370 mm

Ix =

97123310 mm

bf =

150 mm

Iy =

4503688 mm

tf =

8 mm


Wx =

524991 mm

tw =

5 mm

Wy =

60049 mm

4
3
3

A =

2
4170 mm

Sx =

3
295523 mm

q =

32,735 Kg/m


Sy =

3
46106 mm

qtt= 72,450 Kg/m
2.5.1.2. Kiểm tra tiết diện dầm tổ hợp:
a. Kiểm tra điều kiện bền:
Kiểm tra theo điều kiện bền chịu uốn:
M
σ  max
=
114,802 < gc.f =
Wx
Kiểm tra theo điều kiện bền chịu cắt:
Q .S
τ  max x
=
11,897 < gc.fv =
I x .t w

328

MPa

OK!!

200


MPa

OK!!

b. Kiểm tra điều kiện độ võng:
f

=

0,10

c. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng theå:
24



σ

M m ax
 0.95f
 b Wx

Chiều dài tính toán của dầm ngoài mặt phẳng dầm của cánh nén:

 L .t 
==> α  8. 0 f 
 h f .bf 
Tra bảng với a


2

L0

=

3
w
3
f f

=

0,441

=

2,281

=

4,497

 a.t 

.1 
 b .t 
==> y

1,4 m


2

Iy  h  E
1  ψ. .  .
I x  L0  f

jb =

1,624

Choïn jb =

1,000

==>

jb: Hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm khi xét điều kiện ổn
định tổng thể lấy phụ thuộc vào j1
σ

M m ax
 b Wx

=

114,802

d. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ:
Ổn định cục bộ bản cánh:

b0
=
tf

<0.95f=

328

MPa

OK!!

E
 12,336 OK!!
f
Điều kiện gia cường sườn cứng ngang - ổn định bản bụng:
w 

hw f
.
tw
E

9,063

 0.5

2,870   w  

=


3,200 OK!!

Không cần gia cường thêm sườn cứng ngang
Kích thước sườn cứng:
bs ≥ hw/30+40

=

51,800 mm

Chọn bs =

70 mm

=
t w  2.bs . f/E
Khoản cách giữa 2 sườn:
a ≤ 2hw
=

4,199 mm

Choïn tw =

5 mm

708 mm

Khi


 w  3.2

Khi

 w  3.2

a ≤ 2.5hw

=

885 mm

==> Chọn a

=

1400 mm

Không cần kiểm tra ổn định cục bộ của bụng dầm
Ổn định cục bộ bản bụng:
( tb /  cr ) 2  ( tb /  cr ) 2   c

Ứng suất nén trung bình trong ô bản đang xét:

σ cr 

stb
c cr .f


 2w

=

200 MPa

=

532,854 MPa

hw: Chiều cao trung bình của bản bụng trong ô bản dang xét

w 

hw

=

hw f
.
tw E

=

550 mm
4,459
25



×